STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1601 | Thành phố Nam Định | Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) - Cụm công nghiệp An Xá | Từ lô số 15 - Đến lô số 42 (28 lô) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1602 | Thành phố Nam Định | Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) - Cụm công nghiệp An Xá | Lô 51, 55, 56, 58, 59, 61, 62, 64, 66, 67, 70, 71, 74, 76, 91B (15 lô) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1603 | Thành phố Nam Định | Mức 2 (gồm 51 lô nằm bám các trục đường phân lô N1, N2) - Cụm công nghiệp An Xá | Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 37, 38, 39, 40, 70 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1604 | Thành phố Nam Định | Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) - Cụm công nghiệp | Các lô: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1605 | Thành phố Nam Định | Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) - Cụm công nghiệp | Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D1 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 11, 12, 13, 14, 48 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1606 | Thành phố Nam Định | Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) - Cụm công nghiệp | Phần diện tích đất công nghiệp thuộc đường D3 (đã được điều chỉnh quy hoạch từ đất giao thông thành đất công nghiệp) liền kề các lô 72, 73. | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1607 | Thành phố Nam Định | Mức 3 (gồm 33 lô còn lại) - Cụm công nghiệp | Giai đoạn 2 gồm các lô: 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1608 | Thành phố Nam Định | Mức 1 (gồm 23 lô) - Khu công nghiệp Hòa Xá | Gồm các lô: D4, D5, E, E5, E6, E7, E8, E9, E12, E13, G1, G2, G5, H1, H2, H3, H4, H5, I1, I2, N8, N9, P1 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1609 | Thành phố Nam Định | Mức 2 (gồm 44 lô) - Khu công nghiệp Hòa Xá | Gồm các lô : A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1610 | Thành phố Nam Định | Mức 3 (gồm 59 lô) - Khu công nghiệp Hòa Xá | Gồm các lô: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2, | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1611 | Thành phố Nam Định | Các phường tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1612 | Thành phố Nam Định | Các xã tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1613 | Thành phố Nam Định | Thành phố Nam Định | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1614 | Thành phố Nam Định | Các phường tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1615 | Thành phố Nam Định | Các xã tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1616 | Thành phố Nam Định | Thành phố Nam Định | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1617 | Thành phố Nam Định | Các phường tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 100.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1618 | Thành phố Nam Định | Các xã tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1619 | Thành phố Nam Định | Thành phố Nam Định | Khu vực còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1620 | Thành phố Nam Định | Các phường tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 100.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1621 | Thành phố Nam Định | Các xã tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1622 | Thành phố Nam Định | Thành phố Nam Định | Khu vực còn lại | 55.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1623 | Thành phố Nam Định | Các phường tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 100.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
1624 | Thành phố Nam Định | Các xã tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
1625 | Thành phố Nam Định | Thành phố Nam Định | Khu vực còn lại | 45.000 | - | - | - | - | Đất làm muối |
1626 | Thành phố Nam Định | Các phường tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 100.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1627 | Thành phố Nam Định | Các xã tại thành phố Nam Định | Trong khu dân cư | 75.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1628 | Thành phố Nam Định | Thành phố Nam Định | Khu vực còn lại | 60.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Nam Định Thành phố Nam Định Mức 2 (Gồm 51 Lô Nằm Bám Các Trục Đường Phân Lô N1, N2) - Cụm Công Nghiệp An Xá
Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho khu vực Mức 2 - Cụm Công Nghiệp An Xá, loại đất sản xuất kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Mức 2 của Cụm Công Nghiệp An Xá có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các lô đất từ lô số 15 đến lô số 42 (28 lô), nằm bám các trục đường phân lô N1, N2. Khu vực này có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các trục đường chính của cụm công nghiệp, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Mức 2 - Cụm Công Nghiệp An Xá, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các lô đất trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Mức 3: Cụm Công Nghiệp, Thành phố Nam Định
Bảng giá đất của Mức 3 tại Cụm Công Nghiệp, Thành phố Nam Định cho loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các lô đất còn lại trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các lô đất: 11, 12, 13, 14, 48, 49, 50, 52, 53, 54, 57, 60, 61-1, 63, 68, 69, 72, 73, 75, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90 trong Cụm Công Nghiệp có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các lô đất còn lại trong khu vực Mức 3, phản ánh giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị với các vị trí có giá trị thấp hơn so với các mức giá cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Mức 3: Cụm Công Nghiệp, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các lô đất cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nam Định Thành phố Nam Định Mức 1 (Gồm 23 Lô) - Khu Công Nghiệp Hòa Xá
Bảng giá đất của Thành phố Nam Định cho khu vực Mức 1 - Khu Công Nghiệp Hòa Xá, loại đất sản xuất kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Mức 1 của Khu Công Nghiệp Hòa Xá có mức giá cao nhất là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nhờ vào vị trí đắc địa trong khu công nghiệp, thuận lợi cho hoạt động sản xuất kinh doanh và phát triển hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Mức 1 - Khu Công Nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các lô đất trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Mức 2: Khu Công Nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định
Bảng giá đất của Mức 2 tại Khu Công Nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định cho loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các lô đất trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các lô đất: A1, A2, A3, A4, A5, A14, B1, B2, B3, D1, D3, G3, G4, G7, K1, K2, K3, K4, L2, L4, M4, M5, M6, M7, M8, M9, M10, M11, N4, P2, P3, P4, P5, R1 trong Khu Công Nghiệp Hòa Xá có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị với lợi thế vị trí thuận lợi cho hoạt động công nghiệp và thương mại.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Mức 2: Khu Công Nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các lô đất cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Mức 3: Khu Công Nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định
Bảng giá đất của Mức 3 tại Khu Công Nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định cho loại đất sản xuất - kinh doanh đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho các lô đất trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các lô đất: A0, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13, B4, B5, C0, C1, C2, C3, D2, E1, E2, E3, E4, E10, G6, G8, H6, H7, H8, H9, H10, I3, L1, L3, M1, M2 trong Khu Công Nghiệp Hòa Xá có mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các lô đất trong khu vực Mức 3, phản ánh giá trị đất sản xuất - kinh doanh đô thị với giá cao hơn so với các lô đất trong Mức 3 khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Mức 3: Khu Công Nghiệp Hòa Xá, Thành phố Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các lô đất cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.