STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn | Từ giáp Hải Tây - đến giáp nhà văn hóa TDP 4B | 5.600.000 | 2.700.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn | Từ nhà văn hóa tổ dân phố 4B - đến giáp Hải Chính | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ Hải Sơn - đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ | 3.000.000 | 1.500.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ - đến hết bến xe Cồn | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ giáp bến xe Cồn - đến giáp Hải Lý | 3.000.000 | 1.500.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn | Từ nhà văn hóa TT - đến cầu Cồn trong | 3.300.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn | Từ giáp cầu Cồn trong - đến giáp Hải Tân | 2.700.000 | 1.300.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hải Hậu | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cồn | Đường từ nhà ông Kiểm (tổ dân phố 1) - đến giáp Hải Cường | 1.300.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 1 - Thị Trấn Cồn | Tổ dân phố: Số 3; Số 4A; Số 4B. | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 2 - Thị Trấn Cồn | Các tổ dân phố còn lại | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp Hải Hưng - đến đường vào trạm điện | 7.500.000 | 3.700.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ đường vào trạm điện - đến hết Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu - đến hết mốc giới thị trấn Yên Định | 4.500.000 | 2.300.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định | Từ cầu Yên Định - đến hết sân vận động huyện | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp sân vận động huyện - đến hết huyện đội | 4.500.000 | 2.300.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Yên Định | Từ cầu Yên Định - đến giáp Hải Phương | 4.500.000 | 2.300.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Hải Hậu | Đường Đông sông Múc - Thị Trấn Yên Định | Từ đường sau chợ Yên Định - đến giáp Hải Bắc | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Hải Hậu | Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp đường Quốc Lộ 21B - đến giáp hộ ông Chinh | 4.500.000 | 2.300.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Hải Hậu | Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định | Từ hộ ông Chinh - đến giáp xã Hải Hưng | 4.100.000 | 2.300.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Hải Hậu | Cụm dân cư đô thị (tổ dân phố 1) - Thị Trấn Yên Định | 3.500.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
21 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Thị Trấn Yên Định | Khu vực 1: TDP 1, 2, 3, 4 | 1.500.000 | 800.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Thị Trấn Yên Định | Khu vực 2: Các TDP còn lại | 1.200.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Hải Hậu | Khu đô thị Yên Định- Hải Hưng - Thị Trấn Yên Định | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
24 | Huyện Hải Hậu | Cụm dân cư Sân vận động cũ (thuộc TDP số 7) - Thị Trấn Yên Định | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
25 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp Hải Châu - đến hết quốc lộ 21 (trong đê) | 4.700.000 | 2.400.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Hải Hậu | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp Hải Châu - đến Cầu 1-5 | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ nhà nghỉ Công đoàn - đến hết nhà nghỉ Dệt | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ đồn Biên phòng - đến giáp đường quốc lộ 21B | 3.100.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường tây UBND từ giáp sông 1-5 - đến đê biển | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ cống 1/5 - đến đài chiến thắng | 3.200.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp đài chiến thắng - đến hết UBND thị trấn | 3.300.000 | 1.700.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp UBND thị trấn - đến giáp Hải Hòa | 2.500.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp QL 21B) - đến Trạm điện khu 17 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Hải Hậu | Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long | Từ HTX Tân Hải - đến ngã tư Tân Phú | 2.600.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Hải Hậu | Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long | Từ ngã tư Tân Phú - đến đê biển tuyến I | 3.300.000 | 1.700.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Hải Hậu | Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH | Đường từ đài chiến thắng - đến ngã ba giáp trường PTTH | 2.600.000 | 1.300.000 | 650.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ ngã ba trường PTTH - đến đê biển | 3.800.000 | 1.900.000 | 950.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Hải Hậu | Đường liên tổ dân phố - Thị Trấn Thịnh Long | 1.600.000 | 800.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
39 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 1 gồm : Tổ dân phố: số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22 - Thị Trấn Thịnh Long | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
40 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 2 gồm: Tổ dân phố: số 3, số 4, số 5, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 20, số 21 - Thị Trấn Thịnh Long | 1.000.000 | 700.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
41 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 3 gồm: Các tổ dân phố còn lại - Thị Trấn Thịnh Long | 900.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
42 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn | Từ giáp Hải Tây - đến giáp nhà văn hóa TDP 4B | 3.360.000 | 1.620.000 | 780.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn | Từ nhà văn hóa tổ dân phố 4B - đến giáp Hải Chính | 2.880.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ Hải Sơn - đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ | 1.800.000 | 900.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ - đến hết bến xe Cồn | 2.520.000 | 1.260.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ giáp bến xe Cồn - đến giáp Hải Lý | 1.800.000 | 900.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn | Từ nhà văn hóa TT - đến cầu Cồn trong | 1.980.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn | Từ giáp cầu Cồn trong - đến giáp Hải Tân | 1.620.000 | 780.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Hải Hậu | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cồn | Đường từ nhà ông Kiểm (tổ dân phố 1) - đến giáp Hải Cường | 780.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 1 - Thị Trấn Cồn | Tổ dân phố: Số 3; Số 4A; Số 4B. | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 2 - Thị Trấn Cồn | Các tổ dân phố còn lại | 360.000 | 300.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp Hải Hưng - đến đường vào trạm điện | 4.500.000 | 2.220.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ đường vào trạm điện - đến hết Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu - đến hết mốc giới thị trấn Yên Định | 2.700.000 | 1.380.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định | Từ cầu Yên Định - đến hết sân vận động huyện | 3.600.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp sân vận động huyện - đến hết huyện đội | 2.700.000 | 1.380.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Yên Định | Từ cầu Yên Định - đến giáp Hải Phương | 2.700.000 | 1.380.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Hải Hậu | Đường Đông sông Múc - Thị Trấn Yên Định | Từ đường sau chợ Yên Định - đến giáp Hải Bắc | 2.700.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Hải Hậu | Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp đường Quốc Lộ 21B - đến giáp hộ ông Chinh | 2.700.000 | 1.380.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Hải Hậu | Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định | Từ hộ ông Chinh - đến giáp xã Hải Hưng | 2.460.000 | 1.380.000 | 660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Hải Hậu | Cụm dân cư đô thị (tổ dân phố 1) - Thị Trấn Yên Định | 2.100.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
62 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Thị Trấn Yên Định | Khu vực 1: TDP 1, 2, 3, 4 | 900.000 | 480.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Hải Hậu | Khu vực - Thị Trấn Yên Định | Khu vực 2: Các TDP còn lại | 720.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Hải Hậu | Khu đô thị Yên Định- Hải Hưng - Thị Trấn Yên Định | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
65 | Huyện Hải Hậu | Cụm dân cư Sân vận động cũ (thuộc TDP số 7) - Thị Trấn Yên Định | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
66 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp Hải Châu - đến hết quốc lộ 21 (trong đê) | 2.820.000 | 1.440.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Hải Hậu | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp Hải Châu - đến Cầu 1-5 | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ nhà nghỉ Công đoàn - đến hết nhà nghỉ Dệt | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ đồn Biên phòng - đến giáp đường quốc lộ 21B | 1.860.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường tây UBND từ giáp sông 1-5 - đến đê biển | 2.160.000 | 1.080.000 | 540.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ cống 1/5 - đến đài chiến thắng | 1.920.000 | 960.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp đài chiến thắng - đến hết UBND thị trấn | 1.980.000 | 1.020.000 | 510.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Từ giáp UBND thị trấn - đến giáp Hải Hòa | 1.500.000 | 780.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ XN cá Ninh Cơ (giáp QL 21B) - đến Trạm điện khu 17 | 2.520.000 | 1.260.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Hải Hậu | Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long | Từ HTX Tân Hải - đến ngã tư Tân Phú | 1.560.000 | 780.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Hải Hậu | Đường từ HTX Tân Hải ra khu du lịch - Thị Trấn Thịnh Long | Từ ngã tư Tân Phú - đến đê biển tuyến I | 1.980.000 | 1.020.000 | 510.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Hải Hậu | Đường từ đài chiến thắng đến ngã ba giáp trường PTTH | Đường từ đài chiến thắng - đến ngã ba giáp trường PTTH | 1.560.000 | 780.000 | 390.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Hải Hậu | Thị Trấn Thịnh Long | Đường từ ngã ba trường PTTH - đến đê biển | 2.280.000 | 1.140.000 | 570.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Hải Hậu | Đường liên tổ dân phố - Thị Trấn Thịnh Long | 960.000 | 480.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
80 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 1 gồm : Tổ dân phố: số 9, số 10, số 11, số 17, số 18, số 19, số 22 - Thị Trấn Thịnh Long | 720.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
81 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 2 gồm: Tổ dân phố: số 3, số 4, số 5, số 12, số 13, số 14, số 15, số 16, số 20, số 21 - Thị Trấn Thịnh Long | 600.000 | 420.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
82 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 3 gồm: Các tổ dân phố còn lại - Thị Trấn Thịnh Long | 540.000 | 360.000 | 270.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
83 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn | Từ giáp Hải Tây - đến giáp nhà văn hóa TDP 4B | 3.080.000 | 1.485.000 | 715.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Cồn | Từ nhà văn hóa tổ dân phố 4B - đến giáp Hải Chính | 2.640.000 | 1.320.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ Hải Sơn - đến ngã tư nghĩa trang liệt sĩ | 1.650.000 | 825.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ ngã tư nghĩa trang liệt sĩ - đến hết bến xe Cồn | 2.310.000 | 1.155.000 | 550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Hải Hậu | Đường 488C (Đường 50A cũ) - Thị Trấn Cồn | Từ giáp bến xe Cồn - đến giáp Hải Lý | 1.650.000 | 825.000 | 385.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn | Từ nhà văn hóa TT - đến cầu Cồn trong | 1.815.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn | Từ giáp cầu Cồn trong - đến giáp Hải Tân | 1.485.000 | 715.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Hải Hậu | Đường trục thị trấn - Thị Trấn Cồn | Đường từ nhà ông Kiểm (tổ dân phố 1) - đến giáp Hải Cường | 715.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 1 - Thị Trấn Cồn | Tổ dân phố: Số 3; Số 4A; Số 4B. | 550.000 | 385.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Hải Hậu | Khu vực 2 - Thị Trấn Cồn | Các tổ dân phố còn lại | 330.000 | 275.000 | 248.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp Hải Hưng - đến đường vào trạm điện | 4.125.000 | 2.035.000 | 990.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ đường vào trạm điện - đến hết Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 21 - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp Công ty cổ phần vật liệu xây lắp Hải Hậu - đến hết mốc giới thị trấn Yên Định | 2.475.000 | 1.265.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định | Từ cầu Yên Định - đến hết sân vận động huyện | 3.300.000 | 1.650.000 | 825.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Hải Hậu | Quốc lộ 37 B (Đường 486B, 56 cũ) - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp sân vận động huyện - đến hết huyện đội | 2.475.000 | 1.265.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Hải Hậu | Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Yên Định | Từ cầu Yên Định - đến giáp Hải Phương | 2.475.000 | 1.265.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Hải Hậu | Đường Đông sông Múc - Thị Trấn Yên Định | Từ đường sau chợ Yên Định - đến giáp Hải Bắc | 2.475.000 | 1.210.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Hải Hậu | Đường tránh Yên Định - Thị Trấn Yên Định | Từ giáp đường Quốc Lộ 21B - đến giáp hộ ông Chinh | 2.475.000 | 1.265.000 | 605.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 21 - Thị Trấn Cồn, Huyện Hải Hậu
Bảng giá đất khu vực Quốc lộ 21 thuộc Thị Trấn Cồn, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất từ đoạn giáp Hải Tây đến giáp nhà văn hóa TDP 4B.
Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí đắc địa dọc Quốc lộ 21, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 2: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.700.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối thuận tiện và sự phát triển hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất dọc Quốc lộ 21, hỗ trợ trong việc định giá và ra quyết định đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Đường 488C (Đường 50A Cũ) - Thị Trấn Cồn
Bảng giá đất của Huyện Hải Hậu, Nam Định cho khu vực Đường 488C (Đường 50A Cũ) - Thị Trấn Cồn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường 488C (Đường 50A Cũ) - Thị Trấn Cồn có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị hợp lý nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá tiết kiệm.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 19/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường 488C (Đường 50A Cũ) - Thị Trấn Cồn, Huyện Hải Hậu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Đoạn Đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn
Bảng giá đất của Huyện Hải Hậu, Nam Định cho đoạn đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn có mức giá cao nhất là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tây sông Múc - Thị Trấn Cồn, Huyện Hải Hậu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Đoạn Đường Trục Thị Trấn - Thị Trấn Cồn
Bảng giá đất của Huyện Hải Hậu, Nam Định cho đoạn đường Trục Thị Trấn - Thị Trấn Cồn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai chính xác hơn.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trục Thị Trấn - Thị Trấn Cồn có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí tương đối thuận lợi, có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý. Đây có thể là khu vực nằm xa các tiện ích chính hoặc có mức độ phát triển thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục Thị Trấn - Thị Trấn Cồn, Huyện Hải Hậu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hậu, Nam Định: Khu vực Thị Trấn Cồn, Loại Đất ở Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định cho khu vực thị trấn Cồn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Nam Định, và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21/07/2023 của UBND tỉnh Nam Định. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực thị trấn Cồn, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực tổ dân phố Số 3, Số 4A, Số 4B có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thường nằm ở vị trí đắc địa với các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông thuận lợi hơn, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông không thuận tiện bằng khu vực của vị trí 1.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 46/2019/QĐ-UBND và số 19/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực thị trấn Cồn, huyện Hải Hậu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.