Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư.

Bảng giá đất tại Huyện Nghi Lộc, Nghệ An đã được công bố trong Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Nghi Lộc sở hữu tiềm năng phát triển vượt trội với các yếu tố hạ tầng và giao thông đang ngày càng được cải thiện.

Tổng quan khu vực Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nằm ở phía Bắc tỉnh Nghệ An, tiếp giáp với Thành phố Vinh và các huyện khác như Huyện Quỳnh Lưu, Huyện Hưng Nguyên. Vị trí địa lý của Nghi Lộc là yếu tố quan trọng giúp khu vực này trở thành một trong những điểm sáng về phát triển kinh tế và bất động sản.

Huyện này còn nổi bật với các làng nghề truyền thống, sản xuất nông nghiệp, và các tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là các khu vực gần biển Cửa Lò.

Nghi Lộc được nhận diện với lợi thế về hạ tầng giao thông, bao gồm các tuyến quốc lộ và đường cao tốc. Các dự án quy hoạch, như việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường giao thông chính, dự kiến sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản nơi đây.

Cùng với đó, các tiện ích công cộng và dịch vụ cũng đang phát triển mạnh mẽ, từ các khu đô thị, trung tâm thương mại, đến các trường học và bệnh viện, đóng góp vào việc tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Sự phát triển nhanh chóng của hạ tầng giao thông và các dự án mới đang mở rộng không chỉ thúc đẩy nền kinh tế địa phương mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Nghi Lộc. Đặc biệt, khu vực gần biển, nơi có tiềm năng lớn cho phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Nghi Lộc

Giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện nay dao động khá lớn, tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần biển, giao động từ 35.000.000 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², đặc biệt tại các khu vực đô thị hóa hoặc những nơi có dự án du lịch, nghỉ dưỡng. Giá đất thấp nhất thường rơi vào khoảng 500.000 đồng/m², chủ yếu nằm ở các khu vực nông thôn hoặc xa trung tâm.

Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc hiện đang dao động vào khoảng 600.000 đồng/m², tương đối hợp lý so với các huyện khác trong tỉnh. Tuy nhiên, sự tăng trưởng mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án phát triển đô thị sẽ khiến giá đất tại đây có xu hướng tăng mạnh trong tương lai, đặc biệt là ở các khu vực trọng điểm.

Lời khuyên cho các nhà đầu tư bất động sản tại Huyện Nghi Lộc là nên lựa chọn các khu vực có tiềm năng phát triển về hạ tầng và du lịch, đặc biệt là các khu vực gần các dự án giao thông lớn hoặc khu vực ven biển.

Đầu tư dài hạn có thể đem lại lợi nhuận cao, khi các dự án lớn hoàn thiện và thu hút đông đảo người dân cũng như du khách. Nếu đầu tư ngắn hạn, nên tập trung vào các khu vực đã có hạ tầng tốt hoặc có tiềm năng phát triển nhanh trong vài năm tới.

So với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Nghi Lộc hiện vẫn ở mức thấp, tuy nhiên tiềm năng phát triển trong tương lai là rất lớn. Đặc biệt khi các dự án du lịch nghỉ dưỡng ven biển và các khu công nghiệp được triển khai, giá trị đất tại đây chắc chắn sẽ tăng mạnh.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nghi Lộc

Huyện Nghi Lộc nổi bật với nhiều yếu tố phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các dự án đầu tư lớn trong lĩnh vực du lịch và công nghiệp. Một trong những điểm mạnh của Nghi Lộc chính là vị trí ven biển, với các khu du lịch nổi tiếng như Cửa Lò, cùng với các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp đang được triển khai.

Những dự án này không chỉ tăng giá trị đất tại khu vực mà còn tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Ngoài ra, việc phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp tại Nghi Lộc cũng đóng góp lớn vào sự tăng trưởng kinh tế của khu vực này. Các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Hạ Vàng và các khu công nghiệp khác sẽ kéo theo sự phát triển của các dịch vụ, nhà ở cho công nhân và các cơ sở hạ tầng khác, làm tăng nhu cầu về bất động sản trong khu vực.

Đặc biệt, sự cải thiện và mở rộng của hệ thống giao thông, cùng với các tuyến đường cao tốc đang được thi công, sẽ làm gia tăng tính kết nối của Nghi Lộc với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Điều này sẽ tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản tại Nghi Lộc, đặc biệt là trong bối cảnh thị trường bất động sản Nghệ An đang ngày càng thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Với tiềm năng về du lịch, công nghiệp và hạ tầng giao thông, Nghi Lộc sẽ tiếp tục là một trong những điểm sáng trong bức tranh bất động sản tỉnh Nghệ An.

Với các yếu tố phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, du lịch và công nghiệp, Huyện Nghi Lộc đang ngày càng trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Các nhà đầu tư cần chú ý đến sự phát triển của các khu vực ven biển và gần các dự án giao thông lớn để tối ưu hóa lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 8.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nghi Lộc là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nghi Lộc là: 785.189 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
387

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Mới (Thửa 24, 23, 22, 21, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 9 ) - Xã Nghi Thiết 800.000 - - - - Đất ở
1002 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Mới (Thửa 19, 16, 8, 9, 13, 5, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 12 ) - Xã Nghi Thiết 800.000 - - - - Đất ở
1003 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Nam Thịnh (Thửa 48, 31, 30, 29, 64, 65, 26, 25, 35, 27, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, , và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 5 ) - Xã Nghi Thiết Ông Chới - Cầu Nam - Bắc Thịnh 1.000.000 - - - - Đất ở
1004 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Nam Thịnh (Thửa 115, 101, 100, 99, 98, 96, 83, 82, 69, 59, 71, 70, 85, 86, 87, 88, 155, 46, 47, 30, 31, 32, 33, 237, 238, 216, 217, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 4 ) - Xã Nghi Thiết Ông Chới - Cầu Nam - Bắc Thịnh 1.000.000 - - - - Đất ở
1005 Huyện Nghi Lộc Các thửa đất khu dân cư - Xóm Nam Thịnh (Thửa 35, 34, 37, 23, 18, 17, 19, 16, 15,56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 13, 12, 8, 7, 4, 2, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 5 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1006 Huyện Nghi Lộc Các thửa đất khu dân cư - Xóm Nam Thịnh (Thửa 75, 74, 76, 63, 61, 62, 72, 73, 44, 60, 43, 42, 45, 114, 112, 113, 124, 123, 133, 132, 141, 142, 134, 126, 140, 139, 151, 154, 167, 172, 185, 178, 177, 176, 176, 181, 174, 169, 180, 173, 168, 187, 163, 161, 160, 159, 158, 156, 155, 111, 97, 95, 94, 81, 80, 67, 92, 91, 77, 79, 78, 66, 90, 104, 117, 105, 106, 118, 131, 130, 129, 119, 107, 108, 93, 110, 109, 120, 121, 122, 137, 208, 209, 210, 225, 226, 227, 214, 215, 232, 233, 234, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 249, 250,254, 253, 191, 192, 196, 197, 198, 199, 200, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207, 211, 212, 213, 223, 224, 231, 228, 229, 230, 235, 236 và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 4 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1007 Huyện Nghi Lộc Các thửa đất khu dân cư - Xóm Nam Thịnh (Thửa 108, 92, 71, 54, 39, 38, 53, 70, 90, 52, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 2 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1008 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Nam Thịnh (Thửa 1, 5, 19, 20, 21, 190, 38, 57, 186, 58, 39, 24, 23, 22, 7, 6,và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 4 ) - Xã Nghi Thiết Cầu Nam - Bắc Thịnh - ông Du và Chân Đồi 1.200.000 - - - - Đất ở
1009 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm và MBQH phân lô - Xóm Nam Thịnh (Thửa 79, 72, 65, 59, 55, 53,58, 63, 71, 82, 87, 88, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 3 ) - Xã Nghi Thiết Cầu Nam - Bắc Thịnh - ông Du và Chân Đồi 1.200.000 - - - - Đất ở
1010 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm và MBQH phân lô - Xóm Nam Thịnh (Thửa 93, 94, 95, 77, 96, 75, 73, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 2 ) - Xã Nghi Thiết Cầu Nam - Bắc Thịnh - ông Du và Chân Đồi 1.200.000 - - - - Đất ở
1011 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Nam Thịnh (Thửa 179, 155, 2, 15, 16, 3, 35, 17, 4, 36, 18, 191, 192, 53, 37, 54, 55, 56, 8, 9, 25, 10, 11, 26, 27, 12, 13, 14,251, 252,193, 194, 195, 218, 219, 220, 221, 222 và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 4 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1012 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Nam Thịnh (Thửa 72, 66, 80, 81, 74, 60, 71, 63, 58, 82, 77, 69, 61, 57, 54, 52, 49, 50, 45, 46, 43, 41, 39, 35, 34, 38, 85, 37, 29, 36, 30, 22, 23, 24, 25, 21, 19, 17, 13, 14, 9, 10, 11, 6, 7, 3, 83, 4, 84, 5, 1, 89, 90 và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 3 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1013 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Nam Thịnh (Thửa 40, 72, 56, 57, 58, 41, 63, 44, 45, 32, 28, 30, 29, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 33, 35, 36, 37, 107, 106, 88, 89, 105, 86, 87, 85, 102, 103, 84, 83, 67, 46, 47, 48, 49, 50, 68, 69, 101, 81, 82, 100, 109, 79, 110, 98, 97, 96, 78, 65, 64, 85, 86, 112, 113, 114, 115, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142 và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 2 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1014 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Nam Thịnh (Thửa 1, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 13, 14, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 1 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1015 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Chùa II (Thửa 13, 5, 6, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 14 ) - Xã Nghi Thiết Ông Lấn - Ông Khương 800.000 - - - - Đất ở
1016 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Chùa II (Thửa 8, 9, 10, 11, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 190, 191, 192, 193, 56, 58, 195, 60, 194, 195, 62, 22, 63, 23, 25, 27, 28, 197, 30, 31, 12, 13, 32, 34, 188, 189, 35, 36, 37, 14, 15, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 186, 187, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 126, 93, 94, 196, 197, 96, 97, 65, 66, 67, 68, 70, 200. và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 15 ) - Xã Nghi Thiết Ông Lấn - Ông Khương 800.000 - - - - Đất ở
1017 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Chùa II (Thửa 130, 97, 99, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 537, 538, 138-1, 238, 205, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết Ông Lấn - Ông Khương 800.000 - - - - Đất ở
1018 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Chùa II (Thửa 5, 4, 1, 2, 6, 3, 97, 96, 184, 185, 182, 124, 202, 123, 122, 121, 120, 527, 528, 119, 118, 117, 116, 115, 114, 113, 112, 111, 110, 109, 108, 107, 106, 105, 104, 103, 102, 101, 74, 73, 72, 71, 38, 98, 127, 147, 128, 148, 149, 165, 166, 169, 171, 183, 167, 152, 141, 150, 168, 178, 173, 172, 170, 162, 163, 164, 201, 146, 145, 144, 143, 142, 141, 160, 159, 158, 157, 156, 155, 154, 153, 140, 139, 138,537, 538, 137, 136, 135, 134, 133, 132, 131, 130, 129, 100. và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 15 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1019 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Chùa II (Thửa 38, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 39, 96, 40, 42, 43, 65, 66, 64, 67, 98, 100, 102, 101, 69, 68, 45, 44, 29, 46, 103, 104, 105, 106, 107, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 47, 48, 30, 49, 50, 51, 52, 80, 140, 109, 108, 76. và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1020 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Chùa I (Thửa 62, 61, 37, 36, 35, 21, 20, 19, 18, 17, 523, 13, 15, 14, 12, 11, 10, 8, 6, 5, 4, 541, 542, 543, 2, 1 và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết Chợ cụ và ngõ bà Phượng - Ngõ ông Hiệu và trường tiểu học 1.000.000 - - - - Đất ở
1021 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Chùa I (Thửa 243, 242, 211, 210, 209, 208, 353, 240, 173, 172, 132 và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa. Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết Chợ cụ và ngõ bà Phượng - Ngõ ông Hiệu và trường tiểu học 800.000 - - - - Đất ở
1022 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Chùa I (Thửa 131, 171, 170, 139, 174, 175, 179, 212, 213, Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1023 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Chùa Đình (Thửa 63, 520, 94, 95, 127, 129, 166, 167, 168 và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết Ngõ bà Phúc và ngõ bà Len - Ngõ bà Võ và ngõ ông Biền 1.000.000 - - - - Đất ở
1024 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Chùa Đình (Thửa 383, 350, 522, 349, 316, 315, 314, 279, 277, 276, 245, 244, 214, 169, 274, 275, 309, 530, 531, 310, 312, 313, 379, 346, 547, 548, 347, 348, 381, 380, 382 và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết Ngõ bà Phúc và ngõ bà Len - Ngõ bà Võ và ngõ ông Biền 800.000 - - - - Đất ở
1025 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Chùa Đình (Thửa 517, 516, 407, 515, 381, 379, 514, 513, 378, 344, 343, 308, 512, 273, 307, 342, 511, 306,201, 165, 199, 200, 231, 230, 198, 228, 229, 261, 260, 259, 227, 528, 226, 290, 289, 288, 255, 256, 253, 254, 252, 286, 287, 320, 285, 284, 251, 282, 283, 317, 319, 318, 280, 281, 278, 249, 250, 246, 247, 248, 220, 218, 217, 219, 184, 183, 182, 216, 245, 215, 257, 258, 224, 225, 195, 196, 197, 163, 531, 164, 527, 126, 539, 540, 93, 92, 91, 124, 125, 122, 123, 161, 162, 160, 159, 121, 533, 534, 194, 193, 158, 157, 189, 190, 192, 223, 222, 191, 187, 188, 186, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1026 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Bắn (Thửa 341, 339, 302, 271, 270, 269, 237, 544, 545, 546, 235, 234, 202, 304, 303, 524, 203 và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết Ngõ ông Yết và ngõ bà Công - Ngõ bà Nông và ngõ ông Lợi 1.000.000 - - - - Đất ở
1027 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Bắn (Thửa 409, 410, 411, 435, 436, 437, 438, 455, 456, 458, 469, 542, 541, 539, 538, 543, 373, 374, 340, 341, 339, 427, 398, 412, 413, 415, 416, 441, 460, 461, 446, 428, 424, 399, 439, 459, 233, 232 và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết Ngõ ông Yết và ngõ bà Công - Ngõ bà Nông và ngõ ông Lợi 800.000 - - - - Đất ở
1028 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Bắn (Thửa 460, 459, 441, 439, 440, 416, 414, 413, 412, 351, 461, 446, 424, 426, 427, 428, 398, 399, 373, 374, 340, 531, 530, 425, 393, 392, 391, 390, 415, 417, 263, 264, 265, 266, 267, 268, 269, 270, 271, 301, 302, 303, 304, 305, 383, 442, 443, 444, 445, 300, 334, 299, 298, 330, 331, 332, 333, 296, 297, 295, 294, 263, 294, 262, 328, 327, 326, 369, 371, 372, 373, 374, 358, 355, 359, 356, 354, 385, 386, 387, 418, 419, 420, 421, 423, 422, 337, 338, 339, 340, 341, 342, 343, 345, 346, 395 và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1029 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Rồng (Thửa 462, 474, 475, 476, 477, 485, 486, 487, 480, 488, 489, 491, 535, 536, 492, 493, 494, 503, 504, 505, 470, 471, 472, 473, 481, 482, 483, 484, 496, 497, 498, 499, 500, 501, 502, 506, 507, 508, 509, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết Nhà ông Thủy - Đầu Rồng 800.000 - - - - Đất ở
1030 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Rồng (Thửa 181, 182, 183, 204, 206, 207, 209, 210, 212, 213, 233, 234, 216, 220, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 185, 186, 187, 188, 214, 215, 189, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 223, 176, 177, 178, 164, 166, 161, 163, 224, 225, 137, 139, 140, 142, 143, 146, 145, 147, 149, 150, 152, 153, 136, 154, 156, 158, 159, 160, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 17 ) - Xã Nghi Thiết Nhà ông Thủy - Đầu Rồng 800.000 - - - - Đất ở
1031 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Rồng (Thửa 95, 97, 99, 101, 103, 104, 106, 107, 108, 152, 153, 154, 110, 111, 112,115, 117, 118, 121, 123, 127, 129, 131, 133, 134, 141, 142, 143, 144, 135, 136, 138, 124, 120, 119, 151, 114, 149, 150, 146, 113, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 18 ) - Xã Nghi Thiết Nhà ông Thủy - Đầu Rồng 800.000 - - - - Đất ở
1032 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Rồng (Thửa 54, 55, 69, 70, 56, 58, 71, 59, 60 và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 19 ) - Xã Nghi Thiết Nhà ông Thủy - Đầu Rồng 800.000 - - - - Đất ở
1033 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Rồng (Thửa 464, 478, 479 và các thửa còn lại và thửa míi t¸ch thửa Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1034 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Rồng (Thửa 216, 211, 208, 205, 204, 203, 202, 201, 180, 174, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 17 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1035 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Tân Long (Thửa 447, 463, 448, 449, 450, 451, 452, 453, 453, 429, 430, 431, 432, 401, 400, 402, 404, 375, 376, 377, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết Nhà bà Đợi - Giếng Tra 800.000 - - - - Đất ở
1036 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Tân Long (Thửa 102, 222, 103, 104, 107, 106, 88, 89, 90, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 25, 26, 27, 28, 30, 29, 31, 32, 34, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 221, 23, 21, 20, 19, 36, 35, 219, 61, 231, 232, 59, 58, 80, 79, 77, 228, 229, 230, 76, 74, 72, 71, 70, 69, 67, 95, 94, 93, 01, 112, 109, 110, 108, 121, 120, 118, 116, 114, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 17 ) - Xã Nghi Thiết Nhà bà Đợi - Giếng Tra 1.200.000 - - - - Đất ở
1037 Huyện Nghi Lộc Các lô đất bám đường liên xóm - Xóm Tân Long (Thửa 55, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 31, 150, 151, 32, 33, 35, 155, 156, 157, 37, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 153, 16, 15, 14, 13, 10, 9, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 18 ) - Xã Nghi Thiết Nhà bà Đợi - Giếng Tra 1.200.000 - - - - Đất ở
1038 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Tân Long (Thửa 406, 405, 403, 432, 467, 465, 466, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 16 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1039 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Tân Long (Thửa 131, 132, 133, 129, 126, 125, 127, 119, 122, 96, 81, 82, 226, 227, 99, 100, 84, 85, 224, 101, 225, 217, 62, 87, 63, 64, 65, 66, 41, 24, 38, 37, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 17 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1040 Huyện Nghi Lộc Các lô đất khu dân cư - Xóm Tân Long (Thửa 86, 72, 54, 73, 74, 56, 57, 76, 59, 58, 25, 61, và các thửa còn lại, thửa mới tách thửa Tờ bản đồ số 18 ) - Xã Nghi Thiết 600.000 - - - - Đất ở
1041 Huyện Nghi Lộc Đường Quốc lộ 48 E (Thửa 1192, 1097, 1098, 1099, 1100 ,1101, 1102, 1104, 1105, 1188, 1116, 1108, 1109, 1110, 1111, 1112, 1113, 1114, 1115,1119, 1087, 1787, 1788, 1085, 1036, 1037, 1038, 1039, 1002, 999, 998 , 997, 996, 980, 981, 982, 983, 935, 934, 933,932, 1703, 1703,930, 929, 927, 926, 1740, 1739, 924, 923, 1049, 1048, 1047, 990, 992, 993, 1045, 1044, 1043, 1064, 1066, 1041, 1813, 1040, 1067, 1069, 1070, 1071, 1072, 1073, 1783, 1734, 1179, 1132, 1081, 1131, 1130, 1129.1128,1127,1126, 1177, 1178, 1081, 1685,1179, 1206, 1259, 1204, 1260, 1203, 1202, 1667, 1668, 1669, 1262, 1263, 1264, 1265, 1199, 1198, 1197, 1268, 1269, 1270, 1271, 1272, 1273, 1616, 1685, 1686, 1275, 1276, 1277, 1117, 1118. 1002, 1000,1704, Và các thửa bám đường Quốc lộ 48 E còn lại Tờ bản đồ số 8) - Xã Nghi Thịnh 3.500.000 - - - - Đất ở
1042 Huyện Nghi Lộc Đường Quốc lộ 48 E (Thửa 806, 807, 808 và các thửa bám đường Ql 48 E còn lại. Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Thịnh 3.500.000 - - - - Đất ở
1043 Huyện Nghi Lộc Đường Quốc lộ 48 E (Thửa 849, 850, 851, 852, 853, 968, 967, 867, 866, 865, 812, 980,981,982, 828, 827, 825, 829, 830, 831, 832, 833, 979, 978, 1025, 1026, 847, 846 và các thửa bám đường 48 E thuộc xóm 8 còn lại Tờ bản đồ số 6) - Xã Nghi Thịnh 4.000.000 - - - - Đất ở
1044 Huyện Nghi Lộc Đường Quốc lộ 48 E (Thửa 1528, 1527, 1526, 1517, 1525, 1524, 1585, 1586, 1810 Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Thịnh 4.000.000 - - - - Đất ở
1045 Huyện Nghi Lộc Đường Quốc lộ 48 E (Thửa 1587, 1588, 1589, 1590, 1591, 1592, 1593, 1594, 1386, 1387, 1388, 1389, 1383, 1384, 1382, 1470, 1471, 1472, 1473, 1474, 1390, 1391, 1392, 1393, 1394, 1395, 1396, 1397, 1398, 1399, 1400, 1401, 1455, 1454, 1453, 1452, 1402, 1403, 1462, 1460, 1459, 1458, 1457, 1456, 1451, 1450, 1449, 1448, 1447, 1446, 1445, 1444, 1500, 1443, 1442, 1441, 1512, 1513, 1514, 1515, 1440, 1503, 1504, 1505, 1506, 1508, 1509, 1510, 1635, 1636 .1519.1524 và các thửa bám đường 48 E còn lại Tờ bản đồ số 7) - Xã Nghi Thịnh 3.500.000 - - - - Đất ở
1046 Huyện Nghi Lộc Đường Đức Thiết - Xã Nghi Thịnh 2.000.000 - - - - Đất ở
1047 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Trung-Thịnh-Xá - Xã Nghi Thịnh 800.000 - - - - Đất ở
1048 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Thịnh-Khánh - Xã Nghi Thịnh 800.000 - - - - Đất ở
1049 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Trường-Thịnh-Hợp - Xã Nghi Thịnh 800.000 - - - - Đất ở
1050 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Thịnh-Hợp-Khánh - Xã Nghi Thịnh 800.000 - - - - Đất ở
1051 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Long - Thịnh - Xã Nghi Thịnh 800.000 - - - - Đất ở
1052 Huyện Nghi Lộc Đường liên xã Thịnh-Khánh - Xã Nghi Thịnh 800.000 - - - - Đất ở
1053 Huyện Nghi Lộc Đường Trường - Thịnh - Xã Nghi Thịnh 600.000 - - - - Đất ở
1054 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 11-12 - Xã Nghi Thịnh 600.000 - - - - Đất ở
1055 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 4-5 - Xã Nghi Thịnh 600.000 - - - - Đất ở
1056 Huyện Nghi Lộc Đường xóm 9-10 - Xã Nghi Thịnh 600.000 - - - - Đất ở
1057 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 8-9-10 - Xã Nghi Thịnh 600.000 - - - - Đất ở
1058 Huyện Nghi Lộc Đường bệnh viện đi xóm 8 - Xã Nghi Thịnh 600.000 - - - - Đất ở
1059 Huyện Nghi Lộc Đường liên xóm 1-2 - Xã Nghi Thịnh 600.000 - - - - Đất ở
1060 Huyện Nghi Lộc Đường xóm 13-14 - Xã Nghi Thịnh 600.000 - - - - Đất ở
1061 Huyện Nghi Lộc Đường xóm 14-15 - Xã Nghi Thịnh 600.000 - - - - Đất ở
1062 Huyện Nghi Lộc đường nghi trường - Nghi Thịnh - Xã Nghi Thịnh 600.000 - - - - Đất ở
1063 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 6 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1064 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 7 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1065 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 15 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1066 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 1 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1067 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 2 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1068 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 3 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1069 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 4 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1070 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 5 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1071 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 6 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1072 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 12 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1073 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 11,12 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1074 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 13,14,15 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1075 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 9 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1076 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 10 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1077 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 11,12 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1078 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 8,7 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1079 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 5 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1080 Huyện Nghi Lộc Khu dân cư xóm 7 - Xã Nghi Thịnh 500.000 - - - - Đất ở
1081 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa 562, 563, 564, 567, 568, 569, 570, 571, Tờ bản đồ số 1) - Xã Nghi Trung Từ QL 1A - Đến kênh N2 (Trừ góc QL 1A-QL 48E) 4.320.000 - - - - Đất ở
1082 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Các thửa còn lại trên tuyến đường Tờ bản đồ số 1) - Xã Nghi Trung Từ QL 1A - Đến kênh N2 (Trừ góc QL 1A-QL 48E) 4.320.000 - - - - Đất ở
1083 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa 61, 63, 64, 65, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 75, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ QL 1A - Đến kênh N2 (Trừ góc QL 1A-QL 48E) 4.320.000 - - - - Đất ở
1084 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Các thửa còn lại trên tuyến đường Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ QL 1A - Đến kênh N2 (Trừ góc QL 1A-QL 48E) 4.320.000 - - - - Đất ở
1085 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa (bao gồm các thửa giáp vị trí 1) Tờ bản đồ số 1, 4) - Xã Nghi Trung Từ QL 1A - Đến kênh N2 (Trừ góc QL 1A-QL 48E) 2.600.000 - - - - Đất ở
1086 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa (bao gồm các thửa giáp vị trí 2) Tờ bản đồ số 1, 4) - Xã Nghi Trung Từ QL 1A - Đến kênh N2 (Trừ góc QL 1A-QL 48E) 1.700.000 - - - - Đất ở
1087 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa 510, 511, 512, 513, 514, 471, 472, 473, 474, 475, 478, 439, 440, 378, 441 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ QL 1A - Đến kênh N2 (Trừ góc QL 1A-QL 48E) 4.320.000 - - - - Đất ở
1088 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa 442, 443, 543, 413, 586, 414, 415, 416, 301, 417, 304, 510 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ QL 1A - Đến kênh N2 (Trừ góc QL 1A-QL 48E) 4.320.000 - - - - Đất ở
1089 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa 304, 417, 301, 416, 415, 414, 586, 413, 543, 443, 442, 1128, 1127, 441, 378, 1126, 440, 439, Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ QL 1A - Đến kênh N2 (Trừ góc QL 1A-QL 48E) 4.320.000 - - - - Đất ở
1090 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa 478, 475, 1125, 474, 473, 472, 1124, 471, 1123, 514, 1122, 513, 1169, 1168, 1167, 1166, 511, 1209, 1210 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ QL 1A - Đến kênh N2 (Trừ góc QL 1A-QL 48E) 4.320.000 - - - - Đất ở
1091 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Các thửa còn lại trên tuyến đường Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ QL 1A - Đến kênh N2 (Trừ góc QL 1A-QL 48E) 4.320.000 - - - - Đất ở
1092 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa ( các thửa tiếp giáp vị trí 1) Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ QL 1A - Đến kênh N2 (Trừ góc QL 1A-QL 48E) 2.600.000 - - - - Đất ở
1093 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa (bao gồm các thửa giáp vị trí 2) Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ QL 1A - Đến kênh N2 (Trừ góc QL 1A-QL 48E) 1.700.000 - - - - Đất ở
1094 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa 562, 563, 564, 567, 568, 569, 570, 571, Tờ bản đồ số 1) - Xã Nghi Trung Từ kênh N2 - Đến đội thuế 3.000.000 - - - - Đất ở
1095 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Các thửa còn lại trên tuyến đường Tờ bản đồ số 1) - Xã Nghi Trung Từ kênh N2 - Đến đội thuế 3.000.000 - - - - Đất ở
1096 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa 61, 63, 64, 65, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 75, 323 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ kênh N2 - Đến đội thuế 3.000.000 - - - - Đất ở
1097 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Các thửa còn lại trên tuyến đường Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ kênh N2 - Đến đội thuế 3.000.000 - - - - Đất ở
1098 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa (bao gồm các thửa giáp vị trí 1) Tờ bản đồ số 1, 4) - Xã Nghi Trung Từ kênh N2 - Đến đội thuế 1.800.000 - - - - Đất ở
1099 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa (bao gồm các thửa giáp vị trí 2) Tờ bản đồ số 1, 4) - Xã Nghi Trung Từ kênh N2 - Đến đội thuế 1.200.000 - - - - Đất ở
1100 Huyện Nghi Lộc Đường QL 48E bao gồm các thửa dọc 2 bên đường (Thửa 493, 454, 455, 456, 427, 428, 429, 395, 396, 397, 398, 399, 400 Tờ bản đồ số 4) - Xã Nghi Trung Từ kênh N2 - Đến đội thuế 3.000.000 - - - - Đất ở