08:02 - 25/09/2024

Bảng giá đất Tại Xã Đức Sơn Huyện Anh Sơn Nghệ An

Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm - Xã Đức Sơn, Huyện Anh Sơn, Nghệ An

Theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021, bảng giá đất cho khu vực Xã Đức Sơn, loại đất trồng cây hàng năm, được xác định như sau:

Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 35.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các địa danh như Khe Ải, Voi Bổ, Chọ Mai, Khe Vang, Chọ Rãy Ngoài, Cây Da, Đồng Trong, Mội, Cây Cừa, Cửa Chùa, Cửa Mồ, Thang, Đồng Cày, và Đồng Lãng. Giá trị đất tại đây cho thấy sự phù hợp cho hoạt động trồng cây hàng năm, với nhiều tiềm năng cho sản xuất nông nghiệp.

Thông tin bảng giá đất này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Xã Đức Sơn, Huyện Anh Sơn, Nghệ An. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc phát triển nông nghiệp.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Nghệ An được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 05/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh Nghệ An
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
32

Mua bán nhà đất tại Nghệ An

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nghệ An
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Anh Sơn Xã Đức Sơn Địa danh (Xứ đồng): Khe ải, Voi bổ, Chọ Mai, Khe vang, Chọ rãy ngoài, Cây da, Đồng trong, Mội, Cây cừa, Cửa chùa, Cửa mồ, Thang, Đồng cày, Đồng lãng, 35.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2 Huyện Anh Sơn Xã Đức Sơn Địa danh (Xứ đồng): Ông Mỵ, Khe gát, Sưng vì, Hố lầy, Hố gạo, Chọ sa, Chọ sâm, Động lăn, Chọ sông, phía trong, Khe dài, Chọ sy, Hố dong, Khe trường v 31.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3 Huyện Anh Sơn Xã Đức Sơn Địa danh (Xứ đồng): Khe ải, Voi bổ, Chọ Mai, Khe vang, Chọ rãy ngoài, Cây da, Đồng trong, Mội, Cây cừa, Cửa chùa, Cửa mồ, Thang, Đồng cày, Đồng lãng, 35.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4 Huyện Anh Sơn Xã Đức Sơn Địa danh (Xứ đồng): Ông Mỵ, Khe gát, Sưng vì, Hố lầy, Hố gạo, Chọ sa, Chọ sâm, Động lăn, Chọ sông, phía trong, Khe dài, Chọ sy, Hố dong, Khe trường v 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
5 Huyện Anh Sơn Xã Đức Sơn Địa danh (Xứ đồng): Khe ải, Voi bổ, Chọ Mai, Khe vang, Chọ rãy ngoài, Cây da, Đồng trong, Mội, Cây cừa, Cửa chùa, Cửa mồ, Thang, Đồng cày, Đồng lãng, 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
6 Huyện Anh Sơn Xã Đức Sơn Địa danh (Xứ đồng): Ông Mỵ, Khe gát, Sưng vì, Hố lầy, Hố gạo, Chọ sa, Chọ sâm, Động lăn, Chọ sông, phía trong, Khe dài, Chọ sy, Hố dong, Khe trường v 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7 Huyện Anh Sơn Xã Đức Sơn Địa danh (Xứ đồng): Khe ải, Voi bổ, Chọ Mai, Khe vang, Chọ rãy ngoài, Cây da, Đồng trong, Mội, Cây cừa, Cửa chùa, Cửa mồ, Thang, Đồng cày, Đồng lãng, 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
8 Huyện Anh Sơn Xã Đức Sơn Địa danh (Xứ đồng): Ông Mỵ, Khe gát, Sưng vì, Hố lầy, Hố gạo, Chọ sa, Chọ sâm, Động lăn, Chọ sông, phía trong, Khe dài, Chọ sy, Hố dong, Khe trường v 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
9 Huyện Anh Sơn Xã Đức Sơn Đất vườn ao liền kề đất ở 35.000 - - - - Đất nông nghiệp khác

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện