Bảng giá đất Tại Đường nội thôn - Thôn Tân Dân (Thửa 95, ….98, 112, 113, 114, 115, 129, 130, 134, 150, 151, 174, ….177, 197, 198, 327, 328, 199, 224, ….227, 247, 246, 248, 272, 273, 274, 275, 125, ….128, 148, 149, 172, 173, 192, ….196, 218…224, 242…245, 267, …271, 285, …289 Tờ bản đồ số 49) - Xã Bồng Khê Huyện Con Cuông Nghệ An

Bảng Giá Đất Huyện Con Cuông, Nghệ An: Đường Nội Thôn - Thôn Tân Dân

Bảng giá đất của Huyện Con Cuông, Nghệ An cho đường nội thôn Thôn Tân Dân (bao gồm các thửa đất từ 95, 98, 112, 113, 114, 115, 129, 130, 134, 150, 151, 174, 177, 197, 198, 327, 328, 199, 224, 227, 247, 246, 248, 272, 273, 274, 275, 125, 128, 148, 149, 172, 173, 192, 196, 218, 224, 242, 245, 267, 271, 285, 289) thuộc Tờ bản đồ số 49, Xã Bồng Khê, loại đất ở. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đoạn đường nội thôn là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất được xác định dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển trong khu vực, hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, đã được sửa đổi bổ sung, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường nội thôn Thôn Tân Dân, Huyện Con Cuông. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Tân Dân (Thửa 95, ….98, 112, 113, 114, 115, 129, 130, 134, 150, 151, 174, ….177, 197, 198, 327, 328, 199, 224, ….227, 247, 246, 248, 272, 273, 274, 275, 125, ….128, 148, 149, 172, 173, 192, ….196, 218…224, 242…245, 267, …271, 285, …289 Tờ bản đồ số 49) - Xã Bồng Khê 400.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Tân Dân (Thửa 95, ….98, 112, 113, 114, 115, 129, 130, 134, 150, 151, 174, ….177, 197, 198, 327, 328, 199, 224, ….227, 247, 246, 248, 272, 273, 274, 275, 125, ….128, 148, 149, 172, 173, 192, ….196, 218…224, 242…245, 267, …271, 285, …289 Tờ bản đồ số 49) - Xã Bồng Khê 220.000 - - - - Đất TM-DV
3 Huyện Con Cuông Đường nội thôn - Thôn Tân Dân (Thửa 95, ….98, 112, 113, 114, 115, 129, 130, 134, 150, 151, 174, ….177, 197, 198, 327, 328, 199, 224, ….227, 247, 246, 248, 272, 273, 274, 275, 125, ….128, 148, 149, 172, 173, 192, ….196, 218…224, 242…245, 267, …271, 285, …289 Tờ bản đồ số 49) - Xã Bồng Khê 200.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện