Bảng giá đất Tại ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Huyện Cần Đước Long An
2
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
102 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3 | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
103 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m | 210.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
104 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Phạm vi 50m nút giao số 4 | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
105 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài v | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
106 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
107 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
108 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
109 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
110 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
111 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
112 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
113 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
114 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
115 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
116 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
117 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
118 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc) | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
119 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
120 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
121 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
122 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
123 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2 | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
124 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
125 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
126 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Tuyến mới qua xã Long Cang | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
127 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
128 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3 | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
129 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m | 230.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
130 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Phạm vi 50m nút giao số 4 | 250.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
131 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài v | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
132 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
133 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
134 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
135 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
136 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
137 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
138 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
139 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
140 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
141 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
142 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
143 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
144 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc) | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
145 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
146 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
147 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
148 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
149 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2 | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
150 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
151 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
152 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Tuyến mới qua xã Long Cang | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
153 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
154 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3 | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
155 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m | 210.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
156 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Phạm vi 50m nút giao số 4 | 250.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
157 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài v | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
158 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
159 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
160 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
161 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
162 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
163 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
164 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
165 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
166 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
167 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
168 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
169 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
170 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc) | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
171 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
172 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
173 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
174 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
175 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2 | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
176 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
177 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
178 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Tuyến mới qua xã Long Cang | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
179 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
180 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3 | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
181 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
182 | Huyện Cần Đước | ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) | Phạm vi 50m nút giao số 4 | 142.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |