Bảng giá đất Tại ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Huyện Cần Đước Long An

Bảng Giá Đất Long An - Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19)

Bảng giá đất tại Huyện Cần Đước, ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19), tỉnh Long An, được quy định theo văn bản số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Long An và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 35/2021/QĐ-UBND ngày 21/09/2021. Bảng giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) đến cách ngã tư An Thuận 150m, trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m.

Vị trí 1: Giá 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí này nằm trong đoạn từ Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) đến cách ngã tư An Thuận 150m, ngoại trừ các khu vực trừ ra. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Vị trí 2: Giá 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí này cũng nằm trong đoạn từ Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) đến cách ngã tư An Thuận 150m, với mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: Giá 1.750.000 VNĐ/m²

Khu vực này nằm trong đoạn từ Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) đến cách ngã tư An Thuận 150m, và đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Cần Đước, tỉnh Long An.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m) 3.500.000 2.800.000 1.750.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m. 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m. 2.500.000 2.000.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía 2.300.000 1.840.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m 1.800.000 1.440.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã 1.270.000 1.016.000 635.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m 1.160.000 928.000 580.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía 1.740.000 1.392.000 870.000 - - Đất ở nông thôn
9 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ 1.160.000 928.000 580.000 - - Đất ở nông thôn
10 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m 1.240.000 992.000 620.000 - - Đất ở nông thôn
11 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở nông thôn
12 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m 1.710.000 1.368.000 855.000 - - Đất ở nông thôn
13 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía 2.630.000 2.104.000 1.315.000 - - Đất ở nông thôn
14 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc) 1.580.000 1.264.000 790.000 - - Đất ở nông thôn
15 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau 1.400.000 1.120.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
16 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m 1.580.000 1.264.000 790.000 - - Đất ở nông thôn
17 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía 3.690.000 2.952.000 1.845.000 - - Đất ở nông thôn
18 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc 2.280.000 1.824.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
19 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2 1.240.000 992.000 620.000 - - Đất ở nông thôn
20 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm 800.000 640.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
21 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành 700.000 560.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
22 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Tuyến mới qua xã Long Cang 1.270.000 1.016.000 635.000 - - Đất ở nông thôn
23 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m 1.270.000 1.016.000 635.000 - - Đất ở nông thôn
24 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
25 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m 1.270.000 1.016.000 635.000 - - Đất ở nông thôn
26 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Phạm vi 50m nút giao số 4 1.760.000 1.408.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
27 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m) 2.800.000 2.240.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
28 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m. 2.240.000 1.792.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
29 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m. 2.000.000 1.600.000 1.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
30 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía 1.840.000 1.472.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
31 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m 1.440.000 1.152.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
32 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã 1.016.000 813.000 508.000 - - Đất TM-DV nông thôn
33 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m 928.000 742.000 464.000 - - Đất TM-DV nông thôn
34 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía 1.392.000 1.114.000 696.000 - - Đất TM-DV nông thôn
35 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ 928.000 742.000 464.000 - - Đất TM-DV nông thôn
36 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m 992.000 794.000 496.000 - - Đất TM-DV nông thôn
37 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV nông thôn
38 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m 1.368.000 1.094.000 684.000 - - Đất TM-DV nông thôn
39 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía 2.104.000 1.683.000 1.052.000 - - Đất TM-DV nông thôn
40 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc) 1.264.000 1.011.000 632.000 - - Đất TM-DV nông thôn
41 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau 1.120.000 896.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
42 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m 1.264.000 1.011.000 632.000 - - Đất TM-DV nông thôn
43 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía 2.952.000 2.362.000 1.476.000 - - Đất TM-DV nông thôn
44 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc 1.824.000 1.459.000 912.000 - - Đất TM-DV nông thôn
45 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2 992.000 794.000 496.000 - - Đất TM-DV nông thôn
46 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm 640.000 512.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
47 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành 560.000 448.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
48 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Tuyến mới qua xã Long Cang 1.016.000 813.000 508.000 - - Đất TM-DV nông thôn
49 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m 1.016.000 813.000 508.000 - - Đất TM-DV nông thôn
50 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3 1.408.000 1.126.000 704.000 - - Đất TM-DV nông thôn
51 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m 1.016.000 813.000 508.000 - - Đất TM-DV nông thôn
52 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Phạm vi 50m nút giao số 4 1.408.000 1.126.000 704.000 - - Đất TM-DV nông thôn
53 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m) 2.450.000 1.960.000 1.225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
54 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m. 1.960.000 1.568.000 980.000 - - Đất SX-KD nông thôn
55 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m. 1.750.000 1.400.000 875.000 - - Đất SX-KD nông thôn
56 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía 1.610.000 1.288.000 805.000 - - Đất SX-KD nông thôn
57 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m 1.260.000 1.008.000 630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
58 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã 889.000 711.000 445.000 - - Đất SX-KD nông thôn
59 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m 812.000 650.000 406.000 - - Đất SX-KD nông thôn
60 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía 1.218.000 974.000 609.000 - - Đất SX-KD nông thôn
61 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ 812.000 650.000 406.000 - - Đất SX-KD nông thôn
62 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m 868.000 694.000 434.000 - - Đất SX-KD nông thôn
63 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD nông thôn
64 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m 1.197.000 958.000 599.000 - - Đất SX-KD nông thôn
65 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía 1.841.000 1.473.000 921.000 - - Đất SX-KD nông thôn
66 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc) 1.106.000 885.000 553.000 - - Đất SX-KD nông thôn
67 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau 980.000 784.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
68 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m 1.106.000 885.000 553.000 - - Đất SX-KD nông thôn
69 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía 2.583.000 2.066.000 1.292.000 - - Đất SX-KD nông thôn
70 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc 1.596.000 1.277.000 798.000 - - Đất SX-KD nông thôn
71 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2 868.000 694.000 434.000 - - Đất SX-KD nông thôn
72 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm 560.000 448.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
73 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành 490.000 392.000 245.000 - - Đất SX-KD nông thôn
74 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Tuyến mới qua xã Long Cang 889.000 711.000 445.000 - - Đất SX-KD nông thôn
75 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh xã Long Cang - Cách ngã tư nút giao số 3 100m 889.000 711.000 445.000 - - Đất SX-KD nông thôn
76 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Phạm vi 100m - Ngã tư nút giao số 3 1.232.000 986.000 616.000 - - Đất SX-KD nông thôn
77 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư nút giao số 3 mét thứ 101 - Cách nút giao số 4 50m 889.000 711.000 445.000 - - Đất SX-KD nông thôn
78 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Phạm vi 50m nút giao số 4 1.232.000 986.000 616.000 - - Đất SX-KD nông thôn
79 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Bến Lức (Cầu Long Kim) - Cách ngã tư An Thuận 150m (trừ đoạn ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m và đoạn ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài v 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
80 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Long Cang kéo dài về các phía 150m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
81 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba UBND xã Long Cang kéo dài về các phía 150m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
82 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư An Thuận kéo dài 150m về 2 phía 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
83 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư An Thuận từ mét thứ 151 - Cách ngã ba Long Sơn 100m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
84 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã ba Long Sơn kéo dài 100m về các ngã 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
85 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã ba Long Sơn từ mét thứ 101 - Cách ngã tư Tân Trạch 100m 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
86 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Tân Trạch kéo dài 100m về 2 phía 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
87 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Tân Trạch từ mét 101 - Ranh Mỹ Lệ 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
88 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh Mỹ Lệ - Cách ngã ba Chợ Đào 50m 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
89 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Chợ Đào phạm vi 50m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
90 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Đường huyện 19 - Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
91 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư giao lộ ĐT 826 kéo dài 50m về 2 phía 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
92 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư giao lộ ĐT 826 50m - Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành, Mỹ Lệ (Cần Giuộc) 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
93 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ranh xã Long Hòa và xã Thuận Thành (Cần Giuộc) - cống Ba Mau 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
94 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cống Ba Mau - cách ngã tư Chợ Trạm 50m 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
95 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Ngã tư Chợ Trạm kéo dài 100m về các phía 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
96 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Chợ Trạm 100m - Ranh Cần Giuộc 250.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
97 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cách ngã tư Chợ Đào 50m - Cầu Rạch Đào 2 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
98 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cầu Rạch Đào 2 - Cầu Nha Ràm 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
99 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Cầu Nha Ràm - Ranh Thuận Thành 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
100 Huyện Cần Đước ĐT 830 (ĐT 16 và ĐT 19) Tuyến mới qua xã Long Cang 210.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ