Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình, đang nổi lên như một khu vực đầu tư hấp dẫn với giá trị đất tăng cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sự sửa đổi bổ sung từ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá trị đất tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Tổng quan khu vực Huyện Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn nằm ở phía Bắc của tỉnh Hòa Bình, giáp ranh với các huyện như Lương Sơn và Tân Lạc. Huyện có cảnh quan thiên nhiên đa dạng với những ngọn núi, thung lũng và hồ nước đẹp mắt, là tiềm năng lớn cho ngành du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Kỳ Sơn không chỉ nổi bật về tài nguyên thiên nhiên mà còn có hệ thống giao thông phát triển, thuận tiện cho việc di chuyển vào các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Các yếu tố như giao thông, tiện ích công cộng và quy hoạch đô thị đang thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của Kỳ Sơn. Đặc biệt, trong những năm gần đây, hệ thống đường giao thông đã được đầu tư và nâng cấp, giúp kết nối Kỳ Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và dễ dàng di chuyển đến các khu vực kinh tế trọng điểm.

Việc phát triển hạ tầng sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là những khu đất gần các tuyến đường lớn hay các khu du lịch tiềm năng.

Bên cạnh đó, huyện Kỳ Sơn còn có tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch sinh thái ngày càng trở nên phổ biến. Điều này làm tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ở và đất du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Sơn

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Huyện Kỳ Sơn có sự phân bổ rõ rệt theo từng khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm huyện, các khu vực đất ở và đất thương mại có thể dao động từ 3,5 triệu đồng/m2 đến 5 triệu đồng/m2.

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa trung tâm hoặc chưa phát triển sẽ thấp hơn rất nhiều, từ 700.000 đồng/m2 đến 1 triệu đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn rơi vào khoảng 1,8 triệu đồng/m2, với sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực nằm gần tuyến đường giao thông chính hoặc gần các khu du lịch tiềm năng sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được khai thác sẽ có giá đất thấp hơn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch, giá đất tại Kỳ Sơn có xu hướng tăng trong tương lai, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển về du lịch và các dự án hạ tầng.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn ở các khu vực còn giá đất thấp, trong khi các khu vực gần trung tâm hoặc các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kỳ Sơn có mức giá khá hợp lý và có khả năng tăng mạnh trong những năm tới khi hạ tầng được hoàn thiện và các dự án du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Kỳ Sơn là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Kỳ Sơn sở hữu cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, với các khu vực núi non, hồ nước và rừng nguyên sinh, là địa điểm lý tưởng cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái.

Với xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Kỳ Sơn đang trở thành một điểm đến thu hút đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Hệ thống giao thông của huyện đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản, khi việc di chuyển trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông hoặc các khu vực du lịch để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng và tăng trưởng du lịch.

Ngoài ra, huyện Kỳ Sơn còn có các yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm, khi sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông sản và chế biến thực phẩm tại địa phương.

Với những yếu tố trên, tiềm năng bất động sản tại Huyện Kỳ Sơn ngày càng trở nên rõ ràng hơn. Đặc biệt là khi các dự án du lịch và hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại khu vực này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, Huyện Kỳ Sơn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần trung tâm và các khu du lịch sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn là: 383.049 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Đồn Boọng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 73, 67, 74, 63, 75, 39, 49, 50, 51, 52, 54, 55, 56, 29, 33, 41, 42) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2102 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Đồn Boọng (Tờ bản đồ số 15, thửa: 64, 65, 76, 76, 77, 78, 79, 80, 70, 69, 57, 38, 48) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2103 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Đồn Boọng (Tờ bản đồ số 16, thửa: 6, 7, 8, .10, 11, 12, 14, 15, 17, 18, 22, 26, 32, 31, 36, 35, 40, 46, 45, 44, 50, 4839, 33, 34, 28, 29, 23, 25, 21) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2104 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Đồn Boọng (Tờ bản đồ số 16, thửa: 60, 63, 65, 66, 64, , 61, , 62, 55, 47, 56, 57, 49, 59, 41, 42, 43, 38) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2105 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Huồi Ngôi (Tờ bản đồ số 15, thửa: 4, 5, 6, 12, 13-18, 15, 19, 21, 26, 30, 35, 44, 59, 60, 72) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2106 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Huồi Ngôi (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 3, 7, 8, 10, 11, 14, 16, 22, 23, 24, 25, 28, 32, 37, 58, 71) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2107 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Huồi Ngôi (Tờ bản đồ số 17, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, , 9, 11, 12, 13, 15, 17, 16, 18, 19, 20) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2108 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Huồi Ngôi (Tờ bản đồ số 17, thửa: 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 28) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2109 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Na loi (Tờ bản đồ số 12, thửa: 25, 26, 27, 28, 35, 36, 34, 48, 40, 41) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
2110 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Na loi (Tờ bản đồ số 13, thửa: 12, 15, 16, 17, 22, 29, 30, 42, 55, 56, 58, 50, 134, 41, 61, 28, 27, 21, 20, 14, 53, 48, 40, 26, 46, 39, 33, 25, 19, 24, 31, 43, 46) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
2111 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Xóm Ngã ba Na Mảo (Tờ bản đồ số 14, thửa: 7, 9, 10, 12, 13, 6, 8) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
2112 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Xóm Huồi Sai, xóm Na khướng Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3, 5, 8 , 11, 15, 16, 14, 18, 20, 19, , 17, 13, 10, 7, 21, , 3) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2113 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Xóm Huồi Sai, xóm Na khướng (Tờ bản đồ số 9, thửa: 26, 27, 21, 20, 25, 24, 19) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2114 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Xóm Huồi Sai, xóm Na khướng (Tờ bản đồ số 10, thửa: 3, 4, 14, 13, 12, 11, 7, 6, 5, 1) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2115 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Xóm Nga ba Đồn, Ngã ba Na Mảo - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
2116 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Piêng Lau (Tờ bản đồ số 4, thửa: 66, 58, 57, 31, 75, 65, 55, 47, 48, 49, 50, 41, 38, 24, 7, 63, 54, 53, 42, 26, 18, 38, 24, 2) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2117 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Piêng Lau (Tờ bản đồ số 4, thửa: 74, 73, 72, 62, 77, 81, 70, 62, 52, 49, 51, 60, 47, 46, 37, 36, 35, 23, 22, 14, 13, 3, 4, 1, 45, 34, 33, 20, 12, 19, 30, 29) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2118 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Piêng Lau (Tờ bản đồ số 6, thửa: 2, 5, 11, 14, 17, 18, 19, 21, 10) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2119 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Piêng Lau (Tờ bản đồ số 8, thửa: 1, 2, 5, 6, 9) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2120 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Huồi Xàn (Tờ bản đồ số 5, thửa: 62, 64, 44, 47, 38, 22, 21, 9, 31, 40, 32, 24, 35, 26, 27, 28, 14, 12, 11, 10) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2121 Huyện Kỳ Sơn Đường liên bản - Bản Huồi Xàn (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 2, 3, 4, , 7, 8, 15, 16, 18, 19, 20, 29, 36, 37, 43, 53, 42, 34, 52, 51, 50, 57, 56, 58, 59, 60, 61, 55, 48, 54, 45, 46) - Xã Na Loi Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2122 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Kẻo Bắc (Tờ bản đồ số 34, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 42, 43, 50, 51, 52, 53, 54, 55) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2123 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Kẻo Bắc (Tờ bản đồ số 33, thửa: 2, 3, 4, 5, 7, 8, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 27) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2124 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Kẻo Bắc (Tờ bản đồ số 32, thửa: 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 14, 17, 20) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2125 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Kẻo Bắc (Tờ bản đồ số 34; 33; 32, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2126 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xiềng Xí (Tờ bản đồ số 36, thửa: 76, 84, 85) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2127 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xiềng Xí (Tờ bản đồ số 37, thửa: 2, 3, 4, 5, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 2728, 29) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2128 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xiềng Xí (Tờ bản đồ số 36, thửa: 27, 28, 40, 41, 43, 60, 69) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2129 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Xiềng Xí (Tờ bản đồ số 36, thửa: 57, 58, 68, 69, 70) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2130 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Buộc Mú 1 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 1, 2, 4, 5, 18, 19, 21, 22, 24, 25, 27, 28) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2131 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Buộc Mú 1 (Tờ bản đồ số 58, thửa: 1, 2, 3, 5, 9, 16, 17, 18, 24, 27, 32, 35, 39, 42, 57, 61, 63, 69, 65, 64, 60, 58, 51, 43, 38, 36, 30, 29, 22, 23, 15, 10, 7, 6) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2132 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Buộc Mú 1 (Tờ bản đồ số 36, thửa: 22, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2133 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Buộc Mú 1 (Tờ bản đồ số 48, thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2134 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Buộc Mú 1 (Tờ bản đồ số 36; 37; 58, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2135 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Buộc Mú (Tờ bản đồ số 44, thửa: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 13, 20, 21, 22, 23, 25, 27) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2136 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Buộc Mú (Tờ bản đồ số 36; 37; 38; 44; 48; 60; 61; Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2137 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Buộc Mú 2 (Tờ bản đồ số 61, thửa: 1, 7, 8, 9, 10, 13, 15, 16, 18, 19, 20) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2138 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Buộc Mú 2 (Tờ bản đồ số 59, thửa: 1, 2, 3, 11, 12, 17) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2139 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Buộc Mú 2 (Tờ bản đồ số 60, thửa: 12, 14, 15 17) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2140 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Buộc Mú 2 (Tờ bản đồ số 59; 60; 61, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2141 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Ka Dưới (Tờ bản đồ số 69, thửa: 1, 4, 5, 14, 15, 16, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 31, 32, 34, 37, 39, 40, 41, 54, 55, 56, 57, 58, 60, 61, 63, 67, 3, 6) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 70.000 - - - - Đất SX-KD
2142 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Ka Dưới (Tờ bản đồ số 69; 83, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
2143 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Ka Trên (Tờ bản đồ số 75, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 19, 25, 34, 11, 22, 25, 30, 33, 34) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 60.000 - - - - Đất SX-KD
2144 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Ka Trên (Tờ bản đồ số 75; 93; 61; 62, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2145 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Tổng Khư (Tờ bản đồ số 76, thửa: 1, 5, 6, 7, 10, 11, 18, 19, 22, 23, 24, 30, 33, 34, 36, 37, 38, 41, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 52) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2146 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Tổng Khư (Tờ bản đồ số 61; 62; 76; 75, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2147 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Ca Nọi (Tờ bản đồ số 77, thửa: 41, 42, 43, 73, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 87, 88, 91) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2148 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Ca Nọi (Tờ bản đồ số 76; 77, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2149 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phù Khả 2 (Tờ bản đồ số 81, thửa: 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 24, 25, 27, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 46, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 62, 1, 2, 3, 4, 22) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
2150 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phù Khả 2 (Tờ bản đồ số 80; 81, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
2151 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phù Khả 1 (Tờ bản đồ số 81, thửa: 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 73, 75, 76) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 70.000 - - - - Đất SX-KD
2152 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phù Khả 1 (Tờ bản đồ số 82, thửa: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 31) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 70.000 - - - - Đất SX-KD
2153 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Phù Khả 1 (Tờ bản đồ số 81; 82, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
2154 Huyện Kỳ Sơn Liên xã - Na Cáng (Tờ bản đồ số 71, thửa: 2, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 26, 27, 33, 34, 36, 37, 40, 42) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2155 Huyện Kỳ Sơn Liên xã - Na Cáng (Tờ bản đồ số 54; thửa: 1, 3, 5, 6, 7, 13) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2156 Huyện Kỳ Sơn Liên xã - Na Cáng (Tờ bản đồ số 54; 64; 71; 65, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2157 Huyện Kỳ Sơn Liên xã - Phù Quặc 1 (Tờ bản đồ số 29, thửa: 1, 2, 4, 5, 8) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2158 Huyện Kỳ Sơn Liên xã - Phù Quặc 1 (Tờ bản đồ số 21, thửa: 3, 5, 9, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2159 Huyện Kỳ Sơn Liên xã - Phù Quặc 1 (Tờ bản đồ số 21; 29, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2160 Huyện Kỳ Sơn Liên xã - Phù Quặc 2 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 5, 6, 7, 9, 10) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2161 Huyện Kỳ Sơn Liên xã - Phù Quặc 2 (Tờ bản đồ số 15; 18, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2162 Huyện Kỳ Sơn Liên Bản - Phù Quặc 3 (Tờ bản đồ số 16, thửa: 1, 2, 3, 5, 7, 8, 11, 15, 16, 18) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2163 Huyện Kỳ Sơn Liên Bản - Phù Quặc 3 (Tờ bản đồ số 16, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2164 Huyện Kỳ Sơn Liên Bản - Huồi Xai (Tờ bản đồ số 31, thửa: 2, 3, 4, 5, 7) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2165 Huyện Kỳ Sơn Liên Bản - Huồi Xai (Tờ bản đồ số 30, thửa: 6, 8, 12) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2166 Huyện Kỳ Sơn Liên Bản - Huồi Xai (Tờ bản đồ số 30; 31, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2167 Huyện Kỳ Sơn Liên Bản - Huồi Thum (Tờ bản đồ số 9, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 19, 23, 24, 25) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2168 Huyện Kỳ Sơn Liên Bản - Huồi Thum (Tờ bản đồ số 8; 9, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2169 Huyện Kỳ Sơn Liên Bản - Tặng Phăn (Tờ bản đồ số 20, thửa: 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất SX-KD
2170 Huyện Kỳ Sơn Liên Bản - Tặng Phăn (Tờ bản đồ số 20; 26, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2171 Huyện Kỳ Sơn Liên Bản - Thăm Hón (Tờ bản đồ số 13, thửa: 1, 4, 6, 7, 8, 10, 12, 13, 19, 20, 1 3, 5) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2172 Huyện Kỳ Sơn Liên Bản - Thăm Hón (Tờ bản đồ số 10; 11; 13, thửa: Các thửa đất còn lại) - Xã Na Ngoi đầu bản - cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2173 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Bản Nậm Càn (Tờ bản đồ số 16, thửa: 35, 36, 38, 46) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
2174 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Bản Nậm Càn (Tờ bản đồ số 17, thửa: 3, 19, 21, 22, 26, 27, 37, 38, 40) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
2175 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Bản Nậm Càn (Tờ bản đồ số 19) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
2176 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Bản Nậm Càn (Tờ bản đồ số 20, thửa: 2, 7) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
2177 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Bản Nậm Càn (Tờ bản đồ số 33, thửa: 3, 11, 12, 15, 17, 23, 24) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 75.000 - - - - Đất SX-KD
2178 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Bản Nậm Càn (Tờ bản đồ số 16; 17; 19; 20; 33, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2179 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Liên Sơn (Tờ bản đồ số 12, thửa: 44, 45, 47, 49, 77, 78, 79, 80) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
2180 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Liên Sơn (Tờ bản đồ số 13, thửa: 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 37) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
2181 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Liên Sơn (Tờ bản đồ số 14, thửa: 1, 2, 4, 5) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
2182 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Liên Sơn (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 3, 4, 6, 8(16)4, 7, 9, 10, 11, 20, 29, 34, 35, 36, 38, 46) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
2183 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Liên Sơn (Tờ bản đồ số 17, thửa: 3, 19, 21, 22, 26, 27, 37, 38, 40) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 65.000 - - - - Đất SX-KD
2184 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Liên Sơn (Tờ bản đồ số 12; 13; 14; 15; 16, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 45.000 - - - - Đất SX-KD
2185 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Thăm Hín (Tờ bản đồ số 7, thửa: 3, 5, 6, 7, 8, 11, 16) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 60.000 - - - - Đất SX-KD
2186 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Thăm Hín (Tờ bản đồ số 5, thửa: 2, 8, 9, 10, 11, 12, 22, 23, 30, 31, 36, 41, 45, 47, 57, 68) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 60.000 - - - - Đất SX-KD
2187 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Thăm Hín (Tờ bản đồ số 10, thửa: 5, 12) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 60.000 - - - - Đất SX-KD
2188 Huyện Kỳ Sơn Đường tỉnh lộ 543.D - Thăm Hín (Tờ bản đồ số 7; 8; 9; 10, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 40.000 - - - - Đất SX-KD
2189 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Nậm Khiên 1 (Tờ bản đồ số 24, thửa: 83, 84, 85.86, 88, 80, 87, 81, 93, 94, 95) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2190 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Nậm Khiên 1 (Tờ bản đồ số 25, thửa: 21242, 36, 37, 23, 13, 14) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2191 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Nậm Khiên 1 (Tờ bản đồ số 24; 25, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2192 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Nậm Khiên 2 (Tờ bản đồ số 23, thửa: 38, 42, 43, 44, 45, 64, 71, 70, 86, 67, 49, 48, 33, 32, 34, 31, 30, 36, 28, 37, 27, 41) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2193 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Nậm Khiên 2 (Tờ bản đồ số 23; 24, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2194 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Sơn Thành (Tờ bản đồ số 21, thửa: 18, 19) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2195 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Sơn Thành (Tờ bản đồ số 18; 21, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2196 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Nhao (Tờ bản đồ số 19, thửa: 35, 37, 38, 39, 44) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất SX-KD
2197 Huyện Kỳ Sơn Đường bản - Huồi Nhao (Tờ bản đồ số 19; 20; 22, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Càn Đầu bản - Cuối bản 35.000 - - - - Đất SX-KD
2198 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu - Xã Nậm Cắn Lỳ Chìa Xa - Hờ Bá Rê 600.000 - - - - Đất SX-KD
2199 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu - Xã Nậm Cắn Cử Gà Lầu - Cử Bá Giờ 600.000 - - - - Đất SX-KD
2200 Huyện Kỳ Sơn Quốc lộ 7A - Tiền Tiêu (Tờ bản đồ số 11, thửa: Các thửa còn lại) - Xã Nậm Cắn 200.000 - - - - Đất SX-KD