Bảng giá đất Huyện Nam Trực Nam Định

Giá đất cao nhất tại Huyện Nam Trực là: 10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nam Trực là: 45.000
Giá đất trung bình tại Huyện Nam Trực là: 2.199.841
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Dương Khu vực 2: Thôn Thi Châu A, thôn Thi Châu B, thôn Chiền B, thôn Trung Hòa, thôn Bái Dương, thôn Vọc 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Dương Khu vực 3: Các thôn còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Bình Minh Đoạn từ giáp thôn Điện An xã Nam Hùng - đến giáp đất xã Nam Tiến 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Bình Minh Đoạn từ giáp đất xã Nam Dương - đến cầu 3 xã 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) - Xã Bình Minh Đoạn từ giáp Nam Hoa, qua cầu Cổ Chử - đến hết chợ Thượng 3.500.000 1.750.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) - Xã Bình Minh Đoạn từ chợ Thượng - đến hết UBND xã Bình Minh 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) - Xã Bình Minh Đoạn từ UBND xã Bình Minh - đến tỉnh lộ 490C 3.500.000 1.750.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Nam Trực Đường Bình Sơn - Xã Bình Minh Đoạn từ cầu Trắng - đến thôn Xứ Trưởng 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Bình Minh Khu vực 1: Thôn Thượng Nông, thôn Cổ Nông, thôn Minh Hồng, thôn Cổ Chử 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Bình Minh Khu vực 2: Thôn Nho Lâm, thôn Hành Quần 700.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Bình Minh Khu vực 3: Các thôn còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Đồng Sơn Đoạn từ giáp đất xã Nam Dương - đến cầu Giao Cù Trung 6.500.000 3.250.000 1.650.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Đồng Sơn Đoạn từ cầu Giao Cù Trung - đến ngã tư đường Đen 7.500.000 3.750.000 1.900.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Đồng Sơn Đoạn từ Ngã tư đường Đen xuống thôn Nam Phong 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Đồng Sơn Đoạn từ thôn Nam Phong - đến giáp xã Nam Thái 5.500.000 2.750.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Đồng Sơn Đoạn từ cầu Lạc Chính - đến ngã tư đường tỉnh lộ 490C 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Đồng Sơn Đoạn từ đường tỉnh lộ 490C - đến giáp đất Nghĩa Hưng 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) - Xã Đồng Sơn Đoạn từ giáp đất xã Bình Minh - đến giáp đất xã Nghĩa Đồng (Nghĩa Hưng) 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Đồng Sơn Khu vực 1: Xóm 11, 12, 15 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Đồng Sơn Khu vực 2: Xóm 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Đồng Sơn Khu vực 3: Các xóm còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nam Thái Đoạn từ giáp xã Đồng Sơn - đến cầu Tây 4.500.000 2.250.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Thái Đoạn từ ngã ba đường tỉnh lộ 490C - đến trụ sở UBND xã 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Thái Đoạn từ UBND xã - đến Xuân Dương 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Thái Đoạn từ cầu Khánh Thượng - đến cầu Trực Hưng (Trực Ninh) 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Thái Đoạn từ trụ sở UBND xã - đến giáp xã Nam Tiến (chợ Nam Trực) 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Thái Khu vực 1: Thôn Thạch Bi, thôn Phố Thụ, thôn Chính Trang, thôn Vĩnh Thọ 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Thái Khu vực 2: Thôn Trung Thái, Trung Nghĩa, Hải Hạ, Trại Hạ, Hải Thượng, Tiền Vinh, Nam Trang, Khánh Thượng, Phú Hào 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Thái Khu vực 3: Các thôn còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) - Xã Nam Hoa Từ ngã ba Ngọc Giang - đến thôn cổ Chử xã Bình Minh 3.500.000 1.750.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Xã Nam Hoa Từ giáp đất xã Nam Hùng - đến giáp đất xã Nam Hồng 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Nam Trực Đường Hoa Lợi Hải - Xã Nam Hoa Đoạn từ giáp Nam Hùng (máng nổi) - đến đường TL487B (đường Trắng cũ - UBND xã) 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Nam Trực Đường Hoa Lợi Hải - Xã Nam Hoa Đoạn từ Cầu nhà máy nước - đến giáp đất Nam Lợi 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Nam Trực Đường Nam Ninh Hải- Xã Nam Hoa Đoạn từ ngã ba trung tâm GDTX huyện - đến trạm bơm dã chiến 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại- Xã Nam Hoa Khu vực 1: Thôn Trí An 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại- Xã Nam Hoa Khu vực 2: Thôn Y Lư, thôn Hưng Nghĩa 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại- Xã Nam Hoa Khu vực 3: Các thôn còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Nam Hùng Đoạn từ cầu Chanh - đến giáp trường TH Nam Hùng 3.500.000 1.750.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
239 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Nam Hùng Đoạn từ trường TH Nam Hùng - đến giáp khu trại Gà 4.500.000 2.250.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Nam Hùng Đoạn từ khu Trại Gà - đến hết thôn Điện An 3.500.000 1.750.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Xã Nam Hùng Đoạn giáp thôn Nhất TT. Nam Giang - đến đường rẽ vào UBND xã 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Xã Nam Hùng Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã - đến hết cây Đa đôi 5.000.000 2.500.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện Nam Trực Đường Vàng - Đường Huyện lộ - Xã Nam Hùng Đoạn từ cây Đa đôi - đến giáp xã Nam Hoa 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Hùng Đoạn từ giáp thôn Đầm xã Nam Dương - đến ngã ba QL 21B 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Hùng Khu vực 1: Thôn Phố Cầu 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Hùng Khu vực 2: Thôn Điện An, thôn Cầu Tranh 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Hùng Khu vực 3: Các thôn còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
248 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Nam Tiến Đoạn từ giáp xã Bình Minh - đến cầu Cổ Giả 3.500.000 1.750.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
249 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Nam Tiến Đoạn từ cầu Cổ giả - đến hết đất xã Nam Hải 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
250 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Nam Tiến Đoạn từ giáp xã Nam Lợi - đến cầu Cổ Giả 4.500.000 2.250.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
251 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Nam Tiến Đoạn từ cầu Cổ Giả - đến giáp UBND xã Nam Tiến 5.000.000 2.500.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
252 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Nam Tiến Đoạn từ UBND xã Nam Tiến - đến cầu Lạc Chính 4.500.000 2.250.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
253 Huyện Nam Trực Đường liên thôn - Xã Nam Tiến Đường liên thôn: từ chợ Nam Trực - đến giáp Nam Thái 1.500.000 800.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
254 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Tiến Khu vực 1: Thôn Cổ Giả, Thôn An Nông, Thôn Đạo Quỹ 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
255 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Tiến Khu vực 2: Các thôn còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
256 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Nam Hải Đoạn từ giáp xã Nam Tiến - đến cầu Ghềnh 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Nam Hải Đoạn từ cầu Ghềnh - đến giáp xã Trực Hưng (H. Trực Ninh) 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Nam Trực Đường Nam Ninh Hải -Đường huyện lộ - Xã Nam Hải Đoạn từ cầu Gai - đến giáp đất xã Trực Đạo (Trực Ninh) 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Hải Đoạn từ ngã ba cầu Ghềnh - đến cầu Thiệu 1.400.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Hải Khu vực 1: Xóm 5, 6, 7, 8, 9, 10, 14 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Hải Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3 4, 11, 12, 13, 15 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Hải Khu vực 3: Các xóm còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Nam Lợi Đoạn từ ngã tư chợ Quỳ - đến ngã tư đường Hoa Lợi Hải 5.000.000 2.500.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 487 (Đường Đen cũ) - Xã Nam Lợi Đoạn từ ngã tư đường Hoa Lợi Hải - đến giáp Nam Tiến 4.500.000 2.250.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Nam Trực Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Lợi Đoạn từ ngã tư chợ quỳ - đến cầu Ngọc Tỉnh 4.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Nam Trực Đường Nam Ninh Hải - Xã Nam Lợi Đoạn từ cầu Ngọc Tỉnh - đến cầu Gai 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Nam Trực Đường Hoa Lợi Hải - Xã Nam Lợi Đoạn từ giáp Nam Hoa - đến giáp xã Nam Hải 2.500.000 1.250.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Lợi Đoạn từ ngã ba Đô Quan - đến cầu Bình Yên xã Nam Thanh 1.200.000 700.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Lợi Khu vực 1: Thôn Duyên Hưng, thôn Nam Hưng, Bằng Hưng, thôn Quần Lao 800.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Lợi Khu vực 2: Thôn Ngọc Tỉnh, thôn Biên Hòa, thôn Đô Quan, thôn Đô Thượng, thôn Đô Hạ, thôn Liên Bách 700.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Lợi Khu vực 3: Các thôn còn lại 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ Đoạn từ giáp thành phố Nam Định - đến ngã ba Đồng Phù 4.500.000 2.250.000 1.140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ Đoạn từ ngã ba Đồng Phù - đến giáp xóm 8 Nam Vân 4.320.000 2.160.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Mỹ Đoạn từ Vụng Định Lễ Nam Vân - đến đất nhà ông Hùng 2.700.000 1.320.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Nam Trực Đường dẫn cầu Tân Phong - Xã Nam Mỹ Đoạn từ thành phố Nam Định (đường trục trung tâm) - đến ngã tư Quốc lộ 21 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Nam Trực Đường trục trung tâm phía nam thành phố Nam Định - Xã Nam Mỹ Đoạn từ Cửa Quất - đến Nghĩa địa Quyết Tiến 4.200.000 2.100.000 1.050.000 - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Nam Trực Đường liên xã - Xã Nam Mỹ Đoạn từ ngã ba đường 21.1 - đến cầu Mỹ Điền 1.800.000 900.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Nam Trực Đường liên xã - Xã Nam Mỹ Đường Phong Mỹ: Từ đường Ngô Xá xã Nam Phong - đến trạm bơm Bùi Hạ (4.000m3/h) 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Nam Trực Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ Đường D1 (Từ đường 45 m vào trong KDC) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Nam Trực Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ Đường N1 - Từ đường D1 - đến đường bê tông cũ 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Nam Trực Khu dân cư tập trung khu vực Quyết Tiến - Xã Nam Mỹ Đường N2 - Từ đường D1 - đến hết đường 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ Khu vực 1: Xóm Quyết Tiến 540.000 360.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ Khu vực 2: Xóm Đồng Tâm, xóm Đại Thắng, xóm Tân Dân, xóm Trung Thành 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Mỹ Khu vực 3: Các xóm còn lại 420.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Nam Toàn Đoạn từ cầu Đất - đến giáp xóm 8 Nam Vân 4.080.000 2.040.000 1.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Nam Trực Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Nam Toàn Từ cầu Cao - đến giáp đất Nam Cường (phía đông đường) 3.300.000 1.650.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Nam Trực Đường Lê Đức Thọ (Đường S2 cũ) - Xã Nam Toàn Từ ngã tư Quốc lộ 21 - đến giáp đất Nam Vân 3.000.000 1.500.000 750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Nam Trực Đường An Thắng - Xã Nam Toàn Từ cầu Cao - đến giáp trại cá giống (giáp đất Hồng Quang) 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Nam Toàn Từ ngã ba Quốc lộ 21 - đến cầu Xóm 6 sông An Lá 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Toàn Khu vực 1: Xóm 1, 2, 3, 4, 9 600.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Nam Trực Các khu dân cư còn lại - Xã Nam Toàn Khu vực 2: Các xóm còn lại 480.000 300.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21 - Xã Hồng Quang Từ cầu Nam Vân - đến cầu Vòi 4.500.000 2.250.000 1.140.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Hồng Quang Đoạn từ ngã ba cầu Vòi - đến cầu Dứa 3.600.000 1.800.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Nam Trực Quốc lộ 21B - Xã Hồng Quang Đoạn từ cầu Dứa - đến giáp đất xã Nam Cường 2.700.000 1.350.000 690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Nam Trực Đường An Thắng - Xã Hồng Quang Từ giáp đất xã Nam Toàn - đến ngã ba Quốc lộ 21 1.500.000 750.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ cầu Dứa xuống thôn Mộng Giáo 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ Mộng Giáo xuống thôn Rạch 720.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 21 - đến hết UBND xã 960.000 480.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ UBND xã - đến đầu thôn Báo Đáp 840.000 420.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Nam Trực Đường trục xã - Xã Hồng Quang Đoạn từ đầu thôn Báo Đáp - đến Quán Đá 1.080.000 540.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Nam Trực, Nam Định: Đoạn Quốc lộ 21B - Xã Bình Minh

Bảng giá đất của Huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Quốc lộ 21B thuộc xã Bình Minh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 21B có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 21B, xã Bình Minh, Huyện Nam Trực. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nam Trực, Nam Định: Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Bình Minh

Bảng giá đất của huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Bình Minh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ giáp đất xã Nam Dương đến cầu 3 xã, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Bình Minh có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần giáp đất xã Nam Dương, với các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực cách xa một chút so với giáp đất xã Nam Dương hoặc có mức độ tiện ích thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 490C (Đường 55 cũ) - Xã Bình Minh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nam Trực, Nam Định: Đoạn Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) - Xã Bình Minh

Bảng giá đất của Huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho đoạn đường Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ) thuộc xã Bình Minh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 487B có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh lộ 487B (Đường Trắng cũ), xã Bình Minh, Huyện Nam Trực. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Bình Sơn - Xã Bình Minh, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất của Đường Bình Sơn, Xã Bình Minh, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc đoạn từ cầu Trắng đến thôn Xứ Trưởng, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Bình Sơn có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và 19/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất dọc Đường Bình Sơn, Xã Bình Minh, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định đầu tư.


Bảng Giá Đất Xã Bình Minh, Huyện Nam Trực, Tỉnh Nam Định: Các Khu Dân Cư Còn Lại

Bảng giá đất tại xã Bình Minh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định cho các khu dân cư còn lại, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực các khu dân cư còn lại của xã Bình Minh có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm thôn Thượng Nông, thôn Cổ Nông, thôn Minh Hồng, và thôn Cổ Chử. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn, nhờ vào vị trí thuận lợi và kết nối tốt với các tiện ích cơ bản.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích cần thiết và giao thông thuận tiện, nhưng không đạt mức giá cao như vị trí 1.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các khu dân cư còn lại của xã Bình Minh, huyện Nam Trực. Nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.