Bảng giá đất tại Huyện Hưng Nguyên, Tỉnh Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Hưng Nguyên được cập nhật theo quy định của từng khu vực, giúp nhà đầu tư và người dân có thể tham khảo một cách dễ dàng.

Tổng quan khu vực Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

Huyện Hưng Nguyên nằm ở vị trí chiến lược, cách Thành phố Vinh chỉ khoảng 15 km về phía Tây, tiếp giáp với các huyện như Nghi Lộc, Nam Đàn và Quế Phong.

Huyện sở hữu một hệ thống giao thông khá phát triển, bao gồm các tuyến đường quốc lộ và tỉnh lộ quan trọng như Quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh. Hệ thống giao thông thuận tiện giúp kết nối Hưng Nguyên với các khu vực khác trong tỉnh và ra các tỉnh miền Bắc.

Ngoài giao thông, hạ tầng cơ sở vật chất tại Hưng Nguyên cũng đã và đang được đầu tư mạnh mẽ. Các dự án như khu công nghiệp Hưng Nguyên, khu dân cư đô thị, khu thương mại và dịch vụ đang ngày càng gia tăng, tạo ra động lực phát triển mạnh mẽ cho khu vực.

Đây là một trong những yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị đất tại Hưng Nguyên, đặc biệt là khi các dự án này hoàn thiện và đi vào hoạt động.

Phân tích giá đất tại Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

Giá đất tại Hưng Nguyên hiện tại dao động khá rộng, tùy theo vị trí và mục đích sử dụng đất. Cụ thể, giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại thành, cách xa trung tâm huyện, khoảng 500.000 đồng/m2, trong khi giá đất ở các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu dân cư, hoặc khu vực tiếp giáp với các khu công nghiệp có thể lên đến 2.000.000 đồng/m2. Giá đất trung bình tại Hưng Nguyên dao động trong khoảng 1.100.000 đồng/m2, tùy vào từng khu vực cụ thể.

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Hưng Nguyên được cập nhật theo quy định của từng khu vực, giúp nhà đầu tư và người dân có thể tham khảo một cách dễ dàng.

Nếu bạn đang tìm kiếm một cơ hội đầu tư tại Hưng Nguyên, khu vực gần các dự án công nghiệp hoặc khu dân cư mới sẽ là một lựa chọn đáng cân nhắc, với khả năng sinh lời cao trong tương lai.

Tuy nhiên, nếu bạn muốn đầu tư lâu dài và ổn định, các khu vực ngoại ô hoặc gần các tuyến giao thông chính sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ khi các dự án hạ tầng, khu công nghiệp tiếp tục hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Hưng Nguyên, Nghệ An

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Hưng Nguyên là sự kết nối thuận tiện với Thành phố Vinh và các khu vực xung quanh, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Ngoài ra, việc huyện đang được quy hoạch thành các khu công nghiệp và khu dân cư mới cũng là yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị đất tại đây. Dự án khu công nghiệp Hưng Nguyên, với quy mô lớn, đang thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo ra sự sôi động trong thị trường bất động sản.

Hơn nữa, với lợi thế về đất đai rộng lớn, Hưng Nguyên đang phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản nhà ở, đặc biệt là các dự án khu đô thị mới và các khu đất nền dành cho nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp và dịch vụ, nhu cầu nhà ở và đất kinh doanh tại khu vực này cũng sẽ tăng lên trong những năm tới. Chính vì vậy, Hưng Nguyên đang là một địa điểm lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Huyện Hưng Nguyên, với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và kinh tế, đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản của tỉnh Nghệ An. Đây là một cơ hội đầu tư hấp dẫn, đặc biệt là đối với những ai nhìn nhận được tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hưng Nguyên là: 7.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hưng Nguyên là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hưng Nguyên là: 198.708 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
702

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 2 - Xã Hưng Xuân A.Hồng - A.Hoành 363.000 - - - - Đất TM-DV
1002 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 3 - Xã Hưng Xuân A.Thắm A.Hà A.Quang Ô Phú - A.Vĩnh A Hợi Ô.Quý Ô Phú 198.000 - - - - Đất TM-DV
1003 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 3 - Xã Hưng Xuân Ô Vận - A.Bình 198.000 - - - - Đất TM-DV
1004 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 3 - Xã Hưng Xuân Nghĩa trang - Nghĩa trang 198.000 - - - - Đất TM-DV
1005 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 3 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 99, 100, 101) - Xã Hưng Xuân Các hộ - Các hộ 198.000 - - - - Đất TM-DV
1006 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 3 - Xã Hưng Xuân B.Đường - C.Hài 187.000 - - - - Đất TM-DV
1007 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 3 - Xã Hưng Xuân A.Hùng Ô.Đường B.Mai Chị Nữ - B.Quý A.Hùng T C1 Ô Kiên 242.000 - - - - Đất TM-DV
1008 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 3 - Xã Hưng Xuân Ô.Quế - A.Công 242.000 - - - - Đất TM-DV
1009 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven (ngoài Đê 542) - Xóm 3 - Xã Hưng Xuân CT Bắc Sơn - A.Khương 275.000 - - - - Đất TM-DV
1010 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven (ngoài Đê 542) - Xóm 3 - Xã Hưng Xuân Ô Thảo - A. Phước 275.000 - - - - Đất TM-DV
1011 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 3 - Xã Hưng Xuân Hạt QLĐ - Trường c2 363.000 - - - - Đất TM-DV
1012 Huyện Hưng Nguyên Phân lô Vùng 1 - Xóm 3 (Tờ bản đồ số 13, Thửa 118 Lô 1, 2, 3, 4 (Phân lô xóm 3)) - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 4 308.000 - - - - Đất TM-DV
1013 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân Ô Trọng - Ô Trọng 308.000 - - - - Đất TM-DV
1014 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân Ô.Tam - Ô Tùng 198.000 - - - - Đất TM-DV
1015 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân Ô.Huệ - A.Minh 198.000 - - - - Đất TM-DV
1016 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 154, 153, 144, 127, 145, 146, 152, 147, 151, 148, 149, 150) - Xã Hưng Xuân Các hộ - Các hộ 198.000 - - - - Đất TM-DV
1017 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân Ô.Đào Ô Xuân A Thắng - A.Cát A Trung A.Trường 198.000 - - - - Đất TM-DV
1018 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân A Lương - Ô Thông 198.000 - - - - Đất TM-DV
1019 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân A.Lĩnh - A Bình 198.000 - - - - Đất TM-DV
1020 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân A Điềm - A Điềm 198.000 - - - - Đất TM-DV
1021 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân a Dũng - A Sơn 198.000 - - - - Đất TM-DV
1022 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 4 - Xã Hưng Xuân C Hoàng - B Xuân 198.000 - - - - Đất TM-DV
1023 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 13, thửa: 120, 118, 116, 115, 114, 113, 123, 122, 124, 125, 186, 131, 132, 141, 142, 155) - Xã Hưng Xuân 120 - 113 242.000 - - - - Đất TM-DV
1024 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân A.Dũng - Ô.Định 242.000 - - - - Đất TM-DV
1025 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân C.Luyên - A.Đồng 242.000 - - - - Đất TM-DV
1026 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân NHV A.Lĩnh - Ô Thảo A Khánh 242.000 - - - - Đất TM-DV
1027 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân A.Giáp - Ô.Thảo 363.000 - - - - Đất TM-DV
1028 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 4 - Xã Hưng Xuân A.Toàn - A Chiến 363.000 - - - - Đất TM-DV
1029 Huyện Hưng Nguyên Phân lô: Vùng 1 - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 3) - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 3 347.000 - - - - Đất TM-DV
1030 Huyện Hưng Nguyên Phân lô: Vùng 2 - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 1, 2, 3, 4, 10, 11, 12, 18, 19) - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 19 385.000 - - - - Đất TM-DV
1031 Huyện Hưng Nguyên Phân lô: Vùng 2 - Xóm 4 (Tờ bản đồ số 15, thửa: 5, 6, 7, 8, 9, 13, 14, 15, 16, 17) - Xã Hưng Xuân Lô 5 - Lô 17 308.000 - - - - Đất TM-DV
1032 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 5 - Xã Hưng Xuân Bà Hương - Ô Hải 407.000 - - - - Đất TM-DV
1033 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 5 - Xã Hưng Xuân Hộ A Thiện - Hộ A Phúc 198.000 - - - - Đất TM-DV
1034 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 5 - Xã Hưng Xuân A. Thông - C. Hoa 231.000 - - - - Đất TM-DV
1035 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 5 - Xã Hưng Xuân Ô. Trinh - B. Xuân 242.000 - - - - Đất TM-DV
1036 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 5 - Xã Hưng Xuân A. Hải - Bà. Tứ 242.000 - - - - Đất TM-DV
1037 Huyện Hưng Nguyên Đường 8B - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Sỹ - Bà Lan 825.000 - - - - Đất TM-DV
1038 Huyện Hưng Nguyên Đường 8B - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Khánh - Ô Hoài 825.000 - - - - Đất TM-DV
1039 Huyện Hưng Nguyên Vùng tái định cư đường 8B - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ông Sơn - Bà Châu 825.000 - - - - Đất TM-DV
1040 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Thành - Bà Tứ 407.000 - - - - Đất TM-DV
1041 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh - Xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Linh - Ô Linh 286.000 - - - - Đất TM-DV
1042 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Hộ Ô Chung - Hộ Ô Chung 231.000 - - - - Đất TM-DV
1043 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Hộ Ô Cảnh Hộ Ô Đại - Hộ Ô Cảnh Hộ Ô Em 385.000 - - - - Đất TM-DV
1044 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Hộ Ô Ty - Hộ Ô Ty 308.000 - - - - Đất TM-DV
1045 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Chiểu - Ô Chiểu 308.000 - - - - Đất TM-DV
1046 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Thái - Ô Quý 231.000 - - - - Đất TM-DV
1047 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Tuy - Ô Hùng 231.000 - - - - Đất TM-DV
1048 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Hoan - Ô Phương 198.000 - - - - Đất TM-DV
1049 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Xuân - Ô Thịnh 198.000 - - - - Đất TM-DV
1050 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Cương Ô Lý - Ô Cương Ô Lý 479.000 - - - - Đất TM-DV
1051 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân ô Vĩnh - Ô Lý 308.000 - - - - Đất TM-DV
1052 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Quý - Ô Ty 308.000 - - - - Đất TM-DV
1053 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Bình - Ô Sâm 402.000 - - - - Đất TM-DV
1054 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 6 - Xã Hưng Xuân Ô Thi - Ô Hải 330.000 - - - - Đất TM-DV
1055 Huyện Hưng Nguyên Đường liên xã - Xóm 7 - Xã Hưng Xuân Ô Chính - Ô Sơn 330.000 - - - - Đất TM-DV
1056 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh còn lại - Xóm 7 (Tờ bản đồ số 20, thửa: 18, 20, 21, 25, 24, 26, 27, 33, 82, 46, 48, 55, 73, 74, 75, 76, 81, 12, 13, 10, 19) - Xã Hưng Xuân Các hộ - Các hộ 198.000 - - - - Đất TM-DV
1057 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 7 - Xã Hưng Xuân Bà Hiếu - Ô Trâm 198.000 - - - - Đất TM-DV
1058 Huyện Hưng Nguyên Đường 8B - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Hân - Ô Bá 825.000 - - - - Đất TM-DV
1059 Huyện Hưng Nguyên Đường 8B - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân A Công - A Dũng 825.000 - - - - Đất TM-DV
1060 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Minh - Ô Linh 237.000 - - - - Đất TM-DV
1061 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Thanh Ô Tập - Bà Thanh Ô Tập 237.000 - - - - Đất TM-DV
1062 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Tâm - Ô Tâm 462.000 - - - - Đất TM-DV
1063 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Hứa - Ô Quỳnh 308.000 - - - - Đất TM-DV
1064 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Chín - Ô Chín 231.000 - - - - Đất TM-DV
1065 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Nghĩa - Ô Tấn 402.000 - - - - Đất TM-DV
1066 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Trạm Y Tế - Ô Quán 479.000 - - - - Đất TM-DV
1067 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Thảo - Bà Hòe 402.000 - - - - Đất TM-DV
1068 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bưu điện - Bà Tỷ 402.000 - - - - Đất TM-DV
1069 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Thất - Ô Dương 402.000 - - - - Đất TM-DV
1070 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Hồng - Ô Thân 363.000 - - - - Đất TM-DV
1071 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Hoài Bà Soa - Ô Hà Bà Hạnh 402.000 - - - - Đất TM-DV
1072 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Bà Soa - Bà Hiền 479.000 - - - - Đất TM-DV
1073 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Ô Hòa - Ô Thân 402.000 - - - - Đất TM-DV
1074 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 8 - Xã Hưng Xuân Trường Mnon - Đài Tưởng niệm 451.000 - - - - Đất TM-DV
1075 Huyện Hưng Nguyên Phân lô Kênh xóm 8 (Tờ bản đồ số 18, thửa: 1, 2, 3 ) - Xã Hưng Xuân 1 - 3 605.000 - - - - Đất TM-DV
1076 Huyện Hưng Nguyên Phân lô Vùng Ao kênh - Xóm 8 (Tờ bản đồ số 186, thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 404) - Xã Hưng Xuân 1 - 12 605.000 - - - - Đất TM-DV
1077 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 9 - Xã Hưng Xuân Bà Hoa - Ô Phúc 231.000 - - - - Đất TM-DV
1078 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Nhuần - Bà Thành 231.000 - - - - Đất TM-DV
1079 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Tùng - ô Tiến 198.000 - - - - Đất TM-DV
1080 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Thành - Ô Chữ 402.000 - - - - Đất TM-DV
1081 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Dũng - Ô Việt 479.000 - - - - Đất TM-DV
1082 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Thân - Ô Cận 363.000 - - - - Đất TM-DV
1083 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Thủy - Ô Hữu 479.000 - - - - Đất TM-DV
1084 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Cương - Bà Hương 402.000 - - - - Đất TM-DV
1085 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven (Ngoài đê 542) - Xóm 9 - Xã Hưng Xuân Các hộ - Các hộ 451.000 - - - - Đất TM-DV
1086 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Châu - Bà An 539.000 - - - - Đất TM-DV
1087 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 9 - Xã Hưng Xuân Ô Binh - Ô Dương 451.000 - - - - Đất TM-DV
1088 Huyện Hưng Nguyên Phân lô Tái định cư xóm 9 (Tờ bản đồ số 18, thửa: Lô 1, 2, 3, 4, (Mặt bằng chia lô TĐC tại xóm 9)) - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 4 825.000 - - - - Đất TM-DV
1089 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 10 - Xã Hưng Xuân A Hương Bà Hường - Ô Chữ Bà Hường 286.000 - - - - Đất TM-DV
1090 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 10 - Xã Hưng Xuân Ô Lan - Ô Tuất 286.000 - - - - Đất TM-DV
1091 Huyện Hưng Nguyên Đường nhánh xóm 10 - Xã Hưng Xuân Bà Hồng Khoa - Ô Long 231.000 - - - - Đất TM-DV
1092 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Ô Đồng - Ô Đồng 402.000 - - - - Đất TM-DV
1093 Huyện Hưng Nguyên Đường trục chính - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Ô Hoàn Ô Thắng Ô Nam - Ô Thảo Ô Định Ô Liệu 402.000 - - - - Đất TM-DV
1094 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven (Ngoài đê 542) - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Các hộ - Các hộ 275.000 - - - - Đất TM-DV
1095 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Bà Xoan - Bà Hường 451.000 - - - - Đất TM-DV
1096 Huyện Hưng Nguyên Đường Ven S Lam - Xóm 10 - Xã Hưng Xuân Ô Sơn - Ô Quang 451.000 - - - - Đất TM-DV
1097 Huyện Hưng Nguyên Phân lô - Xóm 10 (Tờ bản đồ số 22, thửa: Lô 1, 2, 3) - Xã Hưng Xuân Lô 1 - Lô 3 275.000 - - - - Đất TM-DV
1098 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 8, thửa: 223, 254, 281, 319, 344, 372, 373, 404, 403, 457, 548, 550, 526, 528, 498, 530, 500, 501, 502, 479, 480, 481, 456, 639, 640, 641, 626, 612, 613, 614, 590, 591, 592, 572) - Xã Hưng Phú Xóm Phú Điền - Xóm Phú Hưng 440.000 - - - - Đất TM-DV
1099 Huyện Hưng Nguyên Đường ven Sông Lam - Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 8, thửa: 429, 402, 280, 253, 524, 525, 497, 499, 476, 477, 478, 455, 428, 623, 624, 625, 610) - Xã Hưng Phú Giáp H. Khánh - Xóm Phú Hưng 275.000 - - - - Đất TM-DV
1100 Huyện Hưng Nguyên Xóm Phú Điền (Tờ bản đồ số 8, thửa: 343, 371, 370, 342, 317, 318, 316, 279, 250, 251, 252, 220, 221, 222, 193, 219, 190, 191, 192, 153, 217, 218, 187, 188, 147, 148, 112, 76, 32, 189, 150, 151, 152, 115, 149, 113, 114) - Xã Hưng Phú Giáp H. Khánh - Xóm Phú Hưng 165.000 - - - - Đất TM-DV