Bảng giá đất tại Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tại Huyện Xuân Trường, Tỉnh Nam Định hiện đang có mức dao động từ 45.000 VNĐ/m² đến 18.000.000 VNĐ/m², với giá trung bình là 1.848.933 VNĐ/m². Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Khu vực này đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và tiềm năng kinh tế địa phương.

Tổng quan về khu vực Huyện Xuân Trường

Huyện Xuân Trường là một trong những địa phương có nền kinh tế đang phát triển mạnh mẽ tại tỉnh Nam Định. Nằm ở phía Nam của tỉnh, cách trung tâm Thành phố Nam Định khoảng 30 km, Huyện Xuân Trường có vị trí thuận lợi để kết nối với các khu vực lân cận.

Với đặc điểm là một huyện nông thôn, Xuân Trường nổi bật với nền nông nghiệp phát triển và diện tích đất rộng, có tiềm năng lớn trong việc phát triển các dự án bất động sản.

Hạ tầng giao thông ở Xuân Trường cũng đang có sự cải thiện rõ rệt. Các tuyến đường liên xã, liên huyện được nâng cấp, cùng với các tuyến đường quốc lộ kết nối với các thành phố lớn, giúp cho việc di chuyển trở nên thuận lợi hơn.

Đặc biệt, huyện Xuân Trường đang hưởng lợi từ các dự án quy hoạch đô thị và các chương trình phát triển cơ sở hạ tầng của tỉnh Nam Định. Chính điều này đã làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Ngoài ra, khu vực này còn được biết đến với các tài nguyên thiên nhiên phong phú và một cộng đồng dân cư thân thiện, tạo nên môi trường sống lý tưởng cho người dân. Với những yếu tố này, không có gì ngạc nhiên khi đất tại Huyện Xuân Trường đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Xuân Trường

Giá đất tại Huyện Xuân Trường dao động từ 45.000 VNĐ/m² đến 18.000.000 VNĐ/m², với mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.848.933 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, với các khu vực gần trung tâm huyện hoặc những nơi có hạ tầng phát triển mạnh có mức giá cao hơn rất nhiều so với các khu vực ngoại ô.

Mặc dù mức giá đất ở Huyện Xuân Trường còn thấp hơn nhiều so với các khu vực trung tâm như Thành phố Nam Định, nhưng đây lại là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với những ai tìm kiếm các cơ hội đầu tư dài hạn.

Các khu đất ven quốc lộ hoặc gần các dự án hạ tầng sắp triển khai sẽ có khả năng tăng giá mạnh trong tương lai, nhất là khi các khu vực này tiếp tục được quy hoạch và phát triển.

Ngoài ra, giá đất tại đây còn có sự phân hóa rõ rệt theo loại hình đất, với đất ở nông thôn thường có giá thấp hơn đất ở khu vực gần trung tâm hành chính.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn tùy vào mục tiêu và khả năng tài chính. Đối với những ai muốn đầu tư để ở lâu dài, khu vực gần các trường học, bệnh viện hoặc các tiện ích công cộng sẽ là sự lựa chọn lý tưởng.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Xuân Trường

Huyện Xuân Trường không chỉ có tiềm năng phát triển về kinh tế mà còn có nhiều yếu tố thuận lợi để thu hút đầu tư. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại khu vực này chính là các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai, bao gồm các tuyến đường giao thông kết nối với các khu vực lân cận và các khu công nghiệp.

Những yếu tố này sẽ thúc đẩy sự phát triển của các khu dân cư, các khu vực thương mại và dịch vụ, từ đó đẩy giá trị đất tại Xuân Trường lên cao.

Kinh tế địa phương đang phát triển nhờ vào các ngành nghề chủ lực như nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.

Đặc biệt, với sự hỗ trợ từ chính quyền tỉnh Nam Định và các dự án đầu tư công, Xuân Trường đang trên đà phát triển nhanh chóng. Những dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại các khu vực có vị trí thuận lợi sẽ làm cho giá trị bất động sản tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Bên cạnh đó, Xuân Trường còn được biết đến với các điểm du lịch hấp dẫn, đặc biệt là các làng nghề truyền thống và các khu vực nghỉ dưỡng gần biển. Đây là một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng. Nếu xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng tiếp tục phát triển mạnh, Xuân Trường sẽ trở thành một địa điểm hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội trong lĩnh vực này.

Với những yếu tố đặc trưng về vị trí địa lý, hạ tầng và tiềm năng phát triển kinh tế, Huyện Xuân Trường chính là một khu vực đáng chú ý đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Xuân Trường là: 18.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Xuân Trường là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Xuân Trường là: 1.942.978 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
518

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Xuân Trường Đường 32 m - Thị Trấn Xuân Trường Từ Công ty Hồng Việt - đến cầu Lạc Quần 9.000.000 4.500.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường Từ giáp ngã ba Xuân Bảng - đến cống Trung Linh 9.800.000 4.900.000 2.450.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường Từ nhà ông Quy - đến cống Đầm Sen 11.000.000 5.500.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường Từ cống Đầm Sen - đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã ba cầu Chéo) 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường Từ cầu Chéo - đến cầu Kiểm 4.000.000 2.000.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
6 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 C - Thị Trấn Xuân Trường Từ giáp địa phận xã Xuân Tiến - đến hết bến xe Tân Hưng 5.000.000 2.500.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
7 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 C - Thị Trấn Xuân Trường Từ Công ty Vũ Hoàng Lê - đến giáp địa phận xã Xuân Ngọc 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
8 Huyện Xuân Trường Tỉnh lộ 489C (đường 32m) - Thị Trấn Xuân Trường 5.500.000 2.700.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
9 Huyện Xuân Trường Đường huyện - Thị Trấn Xuân Trường Từ giáp xã Xuân Ninh - đến cống Bắc Câu 3.800.000 1.900.000 950.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Xuân Trường Đường huyện - Thị Trấn Xuân Trường Từ nhà ông Đúc - đến hết nhà ông Thọ 4.500.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Xuân Trường Đường liên xã - Thị Trấn Xuân Trường Từ UBND thị trấn - đến cầu Xuân Tiến 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất ở đô thị
12 Huyện Xuân Trường Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường Đường N1, D3 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Xuân Trường Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường Đường N2, D4 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Xuân Trường Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường Đường N3, D2 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Từ cống Trà Thượng - đến hết đất nhà ông Toàn, nhà ông Chuân 4.500.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
16 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng - đến giáp ngõ đi chung vào họ Trần, họ Đoàn 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
17 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Từ chùa Bắc Câu - đến hết nhà ông Bốn (The) 3.800.000 1.900.000 950.000 - - Đất ở đô thị
18 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Từ HTX - đến hết nhà ông Huấn tổ 10 2.600.000 1.300.000 650.000 - - Đất ở đô thị
19 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15m trước, sau, tây trường cấp III và phía tây nhà Lưu niệm 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
20 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15 m sau Huyện ủy, UBND huyện 8.000.000 4.000.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
21 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đoạn từ nhà văn hóa tổ 4 đi Trung Linh 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở đô thị
22 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15 m trước Công an huyện 5.100.000 2.550.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
23 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15 m từ TT y tế dự phòng - đến đường tỉnh lộ 489 5.100.000 2.550.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15 m từ nhà ông Kiêu - đến TT bồi dưỡng chính trị 5.100.000 2.550.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường sau làng Bắc Câu 4.200.000 2.100.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
26 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường khu dân cư sau hợp tác xã 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 7 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở đô thị
28 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 10,11 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở đô thị
29 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường Khu vực 1: Tổ dân phố 8 1.100.000 700.000 500.000 - - Đất ở đô thị
30 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường Khu vực 2: Tổ dân phố 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 900.000 600.000 450.000 - - Đất ở đô thị
31 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường Khu vực 3: Các tổ dân phố còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
32 Huyện Xuân Trường Đường 32 m - Thị Trấn Xuân Trường Từ Công ty Hồng Việt - đến cầu Lạc Quần 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường Từ giáp ngã ba Xuân Bảng - đến cống Trung Linh 5.880.000 2.940.000 1.470.000 - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường Từ nhà ông Quy - đến cống Đầm Sen 6.600.000 3.300.000 1.680.000 - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường Từ cống Đầm Sen - đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã ba cầu Chéo) 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường Từ cầu Chéo - đến cầu Kiểm 2.400.000 1.200.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 C - Thị Trấn Xuân Trường Từ giáp địa phận xã Xuân Tiến - đến hết bến xe Tân Hưng 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 C - Thị Trấn Xuân Trường Từ Công ty Vũ Hoàng Lê - đến giáp địa phận xã Xuân Ngọc 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Xuân Trường Đường huyện - Thị Trấn Xuân Trường Từ giáp xã Xuân Ninh - đến cống Bắc Câu 2.280.000 1.140.000 570.000 - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Xuân Trường Đường huyện - Thị Trấn Xuân Trường Từ nhà ông Đúc - đến hết nhà ông Thọ 2.700.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Xuân Trường Đường liên xã - Thị Trấn Xuân Trường Từ UBND thị trấn - đến cầu Xuân Tiến 2.160.000 1.080.000 540.000 - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Xuân Trường Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường Đường N1, D3 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Xuân Trường Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường Đường N2, D4 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Xuân Trường Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường Đường N3, D2 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Từ cống Trà Thượng - đến hết đất nhà ông Toàn, nhà ông Chuân 2.700.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng - đến giáp ngõ đi chung vào họ Trần, họ Đoàn 2.400.000 1.200.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Từ chùa Bắc Câu - đến hết nhà ông Bốn (The) 2.280.000 1.140.000 570.000 - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Từ HTX - đến hết nhà ông Huấn tổ 10 1.560.000 780.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15m trước, sau, tây trường cấp III và phía tây nhà Lưu niệm 2.880.000 1.440.000 720.000 - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15 m sau Huyện ủy, UBND huyện 4.800.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đoạn từ nhà văn hóa tổ 4 đi Trung Linh 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15 m trước Công an huyện 3.060.000 1.530.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15 m từ TT y tế dự phòng - đến đường tỉnh lộ 489 3.060.000 1.530.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15 m từ nhà ông Kiêu - đến TT bồi dưỡng chính trị 3.060.000 1.530.000 780.000 - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường sau làng Bắc Câu 2.520.000 1.260.000 600.000 - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường khu dân cư sau hợp tác xã 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 7 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 10,11 1.200.000 600.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường Khu vực 1: Tổ dân phố 8 660.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường Khu vực 2: Tổ dân phố 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường Khu vực 3: Các tổ dân phố còn lại 360.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Xuân Trường Đường 32 m - Thị Trấn Xuân Trường Từ Công ty Hồng Việt - đến cầu Lạc Quần 4.950.000 2.475.000 1.375.000 - - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường Từ giáp ngã ba Xuân Bảng - đến cống Trung Linh 5.390.000 2.695.000 1.348.000 - - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường Từ nhà ông Quy - đến cống Đầm Sen 6.050.000 3.025.000 1.540.000 - - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường Từ cống Đầm Sen - đến nhà bà Hồng tổ 4 (ngã ba cầu Chéo) 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Thị Trấn Xuân Trường Từ cầu Chéo - đến cầu Kiểm 2.200.000 1.100.000 605.000 - - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 C - Thị Trấn Xuân Trường Từ giáp địa phận xã Xuân Tiến - đến hết bến xe Tân Hưng 2.750.000 1.375.000 688.000 - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 C - Thị Trấn Xuân Trường Từ Công ty Vũ Hoàng Lê - đến giáp địa phận xã Xuân Ngọc 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Xuân Trường Đường huyện - Thị Trấn Xuân Trường Từ giáp xã Xuân Ninh - đến cống Bắc Câu 2.090.000 1.045.000 523.000 - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Xuân Trường Đường huyện - Thị Trấn Xuân Trường Từ nhà ông Đúc - đến hết nhà ông Thọ 2.475.000 1.210.000 605.000 - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Xuân Trường Đường liên xã - Thị Trấn Xuân Trường Từ UBND thị trấn - đến cầu Xuân Tiến 1.980.000 990.000 495.000 - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Xuân Trường Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường Đường N1, D3 3.850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Xuân Trường Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường Đường N2, D4 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Xuân Trường Đường khu đô thị - Thị Trấn Xuân Trường Đường N3, D2 3.025.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Từ cống Trà Thượng - đến hết đất nhà ông Toàn, nhà ông Chuân 2.475.000 1.210.000 605.000 - - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Từ nhà ông Tín, ông Thịnh dốc Trà Thượng - đến giáp ngõ đi chung vào họ Trần, họ Đoàn 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Từ chùa Bắc Câu - đến hết nhà ông Bốn (The) 2.090.000 1.045.000 523.000 - - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Từ HTX - đến hết nhà ông Huấn tổ 10 1.430.000 715.000 358.000 - - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15m trước, sau, tây trường cấp III và phía tây nhà Lưu niệm 2.640.000 1.320.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15 m sau Huyện ủy, UBND huyện 4.400.000 2.200.000 1.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đoạn từ nhà văn hóa tổ 4 đi Trung Linh 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15 m trước Công an huyện 2.805.000 1.403.000 715.000 - - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15 m từ TT y tế dự phòng - đến đường tỉnh lộ 489 2.805.000 1.403.000 715.000 - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường 15 m từ nhà ông Kiêu - đến TT bồi dưỡng chính trị 2.805.000 1.403.000 715.000 - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường sau làng Bắc Câu 2.310.000 1.155.000 550.000 - - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường khu dân cư sau hợp tác xã 1.650.000 825.000 413.000 - - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 7 1.375.000 688.000 358.000 - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Xuân Trường Đường nội thị trấn - Thị Trấn Xuân Trường Đường Quy hoạch sau khu dân cư tổ 10,11 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường Khu vực 1: Tổ dân phố 8 605.000 385.000 275.000 - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường Khu vực 2: Tổ dân phố 02, 03, 04, 05, 06, 07, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Xuân Trường Khu vực dân cư còn lại - Thị Trấn Xuân Trường Khu vực 3: Các tổ dân phố còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Vinh Từ cầu ông Kiểm - đến hết cây xăng Xuân Bồn 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Vinh Từ giáp cây xăng Xuân Bồn - đến cầu Nam Điền A 2.600.000 1.300.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Xuân Trường Đường tỉnh 489 - Xã Xuân Vinh Từ cầu Nam Điền A - đến cầu Nam Điền B 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Xuân Trường Đường nhánh 489 C - Xã Xuân Vinh Đoạn từ giáp xã Xuân Hòa - đến cầu Nam Điền A 3.500.000 1.750.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Xuân Trường Đường Thọ Phú Đài - Xã Xuân Vinh Đoạn thuộc địa phận xã Xuân Vinh 2.600.000 1.300.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Xuân Trường Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh Từ cầu UBND xã - đến cầu ông Tạ 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Xuân Trường Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh Từ cầu ông Tạ - đến chân đê Nam Hồng 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Xuân Trường Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh Từ UBND xã - đến cầu ông Tiến 2.000.000 1.000.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Xuân Trường Đường trục xã, liên xã - Xã Xuân Vinh Từ cầu ông Tiến - đến đường tỉnh 489 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn