Bảng giá đất tại Huyện Hải Hậu, Tỉnh Nam Định

Bảng giá đất tại Huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định năm 2025 tiếp tục thể hiện sự phát triển ổn định của khu vực. Căn cứ theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định, giá trị đất tại đây có sự biến động rõ rệt.

Tổng quan về Huyện Hải Hậu

Huyện Hải Hậu là một trong những huyện có vị trí chiến lược tại tỉnh Nam Định, với gần 70% diện tích là đất nông nghiệp. Đây là khu vực có nhiều lợi thế về giao thông, nằm sát các trục đường quốc lộ lớn như Quốc lộ 21A và Quốc lộ 37.

Ngoài ra, huyện Hải Hậu còn được kết nối thuận tiện với Thành phố Nam Định và các khu vực lân cận qua các tuyến đường cao tốc, giúp gia tăng tính kết nối và thúc đẩy sự phát triển bất động sản.

Hạ tầng giao thông đang ngày càng được cải thiện với nhiều dự án lớn như đường cao tốc Ninh Bình - Nam Định đang thi công.

Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp và các khu đô thị mới tại huyện Hải Hậu giúp cho nhu cầu đất ở và đất sản xuất trở nên nóng hơn bao giờ hết. Các yếu tố này không chỉ thúc đẩy giá trị đất mà còn giúp khu vực này trở thành điểm sáng trong mắt các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Hải Hậu

Giá đất tại Huyện Hải Hậu, Nam Định năm 2025 có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Mức giá cao nhất tại đây rơi vào khoảng 9.000.000 VND/m², điều này chủ yếu tập trung tại các khu vực có lợi thế về giao thông, gần các trục đường chính hoặc các khu vực đang phát triển mạnh mẽ.

Tuy nhiên, mức giá thấp nhất tại huyện vẫn chỉ ở mức 45.000 VND/m², chủ yếu ở các khu vực nông thôn hoặc vùng xa trung tâm. Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hậu dao động khoảng 1.350.798 VND/m², phù hợp với các khu đất có vị trí không quá gần các trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp.

So với các huyện khác trong tỉnh Nam Định, giá đất tại Huyện Hải Hậu có mức trung bình khá hợp lý và còn nhiều tiềm năng tăng trưởng. Những khu vực ngoại thành có giá đất thấp sẽ là cơ hội tốt cho những nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn, với mục tiêu phát triển hoặc xây dựng cơ sở hạ tầng, nhà xưởng.

Trong khi đó, các khu vực gần các trung tâm hành chính hoặc các dự án giao thông trọng điểm lại phù hợp hơn với những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị sinh lời nhanh.

Đối với các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư lâu dài, Huyện Hải Hậu mang lại một cơ hội tuyệt vời. Giá đất hiện tại khá hợp lý, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, giá trị bất động sản tại đây sẽ có khả năng gia tăng mạnh mẽ trong thời gian tới.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Hải Hậu

Huyện Hải Hậu đang có những điểm mạnh rõ rệt khiến giá trị đất tại đây có khả năng tăng trưởng trong tương lai. Hạ tầng giao thông ngày càng được cải thiện với các tuyến đường lớn như Quốc lộ 21A và Quốc lộ 37, đồng thời các dự án phát triển khu công nghiệp cũng đang được triển khai mạnh mẽ.

Các khu công nghiệp này sẽ không chỉ thu hút lao động mà còn tạo ra các nhu cầu lớn về nhà ở và các dịch vụ hỗ trợ, từ đó thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Hơn nữa, Hải Hậu là một huyện có thế mạnh về nông nghiệp, với nhiều khu vực đất phù hợp cho việc phát triển các dự án sản xuất nông nghiệp công nghệ cao, khu vực trồng trọt và chăn nuôi. Điều này cũng tạo ra sự đa dạng hóa trong việc sử dụng đất, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực.

Ngoài ra, với các dự án phát triển cơ sở hạ tầng, Huyện Hải Hậu sẽ có thêm cơ hội phát triển mạnh về du lịch và các bất động sản nghỉ dưỡng. Khu vực này cũng đang tập trung vào việc phát triển các khu đô thị mới và các dự án nhà ở cao cấp, giúp tăng cường sự hấp dẫn của bất động sản tại đây.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng và kinh tế, Huyện Hải Hậu, Nam Định là một lựa chọn đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội sinh lời từ thị trường bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Hậu là: 9.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Hậu là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hậu là: 1.443.767 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
464

Mua bán nhà đất tại Nam Định

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Nam Định
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Hải Hậu Đường 488C - Xã Hải Toàn Từ giáp Hải An - đến giáp Hải Phong 1.155.000 550.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Toàn 770.000 440.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Toàn Khu vực 1: xóm 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10 495.000 330.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Toàn Khu vực 2: xóm 8, 9, 11 440.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Toàn Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Hải Hậu Đường Quốc lộ 21 - Xã Hải Châu Từ giáp Hải Hòa - đến giáp TT Thịnh Long 2.090.000 1.045.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21B ( Đường 488C cũ) - Xã Hải Châu Từ giáp Hải Phú - đến giáp đường QL 21A 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Châu 825.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Châu Khu vực 1: xóm 3, 4, 6, 7, 10, 11 Phú Văn Nam. Xóm 8, 9, 10, 11 Phú Lễ 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Châu Khu vực 2: xóm 1, 2, 5, 7, 9 Phú Văn Nam, xóm 1, 3, 4, 5, 6, 7 Phú Lễ 440.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Châu Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Xã Hải Quang Từ giáp Hải Hưng - đến giáp Hải Tây 1.980.000 990.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Hải Hậu Đường 488C ( Đường 50 cũ) - Xã Hải Quang Từ giáp Hải Hà - đến giáp Hải Đông 1.155.000 605.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Quang Đường trục xã 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Quang Khu vực 1: Xóm 11,12,13 495.000 330.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Quang Khu vực 2: Xóm 7,8,9,10,18 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Quang Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Xã Hải Thanh Phía Đông đường Quốc lộ 21 (Từ giáp Hải Nam - đến chợ Cầu) 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37B (Đường tỉnh lộ 486B, 56 cũ) - Xã Hải Thanh Từ Cầu chợ Cầu - đến giáp Hải Hà 2.750.000 1.375.000 660.000 - - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Thanh Từ giáp Quốc Lộ 37B - đến UBND 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Thanh Các đoạn đường trục xã còn lại 660.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Thanh Khu vực 1: xóm Nguyễn Hoằng, Nguyễn Quất, Xướng Cau 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Thanh Khu vực 2: xóm Vĩnh Hiệp, Thức Thới, Ba Loan, Vĩnh Hiệp 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Thanh Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ) - Xã Hải Phương Từ cầu nhà xứ - đến cầu nghĩa trang (hết sân vận động) 3.300.000 1.650.000 825.000 - - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ) - Xã Hải Phương Từ cầu nghĩa trang - đến giáp Hải Long 2.475.000 1.210.000 605.000 - - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Xã Hải Phương Từ giáp TT Yên Định - đến đập Hai Đồng 2.090.000 1.045.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Xã Hải Phương Từ đập Hai Đồng - đến giáp Hải Tân 1.540.000 770.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Phương Đường QL 37B - đến trường PTCS 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Phương Các đoạn đường trục xã còn lại 715.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Phương Khu vực 1: xóm 2, 3, 4, 9, 10, 11 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Phương Khu vực 2: xóm 1, 6, 7, 8, 12 385.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Phương Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21B (Đường Trái Ninh – 488 cũ) - Xã Hải Phong Từ giáp Đường 488C (Đường 50A cũ) - đến giáp Trực Thắng 1.650.000 825.000 413.000 - - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Hải Hậu Tỉnh lộ 488C - Xã Hải Phong Từ giáp Hải Phú - đến giáp Hải Giang 1.375.000 715.000 385.000 - - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Hải Hậu Đường An Đông - Xã Hải Phong Từ giáp Hải Toàn - đến giáp Hải Đường 1.100.000 600.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Phong 825.000 440.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Phong - Khu vực 1 (Xóm 4A, Xóm 4B, Xóm 9A, Xóm 8B, Xóm 5A, Xóm 5B, Xóm 6B, Xóm 1A, Xóm 6C) 495.000 330.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Phong - Khu vực 2 (Xóm 6A, , Xóm 1B, Xóm 3A, Xóm 3B) 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Phong Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Hải Hậu Đường 488C - Xã Hải Phú Từ giáp xã Hải Cường - đến giáp xã Hải Phong 1.540.000 770.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Hải Hậu Đường Trung Hòa - Xã Hải Phú Từ nhà ông Đặng - đến giáp Hải Đường 1.100.000 550.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Hải Hậu Đường liên xã - Xã Hải Phú Từ cống bà Riệm đi Hải Ninh - đến giáp Hải Châu 880.000 440.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Phú 825.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Phú Khu vực 1 gồm các xóm: ( Phạm Thoại, Hoàng Thức, Văn Khoa, Phạm Ruyến, Lưu Rong) 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Phú Khu vực 2 gồm các xóm: (Trần Hộ, Bình Khanh, Mai Quyền, Trần Hòa, Nguyễn Trung) 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Phú Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Hải Hậu Quốc Lộ 21 - Xã Hải Chính Từ thị trấn Cồn - đến giáp Hải Xuân 2.035.000 1.045.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Chính 880.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Chính Khu vực 1: gồm các xóm: Tây Sơn, Xóm 3, Xóm 4 495.000 358.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Chính Khu vực 2: gồm các xóm: Trung Châu, Tây Ninh, Sơn Đông 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Chính Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Lộc Từ giáp Hải Hà - đến Hải Đông 660.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Lộc Khu vực 1: gồm các xóm: 4, 6, 7, 8 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Lộc Khu vực 2: gồm các xóm: 1, 2, 3 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Lộc Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Hải Hậu Đường 488C - Xã Hải Đông Từ UBND xã Hải Đông - đến giáp xã Hải Quang 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Hải Hậu Đường 488C - Xã Hải Đông Từ giáp xã Hải Tây - đến UBND xã Hải Đông 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Đông 825.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Đông Khu vực 1: gồm các xóm: Tây Cáp, Đông Châu, Nam Giang, Xuân Hà 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Đông Khu vực 2: gồm các xóm: Trung Đông, Hải Điền, Trần Phú 440.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Đông Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Hải Hậu Quốc Lộ 21 - Xã Hải Hòa QL 21B Từ giáp Hải Xuân - đến giáp Hải Châu 2.090.000 1.045.000 495.000 - - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Hải Hậu Đường liên xã - Xã Hải Hòa từ giáp Hải Cường - đến QL21B 770.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Hòa từ giáp QL21B - đến cầu trước UBND 935.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Hải Hậu Đường trục xã còn lại - Xã Hải Hòa 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hòa Khu vực 1: gồm các xóm: Xuân Phong, Xuân Hòa Đông, Xuân Hòa Tây, Xuân Thịnh 495.000 330.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hòa Khu vực 2: gồm các xóm: Tân Hùng, Xuân Đài Tây, Xuân Hà, Xuân Trung 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Hòa Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 275.000 248.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 37B (Tỉnh lộ 486B, 56 cũ) - Xã Hải Anh Từ giáp Hải Trung - đến giáp Trực Đại 2.310.000 1.155.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Hải Hậu Đường Trung Hòa - Đường liên xã - Xã Hải Anh Từ giáp Hải Trung - đến giáp đường Quốc lộ 37B 1.100.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Anh 880.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Anh Khu vực 1 (Xóm 13, 16, 17, 18, 19) 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Anh Khu vực 2 (Xóm 3, 4A, 5, 6, 10, 12, 14) 440.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
675 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Anh Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
676 Huyện Hải Hậu Đường An Đông - Xã Hải Đường Đoạn từ giáp Hải Sơn - đến giáp Hải Phong 1.320.000 660.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
677 Huyện Hải Hậu Đường Trung Hòa - Đường liên xã - Xã Hải Đường Từ giáp Hải Anh - đến giáp Hải Phú 990.000 495.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
678 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Đường Khu vực 1: Xóm 4, 8B, 10, 14, 16, 19, 22, 24, 25 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
679 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Đường Khu vực 2: Xóm 1, 2, 6, 7, 9, 11, 13, 17, 18, 21, 23 440.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
680 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Đường Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
681 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Minh Từ cầu Hải Minh - đến qua cầu xóm 6 đến hết HTX Tân Tiến 1.210.000 605.000 303.000 - - Đất SX-KD nông thôn
682 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Minh Từ cống nhà Ông Giáp, qua cầu chùa - đến xóm 9 Tân Bồi 1.210.000 605.000 303.000 - - Đất SX-KD nông thôn
683 Huyện Hải Hậu Đường trục xã còn lại - Xã Hải Minh 880.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
684 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Minh Khu vực 1: các xóm 1, 2B, 4A, 4B, 35, 37, 10 Tân Tiến, 9 Liên Minh, 9 Tân Tiến, 3B 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
685 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Minh Khu vực 2: xóm 34, 33, 31, 2A, 3 Liên Minh, 6, 7A 440.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
686 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Minh Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
687 Huyện Hải Hậu Đường Tây sông Múc - Xã Hải Tân Từ giáp Hải Phương - đến giáp thị trấn Cồn 1.320.000 660.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
688 Huyện Hải Hậu Đường An Đông - Xã Hải Tân Từ giáp Hải Sơn - đến cầu Thống Đường 1.320.000 660.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
689 Huyện Hải Hậu Đường trục xã - Xã Hải Tân 880.000 440.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
690 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Tân Khu vực 1: Xóm Đỗ Đăng, Lâm Liết, Trần Tiếp, Nguyễn Đào, Lê Đê 550.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
691 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Tân Khu vực 2: Xóm Phạm Giảng, Trần Thuần, Phạm Tăng, Nguyễn Ước 440.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
692 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Tân Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
693 Huyện Hải Hậu Xã Hải Tân Đường hiện trạng có chiều rộng ≥ 5m kết nối với đường Tây Sông Múc 900.000 500.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
694 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Xã Hải Tây Từ giáp Hải Quang - đến giáp thị trấn Cồn 2.200.000 1.100.000 550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
695 Huyện Hải Hậu Đường 488C (đường An Đông cũ) - Xã Hải Tây Từ Quốc lộ 21B - đến giáp Hải Đông 1.320.000 660.000 275.000 - - Đất SX-KD nông thôn
696 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Tây Khu vực 1: Xóm 7, 12, 14 660.000 385.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
697 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Tây Khu vực 2: Xóm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 13, 15 440.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
698 Huyện Hải Hậu Khu vực - Xã Hải Tây Khu vực 3: Các thôn, xóm còn lại 330.000 275.000 248.000 - - Đất SX-KD nông thôn
699 Huyện Hải Hậu Quốc lộ 21 - Xã Hải Nam Từ cầu chợ Trâu - đến giáp Hải Thanh 2.475.000 1.265.000 660.000 - - Đất SX-KD nông thôn
700 Huyện Hải Hậu Đường 489 (Đường 51 cũ) - Xã Hải Nam Từ giáp Hải Vân - đến cầu Thức Khóa 1.650.000 825.000 825.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện