Bảng giá đất tại Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Hưng Nguyên được cập nhật theo quy định của từng khu vực, giúp nhà đầu tư và người dân có thể tham khảo một cách dễ dàng.

Tổng quan khu vực Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

Huyện Hưng Nguyên nằm ở vị trí chiến lược, cách Thành phố Vinh chỉ khoảng 15 km về phía Tây, tiếp giáp với các huyện như Nghi Lộc, Nam Đàn và Quế Phong.

Huyện sở hữu một hệ thống giao thông khá phát triển, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ quan trọng như Quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh. Hệ thống giao thông thuận tiện giúp kết nối Hưng Nguyên với các khu vực khác trong tỉnh và ra các tỉnh miền Bắc.

Ngoài giao thông, hạ tầng cơ sở vật chất tại Hưng Nguyên cũng đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Các dự án như khu công nghiệp Hưng Nguyên, khu dân cư đô thị, khu thương mại và dịch vụ đang ngày càng gia tăng, tạo ra động lực phát triển mạnh mẽ cho khu vực.

Đây là một trong những yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị đất tại Hưng Nguyên, đặc biệt là khi các dự án này hoàn thiện và đi vào hoạt động.

Phân tích giá đất tại Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

Giá đất tại Hưng Nguyên hiện tại dao động khá rộng, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất. Cụ thể, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại thành, cách xa trung tâm huyện, khoảng 500.000 đồng/m2, trong khi giá đất ở các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu dân cư, hoặc khu vực tiếp giáp với các khu công nghiệp có thể lên đến 2.000.000 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Hưng Nguyên dao động trong khoảng 1.100.000 đồng/m2, tùy vào từng khu vực cụ thể.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Hưng Nguyên được cập nhật theo quy định của từng khu vực, giúp nhà đầu tư và người dân có thể tham khảo một cách dễ dàng.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư tại Hưng Nguyên, khu vực gần các dự án công nghiệp hoặc khu dân cư mới sẽ là một lựa chọn đáng cân nhắc, với khả năng sinh lời cao trong tương lai.

Tuy nhiên, nếu bạn muốn đầu tư lâu dài và ổn định, các khu vực ngoại ô hoặc gần các tuyến giao thông chính sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ khi các dự án hạ tầng, khu công nghiệp tiếp tục hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Hưng Nguyên là sự kết nối thuận tiện với Thành phố Vinh và các khu vực xung quanh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Ngoài ra, việc huyện đang được quy hoạch thành các khu công nghiệp và khu dân cư mới cũng là yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị đất tại đây. Dự án khu công nghiệp Hưng Nguyên, với quy mô lớn, đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra sự sôi động trong thị trường bất động sản.

Hơn nữa, với lợi thế về đất đai rộng lớn, Hưng Nguyên đang phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản nhà ở, đặc biệt là các dự án khu đô thị mới và các khu đất nền dành cho nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp và dịch vụ, nhu cầu nhà ở và đất kinh doanh tại khu vực này cũng sẽ tăng lên trong những năm tới. Chính vì vậy, Hưng Nguyên đang là một địa điểm lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Huyện Hưng Nguyên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế, đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản của tỉnh Nghệ An. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là đối với những ai nhìn nhận được tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hưng Nguyên là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hưng Nguyên là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hưng Nguyên là: 198.708 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
702

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân Ô.Tam - Ô Tùng 360.000 - - - - Đất ở
202 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân Ô.Huệ - A.Minh 360.000 - - - - Đất ở
203 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 154, 153, 144, 127, 145, 146, 152, 147, 151, 148, 149, 150) - Xã Hưng Xuân Các hộ - Các hộ 360.000 - - - - Đất ở
204 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân Ô.Đào Ô Xuân A Thắng - A.Cát A Trung A.Trường 360.000 - - - - Đất ở
205 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân A Lương - Ô Thông 360.000 - - - - Đất ở
206 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân A.Lĩnh - A Bình 360.000 - - - - Đất ở
207 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân A Điềm - A Điềm 360.000 - - - - Đất ở
208 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân a Dũng - A Sơn 360.000 - - - - Đất ở
209 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân C Hoàng - B Xuân 360.000 - - - - Đất ở
210 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 120, 118, 116, 115, 114, 113, 123, 122, 124, 125, 186, 131, 132, 141, 142, 155) - Xã Hưng Xuân 120 - 113 440.000 - - - - Đất ở
211 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân A.Dũng - Ô.Định 440.000 - - - - Đất ở
212 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân C.Luyên - A.Đồng 440.000 - - - - Đất ở
213 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân NHV A.Lĩnh - Ô Thảo A Khánh 440.000 - - - - Đất ở
214 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân A.Giáp - Ô.Thảo 660.000 - - - - Đất ở
215 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân A.Toàn - A Chiến 660.000 - - - - Đất ở
216 Huyện Hưng Nguyên Phân lô: Vùng 1 - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 3) - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 3 630.000 - - - - Đất ở
217 Huyện Hưng Nguyên Phân lô: Vùng 2 - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 3, 4, 10, 11, 12, 18, 19) - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 19 700.000 - - - - Đất ở
218 Huyện Hưng Nguyên Phân lô: Vùng 2 - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 5, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 17) - Xã Hưng Xuân Lô 5 - Lô 17 560.000 - - - - Đất ở
219 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 5 - Xã Hưng Xuân Bà Hương - Ô Hải 740.000 - - - - Đất ở
220 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 5 - Xã Hưng Xuân Hộ A Thiện - Hộ A Phúc 360.000 - - - - Đất ở
221 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 5 - Xã Hưng Xuân A. Thông - C. Hoa 420.000 - - - - Đất ở
222 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 5 - Xã Hưng Xuân Ô. Trinh - B. Xuân 440.000 - - - - Đất ở
223 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 5 - Xã Hưng Xuân A. Hải - Bà. Tứ 440.000 - - - - Đất ở
224 Huyện Hưng Nguyên Đường 8B - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Sỹ - Bà Lan 1.500.000 - - - - Đất ở
225 Huyện Hưng Nguyên Đường 8B - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Khánh - Ô Hoài 1.500.000 - - - - Đất ở
226 Huyện Hưng Nguyên Vùng tái định cư đường 8B - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ông Sơn - Bà Châu 1.500.000 - - - - Đất ở
227 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Thành - Bà Tứ 740.000 - - - - Đất ở
228 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Linh - Ô Linh 520.000 - - - - Đất ở
229 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Hộ Ô Chung - Hộ Ô Chung 420.000 - - - - Đất ở
230 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Hộ Ô Cảnh Hộ Ô Đại - Hộ Ô Cảnh Hộ Ô Em 700.000 - - - - Đất ở
231 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Hộ Ô Ty - Hộ Ô Ty 560.000 - - - - Đất ở
232 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Chiểu - Ô Chiểu 560.000 - - - - Đất ở
233 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Thái - Ô Quý 420.000 - - - - Đất ở
234 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Tuy - Ô Hùng 420.000 - - - - Đất ở
235 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Hoan - Ô Phương 360.000 - - - - Đất ở
236 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Xuân - Ô Thịnh 360.000 - - - - Đất ở
237 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Cương Ô Lý - Ô Cương Ô Lý 870.000 - - - - Đất ở
238 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân ô Vĩnh - Ô Lý 560.000 - - - - Đất ở
239 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Quý - Ô Ty 560.000 - - - - Đất ở
240 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Bình - Ô Sâm 730.000 - - - - Đất ở
241 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Thi - Ô Hải 600.000 - - - - Đất ở
242 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 7 - Xã Hưng Xuân Ô Chính - Ô Sơn 600.000 - - - - Đất ở
243 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh còn lại - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 18, 20, 21, 25, 24, 26, 27, 33, 82, 46, 48, 55, 73, 74, 75, 76, 81, 12, 13, 10, 19) - Xã Hưng Xuân Các hộ - Các hộ 360.000 - - - - Đất ở
244 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 7 - Xã Hưng Xuân Bà Hiếu - Ô Trâm 360.000 - - - - Đất ở
245 Huyện Hưng Nguyên Đường 8B - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Hân - Ô Bá 1.500.000 - - - - Đất ở
246 Huyện Hưng Nguyên Đường 8B - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân A Công - A Dũng 1.500.000 - - - - Đất ở
247 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Minh - Ô Linh 430.000 - - - - Đất ở
248 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Thanh Ô Tập - Bà Thanh Ô Tập 430.000 - - - - Đất ở
249 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Tâm - Ô Tâm 840.000 - - - - Đất ở
250 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Hứa - Ô Quỳnh 560.000 - - - - Đất ở
251 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Chín - Ô Chín 420.000 - - - - Đất ở
252 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Nghĩa - Ô Tấn 730.000 - - - - Đất ở
253 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Trạm Y Tế - Ô Quán 870.000 - - - - Đất ở
254 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Thảo - Bà Hòe 730.000 - - - - Đất ở
255 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bưu điện - Bà Tỷ 730.000 - - - - Đất ở
256 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Thất - Ô Dương 730.000 - - - - Đất ở
257 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Hồng - Ô Thân 660.000 - - - - Đất ở
258 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Hoài Bà Soa - Ô Hà Bà Hạnh 730.000 - - - - Đất ở
259 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Soa - Bà Hiền 870.000 - - - - Đất ở
260 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Hòa - Ô Thân 730.000 - - - - Đất ở
261 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Trường Mnon - Đài Tưởng niệm 820.000 - - - - Đất ở
262 Huyện Hưng Nguyên Phân lô Kênh xóm 8 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 2, 3 ) - Xã Hưng Xuân 1 - 3 1.100.000 - - - - Đất ở
263 Huyện Hưng Nguyên Phân lô Vùng Ao kênh - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 186, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 404) - Xã Hưng Xuân 1 - 12 1.100.000 - - - - Đất ở
264 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 9 - Xã Hưng Xuân Bà Hoa - Ô Phúc 420.000 - - - - Đất ở
265 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Nhuần - Bà Thành 420.000 - - - - Đất ở
266 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Tùng - ô Tiến 360.000 - - - - Đất ở
267 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Thành - Ô Chữ 730.000 - - - - Đất ở
268 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Dũng - Ô Việt 870.000 - - - - Đất ở
269 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Thân - Ô Cận 660.000 - - - - Đất ở
270 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Thủy - Ô Hữu 870.000 - - - - Đất ở
271 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Cương - Bà Hương 730.000 - - - - Đất ở
272 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven (Ngoài đê 542) - Xóm 9 - Xã Hưng Xuân Các hộ - Các hộ 820.000 - - - - Đất ở
273 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Châu - Bà An 980.000 - - - - Đất ở
274 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Binh - Ô Dương 820.000 - - - - Đất ở
275 Huyện Hưng Nguyên Phân lô Tái định cư xóm 9 (Tờ bản đồ số 18, thửa: Lô 1, 2, 3, 4, (Mặt bằng chia lô TĐC tại xóm 9)) - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 4 1.500.000 - - - - Đất ở
276 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 10 - Xã Hưng Xuân A Hương Bà Hường - Ô Chữ Bà Hường 520.000 - - - - Đất ở
277 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 10 - Xã Hưng Xuân Ô Lan - Ô Tuất 520.000 - - - - Đất ở
278 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 10 - Xã Hưng Xuân Bà Hồng Khoa - Ô Long 420.000 - - - - Đất ở
279 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Ô Đồng - Ô Đồng 730.000 - - - - Đất ở
280 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Ô Hoàn Ô Thắng Ô Nam - Ô Thảo Ô Định Ô Liệu 730.000 - - - - Đất ở
281 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven (Ngoài đê 542) - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Các hộ - Các hộ 500.000 - - - - Đất ở
282 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Bà Xoan - Bà Hường 820.000 - - - - Đất ở
283 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Ô Sơn - Ô Quang 820.000 - - - - Đất ở
284 Huyện Hưng Nguyên Phân lô - Xóm 10 (Tờ bản đồ số 22, thửa: Lô 1, 2, 3) - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 3 500.000 - - - - Đất ở
285 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 8, thửa: 223, 254, 281, 319, 344, 372, 373, 404, 403, 457, 548, 550, 526, 528, 498, 530, 500, 501, 502, 479, 480, 481, 456, 639, 640, 641, 626, 612, 613, 614, 590, 591, 592, 572) - Xã Hưng Phú Xóm Phú Điền - Xóm Phú Hưng 800.000 - - - - Đất ở
286 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 8, thửa: 429, 402, 280, 253, 524, 525, 497, 499, 476, 477, 478, 455, 428, 623, 624, 625, 610) - Xã Hưng Phú Giáp H. Khánh - Xóm Phú Hưng 500.000 - - - - Đất ở
287 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 8, thửa: 343, 371, 370, 342, 317, 318, 316, 279, 250, 251, 252, 220, 221, 222, 193, 219, 190, 191, 192, 153, 217, 218, 187, 188, 147, 148, 112, 76, 32, 189, 150, 151, 152, 115, 149, 113, 114) - Xã Hưng Phú Giáp H. Khánh - Xóm Phú Hưng 300.000 - - - - Đất ở
288 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 8, thửa: 79, 77, 78, 35, 36, 33, 34, 494, 495, 496, 473, 474, 475, 451, 452, 471, 472, 448, 449, 442, 423, 445, 446, 447, 419, 420, 421, 394, 395, 397, 454, 426, 427, 401, 424, 399, 400, 367, 368, 369, 398, 366, 340, 341, 390, 391, 418, 360, 392, 361, 393, 362, 363, 333, 364, 335, 334, 307, 338, 339, 336, 337, 312, 276, 275, 247, 274, 273, 248, 215, 212, 211, 183, 584, 585, 564, 565, 563, 539, 540, 513, 514, 515, 487, 488, 566, 567, 568, 541, 542, 543, 544, 519, 518, 517, 516, 545, 546, 522, 523, 520, 521, 492, 493, 490, 491, 469, 470, 442, 443, 444, 389, 416, 417, 359) - Xã Hưng Phú 300.000 - - - - Đất ở
289 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 5, thửa: 1570, 1529, 1574, 1575, 1571, 1572, 1530, 1531, 1493, 1491, 1492, 1454, 1452, 1453, 1412, 1372, 1413, 1373, 1334, 1300, 1414, 1415, 1375, 1416, 1335, 1336, 1302) - Xã Hưng Phú 300.000 - - - - Đất ở
290 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 8, thửa: 439b) Trạm VT - Trường MN 700.000 - - - - Đất ở
291 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 8, thửa: 643, 644, 660, 669, 670, 671, 664, 665, 666, 667, 668, 653, 654, 655) - Xã Hưng Phú Đầu xóm Phú Hưng - Giáp xã H.Lam 800.000 - - - - Đất ở
292 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 194, 193, 192, 191, 190, 221, 220, 241, 238, 212, 213, 240, 239, 232, 180, 179, 178, 177, 176, 175, 211, 210, 209, 208, 207, 206, 205, 195, 196, 197, 198, 199, 223, 200, 226, 225, 224, 204, 203, 202, 201, 174, 173, 172, 158, 157, 266) - Xã Hưng Phú 800.000 - - - - Đất ở
293 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 6, thửa: 2) - Xã Hưng Phú 800.000 - - - - Đất ở
294 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 661, 662, 663, 647, 649, 650, 651, 652, 633, 634, 635, 636, 637, 638, 214, 215, 216, 229, 217, 230, 219, 189, 169, 170, 235) - Xã Hưng Phú 500.000 - - - - Đất ở
295 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 6, thửa: 1) - Xã Hưng Phú 500.000 - - - - Đất ở
296 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 8, thửa: 631, 630, 646, 645, 615, 616, 617, 618, 578, 577, 597, 596, 595, 629, 555, 554, 553, 576, 552, 534, 535, 505, 506, 381, 632, 619, 620, 602, 601, 600, 599, 598, 579, 580, 557, 558, 537, 536, 556, 507, 508, 485, 465, 486, 509, 466, 438, 412, 414, 413, 383, 352, 621, 622, 603, 604, 605, 583, 562, 582, 581, 538, 561, 560, 559, 512, 511, 353, 351, 328, 327, 290, 291, 292, 266, 188, 233, 264, 263, 262, 289) - Xã Hưng Phú 500.000 - - - - Đất ở
297 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 156, 155, 135, 154, 168, 167, 166, 152, 153, 141, 142, 143, 134, 133, 140, 122, 123, 187, 165, 164, 150, 149, 139, 163, 162, 184, 183, 182, 218, 181, 160, 161, 146, 147, 136, 127, 128, 118) - Xã Hưng Phú 500.000 - - - - Đất ở
298 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 8, thửa: 679, 675, 678, 674, 677, 676, 672) - Xã Hưng Phú 500.000 - - - - Đất ở
299 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 247, 246, 245, 244, 264, 265, 243, 242, 255, 254, 253, 260, 262, 267, 277, 259, 275, 258, 274, 257, 272, 271, 273, 286, 287, 293, 270, 285, 292, 291, 269, 268, 284, 283, 290, 296, 282, 289, 295, 281, 288, 294) - Xã Hưng Phú 300.000 - - - - Đất ở
300 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Hưng (Tờ bản đồ số 7, thửa: 145, 126) - Xã Hưng Phú 500.000 - - - - Đất ở