Bảng giá đất tại Huyện Con Cuông, Tỉnh Nghệ An

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, bảng giá đất tại Huyện Con Cuông đã được quy định một cách chi tiết và rõ ràng, tạo nền tảng pháp lý vững chắc cho thị trường bất động sản tại khu vực này.

Tổng quan khu vực Huyện Con Cuông

Huyện Con Cuông tọa lạc ở phía Tây tỉnh Nghệ An, với cảnh quan thiên nhiên đa dạng và phong phú, đặc biệt là các khu du lịch sinh thái như thác Khe Kèm, bản Mường, tạo nên sức hút mạnh mẽ đối với khách du lịch.

Đặc điểm địa lý của khu vực này là đồi núi, sông suối, với một phần lớn diện tích được bao phủ bởi rừng, mang đến không gian sống yên bình và lý tưởng cho các hoạt động nghỉ dưỡng.

Với những dự án phát triển cơ sở hạ tầng trong tương lai như tuyến cao tốc Bắc - Nam, các khu vực gần các tuyến giao thông chính sẽ được hưởng lợi lớn từ việc kết nối thuận tiện với các khu vực phát triển khác trong tỉnh Nghệ An và các tỉnh lân cận.

Huyện Con Cuông hiện đang trong giai đoạn phát triển, đặc biệt là các tuyến đường giao thông, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Con Cuông

Giá đất tại Huyện Con Cuông hiện nay dao động trong khoảng từ 4.000 đồng/m² đến 8.000.000 đồng/m², trong đó giá đất trung bình rơi vào khoảng 386.987 đồng/m².

Mặc dù có sự chênh lệch khá lớn về giá giữa các khu vực, tuy nhiên, mức giá hiện tại vẫn được đánh giá là hợp lý so với tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai. Các khu vực gần các trục đường chính và khu vực du lịch nổi tiếng có giá đất cao hơn, điều này cho thấy sự tăng trưởng giá trị bất động sản tại đây đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

Tùy thuộc vào mục đích đầu tư, nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư vào các khu đất có giá trung bình để sở hữu trong dài hạn, bởi với sự phát triển của hạ tầng, giá trị đất sẽ gia tăng mạnh mẽ trong tương lai.

Cũng cần lưu ý rằng, thị trường tại Con Cuông vẫn chưa phát triển mạnh như các khu vực đô thị lớn, do đó những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn có thể chưa tìm thấy cơ hội rõ rệt tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Con Cuông

Con Cuông sở hữu nhiều yếu tố nổi bật giúp tăng trưởng giá trị đất đai. Đầu tiên, khu vực này có một nền tảng hạ tầng đang được cải thiện, đặc biệt là giao thông.

Các tuyến đường cao tốc và các dự án giao thông khác sẽ giúp kết nối Huyện Con Cuông với các khu vực phát triển như Thành phố Vinh hay các khu vực duyên hải. Điều này không chỉ giúp cải thiện giao thông mà còn thúc đẩy sự phát triển của các dự án bất động sản tại khu vực này.

Thứ hai, với tiềm năng du lịch lớn nhờ vào vẻ đẹp thiên nhiên, Con Cuông đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các dự án du lịch nghỉ dưỡng. Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và dịch vụ du lịch khác sẽ gia tăng nhu cầu đất đai, từ đó làm tăng giá trị bất động sản tại các khu vực gần các điểm du lịch chính.

Ngoài ra, các dự án phát triển đô thị và nông thôn đang được triển khai sẽ góp phần làm thay đổi diện mạo khu vực, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và đất nền. Dự báo rằng trong tương lai, giá trị đất tại Huyện Con Cuông sẽ tiếp tục tăng trưởng ổn định, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

Với sự phát triển của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch và các dự án bất động sản lớn, Huyện Con Cuông đang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư. Đầu tư vào đất tại khu vực này có thể mang lại lợi nhuận lớn trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Con Cuông là: 8.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Con Cuông là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Con Cuông là: 420.335 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
156

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng Pù Đuồn 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2202 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng Khe Phèn 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2203 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng Quạ 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2204 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng khe Lừa 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2205 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng Phàn 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2206 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng Quanh 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2207 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng Khe Nà 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2208 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm Đồng khe Cam 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2209 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm Đồng Khai Hoang 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2210 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm Đồng Bằng Phung 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2211 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm Đồng Khe Cúng 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2212 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm Đồng khe Xuy Vàng 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2213 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm Đồng khe Cọt 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2214 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm Đồng khe Tát 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2215 Huyện Con Cuông Bản Cam, xã Cam Lâm Đồng Phường 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2216 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm Đồng khe Xuy Vàng 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2217 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm Đồng Piềng Mòn 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2218 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm Đồng khe Sen 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2219 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm Đồng khe Cặp 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2220 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm Đồng khe Tàng 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2221 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm Đồng khe Cai 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2222 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm Đồng khe Hốc 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2223 Huyện Con Cuông Bản Cai, xã Cam Lâm Đồng khe Líu 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2224 Huyện Con Cuông Bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm Đồng Bộp Bồ 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2225 Huyện Con Cuông Bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm Đồng Bạch Mã 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2226 Huyện Con Cuông Bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm Đồng Bạch Sơn 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2227 Huyện Con Cuông Bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm Đồng khe Nhằm 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2228 Huyện Con Cuông Bản Bạch Sơn, xã Cam Lâm Đồng khe Sài 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2229 Huyện Con Cuông Bản Piềng Khử, xã Lạng Khê 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2230 Huyện Con Cuông Bản Huôì Mác, xã Lạng Khê Bãi Đuồi, Bãi Mòn 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2231 Huyện Con Cuông Bản Khe Thơi, xã Lạng Khê Bãi Còn Tọc 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2232 Huyện Con Cuông Bản Boong, xã Lạng Khê 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2233 Huyện Con Cuông Bản Chôm Lôm, xã Lạng Khê Đồng Bãi Ngọn, Đồng Phà Tằng, Đồng Cò Phạt 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2234 Huyện Con Cuông Bản Đồng Tiến, xã Lạng Khê Nà Lôm, Nà Xét 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2235 Huyện Con Cuông Bản Yên Hoà, xã Lạng Khê 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2236 Huyện Con Cuông Tân Hương, xã Yên Khê Đồng làng 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2237 Huyện Con Cuông Bản Nưa, xã Yên Khê Đồng bản Nưa, Đồng Làng 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2238 Huyện Con Cuông Bản Tờ, xã Yên Khê Đồng Còn Nại, Đồng Nà Phai 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2239 Huyện Con Cuông Bản Pha, xã Yên Khê Đồng Xiềng 6.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2240 Huyện Con Cuông Bản Trung Thành, xã Yên Khê 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2241 Huyện Con Cuông Bản Khe Tín, xã Yên Khê 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2242 Huyện Con Cuông Bản Trung Yên, xã Yên Khê 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2243 Huyện Con Cuông Bản Trung Hương, xã Yên Khê 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2244 Huyện Con Cuông Bản Trung Chính, xã Yên Khê Đồng Luông, Đồng Nậm Cán, Đồng Làng 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2245 Huyện Con Cuông Bản Kẻ Nóc, xã Mậu Đức Đồng Muộng, Đồng Xôm 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2246 Huyện Con Cuông Bản Muộng, xã Mậu Đức Nà Đông, Nà Muộng 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2247 Huyện Con Cuông Bản Nà Đười, xã Mậu Đức Nà Hương, Nà Ngùa 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2248 Huyện Con Cuông Bản Kẻ Sùng, xã Mậu Đức Nà Muộng, Nà Sài 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2249 Huyện Con Cuông Bản Kẻ Mẻ, xã Mậu Đức 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2250 Huyện Con Cuông Bản Kẻ Trằng, xã Mậu Đức 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2251 Huyện Con Cuông Thôn Thống Nhất, xã Mậu Đức 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2252 Huyện Con Cuông Chòm Bỏi, xã Mậu Đức 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2253 Huyện Con Cuông Bản Tổng Tiến, xã Đôn Phục Đồng Nà Nghề, Đồng Nà Tờ 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2254 Huyện Con Cuông Bản Tổng Tờ, xã Đôn Phục Đồng Chù Hụ, Đồng Tổng Nọc 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2255 Huyện Con Cuông Bản Hồng Điện, xã Đôn Phục Đồng Nà Bè, Đồng Nà Chảo 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2256 Huyện Con Cuông Bản Hồng Thắng, xã Đôn Phục Đồng Nà Bè, Đồng Nà Chảo 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2257 Huyện Con Cuông Bản Xiềng, xã Đôn Phục Đồng Xiềng, Đồng Biêng Pứt 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2258 Huyện Con Cuông Bản Phục, xã Đôn Phục Đồng Nhàn, Đồng Bãi Điểm 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2259 Huyện Con Cuông Bản Hợp Thành, xã Đôn Phục 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2260 Huyện Con Cuông Bản Nà Cọ, xã Bình Chuẩn Đồng Xốp Xóc, Đồng Nà Cọ 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2261 Huyện Con Cuông Bản Mét, xã Bình Chuẩn Nà Thằm, Nà Nọi 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2262 Huyện Con Cuông Bản Đình, xã Bình Chuẩn Nà Lanh, Đồng Chưa Lót 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2263 Huyện Con Cuông Bản Xiềng, xã Bình Chuẩn Đồng Xiềng 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
2264 Huyện Con Cuông Bản Tổng Phay, xã Bình Chuẩn 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2265 Huyện Con Cuông Bản Piềng Tông, xã Bình Chuẩn 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2266 Huyện Con Cuông Bản Quăn, xã Bình Chuẩn 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2267 Huyện Con Cuông Bản Quẹ, xã Bình Chuẩn 4.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2268 Huyện Con Cuông Xã Bồng Khê Địa danh (xứ đồng): Thôn 2/9 và Vĩnh Hoàn 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2269 Huyện Con Cuông Xã Bồng Khê Địa danh (xứ đồng): Tân Dân, Liên Tân, Lam Bồng 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2270 Huyện Con Cuông Xã Bồng Khê Địa danh (xứ đồng): Lam Trà, Tân Trà, Tân Lập 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2271 Huyện Con Cuông Xã Bồng Khê Địa danh (xứ đồng): Tân Hoà, Thanh Nam, Thanh Đào 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2272 Huyện Con Cuông Xã Bồng Khê Địa danh (xứ đồng): Khe Rạn 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2273 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê Bản Sơn Khê ( bản núi cao) 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2274 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê Các bản Núi thấp 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2275 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê Địa danh (xứ đồng): Tiến Thành, Quyết Tiến 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2276 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê Địa danh (xứ đồng): Thuỷ Khê, Khe Tát 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2277 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê Địa danh (xứ đồng): Liên Đình, Trung Đình 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2278 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê Địa danh (xứ đồng): Nam Đình, Tổng Chai 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2279 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê Địa danh (xứ đồng): Bãi Văn, Chằn Nằn 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2280 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê Địa danh (xứ đồng): Thôn Bãi ổi, Lam Khê 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2281 Huyện Con Cuông Xã Chi Khê Địa danh (xứ đồng): Xóm cầu Khe Giún 6.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2282 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm Đồng Bằng Lộc 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2283 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm Đồng khe Cống 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2284 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm Đồng Xóm Mới 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2285 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm Đồng Khe Hòm 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2286 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm Đồng Khe Hừa 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2287 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm Đồng khe Lội 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2288 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm Đồng Khoài 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2289 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm Đồng Mài 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2290 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm Đồng khe Đồn 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2291 Huyện Con Cuông Bản Cống, xã Cam Lâm Đồng khe Năng Lai 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2292 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Piềng cây Thiểng 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2293 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng co Hương 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2294 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng Pù Đuồn 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2295 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng Khe Phèn 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2296 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng Quạ 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2297 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng khe Lừa 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2298 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng Phàn 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2299 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng Quanh 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
2300 Huyện Con Cuông Bản Liên Hồng, xã Cam Lâm Đồng Khe Nà 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng