Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kỳ Sơn, Tỉnh Hòa Bình, đang nổi lên như một khu vực đầu tư hấp dẫn với giá trị đất tăng cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và du lịch. Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và sự sửa đổi bổ sung từ Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá trị đất tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh trong tương lai gần.

Tổng quan khu vực Huyện Kỳ Sơn

Huyện Kỳ Sơn nằm ở phía Bắc của tỉnh Hòa Bình, giáp ranh với các huyện như Lương Sơn và Tân Lạc. Huyện có cảnh quan thiên nhiên đa dạng với những ngọn núi, thung lũng và hồ nước đẹp mắt, là tiềm năng lớn cho ngành du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Kỳ Sơn không chỉ nổi bật về tài nguyên thiên nhiên mà còn có hệ thống giao thông phát triển, thuận tiện cho việc di chuyển vào các khu vực trung tâm và các tỉnh lân cận.

Các yếu tố như giao thông, tiện ích công cộng và quy hoạch đô thị đang thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của Kỳ Sơn. Đặc biệt, trong những năm gần đây, hệ thống đường giao thông đã được đầu tư và nâng cấp, giúp kết nối Kỳ Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và dễ dàng di chuyển đến các khu vực kinh tế trọng điểm.

Việc phát triển hạ tầng sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong việc phát triển bất động sản, đặc biệt là những khu đất gần các tuyến đường lớn hay các khu du lịch tiềm năng.

Bên cạnh đó, huyện Kỳ Sơn còn có tiềm năng phát triển các khu nghỉ dưỡng cao cấp, đặc biệt là trong bối cảnh du lịch sinh thái ngày càng trở nên phổ biến. Điều này làm tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ở và đất du lịch, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Sơn

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, giá đất tại Huyện Kỳ Sơn có sự phân bổ rõ rệt theo từng khu vực. Giá đất cao nhất tại các khu vực gần trung tâm huyện, các khu vực đất ở và đất thương mại có thể dao động từ 3,5 triệu đồng/m2 đến 5 triệu đồng/m2.

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại thành, xa trung tâm hoặc chưa phát triển sẽ thấp hơn rất nhiều, từ 700.000 đồng/m2 đến 1 triệu đồng/m2.

Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn rơi vào khoảng 1,8 triệu đồng/m2, với sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực. Các khu vực nằm gần tuyến đường giao thông chính hoặc gần các khu du lịch tiềm năng sẽ có giá cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc chưa được khai thác sẽ có giá đất thấp hơn.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch, giá đất tại Kỳ Sơn có xu hướng tăng trong tương lai, đặc biệt là những khu vực có tiềm năng phát triển về du lịch và các dự án hạ tầng.

Nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn ở các khu vực còn giá đất thấp, trong khi các khu vực gần trung tâm hoặc các khu du lịch có thể mang lại lợi nhuận ngắn hạn cao hơn.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Kỳ Sơn có mức giá khá hợp lý và có khả năng tăng mạnh trong những năm tới khi hạ tầng được hoàn thiện và các dự án du lịch phát triển.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Kỳ Sơn là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Kỳ Sơn sở hữu cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ, với các khu vực núi non, hồ nước và rừng nguyên sinh, là địa điểm lý tưởng cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái.

Với xu hướng du lịch nghỉ dưỡng đang bùng nổ, Kỳ Sơn đang trở thành một điểm đến thu hút đầu tư, tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các khu nghỉ dưỡng và dịch vụ du lịch.

Hệ thống giao thông của huyện đang được cải thiện mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm trong tỉnh và thủ đô Hà Nội. Điều này tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản, khi việc di chuyển trở nên thuận tiện và dễ dàng hơn.

Các nhà đầu tư có thể tìm kiếm cơ hội tại các khu vực gần các tuyến đường giao thông hoặc các khu vực du lịch để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng và tăng trưởng du lịch.

Ngoài ra, huyện Kỳ Sơn còn có các yếu tố thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và chế biến thực phẩm, khi sở hữu nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng. Đây là cơ hội cho các nhà đầu tư vào lĩnh vực sản xuất nông sản và chế biến thực phẩm tại địa phương.

Với những yếu tố trên, tiềm năng bất động sản tại Huyện Kỳ Sơn ngày càng trở nên rõ ràng hơn. Đặc biệt là khi các dự án du lịch và hạ tầng được triển khai, giá trị đất tại khu vực này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, Huyện Kỳ Sơn là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Các khu vực gần trung tâm và các khu du lịch sẽ mang lại cơ hội sinh lời cao, đặc biệt trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Sơn là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Sơn là: 383.049 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
138

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Nhị (Tờ bản đồ số 24, thửa: 9, 16, 21, 23, 20, 22, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35,39, 40, 42, 43, 45) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 138.000 - - - - Đất TM-DV
1102 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Nhị (Tờ bản đồ số 24, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
1103 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Nhị - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
1104 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Thạng (Tờ bản đồ số 10, thửa: 33, 36, 38, 39, 40, 44, 45, 52, 54, 55, 66, 72, 74, 75, 76, 77, 83, 90, 91, 101, 113, 114, 115, 122) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 110.000 - - - - Đất TM-DV
1105 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Thạng (Tờ bản đồ số 10, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1106 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Thạng (Tờ bản đồ số 11, thửa: 14; 15; 32; 33; 34; 35; 44; 3) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
1107 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Thạng (Tờ bản đồ số 11, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1108 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Thạng (Tờ bản đồ số 16, thửa: 4, 8, 9, 11, 12, 14) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1109 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Thạng (Tờ bản đồ số 16, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 52.000 - - - - Đất TM-DV
1110 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Na (Tờ bản đồ số 12, thửa: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 22, 23, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 40, 42, 43, 45, 46, 51, 53, 56, 72, 73) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
1111 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Na (Tờ bản đồ số 12, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
1112 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Na (Tờ bản đồ số 13, thửa: 68, 70, 71, 80, 81, 85, 86, 90, 100, 104, 106, 107, 181, 182, 127, 129, 131,, 213, 215, 216, 227) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
1113 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Na (Tờ bản đồ số 13, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất TM-DV
1114 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Na (Tờ bản đồ số 11, thửa: 4, 5, 6, 8, 17, 30, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 49, 50) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
1115 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Na (Tờ bản đồ số 11, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất TM-DV
1116 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Na (Tờ bản đồ số 17, thửa: 42, 43, 79, 80, 81, 137, 40, 39, 76, 78, 132, 134, 135, 136, 191) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 83.000 - - - - Đất TM-DV
1117 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Na (Tờ bản đồ số 17, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất TM-DV
1118 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Na (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 2, 3) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1119 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Thặp (Tờ bản đồ số 19, thửa: 88, 89, 90, 91, 92, 78, 80, 81, 82, 83,84, 66, 68, 1, 2, 3, 5, 6, 9, 10, 23, 71, 95, 102, 103, 106, 93, 95, 97) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1120 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã - Bản Xốp Thặp (Tờ bản đồ số 19, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 50.000 - - - - Đất TM-DV
1121 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Chà Lắn (Tờ bản đồ số 5, thửa: 63) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1122 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Chà Lắn (Tờ bản đồ số 6, thửa: 7, 9, 10, 12, 13, 14, 22, 28) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1123 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Chà Lắn (Tờ bản đồ số 8, thửa: 3, 4, 10, 11, 13, 19, 20, 23, 24, 25, 27, 37, 40, 41, 42) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1124 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Chà Lắn (Tờ bản đồ số 5; 6; 2008, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1125 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Noọng Ó (Tờ bản đồ số 3, thửa: 6, 7, 8, 13, 14, 19, 24, 25, 32, 33, 40, 44, 46, 48, 49, 16, 57,67, 68, 75, 76, 77, 78, 83, 84, 89, , 90, 91, 92, 99) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1126 Huyện Kỳ Sơn Đường liên thôn - Bản Noọng Ó (Tờ bản đồ số 3, thửa: Còn lại) - Xã Hữu Lập Đầu bản - Cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1127 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Phuôn 1 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 12, 13, 18, 19, 23, 29, 30, 32, 33, 34, 37, 57, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 76, 77, 78, 79, 80) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 61.000 - - - - Đất TM-DV
1128 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Phuôn 1 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 5, 6, 7, 22, 23, 25, 26, 32, 33, 49, 54, 55, 56, 94, 89, 90, 91, 74, 107, 110) - Keng Đu đầu bản 61.000 - - - - Đất TM-DV
1129 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Phuôn 1 Các thửa đất còn lại - Keng Đu đầu bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
1130 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Phuôn 2 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 77, 78, 84, 76, 85, 95, 80, 97, 98, 113, 115, 127, 132, 133, 138, 141, 142, 140, 139, 137, 134, 131, 129, 126, 124, 120, 116, 111, 103) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1131 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Phuôn 2 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2 , 3 , 5) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 66.000 - - - - Đất TM-DV
1132 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Phuôn 2 (Tờ bản đồ số 11, thửa: 27, 28, 40, 41, 43, 60, 69) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 61.000 - - - - Đất TM-DV
1133 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Phuôn 2 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 57, 58, 68, 69, 70) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 61.000 - - - - Đất TM-DV
1134 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Phuôn 2 - Các thửa đất còn lại - Keng Đu đầu bản - cuối bản 44.000 - - - - Đất TM-DV
1135 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Lê (Tờ bản đồ số 21, thửa: 1, 2, 5, 6, 12) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1136 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Lê (Tờ bản đồ số 22, thửa: 1, 2, 3, 5, 9, 16, 17, 18, 24, 27, 32, 35, 39, 42, 57, 61, 63, 69, 65, 64, 60, 58, 51, 43, 38, 36, 30, 29, 22, 23, 15, 10, 7, 6) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1137 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Lê - Các thửa đất còn lại - Keng Đu đầu bản - cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1138 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Xui Tất cả các thửa bám đường nội bản - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1139 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Xui - Các thửa đất còn lại - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1140 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Cáng (Tờ bản đồ số 12, thửa: 7, 8, 9, 10, 12) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1141 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Cáng (Tờ bản đồ số 14, thửa: 5, 4, 6, 9, 24, 23, 21, 11, 10, 12, 3) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1142 Huyện Kỳ Sơn Bản Huồi Cáng - Các thửa đất còn lại - Keng Đu đầu bản - cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1143 Huyện Kỳ Sơn Bản Hạt Tà Vén (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1, 3, 4, 7, 8) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1144 Huyện Kỳ Sơn Bản Hạt Tà Vén (Tờ bản đồ số 6, thửa: 15, 14, 17, 35, 20, 34, 33, 22, 32, 24, 30, 29, 28, 27, 26, 92, 93, 96, 102, 97, 98, 91, 90, 88, 64, 65, 53, 52, 51, 50, 49, 47, 40, 42, 16) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1145 Huyện Kỳ Sơn Bản Hạt Tà Vén - Các thửa đất còn lại - Keng Đu đầu bản - cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1146 Huyện Kỳ Sơn Bản Khe Linh (Tờ bản đồ số 16, thửa: 3, 4, 5, 6, 7, 11, 12, 14, 19, 40, 43, 50) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1147 Huyện Kỳ Sơn Bản Khe Linh (Tờ bản đồ số 18, thửa: 2, 3, 4 , 5, 6, 8, 9, 14) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1148 Huyện Kỳ Sơn Bản Khe Linh - Các thửa đất còn lại - Keng Đu đầu bản - cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1149 Huyện Kỳ Sơn Bản Kèo Cơn (Tờ bản đồ số 7, thửa: 33, 37, 36, 40, 41, 32, 38, 43, 47, 48) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1150 Huyện Kỳ Sơn Bản Kèo Cơn (Tờ bản đồ số 8, thửa: 2, 6) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1151 Huyện Kỳ Sơn Bản Kèo Cơn (Tờ bản đồ số 10, thửa: 3, 4, 9, 16, 17, 19, 32, 33, 35, 36, 2, 11, 10, 15, 20, 28, 31, 38, 39, 37, 43, 27, 29, 41, 42, 45) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1152 Huyện Kỳ Sơn Bản Kèo Cơn - Các thửa đất còn lại - Keng Đu đầu bản - cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1153 Huyện Kỳ Sơn Bản Quyết Thắng - Tất cả các thửa bám đường nội bản - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1154 Huyện Kỳ Sơn Bản Quyết Thắng - Các thửa đất còn lại - Keng Đu đầu bản - cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1155 Huyện Kỳ Sơn Bản Keng Đu (Tờ bản đồ số 4, thửa: 1, 2, 3, 21, 20, 17, 30, 31, 32, 33, 36, 22, 27, 28, 29, 41, 38, 37, 46, 52, 53, 54, 58) - Keng Đu đầu bản - cuối bản 55.000 - - - - Đất TM-DV
1156 Huyện Kỳ Sơn Bản Keng Đu - Các thửa đất còn lại - Keng Đu đầu bản - cuối bản 39.000 - - - - Đất TM-DV
1157 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Xốp Lau - Xã Mường Ải Lương Thị Hóa - Lương Thành Vinh 66.000 - - - - Đất TM-DV
1158 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Xốp Lau - Xã Mường Ải Lữ Phò Tạc - Lưữ Văn Lâm 55.000 - - - - Đất TM-DV
1159 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Xốp Lau - Xã Mường Ải Cụt Văn Bất - Hoa Văn Điêng 66.000 - - - - Đất TM-DV
1160 Huyện Kỳ Sơn Đường thôn - Bản Xốp Lau - Xã Mường Ải Moong Văn Sao - Cụt Phò Noi 44.000 - - - - Đất TM-DV
1161 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Xốp Xằng - Xã Mường Ải Lữ Phò Tình - Moong Phò Tuyên 61.000 - - - - Đất TM-DV
1162 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Xốp Xằng - Xã Mường Ải Moong Hoài Dũng - Moong Văn Khánh 61.000 - - - - Đất TM-DV
1163 Huyện Kỳ Sơn Đường thôn - Bản Xốp Xằng - Xã Mường Ải Nhà Văn Hóa - Moong Văn May 41.000 - - - - Đất TM-DV
1164 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Xốp Xằng - Xã Mường Ải Moong Văn May - Moong Văn Khánh 61.000 - - - - Đất TM-DV
1165 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Xốp Xằng - Xã Mường Ải Lô Văn Hiếu - Vi Thị Sí 61.000 - - - - Đất TM-DV
1166 Huyện Kỳ Sơn Đường thôn - Bản Xốp Xằng - Xã Mường Ải Moong Văn Hà - Lữ Mẹ Kết 41.000 - - - - Đất TM-DV
1167 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Nhà Nang - Xã Mường Ải Cụt Phò Nhành - Cụt Phò May 61.000 - - - - Đất TM-DV
1168 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Nhà Nang - Xã Mường Ải Cụt Phò Xanh - Cụt Bá Nhiêm 61.000 - - - - Đất TM-DV
1169 Huyện Kỳ Sơn Đường thôn - Bản Nhà Nang - Xã Mường Ải Lữ Phò Nước - Cụt Phò Nghĩa 41.000 - - - - Đất TM-DV
1170 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Nhà Nang - Xã Mường Ải Cụt Bá Nhâm - Cụt Phò Ngọ 55.000 - - - - Đất TM-DV
1171 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Huồi Khe - Xã Mường Ải Xồng Bá Xênh - Lầu Nỏ Vừ 55.000 - - - - Đất TM-DV
1172 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Huồi Khe - Xã Mường Ải Xồng Chống Khư - Xồng Chống Mùa 55.000 - - - - Đất TM-DV
1173 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Huồi Khe - Xã Mường Ải Lầu Nỏ Vừ - Xồng Nhìa Hùa 55.000 - - - - Đất TM-DV
1174 Huyện Kỳ Sơn Đường thôn - Bản Huồi Khe - Xã Mường Ải Xồng Chờ Xo - Lầu Nhìn Bì 41.000 - - - - Đất TM-DV
1175 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Pụng - Xã Mường Ải Vi Phò Tha - Lương May Thin 61.000 - - - - Đất TM-DV
1176 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Pụng - Xã Mường Ải Trường Tiểu học - Lương văn Hạnh 61.000 - - - - Đất TM-DV
1177 Huyện Kỳ Sơn Tỉnh lộ 543.D - Bản Pụng - Xã Mường Ải Nguyễn Văn Chung - Lương Phò Hóm 61.000 - - - - Đất TM-DV
1178 Huyện Kỳ Sơn Đường thôn - Bản Pụng (Tờ bản đồ số 19, thửa: 265, 266, 271, 273, 337, 338, 339, 336, 334, 349, 350, 351, 352, 530) - Xã Mường Ải Lương Văn Chung - Lương Phò Thoong 41.000 - - - - Đất TM-DV
1179 Huyện Kỳ Sơn Đường thôn - Bản Pụng (Tờ bản đồ số 19, thửa: Tất cả các thửa còn lại) - Xã Mường Ải 41.000 - - - - Đất TM-DV
1180 Huyện Kỳ Sơn Đường TTB giới - Bản Xốp Phong - Xã Mường Ải Hoa Văn Măng - Hoa Bá Khăm 55.000 - - - - Đất TM-DV
1181 Huyện Kỳ Sơn Đường thôn - Bản Xốp Phong (Tờ bản đồ số 7, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9) - Xã Mường Ải Vi Phò May - Hoa Phò Chức 41.000 - - - - Đất TM-DV
1182 Huyện Kỳ Sơn Đường thôn - Bản Xốp Phong (Tờ bản đồ số 6, thửa: Tất cả các thửa còn lại) - Xã Mường Ải 41.000 - - - - Đất TM-DV
1183 Huyện Kỳ Sơn Đường thôn - Bản Huồi Phong (Tờ bản đồ số 6, thửa: 30, 35, 36, 39, 40, 41, 42) - Xã Mường Ải Cụt Phò Chiên - Moong Phò Dơi 39.000 - - - - Đất TM-DV
1184 Huyện Kỳ Sơn Đường thôn - Bản Huồi Phong (Tờ bản đồ số 7, thửa: Tất cả các thửa còn lại) - Xã Mường Ải 39.000 - - - - Đất TM-DV
1185 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Bản Trung Tâm - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Bá Chứ - Nhà Ông Và Bá Dìa 83.000 - - - - Đất TM-DV
1186 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Bản Trung Tâm - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Nỏ Dênh - Nhà Ông Và Bá Hùa 83.000 - - - - Đất TM-DV
1187 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Bản Trung Tâm - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Pà Xo - Nhà Ông Và Bá Thái 55.000 - - - - Đất TM-DV
1188 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Bản Trung Tâm - Xã Mường Lống Nhà Ông Trần Đăng Dũng - Nhà Ông Vừ Giống Bờ 83.000 - - - - Đất TM-DV
1189 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Bản Trung Tâm - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Chờ Trầu - Nhà Ông Vừ Nỏ Chua 55.000 - - - - Đất TM-DV
1190 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Mường Lống 1 - Xã Mường Lống Nhà Ông Vừ Chia Chư - Nhà Ông Vừ Bá Và 66.000 - - - - Đất TM-DV
1191 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mường Lống 1 - Xã Mường Lống Nhà ông Và Nhìa Sở - Nhà Ông Và Xái Tu 52.000 - - - - Đất TM-DV
1192 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Mường Lống 1 - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Nhìa Tu - Nhà Ông Vừ Lìa Trỉa 66.000 - - - - Đất TM-DV
1193 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mường Lống 1 - Xã Mường Lống Nhà Ông Vừ Bá Xênh - Nhà Ông Vừ Giống Hử 52.000 - - - - Đất TM-DV
1194 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mường Lống 1 - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Vả Giống - Nhà Ông Xồng Nhìa Hờ 52.000 - - - - Đất TM-DV
1195 Huyện Kỳ Sơn Đường liên huyện - Mường Lống 2 - Xã Mường Lống Nhà Ông Lầu Dua Thái - Nhà Ông Lầu Bá Dài 61.000 - - - - Đất TM-DV
1196 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mường Lống 2 - Xã Mường Lống Nhà Ông VA Xó Xênh - Nhà Ông Lầu Pà Chò 41.000 - - - - Đất TM-DV
1197 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mường Lống 2 - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Nỏ Dìa - Nhà Ông Hờ Giống Cư 41.000 - - - - Đất TM-DV
1198 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mường Lống 2 - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Nhìa Hờ(B) - Nhà Ông Lầu Bá Rống 41.000 - - - - Đất TM-DV
1199 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mường Lống 2 - Xã Mường Lống Nhà Ông Hờ Vả Cử - Nhà Ông Và Y Mái 41.000 - - - - Đất TM-DV
1200 Huyện Kỳ Sơn Đường liên xã, liên thôn - Mường Lống 2 - Xã Mường Lống Nhà Ông Và Và Xềnh - Nhà Ông Xồng Chứ Và 41.000 - - - - Đất TM-DV