Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định

Bảng giá đất tại Thành phố Nam Định năm 2025 theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Tiềm năng đầu tư bất động sản trong khu vực này đang gia tăng mạnh mẽ.

Tổng quan về Thành phố Nam Định và các yếu tố làm tăng giá trị đất

Thành phố Nam Định, thủ phủ của tỉnh Nam Định, nằm ở vùng Đồng bằng sông Hồng, có vị trí địa lý thuận lợi cho việc phát triển kinh tế, giao thông và bất động sản.

Thành phố này không chỉ có vị trí chiến lược, mà còn sở hữu hệ thống giao thông kết nối thuận tiện với các tỉnh, thành phố lớn trong khu vực.

Các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 10, Quốc lộ 21 và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai mạnh mẽ, giúp cho việc di chuyển và kết nối giữa Thành phố Nam Định với các khu vực khác dễ dàng hơn bao giờ hết.

Bên cạnh đó, các yếu tố quy hoạch đô thị, phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án hạ tầng lớn là động lực quan trọng khiến giá trị bất động sản tại Thành phố Nam Định ngày càng tăng cao.

Hệ thống tiện ích đầy đủ từ trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại cho đến các khu du lịch, dịch vụ đang được đầu tư bài bản, phục vụ nhu cầu ngày càng cao của người dân. Mức sống được nâng cao cùng với sự thay đổi trong nhu cầu sử dụng đất đã tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Nam Định

Theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và các sửa đổi, bổ sung trong Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023, giá đất tại Thành phố Nam Định có sự chênh lệch đáng kể giữa các khu vực.

Cụ thể, giá đất cao nhất tại thành phố này lên đến 55.000.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ khoảng 45.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là 7.743.090 đồng/m².

Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt về giá trị đất giữa các khu vực trong Thành phố Nam Định. Những khu vực gần các trung tâm thương mại, khu dân cư mới và các khu vực phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng có giá trị đất cao hơn. Tuy nhiên, các khu vực ngoại thành và vùng ven vẫn duy trì giá đất thấp hơn, mở ra cơ hội đầu tư với mức giá hợp lý.

Đối với các nhà đầu tư, có thể lựa chọn các chiến lược đầu tư khác nhau. Nếu bạn muốn tìm kiếm lợi nhuận ngắn hạn, các khu vực gần trung tâm hoặc gần các dự án hạ tầng lớn sẽ mang lại giá trị tăng trưởng nhanh chóng.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành hoặc các khu đất chưa phát triển sẽ có tiềm năng sinh lời cao hơn khi các dự án phát triển được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Nam Định

Thành phố Nam Định hiện đang được đầu tư mạnh mẽ vào các dự án hạ tầng, tạo ra một cơ hội đầu tư không thể bỏ qua. Các dự án như nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 10, xây dựng các khu đô thị mới, khu công nghiệp và các khu du lịch sinh thái chính là những yếu tố tạo ra sức hút cho bất động sản tại khu vực này.

Bên cạnh đó, sự phát triển của nền kinh tế địa phương, đặc biệt là trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ, đã tạo ra một nguồn cầu lớn về đất đai và bất động sản. Các khu công nghiệp như KCN Mỹ Trung, KCN Hưng Long hay các dự án phát triển hạ tầng công nghiệp mới được xây dựng không chỉ thu hút các nhà đầu tư trong nước mà còn tạo ra cơ hội cho người dân địa phương tìm kiếm việc làm và ổn định cuộc sống.

Thành phố Nam Định cũng đang đẩy mạnh phát triển du lịch với các dự án lớn như khu du lịch sinh thái, các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng, đáp ứng nhu cầu của du khách và các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với những yếu tố phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng, kết nối giao thông và xu hướng phát triển đô thị, Thành phố Nam Định là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Nam Định là: 55.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Nam Định là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Nam Định là: 8.159.929 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1169

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ cầu Đò Quan - Đến Cống Trắng 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
702 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ Cống Trắng - Đến Km số 3 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
703 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ Km số 3 - Đến đầu cầu Nam Vân 5.100.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
704 Thành phố Nam Định Đường Đặng Xuân Bảng (đường 21 cũ) Từ Cầu Nam Vân - Đến hết xóm 8 xã Nam Vân 4.200.000 2.400.000 1.500.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
705 Thành phố Nam Định Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) Từ đường Đặng Xuân Bảng - Đến đường Nguyễn Cơ Thạch 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
706 Thành phố Nam Định Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) Từ đường Nguyễn Cơ Thạch - Đến sông B 5.400.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
707 Thành phố Nam Định Đường Vũ Hữu Lợi (Đường 55 cũ) Từ sông B - Đến hết địa phận Nam Vân 3.300.000 1.800.000 1.200.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
708 Thành phố Nam Định Đường Đò Quan Từ đường Đặng Xuân Bảng - Đến đường Vũ Hữu Lợi 5.400.000 2.700.000 1.500.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
709 Thành phố Nam Định Đường Đò Quan Từ đường Vũ Hữu Lợi - Đến đê sông Đào (Đường Lạc Long Quân) 3.300.000 1.800.000 1.200.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
710 Thành phố Nam Định Đường Đò Quan Từ Đường Lạc Long Quân - Đến Bến Phà cũ (ông Thuấn) 2.400.000 1.500.000 960.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
711 Thành phố Nam Định Đường Đông A (KĐT Hòa Vượng) Từ Đài phun nước - Đến Quốc lộ 10 mới 18.000.000 9.000.000 4.800.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
712 Thành phố Nam Định Đường Ngô Sỹ Liên (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Trần Anh Tông 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
713 Thành phố Nam Định Đường Trần khánh Dư (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A - Đến đường Trần Anh Tông 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
714 Thành phố Nam Định Đường Trương Hán Siêu (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Giải Phóng - Đến đường Trần Anh Tông 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
715 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Công Trứ (KĐT Hòa Vượng) Từ Trụ sở Công an tỉnh - Đến đường Điện Biên 9.000.000 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
716 Thành phố Nam Định Đường Trần Đại Nghĩa (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Kênh - Đến đường Trần Anh Tông 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
717 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Viết Xuân (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Chu Văn An - Đến đường Trần Anh Tông 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
718 Thành phố Nam Định Đường Chu Văn An (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Trương Hán Siêu 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
719 Thành phố Nam Định Đường Lê Văn Hưu (KĐT Hòa Vượng) Từ Công ty vận tải ô tô - Đến đường Trần Khánh Dư 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
720 Thành phố Nam Định Đường Phùng Chí Kiên (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A - Đến Khu dân cư Tân An 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
721 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trương Hán Siêu - Đến khu dân cư Tân An 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
722 Thành phố Nam Định Đường Yết Kiêu (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Đông A - Đến Trương Hán Siêu 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
723 Thành phố Nam Định Đường Trần Anh Tông (KĐT Hòa Vượng) Từ Trung tâm TDTT - Đến Điện Biên 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
724 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Văn Hoan (KĐT Hòa Vượng) Từ Đường Trần Anh Tông - Đến đường Chu Văn An 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
725 Thành phố Nam Định Đường Trần Nguyên Đán (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Lê Văn Hưu 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
726 Thành phố Nam Định Đường Đặng Văn Ngữ (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Nguyễn Công Trứ 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
727 Thành phố Nam Định Đường Đào Sư Tích (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Anh Tông - Đến đường Nguyễn Viết Xuân 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
728 Thành phố Nam Định Đường Phạm Văn Nghị (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Nguyễn Viết Xuân 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
729 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thiếp ( K1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến Chu Văn An 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
730 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thực (A4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Đào Sư Tích - Đến Trần Bá Ngọc 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
731 Thành phố Nam Định Đường Trần Bá Ngọc (A2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ A1 - Đến Tôn Thất Đàm 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
732 Thành phố Nam Định Đường Đinh Thúc Dự (I3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Ngô Sĩ Liên - Đến Trần Bá Ngọc 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
733 Thành phố Nam Định Đường Phạm Hữu Du (H3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Lê Văn Hưu - Đến Đỗ Hựu 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
734 Thành phố Nam Định Đường Đinh Lễ (H2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến Bùi Ngọc Oánh 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
735 Thành phố Nam Định Đường Vũ Cao (I1 cũ) Từ Chu Văn An - Đến Đinh Thúc Dự 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
736 Thành phố Nam Định Đường Đặng Tiến Đông (Đ3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Trần Bá Hai 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
737 Thành phố Nam Định Đường Trần Thiên Trạch (C2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Đỗ Quang 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
738 Thành phố Nam Định Đường Hồ Xuân Hương (Đ2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường Trần Bá Giáp 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
739 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Biểu (L2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trương Hán Siêu - Đến đường Hoàng Minh Giám 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
740 Thành phố Nam Định Đường Trần Quang Triều (L3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Văn Hoan - Đến đường N1 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
741 Thành phố Nam Định Đường Trần Nhân Trứ (G1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Nguyễn Cảnh Dị 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
742 Thành phố Nam Định Đường Trần Bá Hai (D4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến đường D2 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
743 Thành phố Nam Định Đường Bùi Tân (G4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Ngô Sỹ Liên - Đến Lý Văn Phúc 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
744 Thành phố Nam Định Đường Bùi Ngọc Oánh (H1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến Phạm Hữu Du 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
745 Thành phố Nam Định Đường Đặng Thế Phong (I2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Khánh Dư - Đến đường Vũ Cao 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
746 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Hựu (H4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Ngô Sỹ Liên - Đến Đinh Lễ 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
747 Thành phố Nam Định Đường Phạm Công Trứ (L1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phùng Chí Kiên - Đến đường Nguyễn Biểu 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
748 Thành phố Nam Định Đường Hoàng Minh Giám (L4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Trần Quang Triều 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
749 Thành phố Nam Định Đường E4 (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến E2 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
750 Thành phố Nam Định Đường Phó Đức Chính (B3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Phan Kế Bính 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
751 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Cảnh Dị (G3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Bùi Tân 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
752 Thành phố Nam Định Đường Vũ Phạm Hàm (C3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến đường Trần Thiên Trạch 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
753 Thành phố Nam Định Đường M1 (KĐT Hòa Vượng) Từ Phùng Chí Kiên - Đến đường Đội Nhân 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
754 Thành phố Nam Định Đường M4 (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Khúc Hạo 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
755 Thành phố Nam Định Đường Trần Tử Bình (F2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến đường Kim Đồng 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
756 Thành phố Nam Định Đường Vũ Giao Hoan (F3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường Lê Trọng Hàm 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
757 Thành phố Nam Định Đường Phan Kế Bính (B1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Đào Sư Tích - Đến đường Trần Bá Ngọc 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
758 Thành phố Nam Định Đường E2 (KĐT Hòa Vượng) Từ Chu Văn An - Đến đường E1 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
759 Thành phố Nam Định Đường Trần Bá Giáp (Đ1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Trần Đại Nghĩa - Đến đường Trần Bích Hoành 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
760 Thành phố Nam Định Đường Phan Phu Tiên (E3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường E4 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
761 Thành phố Nam Định Đường Đào Diệu Thanh (Đ4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Hồ Xuân Hương 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
762 Thành phố Nam Định Đường Lê Trọng Hàm (F4 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Khánh Dư - Đến đường Trần Tử Bình 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
763 Thành phố Nam Định Đường Kim Đồng (F1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Đại Nghĩa - Đến đường Vũ Giao Hoan 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
764 Thành phố Nam Định Đường N1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Phùng Chí Kiên - Đến đường Đặng Dung) 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
765 Thành phố Nam Định Đường N4 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường Đốc Ngữ) 7.200.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
766 Thành phố Nam Định Đường D2 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Phạm Văn Nghị - Đến đường D1) 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
767 Thành phố Nam Định Đường A1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Trần Anh Tông - Đến đường Lê Hiến Giản) 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
768 Thành phố Nam Định Đường Đội Nhân (M2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Văn Hoan - Đến đường M4 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
769 Thành phố Nam Định Đường Khúc Hạo (M3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Nguyên Đán - Đến đường M1 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
770 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Quang (C1 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Vũ Phạm Hàm 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
771 Thành phố Nam Định Đường D1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Trần Bích Hoành) 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
772 Thành phố Nam Định Đường Đốc Ngữ (N3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường N1 - Đến Đặng Văn Ngữ 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
773 Thành phố Nam Định Đường Tôn Thất Đàm (B2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Trần Anh Tông - Đến đường B3 Phó Đức Chính 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
774 Thành phố Nam Định Đường Trần Bích Hoành (D3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Nguyễn Công Trứ - Đến đường D4 Trần Bá Hai 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
775 Thành phố Nam Định Đường Lý Văn Phức (G2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ Lê Văn Hưu - Đến đường Trần Nhân Trứ 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
776 Thành phố Nam Định Đường Đặng Dung (N2 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường N4 - Đến Trần Nguyên Đán 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
777 Thành phố Nam Định Đường E1 (KĐT Hòa Vượng) (Từ Nguyễn Viết Xuân - Đến đường Phan Phu Tiên) 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
778 Thành phố Nam Định Đường Lê Hiến Giản (A3 cũ) (KĐT Hòa Vượng) Từ đường Nguyễn Viết Xuân - Đến đường A4 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
779 Thành phố Nam Định Đường Đặng Việt Châu Từ đường Điện Biên - Đến hồ An Trạch 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
780 Thành phố Nam Định Đường Trần Thừa (đường trước cửa Đền Trần) Từ đường Trần Thái Tông - Đến Cầu Bùi 4.800.000 2.400.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
781 Thành phố Nam Định Đường Trần Thủ Độ Từ Quốc Lộ 10 - Đến Đường Trần Thừa 3.600.000 1.800.000 1.200.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
782 Thành phố Nam Định Đường Tức Mạc Từ đường Trần Thái Tông (cầu Sắt) - Đến UBND phường Lộc Vượng 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
783 Thành phố Nam Định Đường Tức Mạc Từ UBND phường Lộc Vượng - Đến Quốc Lộ 10 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
784 Thành phố Nam Định Đường Lê Quý Đôn (Khu Đông Mạc) Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến đường Vũ Năng An 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
785 Thành phố Nam Định Đường Mạc Đĩnh Chi (Khu Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
786 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Thi (Khu Đông Mạc) Từ đường Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Trần Thánh Tông 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
787 Thành phố Nam Định Đường Bế Văn Đàn (Khu Đông Mạc) Từ Vũ Văn Hiếu - Đến đường Hoàng Văn Tuấn 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
788 Thành phố Nam Định Đường Nguyễn Trung Ngạn (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Thi - Đến Lã Xuân Oai 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
789 Thành phố Nam Định Đường Đỗ Huy Liêu (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Thi - Đến Lã Xuân Oai 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
790 Thành phố Nam Định Đường Lê Hữu Trác (Khu Đông Mạc) Từ đường Bế Văn Đàn - Đến Lương Đình Của 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
791 Thành phố Nam Định Đường Vũ Văn Hiếu (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
792 Thành phố Nam Định Đường Chế Lan Viên (Khu Đông Mạc) Từ Nguyễn Đức Thuận - Đến đường Võ Nguyên Giáp 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
793 Thành phố Nam Định Đường Lương Đình Của (Khu Đông Mạc) Từ Vũ Văn Hiếu - Đến đường Trường Chinh 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
794 Thành phố Nam Định Đường Đào Duy Từ (Khu Đông Mạc) Từ Chế Lan Viên - Đến đường Trường Chinh 6.600.000 3.600.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
795 Thành phố Nam Định Từ mương cầu Sắt đến Quốc lộ 10 Từ mương cầu Sắt - Đến Quốc lộ 10 4.200.000 2.100.000 1.680.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
796 Thành phố Nam Định Từ đường Phù Nghĩa đến hết địa phận chợ Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến hết địa phận chợ Hạ Long 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
797 Thành phố Nam Định Đường Vũ Ngọc Phan - Dãy A - ô 20 P. Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến hết dãy 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
798 Thành phố Nam Định Đường Lê Ngọc Hân -Dãy B - ô 20 phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
799 Thành phố Nam Định Đường Đinh Thị Vân -Dãy C - ô 20 phường Hạ Long Từ đường Phù Nghĩa - Đến đường Nguyễn Thị Trinh 5.400.000 2.700.000 1.800.000 900.000 - Đất TM-DV đô thị
800 Thành phố Nam Định Từ đường Phù Nghĩa đến tập thể Thực phẩm Từ đường Phù Nghĩa - Đến tập thể Thực phẩm 6.600.000 3.600.000 1.800.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị