STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Tân | Từ nhà ông Bằng - đến giáp Nghĩa Thắng. | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
802 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Tân | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
803 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Tân | Từ 3-5m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
804 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm rộng - Xã Nghĩa Tân | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
805 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 490C - Xã Nghĩa Tân | Đoạn từ cống Chéo - đến giáp Phúc Thắng | 2.300.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
806 | Huyện Nghĩa Hưng | Vùng tạm giao quản lý hành chính trên địa bàn các xã Nghĩa Hải, Nghĩa Thành, Nghĩa Lâm, Nam Điền - Xã Nghĩa Tân | Đất trong đê cồn Xanh | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
807 | Huyện Nghĩa Hưng | Vùng tạm giao quản lý hành chính trên địa bàn các xã Nghĩa Hải, Nghĩa Thành, Nghĩa Lâm, Nam Điền - Xã Nghĩa Tân | Đất ngoài đê tây cồn Xanh | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
808 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thành | Từ giáp xã Nghĩa Tân - đến giáp xã Nghĩa Lợi. | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
809 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Tuyến đường Hòa - Thành - Lợi. | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
810 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Tuyến đường sông Phú Lợi (Thành-Lâm-Hải). | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
811 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Đường trục xã từ đường tỉnh lộ 490C - đến giáp xã Nghĩa Lâm. | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
812 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thành | Các tuyến đường trục xã, liên xã còn lại. | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
813 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thành | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
814 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thành | Từ 3-5m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
815 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thành | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
816 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ giáp xã Nghĩa Tân - đến đối diện cây xăng Đức Long | 2.475.000 | 1.210.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
817 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ đối diện cây xăng Đức Long - đến ngã tư cầu Bình Lãng | 3.025.000 | 1.430.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
818 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ ngã tư cầu Bình Lãng - đến giáp Nghĩa Phúc | 3.410.000 | 1.705.000 | 853.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
819 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục phát triển kinh tế biển - Xã Nghĩa Thắng | Đoạn từ giáp Nghĩa Bình - đến giáp xã Nghĩa Phúc | 1.155.000 | 605.000 | 303.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
820 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Từ ông Quang - đến giáp xã Nghĩa Tân. | 935.000 | 468.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
821 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Tuyến từ chợ Bình Lãng - đến cống Quần Vinh 1. | 990.000 | 468.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
822 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Đường Bắc sông Quần Vinh II. | 990.000 | 468.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
823 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Thắng | Đường trục nhà thờ Quần Vinh | 660.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
824 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thắng | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
825 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thắng | Từ 3-5m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
826 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Thắng | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
827 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lợi | Từ giáp Nghĩa Thành - đến hết cây xăng Đức Long | 2.475.000 | 1.210.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
828 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lợi | Từ cây xăng Đức Long - đến giáp cầu Bình Lãng. | 2.805.000 | 1.430.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
829 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Lợi | Từ cầu Bình Lãng - đến giáp thị trấn Rạng Đông | 3.410.000 | 1.705.000 | 853.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
830 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện - Xã Nghĩa Lợi | Đường Hòa - Thành - Lợi vào KCN Rạng Đông: | 935.000 | 468.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
831 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Lợi | Từ ngã tư cầu Bình Lãng - đến cống Đô Quan. | 935.000 | 468.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
832 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Lợi | Từ Đồng Mỹ - đến làng Cầu cổ. | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
833 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Lợi | Từ Tràng Sinh - đến Sỹ Lạc. | 495.000 | 330.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
834 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lợi | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
835 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lợi | Từ 3-5m | 358.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
836 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Lợi | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
837 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Phúc | Từ giáp xã Nghĩa Thắng - đến cầu Đông Bình. | 2.805.000 | 1.430.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
838 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Xã Nghĩa Phúc | Từ cầu Đông Bình - đến ngã tư đi Rạng Đông. | 3.575.000 | 1.815.000 | 853.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
839 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục phát triển vùng kinh tế biển - Xã Nghĩa Phúc | Từ giáp xã Nghĩa Thắng tới KCN Rạng Đông | 1.320.000 | 660.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
840 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Phúc | Từ ngã tư Rạng Đông qua Trạm kiểm Lâm - đến Trạm Hải Đăng. | 1.925.000 | 990.000 | 468.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
841 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xã - Xã Nghĩa Phúc | Đường trục xã (Đường cứu hộ cứu nạn) | 825.000 | 550.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
842 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Phúc | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
843 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Phúc | Từ 3-5m | 358.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
844 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã Nghĩa Phúc | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
845 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ giáp xã Nghĩa Lợi - đến ngã tư Đông Bình | 3.575.000 | 1.815.000 | 908.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
846 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ ngã tư Đông Bình - đến đường vào khu 10 (Nhà Dũng Huyền) | 2.750.000 | 1.375.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
847 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ đường vào khu 10 (nhà Dũng Huyền) - đến hết Cty Đức Long | 2.640.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
848 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ giáp công ty Đức Long - đến cầu Trắng | 2.310.000 | 1.155.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
849 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 490C (đường 55 cũ) - Thị Trấn Rạng Đông | Từ cầu Trắng - đến xã Nam Điền | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
850 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Thị Trấn Rạng Đông | Từ cống Đen - đến giáp xã Nghĩa Hải (Đê 30-31). | 1.100.000 | 550.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
851 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện - Thị Trấn Rạng Đông | Từ ngã tư- Đông Bình - đến hạt Kiểm Lâm. | 1.925.000 | 990.000 | 495.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
852 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường huyện - Thị Trấn Rạng Đông | Từ cống Đen - đến cống Tiền phong (đê Đáy Nam Tiền Phong). | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
853 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Rạng Đông | Đoạn bắc sông Tiền Phong: từ khu 5 - đến khu 8 | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
854 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường nội thị - Thị Trấn Rạng Đông | Từ cống Trung tâm - đến Trạm y tế. | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
855 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Thị Trấn Rạng Đông | Dưới 3m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
856 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Thị Trấn Rạng Đông | Từ 3-5m | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
857 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Thị Trấn Rạng Đông | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
858 | Huyện Nghĩa Hưng | Thị trấn Rạng Đông | Đất chân cột điện, trạm viễn thông (không có đường kết nối) | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
859 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã nghĩa Hồng | Từ giáp xã Nghĩa Lạc - đến cống Bá Chi. | 2.090.000 | 1.045.000 | 523.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
860 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Hồng Hải Đông - Xã nghĩa Hồng | Từ ông Kiểm Nam Phú - đến nhà ông Bảo xóm 4 | 770.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
861 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ nhà bà Nho - đến ngã tư nhà ông Tiếp. | 935.000 | 468.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
862 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ nhà ông Tiếp - đến nhà ông Tới xóm 6 | 770.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
863 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ cống chùa - đến cống ông Nhương. | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
864 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục xã - Xã nghĩa Hồng | Từ nhà ông Tiếp - đến đê Đáy. | 605.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
865 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Hồng | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
866 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Hồng | Từ 3-5m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
867 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Hồng | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
868 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã nghĩa Phú | Từ cầu Nghĩa Phú - đến cầu Trắng | 1.430.000 | 715.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
869 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã nghĩa Phú | Từ cầu Trắng - đến cống Hồng Kỳ | 1.760.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
870 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã nghĩa Phú | Từ Cống Hồng Kỳ đi Quỹ Nhất | 1.375.000 | 688.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
871 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Hồng Hải Đông - Xã nghĩa Phú | từ giáp cống Hồng Kỳ - đến giáp xã Nghĩa Hồng | 660.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
872 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Xã - Xã nghĩa Phú | Đường sông Bình Hải: từ Cầu trắng đi Nghĩa Hồng | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
873 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường liên thôn - Xã nghĩa Phú | Từ cầu Âm Sa - đến làng quần Hậu | 495.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
874 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Phú | Dưới 3m | 275.000 | 248.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
875 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Phú | Từ 3-5m | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
876 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường xóm, liên xóm - Xã nghĩa Phú | Trên 5m | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
877 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp xã Nghĩa Tân - đến cầu Luồng | 2.860.000 | 1.430.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
878 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp cầu Luồng - đến hết chùa Quỹ Nhất. | 3.465.000 | 1.760.000 | 880.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
879 | Huyện Nghĩa Hưng | Quốc lộ 21B - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp chùa Quỹ Nhất - đến đê Đáy. | 2.310.000 | 1.155.000 | 578.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
880 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 488C - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ cầu ông Hà - đến cầu ông Tịnh | 1.430.000 | 715.000 | 358.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
881 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 488C - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ cầu ông Tịnh - đến trạm điện 2 thị trấn | 2.090.000 | 1.045.000 | 523.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
882 | Huyện Nghĩa Hưng | Tỉnh lộ 488C - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ trạm điện 2 thị trấn - đến QL 21B | 2.200.000 | 1.100.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
883 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Phú Lợi - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp đường 21B (cầu 36) - đến giáp xã nghĩa Phú phía bên đông | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
884 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Phú Lợi - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ giáp đường 21B (cầu 36) - đến giáp xã nghĩa Phú phía bên tây | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
885 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thông Cù - Thị Trấn Quỹ Nhất | Đoạn còn lại | 935.000 | 468.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
886 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường mới mở vào khu công nghiệp - Thị Trấn Quỹ Nhất | Đường từ Nhà văn hóa Khu 2 - đến cầu đá đối diện trường mầm non thị trấn | 1.000.000 | 500.000 | 220.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
887 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục thị trấn phía bắc đường - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ cầu ông Tịnh - đến đê Đáy. | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
888 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục thị trấn phía bắc đường - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ nhà ông Hà - đến nghĩa trang Đông Thượng. | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
889 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục thị trấn phía nam đường - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ cầu ông Thiệp - đến đầu đường Thông Cù. | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
890 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục thị trấn phía nam đường - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ đường Thông Cù - đến đê Đáy. | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
891 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục thị trấn phía nam đường - Thị Trấn Quỹ Nhất | Từ nhà Ông Khanh - đến đường Tống Cố. | 440.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
892 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường trục thị trấn phía nam đường - Thị Trấn Quỹ Nhất | Các tuyến đường thuộc các khu phố còn lại | 385.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
893 | Huyện Nghĩa Hưng | Thị trấn Quỹ Nhất | Đường đê tả Đáy (trong đê) | 750.000 | 400.000 | 220.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
894 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã Nghĩa Lâm | Đoạn từ cầu Lâm - Hòa - đến hết nghĩa trang liệt sỹ | 1.870.000 | 935.000 | 468.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
895 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường tỉnh 488C - Xã Nghĩa Lâm | Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ - đến giáp Nghĩa Hùng. | 2.420.000 | 1.210.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
896 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Lâm Thành - Xã Nghĩa Lâm | Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Trỗi - đến giáp nhà ông Chiêu. | 935.000 | 468.000 | 275.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
897 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Lâm Thành - Xã Nghĩa Lâm | Từ nhà ông Chiêu - đến giáp Nghĩa Thành. | 770.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
898 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Lâm Thành Hải (Phú Lợi) - Xã Nghĩa Lâm | 770.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
899 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường Thành Lâm - Xã Nghĩa Lâm | 770.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
900 | Huyện Nghĩa Hưng | Đường thống nhất - Xã Nghĩa Lâm | 825.000 | 413.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Tỉnh Lộ 490C - Xã Nghĩa Tân
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho đoạn Tỉnh lộ 490C - xã Nghĩa Tân, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ cống Chéo đến giáp Phúc Thắng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 490C, từ cống Chéo đến giáp Phúc Thắng, có mức giá cao nhất là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, có thể nhờ vào vị trí đắc địa hoặc sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí này vẫn còn cao và có thể phản ánh các yếu tố như sự gần gũi với các khu vực phát triển hoặc tiện ích hạn chế hơn.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 490C - xã Nghĩa Tân, huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị của các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Vùng Tạm Giao Quản Lý Hành Chính - Xã Nghĩa Tân
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho vùng tạm giao quản lý hành chính trên địa bàn các xã Nghĩa Hải, Nghĩa Thành, Nghĩa Lâm, và Nam Điền - xã Nghĩa Tân, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực đất trong đê cồn Xanh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong vùng tạm giao quản lý hành chính, khu vực đất trong đê cồn Xanh, có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và điều kiện hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại vùng tạm giao quản lý hành chính trên địa bàn các xã Nghĩa Hải, Nghĩa Thành, Nghĩa Lâm, Nam Điền - xã Nghĩa Tân. Việc hiểu rõ giá trị của vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Thị Trấn Rạng Đông - Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho thị trấn Rạng Đông, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại đoạn đất từ chân cột điện, trạm viễn thông (không có đường kết nối), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất tại thị trấn Rạng Đông có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực không có đường kết nối, phản ánh giá trị của đất dựa trên vị trí và tính khả dụng của hạ tầng hiện tại.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng. Việc nắm rõ giá trị của vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Nghĩa Hưng, Nam Định: Thị Trấn Quỹ Nhất - Đất Sản Xuất Kinh Doanh Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định cho loại đất sản xuất kinh doanh nông thôn tại thị trấn Quỹ Nhất đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đường đê tả Đáy (trong đê), nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn từ đường đê tả Đáy (trong đê) có mức giá cao nhất là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng, thích hợp cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh.
Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và có giao thông thuận tiện, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 220.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi như các vị trí khác, tuy nhiên vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh với mức đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất kinh doanh nông thôn tại thị trấn Quỹ Nhất. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.