Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư.

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An đã được công bố trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Nghi Lộc sở hữu tiềm năng phát triển vượt trội với các yếu tố hạ tầng và giao thông đang ngày càng được cải thiện.

Tổng quan khu vực Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nằm ở phía Bắc tỉnh Nghệ An, tiếp giáp với Thành phố Vinh và các huyện khác như Huyện Quỳnh Lưu, Huyện Hưng Nguyên. Vị trí địa lý của Nghi Lộc là yếu tố quan trọng giúp khu vực này trở thành một trong những điểm sáng về phát triển kinh tế và bất động sản.

Huyện này còn nổi bật với các làng nghề truyền thống, sản xuất nông nghiệp, và các tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là các khu vực gần biển Cửa Lò.

Nghi Lộc được nhận diện với lợi thế về hạ tầng giao thông, bao gồm các tuyến quốc lộ và đường cao tốc. Các dự án quy hoạch, như việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường giao thông chính, dự kiến sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Cùng với đó, các tiện ích công cộng và dịch vụ cũng đang phát triển mạnh mẽ, từ các khu đô thị, trung tâm thương mại, đến các trường học và bệnh viện, đóng góp vào việc tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông và các dự án mới đang mở rộng không chỉ thúc đẩy nền kinh tế địa phương mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Nghi Lộc. Đặc biệt, khu vực gần biển, nơi có tiềm năng lớn cho phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghi Lộc

Giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần biển, giao động từ 35.000.000 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², đặc biệt tại các khu vực đô thị hóa hoặc những nơi có dự án du lịch, nghỉ dưỡng. Giá đất thấp nhất thường rơi vào khoảng 500.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm.

Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc hiện đang dao động vào khoảng 600.000 đồng/m², tương đối hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh. Tuy nhiên, sự tăng trưởng mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án phát triển đô thị sẽ khiến giá đất tại đây có xu hướng tăng mạnh trong tương lai, đặc biệt là ở các khu vực trọng điểm.

Lời khuyên cho các nhà đầu tư bất động sản tại Huyện Nghi Lộc là nên lựa chọn các khu vực có tiềm năng phát triển về hạ tầng và du lịch, đặc biệt là các khu vực gần các dự án giao thông lớn hoặc khu vực ven biển.

Đầu tư dài hạn có thể đem lại lợi nhuận cao, khi các dự án lớn hoàn thiện và thu hút đông đảo người dân cũng như du khách. Nếu đầu tư ngắn hạn, nên tập trung vào các khu vực đã có hạ tầng tốt hoặc có tiềm năng phát triển nhanh trong vài năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện vẫn ở mức thấp, tuy nhiên tiềm năng phát triển trong tương lai là rất lớn. Đặc biệt khi các dự án du lịch nghỉ dưỡng ven biển và các khu công nghiệp được triển khai, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nổi bật với nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Một trong những điểm mạnh của Nghi Lộc chính là vị trí ven biển, với các khu du lịch nổi tiếng như Cửa Lò, cùng với các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai.

Những dự án này không chỉ tăng giá trị đất tại khu vực mà còn tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp tại Nghi Lộc cũng đóng góp lớn vào sự tăng trưởng kinh tế của khu vực này. Các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Hạ Vàng và các khu công nghiệp khác sẽ kéo theo sự phát triển của các dịch vụ, nhà ở cho công nhân và các cơ sở hạ tầng khác, làm tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực.

Đặc biệt, sự cải thiện và mở rộng của hệ thống giao thông, cùng với các tuyến đường cao tốc đang được thi công, sẽ làm gia tăng tính kết nối của Nghi Lộc với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này sẽ tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại Nghi Lộc, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường bất động sản Nghệ An đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Với tiềm năng về du lịch, công nghiệp và hạ tầng giao thông, Nghi Lộc sẽ tiếp tục là một trong những điểm sáng trong bức tranh bất động sản tỉnh Nghệ An.

Với các yếu tố phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, du lịch và công nghiệp, Huyện Nghi Lộc đang ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư cần chú ý đến sự phát triển của các khu vực ven biển và gần các dự án giao thông lớn để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 8.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc là: 785.189 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
387

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Nghi Lộc Đông đường sắt Bắc - Nam (Thửa 385, 471, 475, 555, 668, 759, 766, 767, 847, 922, 994, 1012, 1028, Tờ bản đồ số 1, 4, 6, 9) - Xã Nghi Trung 840.000 - - - - Đất ở
1202 Huyện Nghi Lộc Đông đường sắt Bắc - Nam (Thửa 1026, 1060, 635, 636, 654, 663, 676, 681, 563, Tờ bản đồ số 1, 4, 6, 9) - Xã Nghi Trung 840.000 - - - - Đất ở
1203 Huyện Nghi Lộc Đông đường sắt Bắc - Nam (Thửa 42, 38, 33, 30, 29, 48, 55 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung 840.000 - - - - Đất ở
1204 Huyện Nghi Lộc Đông đường sắt Bắc - Nam (Các thửa còn lại trên tuyến đường Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung 840.000 - - - - Đất ở
1205 Huyện Nghi Lộc Đông đường sắt Bắc - Nam (Thửa 704, 563, 693, 671 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 840.000 - - - - Đất ở
1206 Huyện Nghi Lộc Đông đường sắt Bắc - Nam (Các thửa còn lại trên tuyến đường Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung 840.000 - - - - Đất ở
1207 Huyện Nghi Lộc Đông đường sắt Bắc - Nam (Thửa bao gåm các thửa tiếp giáp vị trí 1 Tờ bản đồ số 1, 4, 6, 9) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1208 Huyện Nghi Lộc Đông đường sắt Bắc - Nam (Thửa 949, 950, 976, 977, 1003, 1004, 1028, 1029, 1030, 1050, 1065, 1058, 1086 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung 840.000 - - - - Đất ở
1209 Huyện Nghi Lộc Đông đường sắt Bắc - Nam (Thửa 1086, 3, 2, 23, 43, 59, 61, 80, Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 840.000 - - - - Đất ở
1210 Huyện Nghi Lộc Đông đường sắt Bắc - Nam (Thửa 772, 771, 937, 823, 848, 902 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 840.000 - - - - Đất ở
1211 Huyện Nghi Lộc Đông đường sắt Bắc - Nam (Các thửa tiếp giáp vị trí 1 Tờ bản đồ số 4, 8, 12) - Xã Nghi Trung 500.000 - - - - Đất ở
1212 Huyện Nghi Lộc Đường từ QL 1A vào trạm bơm Thọ Sơn (Thửa S Tờ bản đồ số 7, 8) - Xã Nghi Trung 1.500.000 - - - - Đất ở
1213 Huyện Nghi Lộc Đường từ QL 1A vào trạm bơm Thọ Sơn (Thửa 459, 458, 493, 492, 491, 490, 489, 488, 525, 524, 523, 522, 521, 520, Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 1.500.000 - - - - Đất ở
1214 Huyện Nghi Lộc Đường từ QL 1A vào trạm bơm Thọ Sơn (Thửa 552, 551, 584, 583, 581, 582, 460, 431, 432 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung 1.500.000 - - - - Đất ở
1215 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường trung tâm xã (Bao gồm các thửa dọc hai bên đường Tờ bản đồ số 4, 6 ) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Vui xớm 10 - Đến nhà bà Tuất xóm 9 1.100.000 - - - - Đất ở
1216 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường trung tâm xã (Thửa 80, 81, 82, 62, 64, 65, 66, 31, 32, 33, 34, 35, 13, 14, 15, 1335, 102, 104, 106, 70, 71, Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Vui xớm 10 - Đến nhà bà Tuất xóm 9 1.100.000 - - - - Đất ở
1217 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường trung tâm xã (Thửa 72, 51, 52, 53, 36, 18 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Vui xớm 10 - Đến nhà bà Tuất xóm 9 1.100.000 - - - - Đất ở
1218 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường trung tâm xã (Thửa 1161, 1078, 1101, 1103, 1080, 1160, 1082, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Vui xớm 10 - Đến nhà bà Tuất xóm 9 1.100.000 - - - - Đất ở
1219 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường trung tâm xã (Thửa 1372, 1373, Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Vui xớm 10 - Đến nhà bà Tuất xóm 9 1.100.000 - - - - Đất ở
1220 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường trung tâm xã (Bao gồm các thửa dọc hai bên đường Tờ bản đồ số 4, 6) - Xã Nghi Trung Từ trường mầm non Nghi Trung - Đến nhà ông Mùi xóm 18 và ông Hạnh xóm 17 900.000 - - - - Đất ở
1221 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường trung tâm xã (Thửa 1062, 1061, 1126, 1046, 1045, 1026, 1027, 1047, 1048, 1063 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ trường mầm non Nghi Trung - Đến nhà ông Mùi xóm 18 và ông Hạnh xóm 17 900.000 - - - - Đất ở
1222 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường trung tâm xã (Thửa 1166, 1318, 1241, 1251, 1226, 1227, 1228, 1229, 1182, 1183, 1276, 1291, 1292 Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ trường mầm non Nghi Trung - Đến nhà ông Mùi xóm 18 và ông Hạnh xóm 17 900.000 - - - - Đất ở
1223 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường trung tâm xã (Thửa 1275, 1252, 1274, 1303, 1302, 1272, 1299, 1344, 1316, 1315, 1314, 1287, 1288, 1289, 1290 Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ trường mầm non Nghi Trung - Đến nhà ông Mùi xóm 18 và ông Hạnh xóm 17 900.000 - - - - Đất ở
1224 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường trung tâm xã (Bao gồm các thửa bám hai bên đường Tờ bản đồ số 4, 6 ) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Hùng, ông Lộc - Đến giáp xã Nghi Trường 750.000 - - - - Đất ở
1225 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường trung tâm xã (Thửa 508, 507, 368, 369, 370, 371, 376, 382, 381, Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Hùng, ông Lộc - Đến giáp xã Nghi Trường 750.000 - - - - Đất ở
1226 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường từ đường QL 48E đi trạm y tế xã (Bao gồm các thửa dọc hai bên đường Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Vy xóm 11 - Đến nhà ông Thạch xóm 9 1.100.000 - - - - Đất ở
1227 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường từ đường QL 48E đi trạm y tế xã (Thửa 349, 350, 377, 379, 501, 502, 1164, 626, 666, 694, 716, 737, 757, 783, 817, 818, 1207, 1208 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Vy xóm 11 - Đến nhà ông Thạch xóm 9 1.100.000 - - - - Đất ở
1228 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường từ đường QL 48E đi trạm y tế xã (Thửa 840, 878, 879, 895, 920, 945, 970, 971, 995, 997, 1044, 1161, 838, 816, 802, 756, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Vy xóm 11 - Đến nhà ông Thạch xóm 9 1.100.000 - - - - Đất ở
1229 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường từ đường QL 48E đi trạm y tế xã (Thửa 1219, 1334, 1335 Tờ bản đồ số ) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Vy xóm 11 - Đến nhà ông Thạch xóm 9 1.100.000 - - - - Đất ở
1230 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường từ đường QL 48E đi trạm y tế xã (Thửa 623, 585, 584, 542, 541, 500, 499, 461, 460, 433, 432, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Vy xóm 11 - Đến nhà ông Thạch xóm 9 1.100.000 - - - - Đất ở
1231 Huyện Nghi Lộc Tuyến từ QL 1A đi khối 5 Quán Hành (Đường vào lò gạch) (Thửa 448, 422, 369, 397, 444, 445, 446, 1275, 1276, 1277 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 2.400.000 - - - - Đất ở
1232 Huyện Nghi Lộc Tuyến từ QL 1A đi khối 5 Quán Hành (Đường vào lò gạch) (Các thửa tiếp giáp vị trí 1 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 1.500.000 - - - - Đất ở
1233 Huyện Nghi Lộc Tuyến từ QL 1A đi khối 5 Quán Hành (Đường vào lò gạch) (Các thửa tiếp giáp vị trí 2 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung 1.000.000 - - - - Đất ở
1234 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường liên xã (Bao gồm các thửa dọc hai bên đường ( ttừ nhà ông Tý xóm 11 đi xóm 7) Tờ bản đồ số 6, 9, 4) - Xã Nghi Trung Từ QL 48E đi xóm 7 (Đoạn Từ nhà ông Tý xóm 11 đi xóm 7) - giáp xã Nghi Liên 750.000 - - - - Đất ở
1235 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường liên xã (Thửa 493, 533, 576, 577, 659, 686, 1110, 707, 868, 1591, 1592, 1184, 1186, 1187, 1190, 1191 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ QL 48E đi xóm 7 (Đoạn Từ nhà ông Tý xóm 11 đi xóm 7) - giáp xã Nghi Liên 750.000 - - - - Đất ở
1236 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường liên xã (Thửa 913, 931, 392, 959, 960 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ QL 48E đi xóm 7 (Đoạn Từ nhà ông Tý xóm 11 đi xóm 7) - giáp xã Nghi Liên 750.000 - - - - Đất ở
1237 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường liên xã (Thửa 31, 70, 88, 89, 131, 147, 161, 189, 199, 242, 281, 306, 315, 333, 355, 341 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung Từ QL 48E đi xóm 7 (Đoạn Từ nhà ông Tý xóm 11 đi xóm 7) - giáp xã Nghi Liên 750.000 - - - - Đất ở
1238 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường liên xã (Thửa 459, 491, 1001, 1031, 1057, 1093, 1112, 1141, 1164, 1224 Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung Từ QL 48E đi xóm 7 (Đoạn Từ nhà ông Tý xóm 11 đi xóm 7) - giáp xã Nghi Liên 750.000 - - - - Đất ở
1239 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường liên xã (Thửa 37, 61, 97, 130, 200, 229, 263, 336 Tờ bản đồ số 12) - Xã Nghi Trung Từ QL 48E đi xóm 7 (Đoạn Từ nhà ông Tý xóm 11 đi xóm 7) - giáp xã Nghi Liên 750.000 - - - - Đất ở
1240 Huyện Nghi Lộc Tuyến đường liên xã (Thửa 336, 241, 1424, 1427, 1428 Tờ bản đồ số 13) - Xã Nghi Trung Từ QL 48E đi xóm 7 (Đoạn Từ nhà ông Tý xóm 11 đi xóm 7) - giáp xã Nghi Liên 750.000 - - - - Đất ở
1241 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 21 đi xóm 15 (Thửa Gồm các thửa bám hai bên đường Tờ bản đồ số 4, 6, 9, 10) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Vinh, ông Ngọc giáp xã Nghi Trường, Nghi Ân - Đến nhà ông Hưng xóm 18 600.000 - - - - Đất ở
1242 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 21 đi xóm 15 (Thửa 286, 291, 302, 317, 326, 332, 337, 348, 508, 381, 403 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Vinh, ông Ngọc giáp xã Nghi Trường, Nghi Ân - Đến nhà ông Hưng xóm 18 600.000 - - - - Đất ở
1243 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 21 đi xóm 15 (Thửa 28, 31, 35, 39, 48, 57, 75, 90, 118, 134, 451, 151, 369, 359, 396, Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Vinh, ông Ngọc giáp xã Nghi Trường, Nghi Ân - Đến nhà ông Hưng xóm 18 600.000 - - - - Đất ở
1244 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 21 đi xóm 15 (Thửa 142, 125, 81, 69, 47, 34, Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Vinh, ông Ngọc giáp xã Nghi Trường, Nghi Ân - Đến nhà ông Hưng xóm 18 600.000 - - - - Đất ở
1245 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 21 đi xóm 15 (Thửa 130, 182, 230, 261, 291, 358, 376, 409, 437, 472, 506, 546, 324 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Vinh, ông Ngọc giáp xã Nghi Trường, Nghi Ân - Đến nhà ông Hưng xóm 18 600.000 - - - - Đất ở
1246 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 21 đi xóm 15 (Thửa 568, 491, 474, 456, 412, 390, 359, 311, 303, 278, 250, 201, 167, 145, 115 Tờ bản đồ số 14) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Vinh, ông Ngọc giáp xã Nghi Trường, Nghi Ân - Đến nhà ông Hưng xóm 18 600.000 - - - - Đất ở
1247 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 21 đi xóm 15 (Thửa Gồm các thửa bám hai bên đường Tờ bản đồ số 2.4) - Xã Nghi Trung Nhà bà Lâm - Đến nhà bà Hoa giáp xã Nghi Thịnh 700.000 - - - - Đất ở
1248 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 21 đi xóm 15 (Thửa 430, 399, 370, 360, 289, 462, 9, 263, 235, 227, 203, 192, 171, 164, 454, 382, 398, 86, 456 Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghi Trung Nhà bà Lâm - Đến nhà bà Hoa giáp xã Nghi Thịnh 700.000 - - - - Đất ở
1249 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 21 đi xóm 15 (Thửa 56, 71, 170, 191, 215, 234, 501, 262, 288, 304, 318, 331, 347, 409, 252, 149, 85, 508, 513, 514, 515 Tờ bản đồ số 3) - Xã Nghi Trung Nhà bà Lâm - Đến nhà bà Hoa giáp xã Nghi Thịnh 700.000 - - - - Đất ở
1250 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 21 đi xóm 15 (Thửa 15, 16, 4 Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung Nhà bà Lâm - Đến nhà bà Hoa giáp xã Nghi Thịnh 700.000 - - - - Đất ở
1251 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 18 đi xóm 20 giáp xã Nghi Liên TP Vinh (Thửa Gồm các thửa bám hai bên đường Tờ bản đồ số 4, 6, 9, 10) - Xã Nghi Trung Từ nhà văn hóa xóm 18 - Đến nhà ông Lương xóm 20 giáp xã Nghi Liên 600.000 - - - - Đất ở
1252 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 18 đi xóm 20 giáp xã Nghi Liên TP Vinh (Thửa 1308, 1419, 1581 Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ nhà văn hóa xóm 18 - Đến nhà ông Lương xóm 20 giáp xã Nghi Liên 600.000 - - - - Đất ở
1253 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 18 đi xóm 20 giáp xã Nghi Liên TP Vinh (Thửa 97, 142, 143, 192, 467, 520, 657, 719, 784, 830, 914, 1302, 948, 972, 1023, Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung Từ nhà văn hóa xóm 18 - Đến nhà ông Lương xóm 20 giáp xã Nghi Liên 600.000 - - - - Đất ở
1254 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 18 đi xóm 20 giáp xã Nghi Liên TP Vinh (Thửa 785, 754, 632, 604, 1368, 522, 1355, 832, 1287, 1373, 1374 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung Từ nhà văn hóa xóm 18 - Đến nhà ông Lương xóm 20 giáp xã Nghi Liên 600.000 - - - - Đất ở
1255 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 18 đi xóm 20 giáp xã Nghi Liên TP Vinh (Thửa 832, 180, 208, 214, 222, 284, 352, 194, 266, 240, 335 Tờ bản đồ số 10) - Xã Nghi Trung Từ nhà văn hóa xóm 18 - Đến nhà ông Lương xóm 20 giáp xã Nghi Liên 600.000 - - - - Đất ở
1256 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 18 đi xóm 20 giáp xã Nghi Liên TP Vinh (Thửa 318, 297, 266, 253, 238, 219, 73, 777, 48, 24, Tờ bản đồ số 14) - Xã Nghi Trung Từ nhà văn hóa xóm 18 - Đến nhà ông Lương xóm 20 giáp xã Nghi Liên 600.000 - - - - Đất ở
1257 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ xóm 18 đi xóm 20 giáp xã Nghi Liên TP Vinh (Thửa 2, 35, 45, 68, 83, 108, 135, 155, 851, 188, 218, 237, 265, 296, 347, Tờ bản đồ số 14) - Xã Nghi Trung Từ nhà văn hóa xóm 18 - Đến nhà ông Lương xóm 20 giáp xã Nghi Liên 600.000 - - - - Đất ở
1258 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm từ đường QL 48E đi xóm 18 (Thửa 100, 191, 192, 294, 399, 502, 595, 683, 101, 194, 193, 296, 295, 403, 400, 366, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Đáng xóm 17 - Đến nhà ông Huynh xóm 18 900.000 - - - - Đất ở
1259 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm từ đường QL 48E đi xóm 18 (Thửa 596, 685, 766, 847, 935, 503, 504, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Đáng xóm 17 - Đến nhà ông Huynh xóm 18 900.000 - - - - Đất ở
1260 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm từ đường QL 48E đi xóm 18 (Các thửa còn lại trên tuyến đường Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Đáng xóm 17 - Đến nhà ông Huynh xóm 18 900.000 - - - - Đất ở
1261 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm từ tỉnh lộ 534 đi xóm 18 (Thửa 91, 92, 22, 23, 91a Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Đáng xóm 17 - Đến nhà ông Huynh xóm 18 900.000 - - - - Đất ở
1262 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm từ tỉnh lộ 534 đi xóm 18 (Các thửa còn lại trên tuyến đường Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Đáng xóm 17 - Đến nhà ông Huynh xóm 18 900.000 - - - - Đất ở
1263 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm từ tỉnh lộ 534 đi xóm 18 (Thửa 514, 515, 566, 567, 601, 626, 647, 668, 721, 765, 443, 516, 568, 602, 648, 670, 1598, 1599 Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Đáng xóm 17 - Đến nhà ông Huynh xóm 18 900.000 - - - - Đất ở
1264 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm từ tỉnh lộ 534 đi xóm 18 (Thửa 723, 767, 797, 798, 1037, 1096, 1151, 1203, 1251, 1272, 1299, 1389 Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Đáng xóm 17 - Đến nhà ông Huynh xóm 18 900.000 - - - - Đất ở
1265 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm từ tỉnh lộ 534 đi xóm 18 (Các thửa còn lại trên tuyến đường Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Đáng xóm 17 - Đến nhà ông Huynh xóm 18 900.000 - - - - Đất ở
1266 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 11-12 (Thửa Gồm các thửa bám hai bên đường Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Thành xóm 11 - Đến nhà ông Điềm xóm 12 600.000 - - - - Đất ở
1267 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 11-12 (Thửa 747, 748, 749, 750, 1163, 710, 711, 712, 713, 694, 667, 668, 669, 670, 671, 631, 673 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Thành xóm 11 - Đến nhà ông Điềm xóm 12 600.000 - - - - Đất ở
1268 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 11-12 (Thửa 674, 634, 728, 727, 725, 697, 723, 719, 718, 716, 735, 754, 753, 779, 778, 798, 797, 1185 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Thành xóm 11 - Đến nhà ông Điềm xóm 12 600.000 - - - - Đất ở
1269 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 11-12 (Thửa Bao gåm các thửa còn lại trên tuyến đường Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Thành xóm 11 - Đến nhà ông Điềm xóm 12 600.000 - - - - Đất ở
1270 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 11-12 (Thửa 843, 844, 911, 912, 913, 880 Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Thành xóm 11 - Đến nhà ông Điềm xóm 12 600.000 - - - - Đất ở
1271 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 11-12 (Thửa Bao gåm các thửa còn lại trên tuyến đường Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Thành xóm 11 - Đến nhà ông Điềm xóm 12 600.000 - - - - Đất ở
1272 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 12-8 (Thửa Gồm các thửa bám hai bên đường Tờ bản đồ số 4, 6) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Ngõ xóm 12 - Đến nhà bà Xuân xóm 8 600.000 - - - - Đất ở
1273 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 12-8 (Thửa 1506, 1507, 661, 1500, 711, 811, 844, 880, 913, 970, 995, 996, 1168, Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Ngõ xóm 12 - Đến nhà bà Xuân xóm 8 600.000 - - - - Đất ở
1274 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 12-8 (Thửa Gồm các thửa bám hai bên đường Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Ngõ xóm 12 - Đến nhà bà Xuân xóm 8 600.000 - - - - Đất ở
1275 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 12-8 (Thửa 128, 219, 245, 246, 279, 304, 351, 1297, 406, 428, 456, 504, 404, 379, 327, 302, 244 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Ngõ xóm 12 - Đến nhà bà Xuân xóm 8 600.000 - - - - Đất ở
1276 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 12-8 (Thửa Gồm các thửa bám hai bên đường Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Ngõ xóm 12 - Đến nhà bà Xuân xóm 8 600.000 - - - - Đất ở
1277 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ đường QL 48E đi xã Nghi Long (Thửa Gồm các thửa bám hai bên đường Tờ bản đồ số 1) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Đặng - Đến nhà bà Điềm 700.000 - - - - Đất ở
1278 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ đường QL 48E đi xã Nghi Long (Thửa 421, 393, 368, 345, 297, 246, 193, 96, 27, 28, 65, 195, 219, 395, 570, 369, 346, 324, 323, 298, 277, 276, Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Đặng - Đến nhà bà Điềm 700.000 - - - - Đất ở
1279 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ đường QL 48E đi xã Nghi Long (Các thửa còn lại nằm trên tuyến đường Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Đặng - Đến nhà bà Điềm 700.000 - - - - Đất ở
1280 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ đường QL 48E đi xã Nghi Long (Thửa 696, 668, 641, 610, 750, 547, 518, 467, 443, 415, 388, 335, 444, 493, 548, 590, 642, 517, 753, 754 Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Đặng - Đến nhà bà Điềm 700.000 - - - - Đất ở
1281 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã từ đường QL 48E đi xã Nghi Long (Các thửa còn lại nằm trên tuyến đường Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Đặng - Đến nhà bà Điềm 700.000 - - - - Đất ở
1282 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm đường QL 48E-Xóm 14 (Thửa Gồm các thửa bám hai bên đường Tờ bản đồ số 1) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Thủy xóm 14 - Đến nhà ông Kháng xóm 14 600.000 - - - - Đất ở
1283 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm đường QL 48E-Xóm 14 (Thửa 260, 208 Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Thủy xóm 14 - Đến nhà ông Kháng xóm 14 600.000 - - - - Đất ở
1284 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm đường QL 48E-Xóm 14 (Các thửa còn lại nằm trên tuyến đường Tờ bản đồ số 5) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Thủy xóm 14 - Đến nhà ông Kháng xóm 14 600.000 - - - - Đất ở
1285 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm đường QL 48E-Xóm 14 (Thửa 482, 404, 380, 350, 325, 285, 284, 324, 379, 433, 456, 481, 762, 763 Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Thủy xóm 14 - Đến nhà ông Kháng xóm 14 600.000 - - - - Đất ở
1286 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm đường QL 48E-Xóm 14 (Các thửa còn lại nằm trên tuyến đường Tờ bản đồ số 2) - Xã Nghi Trung Từ nhà bà Thủy xóm 14 - Đến nhà ông Kháng xóm 14 600.000 - - - - Đất ở
1287 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 10-8 (Thửa Gồm các thửa bám hai bên đường Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Thành xóm 10 - Đến nhà bà Xuân xóm 8 700.000 - - - - Đất ở
1288 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 10-8 (Thửa 599, 600, 565, 491, 492, Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Thành xóm 10 - Đến nhà bà Xuân xóm 8 700.000 - - - - Đất ở
1289 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 10-8 (Các thửa còn lại nằm trên tuyến đường Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Thành xóm 10 - Đến nhà bà Xuân xóm 8 700.000 - - - - Đất ở
1290 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 10-8 (Thửa 504 Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Thành xóm 10 - Đến nhà bà Xuân xóm 8 700.000 - - - - Đất ở
1291 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 10-8 (Các thửa còn lại nằm trên tuyến đường Tờ bản đồ số 9) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Thành xóm 10 - Đến nhà bà Xuân xóm 8 700.000 - - - - Đất ở
1292 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 10-8 (Thửa 84, 140, 141, 142, 143, 144, 146, 147, 148, 149, 150, 193, 194, 85 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Thành xóm 10 - Đến nhà bà Xuân xóm 8 600.000 - - - - Đất ở
1293 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 10-8 (Thửa 195, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 255, 259, 260, 261, 265, 266, 258 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Thành xóm 10 - Đến nhà bà Xuân xóm 8 600.000 - - - - Đất ở
1294 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 10-8 (Thửa 267, 268, 269, 270, 271, 314, 315, 316, 317, 318, 319, 320, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung Từ nhà ông Thành xóm 10 - Đến nhà bà Xuân xóm 8 600.000 - - - - Đất ở
1295 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 321, 322, 323, 324, 325, 373, 374, 375, 376, 377, 378, 379, 380, 381 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1296 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 381, 382, 384, 448, 449, 450, 451, 452, 453, 454, 456, 457, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1297 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 458, 459, 460 461, 530, 531, 532, 533, 534, 535, 536, 537, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1298 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 539, 540, 541, 601, 602, 603, 605, 606, 607, 608, 609, 610, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1299 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 611, 612, 692, 693, 258, 383, 462, 463, 263, 262, 85, 604, Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở
1300 Huyện Nghi Lộc Xóm 4 (Thửa 432, 433, 434, 435 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Trung 600.000 - - - - Đất ở