101 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
102 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
103 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
104 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Phạm vi 50m nút giao số 4
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây hàng năm |
105 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài v
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
106 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
107 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
108 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
109 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
110 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
111 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
112 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
113 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
114 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
115 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
116 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
117 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
118 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc)
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
119 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
120 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
121 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
122 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
123 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
124 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
125 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
126 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Tuyến mới qua xã Long Cang
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
127 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
128 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
129 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m
|
230.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
130 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Phạm vi 50m nút giao số 4
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng cây lâu năm |
131 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài v
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
132 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
133 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
134 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
135 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
136 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
137 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
138 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
139 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
140 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
141 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
142 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
143 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
144 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc)
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
145 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
146 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
147 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
148 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
149 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
150 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
151 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
152 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Tuyến mới qua xã Long Cang
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
153 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
154 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
155 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
156 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Phạm vi 50m nút giao số 4
|
250.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy sản |
157 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài v
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
158 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
159 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
160 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
161 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
162 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
163 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
164 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
165 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
166 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
167 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
168 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
169 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
170 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc)
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
171 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
172 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
173 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
174 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
175 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
176 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
177 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
178 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Tuyến mới qua xã Long Cang
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
179 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
180 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
181 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |
182 |
Huyện Cần Đước |
ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) |
Phạm vi 50m nút giao số 4
|
142.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất rừng sản xuất |