11:23 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Anh Sơn, Nghệ An: Phân tích giá trị đất, yếu tố ảnh hưởng và tiềm năng đầu tư trong tương lai

Bảng giá đất tại Huyện Anh Sơn, Nghệ An cho thấy sự biến động trong từng khu vực, với giá đất giao động từ 3.800 đồng/m² đến 7.500.000 đồng/m². Căn cứ pháp lý theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Huyện Anh Sơn đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là các cơ hội đầu tư dài hạn.

Tổng quan khu vực Huyện Anh Sơn

Huyện Anh Sơn nằm ở phía Tây Bắc của tỉnh Nghệ An, có vị trí chiến lược gần các tuyến đường giao thông quan trọng và thuận lợi kết nối với các khu vực như Thành phố Vinh và các huyện lân cận.

Khu vực này sở hữu đặc điểm địa lý phong phú với cảnh quan thiên nhiên đa dạng, bao gồm cả núi rừng và đồng bằng, tạo nên một môi trường sống hòa quyện với thiên nhiên.

Huyện Anh Sơn cũng nổi bật với hệ thống hạ tầng phát triển và các dự án lớn đang được triển khai. Trong đó, các tuyến giao thông kết nối từ Anh Sơn ra các trung tâm kinh tế như Thành phố Vinh và các khu công nghiệp lớn đã làm gia tăng sức hút đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Cùng với đó, các chính sách quy hoạch phát triển khu dân cư và các khu công nghiệp mới cũng đang tạo ra nguồn lực thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Các yếu tố này góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Anh Sơn, khiến nơi đây trở thành một địa phương có tiềm năng phát triển vượt bậc trong tương lai. Mặc dù hiện tại, giá đất tại đây vẫn thấp so với các khu vực khác trong tỉnh, nhưng xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm qua cho thấy sự chuyển mình rõ rệt của thị trường bất động sản nơi đây.

Phân tích giá đất tại Huyện Anh Sơn

Giá đất tại Huyện Anh Sơn hiện nay giao động từ mức thấp 3.800 đồng/m² đến 7.500.000 đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và loại đất. Đất tại các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các khu vực có hạ tầng tốt sẽ có giá cao hơn, có thể lên đến 7.500.000 đồng/m², trong khi đất ở các khu vực xa hơn hoặc ít phát triển hơn có giá chỉ từ 3.800 đồng/m². Giá đất trung bình tại Huyện Anh Sơn hiện nay dao động ở mức khoảng 239.129 đồng/m².

Tuy giá đất tại Huyện Anh Sơn hiện nay vẫn còn thấp so với nhiều khu vực khác trong tỉnh, nhưng với những triển vọng về phát triển hạ tầng, giao thông và các dự án bất động sản lớn, giá trị đất tại đây sẽ có sự tăng trưởng ổn định trong tương lai.

Dựa trên tình hình thực tế và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực này, đầu tư dài hạn tại Huyện Anh Sơn có thể mang lại lợi nhuận cao cho nhà đầu tư.

So với các khu vực khác trong tỉnh Nghệ An, như Thành phố Vinh hay các huyện khác như Huyện Diễn Châu, Huyện Anh Sơn có mức giá đất thấp hơn khá nhiều, điều này mở ra cơ hội cho những nhà đầu tư đang tìm kiếm các dự án với tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Tuy nhiên, cũng cần lưu ý rằng, sự phát triển bất động sản tại Anh Sơn cần phải theo dõi sát sao các biến động về quy hoạch và các dự án hạ tầng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Anh Sơn

Huyện Anh Sơn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển đáng chú ý. Thứ nhất, khu vực này có lợi thế về mặt địa lý khi nằm gần các trung tâm kinh tế, dễ dàng kết nối với các khu công nghiệp và các khu vực phát triển khác trong tỉnh. Điều này sẽ giúp Anh Sơn thu hút được nhiều dự án đầu tư, tạo ra các khu dân cư và khu công nghiệp mới, từ đó thúc đẩy nhu cầu về đất đai và giá trị bất động sản.

Bên cạnh đó, những dự án phát triển hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị đang được triển khai tại đây sẽ là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển bất động sản trong tương lai. Các dự án này bao gồm việc mở rộng mạng lưới giao thông, cải tạo các tuyến đường huyết mạch, xây dựng các khu dân cư mới và các trung tâm thương mại. Việc này không chỉ giúp nâng cao giá trị đất đai mà còn góp phần cải thiện chất lượng sống cho cư dân.

Thêm vào đó, Anh Sơn cũng có tiềm năng phát triển du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và các giá trị văn hóa đặc sắc. Đây sẽ là yếu tố thu hút các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và các khu vực phục vụ nhu cầu du lịch trong tương lai.

Với những yếu tố này, Huyện Anh Sơn là một khu vực rất đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản. Dự báo trong vài năm tới, giá trị đất tại đây sẽ tăng trưởng mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Giá đất cao nhất tại Huyện Anh Sơn là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Anh Sơn là: 3.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Anh Sơn là: 242.843 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
582

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6601 Huyện Anh Sơn Xã Bình Sơn Địa danh (Xứ đồng): Cây Nến trong, Rừng Già, Khe Ngang, Triềng Sông, Ruộng Sâu dưới các thôn 1,2,3; Nậm Huông, Rẽ Vàng trong thôn 5,6; Triềng Đồi, Bãi 17.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6602 Huyện Anh Sơn Xã Hoa Sơn Địa danh xứ đồng: Trốc đồng, Đồng hác, Đồng cò, Đồng đình, Lò vôi, ruộng đìa, Thập khảm, Đồng lạn, Đồng cồng, Đồng nậy, đất rừng sản xuất: thôn 1, thô 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6603 Huyện Anh Sơn Xã Hoa Sơn Địa danh xứ đồng: Nhà thờ, Cổ hôn, Hố môn, Đồng cựa, Vinh kim, Đồng Củm, Đồng khuất, Bàu thung, Đồng Án, đất rừng sản xuất: thôn 6, thôn 7, thôn 8, th 31.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6604 Huyện Anh Sơn Xã Vĩnh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Hồ thuỷ sản, màu bãi Hội 1, 2, Hạ Tằng, Cộc Lim, Động Vụng, Cồn Nổi, Mạ, Cồn Quan, Cửa Đình, Đồng Trúc, Ruộng Mặt, Chọ Rọng, Chọ Đ 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6605 Huyện Anh Sơn Xã Vĩnh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Nương mạ xóm 1, Trổ Trong, Trổ Ngoài, Cây Trâu, Hói Trung, Hói Thượng, Ruộng mặt, Hói Quang, Máng Trên, Kho 40, Cửa Đền, Chọ Bùi, 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6606 Huyện Anh Sơn Xã Tường Sơn Địa danh (Xứ đồng): Các thôn 1->2 (đồng dừa, Bãi Làng trang, Bãi mọ), các thôn 1->12 + ồ ồ + già hóp (các vùng nằm xen trong khu dân cư). Các thôn 1-> 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6607 Huyện Anh Sơn Xã Tường Sơn Địa danh (Xứ đồng): Ao các, Lội trù, Cây dổi, Đồng cò, Khaonh rò, Khe da, Lèn vũ, Già câu, Thung bói, Thung Mang, Bù Quạ, Lâm Sinh, Khe đá, Các thôn 1 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6608 Huyện Anh Sơn Xã Thọ Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đồng Sao, Đồng Sim, Tổ 5, Thung Trăn, Đồng Ếch, Cây Bưởi, Cây Cọ, Đồng Cằng, Động Đót, Chăn nuôi, Bình Dạ, Tả Ngọn, Đất Đỏ, C5, H 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6609 Huyện Anh Sơn Xã Thọ Sơn Địa danh (Xứ đồng): Thung Diêm, Thung Nhạp, Độc Lập, Bãi Mét, Trại Phiên, Hồ Trổ, Thung Chanh, Hang Trâu và các xứ đồng còn lại 17.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6610 Huyện Anh Sơn Thị trấn Anh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Ruộng nẩy, Bạch Than điểm, Huyện uỷ 40.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6611 Huyện Anh Sơn Thị trấn Anh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Bạch Than chợ, Chọ Mùa, Đồng Tu, Cồn Seo, Vĩnh Khế và các vùng khác còn lại 36.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6612 Huyện Anh Sơn Xã Thành Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đồng Làng Rẫy, Vùng Kho Vàng thôn 5, Trại Cày thôn 4, Khe Trằng, Khe Lò Vôi, Cà ổi, Cố Cờng, Măng Đắng, Đồng Cây Mít, Rú mồ thôn 3 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6613 Huyện Anh Sơn Xã Thành Sơn Địa danh (Xứ đồng): Bãi Lau thôn 1, Hồ Sen thôn 6, Các vị trí còn lại 17.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6614 Huyện Anh Sơn Xã Thạch Sơn Địa danh (Xứ đồng): Cánh Buồm, Hoóc Bông, Đồng Cựa, Bàu Đờn, Long Giang, Trọt Môn, Bàu Hà, Ruộng Kem, Hạt Chua, Từ Giáp 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6615 Huyện Anh Sơn Xã Thạch Sơn Địa danh (Xứ đồng): Cồn, Đò Ngân Sách, Bảy Sào, Đất Lính, Đuôi Leo, Cửa Đền, Cồn Nổi, Đất Dây, Vườn Ươm, Cây Thị, Vũng Quảng, Phần Trăm, Xăng Lẻ, Rú T 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6616 Huyện Anh Sơn Xã Tào Sơn Địa danh (Xứ đồng): Nương Hội, Nẩy, Nương cũ, Đồng Nương, Đồng Nang, Ao, Cháy, Gia Chồi, Cẩm Hương, Đồng Bù, Chọ Lò, Lối Thần, Mu Tô Đồng Nghẹn, Mạ Đa 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6617 Huyện Anh Sơn Xã Tào Sơn Địa danh (Xứ đồng): Trại Sanh, Ràng Ràng, Đồng Rấy, Sân Trà , Cây Kè, Gia Dù. Nẩy Bếp, Hố Lùng, Đồng Bằng, Các vùng còn lại 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6618 Huyện Anh Sơn Xã Tam Sơn Địa danh (Xứ đồng): Bãi Mậu (trong); Đất Phúc Sơn (trong); Đất Phúc Sơn (ngoài); Cây Da (trong), Đất rừng sản xuất xen kẽ khu dân cư từ thôn 1 đến thô 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6619 Huyện Anh Sơn Xã Tam Sơn Địa danh (Xứ đồng): Bãi Thủng Nổi, Cồn Nổi Tam Chè; Bãi Cây Giới; Mại Đa; Ruộng Bãi; Ruộng Cây Sung và Bãi Sậy (còn lại); Đất rừng sản xuất gần địa gi 17.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6620 Huyện Anh Sơn Xã Phúc Sơn Địa danh (Xứ đồng): Xa lâu, Tượng Đài, Tich tích, Thung Vừng, Yên Phúc, Miền, Bãi, Làng Cũ, Cây sông, Đồng Trịnh, Đồi 79, Thung Bò, Choải, Sắn, Bét Bé 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6621 Huyện Anh Sơn Xã Phúc Sơn Địa danh (Xứ đồng): Khe Pheo, Khe Tàu, Già Rọng 1, Bãi Đá, Bãi Lim, Khe Dầu, Vều và các vùng còn lại 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6622 Huyện Anh Sơn Xã Long Sơn Địa danh xứ đồng: Đồng Quan, Đồng ngoài, Cây Thị, Cửa Cộ, Đồng Đà, Vệ Bông. Nam Bắc đường QL7A, đất rừng sản xuất liền kề đất ở, Đình Thiết, Chọ Cóc, 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6623 Huyện Anh Sơn Xã Long Sơn Địa danh xứ đồng: Mụ Hồng, Chọ Mọi, Đồng Đỉa, Hoàng Canh, Khe Đá, Chọ Hương, Chọ Khế, Chọ Môn, Ruộng Trình, Đồng Nằng, Đồng Nổ, Khe Tràm, Cầu Ao, các 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6624 Huyện Anh Sơn Xã Lĩnh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đất tại Quốc lộ 7A đến Ruộng Thần, Trọt Bụt, 01, 02, 03, Đồng Nẩy, Trung Đồng, Đồng tháng 10 -> Đồng Tràng và các vùng lẻ đất mạ, 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6625 Huyện Anh Sơn Xã Lĩnh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Chọ Lầy, Chọ Lơn, Rú Bài, Rú Chấu, Chọ Mạch, Chọ Trịt, Cầu Liêm, Rú Rạch, Chọ Răm, Rú áng, Hòn Trè, Hòn Nhà, Lối Đa, Sơn Môi, Hòn 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6626 Huyện Anh Sơn Xã Lạng Sơn Địa danh: Vùng Hói thôn 9, Lò vôi, Bàu, Chọ Đèn, Chọ Cốc, Mương, Lối Cau, Chọ Hội, Đường HCM, Chọ Bút, Hố Cây Gạo, Đồng Cây Thị, Đòn Cày, Tù Bà, V 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6627 Huyện Anh Sơn Xã Lạng Sơn Địa danh: Vùng Chọ Tròn, Chọ Sui và các vùng còn lại 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6628 Huyện Anh Sơn Xã Khai Sơn Địa danh (Xứ đồng): Rú Đạp, Sộng Sộng, Tứ Văn, Hồ, Khu Khau, Cố Bù, Cây Thị, Đồng Su, Ghè, Động Lăn, Mụ Thợt, Chọ Rấy, Bãi Tám, Cây Lỗi, Rộng Rồng, ổ 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6629 Huyện Anh Sơn Xã Khai Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đất bãi từ thôn 1 đến thôn 2, Chọ Dún, Chọ Khế, Chọ Lấm, Đá Bạc, Chọ Dọc, Thần Phù, Nhà Trứ, Chọ ông Kiêm, Mậu hậu, Cây Trổ, Khe Đ 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6630 Huyện Anh Sơn Xã Hùng Sơn Địa danh xứ đồng: Ruộng Hải, Khe Lầy, Chõ Giếng, Lâm Sinh, Cây Mít, Động Đá, Cồn Chòi, Chõ Mai, Đồng Trấm, Bãi Vườn, Bãi Gát, Bãi Mơ, Bãi Hội, Đồng Qu 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6631 Huyện Anh Sơn Xã Hùng Sơn Địa danh xứ đồng: Khe Gát, Hố Ông Đào, Hố ông Văn, Vùng Tây Họa, Khe Súc, Khe Rồng, Khe Mỏn, Khe Môn và các vùng còn lại 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6632 Huyện Anh Sơn Xã Hội Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đồng Trương, Diều Ga, Đập Hóp, Chọ Mắm, Đường Gòong, Thung Gáo, Già Lèn, Kho Thuốc, Công Nhân, Trèo Vòng, Tảo Nha.Già Ổi, Cây 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6633 Huyện Anh Sơn Xã Hội Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đồng Bộ, Lồi Lội, Bãi Mạ, Vệ Mía, Vệ Bòng, Đuồi Leo, Thượng Tằng, Đuồi Bãi Mạ, Đuồi Trửa, Động Xe, Cây Lội, Bãi Gạo, Khe Trơn, 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6634 Huyện Anh Sơn Xã Đức Sơn Địa danh (Xứ đồng): Khe ải, Voi bổ, Chọ Mai, Khe vang, Chọ rãy ngoài, Cây da, Đồng trong, Mội, Cây cừa, Cửa chùa, Cửa mồ, Thang, Đồng cày, Đồng lãng, 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6635 Huyện Anh Sơn Xã Đức Sơn Địa danh (Xứ đồng): Ông Mỵ, Khe gát, Sưng vì, Hố lầy, Hố gạo, Chọ sa, Chọ sâm, Động lăn, Chọ sông, phía trong, Khe dài, Chọ sy, Hố dong, Khe trường v 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6636 Huyện Anh Sơn Xã Đỉnh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đồng Hoà Sơn, Vệ chuyển dân thôn 2, Vệ chuyển dân thôn 5, Vệ cửa hàng, Vệ thung Lèn thôn 3, Vệ lương thực thôn 3, thôn 4 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6637 Huyện Anh Sơn Xã Đỉnh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Bãi Cây Chanh; Ruộng Cây Thị, Trổ Cầu (trồng Lúa). Bãi Phủ, Bãi Sậy, Đào Lâm, ruộng Cây Choại, ruộng Khe Cội, Cây sanh, Hóc Bồn, 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6638 Huyện Anh Sơn Xã Cao Sơn Địa danh (Xứ đồng): Dọc đường Hồ Chí Minh, Lẹp, Trại hữu, Cây quéo, Khe răm,Chọ mên, Eo vọt, Trộc mới, Ba đình, Cổn (trong, ngoài), Cây cau, Sắn, Trầm 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6639 Huyện Anh Sơn Xã Cao Sơn Địa danh (Xứ đồng): Cống bàu thôn 8, Cao cang, Sắn đờng, đồng hối thôn 7->thôn 8, ớt, de, chuối, Thiên niên, Bàu thượng, Ruộng tròn, Chọ ngay, Đinh hư 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6640 Huyện Anh Sơn Xã Cẩm Sơn Địa danh (Xứ đồng): Vùng bãi Thượng Hạ Tằng (thôn Hạ Du - Cẩm Thắng), Xóm Đò (thôn Hội Lâm), Vệ Đồng Cạn (thôn Hạ Du - Cẩm thắng - Hội lâm), Vệ Cây G 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6641 Huyện Anh Sơn Xã Cẩm Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cây Trổ (thôn Cẩm lợi), Vùng Hóc Lim (tại các thôn Cẩm thắng, Hạ du, Tân lâm), Bãi Cây Gạo, Bãi Đá, Đá Bệp (Tại các thôn Cẩm 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6642 Huyện Anh Sơn Xã Bình Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đất giáp trục đường nhựa liên xã của các thôn: 1, 3, 5, 6, 11, 14, 15 và 16, Minh sơn, Cây Lội, Cây Nến, Ương Điền, Đồng Cạn, Rú M 21.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6643 Huyện Anh Sơn Xã Bình Sơn Địa danh (Xứ đồng): Cây Nến trong, Rừng Già, Khe Ngang, Triềng Sông, Ruộng Sâu dưới các thôn 1,2,3; Nậm Huông, Rẽ Vàng trong thôn 5,6; Triềng Đồi, Bãi 17.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6644 Huyện Anh Sơn Xã Hoa Sơn Địa danh xứ đồng: Trốc đồng, Đồng hác, Đồng cò, Đồng đình, Lò vôi, ruộng đìa, Thập khảm, Đồng lạn, Đồng cồng, Đồng nậy, đất rừng sản xuất: thôn 1, thô 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6645 Huyện Anh Sơn Xã Hoa Sơn Địa danh xứ đồng: Nhà thờ, Cổ hôn, Hố môn, Đồng cựa, Vinh kim, Đồng Củm, Đồng khuất, Bàu thung, Đồng Án, đất rừng sản xuất: thôn 6, thôn 7, thôn 8, th 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
6646 Huyện Anh Sơn Xã Vĩnh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Hồ thuỷ sản, màu bãi Hội 1, 2, Hạ Tằng, Cộc Lim, Động Vụng, Cồn Nổi, Mạ, Cồn Quan, Cửa Đình, Đồng Trúc, Ruộng Mặt, Chọ Rọng, Chọ Đ 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6647 Huyện Anh Sơn Xã Vĩnh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Nương mạ xóm 1, Trổ Trong, Trổ Ngoài, Cây Trâu, Hói Trung, Hói Thượng, Ruộng mặt, Hói Quang, Máng Trên, Kho 40, Cửa Đền, Chọ Bùi, 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6648 Huyện Anh Sơn Xã Tường Sơn Địa danh (Xứ đồng): Các thôn 1->2 (đồng dừa, Bãi Làng trang, Bãi mọ), các thôn 1->12 + ồ ồ + già hóp (các vùng nằm xen trong khu dân cư). Các thôn 1-> 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6649 Huyện Anh Sơn Xã Tường Sơn Địa danh (Xứ đồng): Ao các, Lội trù, Cây dổi, Đồng cò, Khaonh rò, Khe da, Lèn vũ, Già câu, Thung bói, Thung Mang, Bù Quạ, Lâm Sinh, Khe đá, Các thôn 1 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6650 Huyện Anh Sơn Xã Thọ Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đồng Sao, Đồng Sim, Tổ 5, Thung Trăn, Đồng Ếch, Cây Bưởi, Cây Cọ, Đồng Cằng, Động Đót, Chăn nuôi, Bình Dạ, Tả Ngọn, Đất Đỏ, C5, H 21.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6651 Huyện Anh Sơn Xã Thọ Sơn Địa danh (Xứ đồng): Thung Diêm, Thung Nhạp, Độc Lập, Bãi Mét, Trại Phiên, Hồ Trổ, Thung Chanh, Hang Trâu và các xứ đồng còn lại 17.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6652 Huyện Anh Sơn Thị trấn Anh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Ruộng nẩy, Bạch Than điểm, Huyện uỷ 40.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6653 Huyện Anh Sơn Thị trấn Anh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Bạch Than chợ, Chọ Mùa, Đồng Tu, Cồn Seo, Vĩnh Khế và các vùng khác còn lại 36.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6654 Huyện Anh Sơn Xã Thành Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đồng Làng Rẫy, Vùng Kho Vàng thôn 5, Trại Cày thôn 4, Khe Trằng, Khe Lò Vôi, Cà ổi, Cố Cờng, Măng Đắng, Đồng Cây Mít, Rú mồ thôn 3 21.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6655 Huyện Anh Sơn Xã Thành Sơn Địa danh (Xứ đồng): Bãi Lau thôn 1, Hồ Sen thôn 6, Các vị trí còn lại 17.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6656 Huyện Anh Sơn Xã Thạch Sơn Địa danh (Xứ đồng): Cánh Buồm, Hoóc Bông, Đồng Cựa, Bàu Đờn, Long Giang, Trọt Môn, Bàu Hà, Ruộng Kem, Hạt Chua, Từ Giáp 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6657 Huyện Anh Sơn Xã Thạch Sơn Địa danh (Xứ đồng): Cồn, Đò Ngân Sách, Bảy Sào, Đất Lính, Đuôi Leo, Cửa Đền, Cồn Nổi, Đất Dây, Vườn Ươm, Cây Thị, Vũng Quảng, Phần Trăm, Xăng Lẻ, Rú T 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6658 Huyện Anh Sơn Xã Tào Sơn Địa danh (Xứ đồng): Nương Hội, Nẩy, Nương cũ, Đồng Nương, Đồng Nang, Ao, Cháy, Gia Chồi, Cẩm Hương, Đồng Bù, Chọ Lò, Lối Thần, Mu Tô Đồng Nghẹn, Mạ Đa 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6659 Huyện Anh Sơn Xã Tào Sơn Địa danh (Xứ đồng): Trại Sanh, Ràng Ràng, Đồng Rấy, Sân Trà , Cây Kè, Gia Dù. Nẩy Bếp, Hố Lùng, Đồng Bằng, Các vùng còn lại 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6660 Huyện Anh Sơn Xã Tam Sơn Địa danh (Xứ đồng): Bãi Mậu (trong); Đất Phúc Sơn (trong); Đất Phúc Sơn (ngoài); Cây Da (trong), Đất rừng sản xuất xen kẽ khu dân cư từ thôn 1 đến thô 21.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6661 Huyện Anh Sơn Xã Tam Sơn Địa danh (Xứ đồng): Bãi Thủng Nổi, Cồn Nổi Tam Chè; Bãi Cây Giới; Mại Đa; Ruộng Bãi; Ruộng Cây Sung và Bãi Sậy (còn lại); Đất rừng sản xuất gần địa gi 17.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6662 Huyện Anh Sơn Xã Phúc Sơn Địa danh (Xứ đồng): Xa lâu, Tượng Đài, Tich tích, Thung Vừng, Yên Phúc, Miền, Bãi, Làng Cũ, Cây sông, Đồng Trịnh, Đồi 79, Thung Bò, Choải, Sắn, Bét Bé 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6663 Huyện Anh Sơn Xã Phúc Sơn Địa danh (Xứ đồng): Khe Pheo, Khe Tàu, Già Rọng 1, Bãi Đá, Bãi Lim, Khe Dầu, Vều và các vùng còn lại 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6664 Huyện Anh Sơn Xã Long Sơn Địa danh xứ đồng: Đồng Quan, Đồng ngoài, Cây Thị, Cửa Cộ, Đồng Đà, Vệ Bông. Nam Bắc đường QL7A, đất rừng sản xuất liền kề đất ở, Đình Thiết, Chọ Cóc, 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6665 Huyện Anh Sơn Xã Long Sơn Địa danh xứ đồng: Mụ Hồng, Chọ Mọi, Đồng Đỉa, Hoàng Canh, Khe Đá, Chọ Hương, Chọ Khế, Chọ Môn, Ruộng Trình, Đồng Nằng, Đồng Nổ, Khe Tràm, Cầu Ao, các 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6666 Huyện Anh Sơn Xã Lĩnh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đất tại Quốc lộ 7A đến Ruộng Thần, Trọt Bụt, 01, 02, 03, Đồng Nẩy, Trung Đồng, Đồng tháng 10 -> Đồng Tràng và các vùng lẻ đất mạ, 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6667 Huyện Anh Sơn Xã Lĩnh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Chọ Lầy, Chọ Lơn, Rú Bài, Rú Chấu, Chọ Mạch, Chọ Trịt, Cầu Liêm, Rú Rạch, Chọ Răm, Rú áng, Hòn Trè, Hòn Nhà, Lối Đa, Sơn Môi, Hòn 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6668 Huyện Anh Sơn Xã Lạng Sơn Địa danh: Vùng Hói thôn 9, Lò vôi, Bàu, Chọ Đèn, Chọ Cốc, Mương, Lối Cau, Chọ Hội, Đường HCM, Chọ Bút, Hố Cây Gạo, Đồng Cây Thị, Đòn Cày, Tù Bà, V 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6669 Huyện Anh Sơn Xã Lạng Sơn Địa danh: Vùng Chọ Tròn, Chọ Sui và các vùng còn lại 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6670 Huyện Anh Sơn Xã Khai Sơn Địa danh (Xứ đồng): Rú Đạp, Sộng Sộng, Tứ Văn, Hồ, Khu Khau, Cố Bù, Cây Thị, Đồng Su, Ghè, Động Lăn, Mụ Thợt, Chọ Rấy, Bãi Tám, Cây Lỗi, Rộng Rồng, ổ 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6671 Huyện Anh Sơn Xã Khai Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đất bãi từ thôn 1 đến thôn 2, Chọ Dún, Chọ Khế, Chọ Lấm, Đá Bạc, Chọ Dọc, Thần Phù, Nhà Trứ, Chọ ông Kiêm, Mậu hậu, Cây Trổ, Khe Đ 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6672 Huyện Anh Sơn Xã Hùng Sơn Địa danh xứ đồng: Ruộng Hải, Khe Lầy, Chõ Giếng, Lâm Sinh, Cây Mít, Động Đá, Cồn Chòi, Chõ Mai, Đồng Trấm, Bãi Vườn, Bãi Gát, Bãi Mơ, Bãi Hội, Đồng Qu 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6673 Huyện Anh Sơn Xã Hùng Sơn Địa danh xứ đồng: Khe Gát, Hố Ông Đào, Hố ông Văn, Vùng Tây Họa, Khe Súc, Khe Rồng, Khe Mỏn, Khe Môn và các vùng còn lại 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6674 Huyện Anh Sơn Xã Hội Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đồng Trương, Diều Ga, Đập Hóp, Chọ Mắm, Đường Gòong, Thung Gáo, Già Lèn, Kho Thuốc, Công Nhân, Trèo Vòng, Tảo Nha.Già Ổi, Cây 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6675 Huyện Anh Sơn Xã Hội Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đồng Bộ, Lồi Lội, Bãi Mạ, Vệ Mía, Vệ Bòng, Đuồi Leo, Thượng Tằng, Đuồi Bãi Mạ, Đuồi Trửa, Động Xe, Cây Lội, Bãi Gạo, Khe Trơn, 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6676 Huyện Anh Sơn Xã Đức Sơn Địa danh (Xứ đồng): Khe ải, Voi bổ, Chọ Mai, Khe vang, Chọ rãy ngoài, Cây da, Đồng trong, Mội, Cây cừa, Cửa chùa, Cửa mồ, Thang, Đồng cày, Đồng lãng, 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6677 Huyện Anh Sơn Xã Đức Sơn Địa danh (Xứ đồng): Ông Mỵ, Khe gát, Sưng vì, Hố lầy, Hố gạo, Chọ sa, Chọ sâm, Động lăn, Chọ sông, phía trong, Khe dài, Chọ sy, Hố dong, Khe trường v 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6678 Huyện Anh Sơn Xã Đỉnh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đồng Hoà Sơn, Vệ chuyển dân thôn 2, Vệ chuyển dân thôn 5, Vệ cửa hàng, Vệ thung Lèn thôn 3, Vệ lương thực thôn 3, thôn 4 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6679 Huyện Anh Sơn Xã Đỉnh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Bãi Cây Chanh; Ruộng Cây Thị, Trổ Cầu (trồng Lúa). Bãi Phủ, Bãi Sậy, Đào Lâm, ruộng Cây Choại, ruộng Khe Cội, Cây sanh, Hóc Bồn, 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6680 Huyện Anh Sơn Xã Cao Sơn Địa danh (Xứ đồng): Dọc đường Hồ Chí Minh, Lẹp, Trại hữu, Cây quéo, Khe răm,Chọ mên, Eo vọt, Trộc mới, Ba đình, Cổn (trong, ngoài), Cây cau, Sắn, Trầm 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6681 Huyện Anh Sơn Xã Cao Sơn Địa danh (Xứ đồng): Cống bàu thôn 8, Cao cang, Sắn đờng, đồng hối thôn 7->thôn 8, ớt, de, chuối, Thiên niên, Bàu thượng, Ruộng tròn, Chọ ngay, Đinh hư 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6682 Huyện Anh Sơn Xã Cẩm Sơn Địa danh (Xứ đồng): Vùng bãi Thượng Hạ Tằng (thôn Hạ Du - Cẩm Thắng), Xóm Đò (thôn Hội Lâm), Vệ Đồng Cạn (thôn Hạ Du - Cẩm thắng - Hội lâm), Vệ Cây G 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6683 Huyện Anh Sơn Xã Cẩm Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đồng Cây Trổ (thôn Cẩm lợi), Vùng Hóc Lim (tại các thôn Cẩm thắng, Hạ du, Tân lâm), Bãi Cây Gạo, Bãi Đá, Đá Bệp (Tại các thôn Cẩm 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6684 Huyện Anh Sơn Xã Bình Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đất giáp trục đường nhựa liên xã của các thôn: 1, 3, 5, 6, 11, 14, 15 và 16, Minh sơn, Cây Lội, Cây Nến, Ương Điền, Đồng Cạn, Rú M 21.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6685 Huyện Anh Sơn Xã Bình Sơn Địa danh (Xứ đồng): Cây Nến trong, Rừng Già, Khe Ngang, Triềng Sông, Ruộng Sâu dưới các thôn 1,2,3; Nậm Huông, Rẽ Vàng trong thôn 5,6; Triềng Đồi, Bãi 17.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6686 Huyện Anh Sơn Xã Hoa Sơn Địa danh xứ đồng: Trốc đồng, Đồng hác, Đồng cò, Đồng đình, Lò vôi, ruộng đìa, Thập khảm, Đồng lạn, Đồng cồng, Đồng nậy, đất rừng sản xuất: thôn 1, thô 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6687 Huyện Anh Sơn Xã Hoa Sơn Địa danh xứ đồng: Nhà thờ, Cổ hôn, Hố môn, Đồng cựa, Vinh kim, Đồng Củm, Đồng khuất, Bàu thung, Đồng Án, đất rừng sản xuất: thôn 6, thôn 7, thôn 8, th 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6688 Huyện Anh Sơn Xã Vĩnh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Hồ thuỷ sản, màu bãi Hội 1, 2, Hạ Tằng, Cộc Lim, Động Vụng, Cồn Nổi, Mạ, Cồn Quan, Cửa Đình, Đồng Trúc, Ruộng Mặt, Chọ Rọng, Chọ Đ 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6689 Huyện Anh Sơn Xã Vĩnh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Nương mạ xóm 1, Trổ Trong, Trổ Ngoài, Cây Trâu, Hói Trung, Hói Thượng, Ruộng mặt, Hói Quang, Máng Trên, Kho 40, Cửa Đền, Chọ Bùi, 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6690 Huyện Anh Sơn Xã Tường Sơn Địa danh (Xứ đồng): Các thôn 1->2 (đồng dừa, Bãi Làng trang, Bãi mọ), các thôn 1->12 + ồ ồ + già hóp (các vùng nằm xen trong khu dân cư). Các thôn 1-> 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6691 Huyện Anh Sơn Xã Tường Sơn Địa danh (Xứ đồng): Ao các, Lội trù, Cây dổi, Đồng cò, Khaonh rò, Khe da, Lèn vũ, Già câu, Thung bói, Thung Mang, Bù Quạ, Lâm Sinh, Khe đá, Các thôn 1 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6692 Huyện Anh Sơn Xã Thọ Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đồng Sao, Đồng Sim, Tổ 5, Thung Trăn, Đồng Ếch, Cây Bưởi, Cây Cọ, Đồng Cằng, Động Đót, Chăn nuôi, Bình Dạ, Tả Ngọn, Đất Đỏ, C5, H 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6693 Huyện Anh Sơn Xã Thọ Sơn Địa danh (Xứ đồng): Thung Diêm, Thung Nhạp, Độc Lập, Bãi Mét, Trại Phiên, Hồ Trổ, Thung Chanh, Hang Trâu và các xứ đồng còn lại 3.800 - - - - Đất rừng sản xuất
6694 Huyện Anh Sơn Thị trấn Anh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Ruộng nẩy, Bạch Than điểm, Huyện uỷ 7.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6695 Huyện Anh Sơn Thị trấn Anh Sơn Địa danh (Xứ đồng): Bạch Than chợ, Chọ Mùa, Đồng Tu, Cồn Seo, Vĩnh Khế và các vùng khác còn lại 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6696 Huyện Anh Sơn Xã Thành Sơn Địa danh (Xứ đồng): Đồng Làng Rẫy, Vùng Kho Vàng thôn 5, Trại Cày thôn 4, Khe Trằng, Khe Lò Vôi, Cà ổi, Cố Cờng, Măng Đắng, Đồng Cây Mít, Rú mồ thôn 3 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6697 Huyện Anh Sơn Xã Thành Sơn Địa danh (Xứ đồng): Bãi Lau thôn 1, Hồ Sen thôn 6, Các vị trí còn lại 3.800 - - - - Đất rừng sản xuất
6698 Huyện Anh Sơn Xã Thạch Sơn Địa danh (Xứ đồng): Cánh Buồm, Hoóc Bông, Đồng Cựa, Bàu Đờn, Long Giang, Trọt Môn, Bàu Hà, Ruộng Kem, Hạt Chua, Từ Giáp 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
6699 Huyện Anh Sơn Xã Thạch Sơn Địa danh (Xứ đồng): Cồn, Đò Ngân Sách, Bảy Sào, Đất Lính, Đuôi Leo, Cửa Đền, Cồn Nổi, Đất Dây, Vườn Ươm, Cây Thị, Vũng Quảng, Phần Trăm, Xăng Lẻ, Rú T 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
6700 Huyện Anh Sơn Xã Tào Sơn Địa danh (Xứ đồng): Nương Hội, Nẩy, Nương cũ, Đồng Nương, Đồng Nang, Ao, Cháy, Gia Chồi, Cẩm Hương, Đồng Bù, Chọ Lò, Lối Thần, Mu Tô Đồng Nghẹn, Mạ Đa 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện