Bảng giá đất tại Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Hưng Nguyên được cập nhật theo quy định của từng khu vực, giúp nhà đầu tư và người dân có thể tham khảo một cách dễ dàng.

Tổng quan khu vực Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

Huyện Hưng Nguyên nằm ở vị trí chiến lược, cách Thành phố Vinh chỉ khoảng 15 km về phía Tây, tiếp giáp với các huyện như Nghi Lộc, Nam Đàn và Quế Phong.

Huyện sở hữu một hệ thống giao thông khá phát triển, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ quan trọng như Quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh. Hệ thống giao thông thuận tiện giúp kết nối Hưng Nguyên với các khu vực khác trong tỉnh và ra các tỉnh miền Bắc.

Ngoài giao thông, hạ tầng cơ sở vật chất tại Hưng Nguyên cũng đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Các dự án như khu công nghiệp Hưng Nguyên, khu dân cư đô thị, khu thương mại và dịch vụ đang ngày càng gia tăng, tạo ra động lực phát triển mạnh mẽ cho khu vực.

Đây là một trong những yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị đất tại Hưng Nguyên, đặc biệt là khi các dự án này hoàn thiện và đi vào hoạt động.

Phân tích giá đất tại Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

Giá đất tại Hưng Nguyên hiện tại dao động khá rộng, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất. Cụ thể, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại thành, cách xa trung tâm huyện, khoảng 500.000 đồng/m2, trong khi giá đất ở các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu dân cư, hoặc khu vực tiếp giáp với các khu công nghiệp có thể lên đến 2.000.000 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Hưng Nguyên dao động trong khoảng 1.100.000 đồng/m2, tùy vào từng khu vực cụ thể.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Hưng Nguyên được cập nhật theo quy định của từng khu vực, giúp nhà đầu tư và người dân có thể tham khảo một cách dễ dàng.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư tại Hưng Nguyên, khu vực gần các dự án công nghiệp hoặc khu dân cư mới sẽ là một lựa chọn đáng cân nhắc, với khả năng sinh lời cao trong tương lai.

Tuy nhiên, nếu bạn muốn đầu tư lâu dài và ổn định, các khu vực ngoại ô hoặc gần các tuyến giao thông chính sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ khi các dự án hạ tầng, khu công nghiệp tiếp tục hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Hưng Nguyên là sự kết nối thuận tiện với Thành phố Vinh và các khu vực xung quanh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Ngoài ra, việc huyện đang được quy hoạch thành các khu công nghiệp và khu dân cư mới cũng là yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị đất tại đây. Dự án khu công nghiệp Hưng Nguyên, với quy mô lớn, đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra sự sôi động trong thị trường bất động sản.

Hơn nữa, với lợi thế về đất đai rộng lớn, Hưng Nguyên đang phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản nhà ở, đặc biệt là các dự án khu đô thị mới và các khu đất nền dành cho nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp và dịch vụ, nhu cầu nhà ở và đất kinh doanh tại khu vực này cũng sẽ tăng lên trong những năm tới. Chính vì vậy, Hưng Nguyên đang là một địa điểm lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Huyện Hưng Nguyên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế, đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản của tỉnh Nghệ An. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là đối với những ai nhìn nhận được tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hưng Nguyên là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hưng Nguyên là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hưng Nguyên là: 198.708 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
702

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 1 - Xã Hưng Xuân A.Đường - Ô.Lô 210.000 - - - - Đất SX-KD
1802 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 1 - Xã Hưng Xuân B.Vinh - Ô.Hân 180.000 - - - - Đất SX-KD
1803 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 1 - Xã Hưng Xuân A Hiền Võ Thìn - C Nhung Ô Thịnh 180.000 - - - - Đất SX-KD
1804 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 1 - Xã Hưng Xuân Ô.Tài Ô Hùng - B.Lan Ô Minh 280.000 - - - - Đất SX-KD
1805 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 1 - Xã Hưng Xuân B.Nga - A.Hóa 180.000 - - - - Đất SX-KD
1806 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 1 - Xã Hưng Xuân A.Thanh - A.Long 290.000 - - - - Đất SX-KD
1807 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 1 - Xã Hưng Xuân Ô.Đồng A.Hữu - B.Tâm C.Hương 295.000 - - - - Đất SX-KD
1808 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven sông Lam - Xóm 1 - Xã Hưng Xuân A. Hoành - Ô. Thất 330.000 - - - - Đất SX-KD
1809 Huyện Hưng Nguyên Phân lô xóm 1 - Xã Hưng Xuân Bà Thu - Bà Ngân 365.000 - - - - Đất SX-KD
1810 Huyện Hưng Nguyên Phân lô năm 2018 - Xóm 1 - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 13 480.000 - - - - Đất SX-KD
1811 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 2 - Xã Hưng Xuân Ô Trường A.Phúc A.Tâm - C.Thu C.Thủy A.Dỵ 180.000 - - - - Đất SX-KD
1812 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 2 - Xã Hưng Xuân Ô. Khôi - A. Cương 180.000 - - - - Đất SX-KD
1813 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 2 - Xã Hưng Xuân Ô.Miên A.Hảo B. Đỉu - Ô.Thuận Ô. Phúc Ô. Thìn 220.000 - - - - Đất SX-KD
1814 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 2 - Xã Hưng Xuân A.Hồng - A.Hoành 330.000 - - - - Đất SX-KD
1815 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 3 - Xã Hưng Xuân A.Thắm A.Hà A.Quang Ô Phú - A.Vĩnh A Hợi Ô.Quý Ô Phú 180.000 - - - - Đất SX-KD
1816 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 3 - Xã Hưng Xuân Ô Vận - A.Bình 180.000 - - - - Đất SX-KD
1817 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 3 - Xã Hưng Xuân Nghĩa trang - Nghĩa trang 180.000 - - - - Đất SX-KD
1818 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 3 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 99, 100, 101) - Xã Hưng Xuân Các hộ - Các hộ 180.000 - - - - Đất SX-KD
1819 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 3 - Xã Hưng Xuân B.Đường - C.Hài 170.000 - - - - Đất SX-KD
1820 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 3 - Xã Hưng Xuân A.Hùng Ô.Đường B.Mai Chị Nữ - B.Quý A.Hùng T C1 Ô Kiên 220.000 - - - - Đất SX-KD
1821 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 3 - Xã Hưng Xuân Ô.Quế - A.Công 220.000 - - - - Đất SX-KD
1822 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven (ngoài Đê 542) - Xóm 3 - Xã Hưng Xuân CT Bắc Sơn - A.Khương 250.000 - - - - Đất SX-KD
1823 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven (ngoài Đê 542) - Xóm 3 - Xã Hưng Xuân Ô Thảo - A. Phước 250.000 - - - - Đất SX-KD
1824 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 3 - Xã Hưng Xuân Hạt QLĐ - Trường c2 330.000 - - - - Đất SX-KD
1825 Huyện Hưng Nguyên Phân lô Vùng 1 - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 13, Thửa 118 Lô 1, 2, 3, 4 (Phân lô xóm 3)) - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 4 280.000 - - - - Đất SX-KD
1826 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân Ô Trọng - Ô Trọng 280.000 - - - - Đất SX-KD
1827 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân Ô.Tam - Ô Tùng 180.000 - - - - Đất SX-KD
1828 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân Ô.Huệ - A.Minh 180.000 - - - - Đất SX-KD
1829 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 154, 153, 144, 127, 145, 146, 152, 147, 151, 148, 149, 150) - Xã Hưng Xuân Các hộ - Các hộ 180.000 - - - - Đất SX-KD
1830 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân Ô.Đào Ô Xuân A Thắng - A.Cát A Trung A.Trường 180.000 - - - - Đất SX-KD
1831 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân A Lương - Ô Thông 180.000 - - - - Đất SX-KD
1832 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân A.Lĩnh - A Bình 180.000 - - - - Đất SX-KD
1833 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân A Điềm - A Điềm 180.000 - - - - Đất SX-KD
1834 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân a Dũng - A Sơn 180.000 - - - - Đất SX-KD
1835 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân C Hoàng - B Xuân 180.000 - - - - Đất SX-KD
1836 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 120, 118, 116, 115, 114, 113, 123, 122, 124, 125, 186, 131, 132, 141, 142, 155) - Xã Hưng Xuân 120 - 113 220.000 - - - - Đất SX-KD
1837 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân A.Dũng - Ô.Định 220.000 - - - - Đất SX-KD
1838 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân C.Luyên - A.Đồng 220.000 - - - - Đất SX-KD
1839 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân NHV A.Lĩnh - Ô Thảo A Khánh 220.000 - - - - Đất SX-KD
1840 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân A.Giáp - Ô.Thảo 330.000 - - - - Đất SX-KD
1841 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân A.Toàn - A Chiến 330.000 - - - - Đất SX-KD
1842 Huyện Hưng Nguyên Phân lô: Vùng 1 - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 3) - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 3 315.000 - - - - Đất SX-KD
1843 Huyện Hưng Nguyên Phân lô: Vùng 2 - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 3, 4, 10, 11, 12, 18, 19) - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 19 350.000 - - - - Đất SX-KD
1844 Huyện Hưng Nguyên Phân lô: Vùng 2 - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 5, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 17) - Xã Hưng Xuân Lô 5 - Lô 17 280.000 - - - - Đất SX-KD
1845 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 5 - Xã Hưng Xuân Bà Hương - Ô Hải 370.000 - - - - Đất SX-KD
1846 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 5 - Xã Hưng Xuân Hộ A Thiện - Hộ A Phúc 180.000 - - - - Đất SX-KD
1847 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 5 - Xã Hưng Xuân A. Thông - C. Hoa 210.000 - - - - Đất SX-KD
1848 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 5 - Xã Hưng Xuân Ô. Trinh - B. Xuân 220.000 - - - - Đất SX-KD
1849 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 5 - Xã Hưng Xuân A. Hải - Bà. Tứ 220.000 - - - - Đất SX-KD
1850 Huyện Hưng Nguyên Đường 8B - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Sỹ - Bà Lan 750.000 - - - - Đất SX-KD
1851 Huyện Hưng Nguyên Đường 8B - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Khánh - Ô Hoài 750.000 - - - - Đất SX-KD
1852 Huyện Hưng Nguyên Vùng tái định cư đường 8B - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ông Sơn - Bà Châu 750.000 - - - - Đất SX-KD
1853 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Thành - Bà Tứ 370.000 - - - - Đất SX-KD
1854 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Linh - Ô Linh 260.000 - - - - Đất SX-KD
1855 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Hộ Ô Chung - Hộ Ô Chung 210.000 - - - - Đất SX-KD
1856 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Hộ Ô Cảnh Hộ Ô Đại - Hộ Ô Cảnh Hộ Ô Em 350.000 - - - - Đất SX-KD
1857 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Hộ Ô Ty - Hộ Ô Ty 280.000 - - - - Đất SX-KD
1858 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Chiểu - Ô Chiểu 280.000 - - - - Đất SX-KD
1859 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Thái - Ô Quý 210.000 - - - - Đất SX-KD
1860 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Tuy - Ô Hùng 210.000 - - - - Đất SX-KD
1861 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Hoan - Ô Phương 180.000 - - - - Đất SX-KD
1862 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Xuân - Ô Thịnh 180.000 - - - - Đất SX-KD
1863 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Cương Ô Lý - Ô Cương Ô Lý 435.000 - - - - Đất SX-KD
1864 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân ô Vĩnh - Ô Lý 280.000 - - - - Đất SX-KD
1865 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Quý - Ô Ty 280.000 - - - - Đất SX-KD
1866 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Bình - Ô Sâm 365.000 - - - - Đất SX-KD
1867 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Thi - Ô Hải 300.000 - - - - Đất SX-KD
1868 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 7 - Xã Hưng Xuân Ô Chính - Ô Sơn 300.000 - - - - Đất SX-KD
1869 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh còn lại - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 18, 20, 21, 25, 24, 26, 27, 33, 82, 46, 48, 55, 73, 74, 75, 76, 81, 12, 13, 10, 19) - Xã Hưng Xuân Các hộ - Các hộ 180.000 - - - - Đất SX-KD
1870 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 7 - Xã Hưng Xuân Bà Hiếu - Ô Trâm 180.000 - - - - Đất SX-KD
1871 Huyện Hưng Nguyên Đường 8B - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Hân - Ô Bá 750.000 - - - - Đất SX-KD
1872 Huyện Hưng Nguyên Đường 8B - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân A Công - A Dũng 750.000 - - - - Đất SX-KD
1873 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Minh - Ô Linh 215.000 - - - - Đất SX-KD
1874 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Thanh Ô Tập - Bà Thanh Ô Tập 215.000 - - - - Đất SX-KD
1875 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Tâm - Ô Tâm 420.000 - - - - Đất SX-KD
1876 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Hứa - Ô Quỳnh 280.000 - - - - Đất SX-KD
1877 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Chín - Ô Chín 210.000 - - - - Đất SX-KD
1878 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Nghĩa - Ô Tấn 365.000 - - - - Đất SX-KD
1879 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Trạm Y Tế - Ô Quán 435.000 - - - - Đất SX-KD
1880 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Thảo - Bà Hòe 365.000 - - - - Đất SX-KD
1881 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bưu điện - Bà Tỷ 365.000 - - - - Đất SX-KD
1882 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Thất - Ô Dương 365.000 - - - - Đất SX-KD
1883 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Hồng - Ô Thân 330.000 - - - - Đất SX-KD
1884 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Hoài Bà Soa - Ô Hà Bà Hạnh 365.000 - - - - Đất SX-KD
1885 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Soa - Bà Hiền 435.000 - - - - Đất SX-KD
1886 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Hòa - Ô Thân 365.000 - - - - Đất SX-KD
1887 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Trường Mnon - Đài Tưởng niệm 410.000 - - - - Đất SX-KD
1888 Huyện Hưng Nguyên Phân lô Kênh xóm 8 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 2, 3 ) - Xã Hưng Xuân 1 - 3 550.000 - - - - Đất SX-KD
1889 Huyện Hưng Nguyên Phân lô Vùng Ao kênh - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 186, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 404) - Xã Hưng Xuân 1 - 12 550.000 - - - - Đất SX-KD
1890 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 9 - Xã Hưng Xuân Bà Hoa - Ô Phúc 210.000 - - - - Đất SX-KD
1891 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Nhuần - Bà Thành 210.000 - - - - Đất SX-KD
1892 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Tùng - ô Tiến 180.000 - - - - Đất SX-KD
1893 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Thành - Ô Chữ 365.000 - - - - Đất SX-KD
1894 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Dũng - Ô Việt 435.000 - - - - Đất SX-KD
1895 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Thân - Ô Cận 330.000 - - - - Đất SX-KD
1896 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Thủy - Ô Hữu 435.000 - - - - Đất SX-KD
1897 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Cương - Bà Hương 365.000 - - - - Đất SX-KD
1898 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven (Ngoài đê 542) - Xóm 9 - Xã Hưng Xuân Các hộ - Các hộ 410.000 - - - - Đất SX-KD
1899 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Châu - Bà An 490.000 - - - - Đất SX-KD
1900 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Binh - Ô Dương 410.000 - - - - Đất SX-KD