11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9401 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Đất ở hai bên đường từ Cầu Hóa Chư Phùng - đến cổng chào thôn Sín Chải 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9402 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Đất ở hai bên đường từ cổng chào thôn Na Pá - đến cầu bờ sông giáp thôn Na Măng (Tả Gia Khâu - Mường Khương) 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9403 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9404 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ UBND xã mới - đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
9405 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng - đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
9406 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử - đến đường đi xã Lùng Thẩn 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
9407 Huyện Si Ma Cai Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu Từ UBND xã - Đến trường tiểu học 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
9408 Huyện Si Ma Cai Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu Từ đường rẽ đi Cốc phà - Đến hết trường mầm non 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
9409 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Cán Cấu Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc. khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn - Đến giáp địa phận xã Sán Chải 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9410 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Cán Cấu Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9411 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1. 2. Nàn Vái) 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9412 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đất từ đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Si Ma Cai - Đến cầu Hóa Chi Phùng (nằm ở ngã ba đi Sín Chéng. Si Ma Cai. Bản Mế) 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9413 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán đất hai bên đường từ ngã ba giao với QL 4 đến UBND xã Nàn Sán - đến UBND xã Nàn Sán 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9414 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đường từ ngã ba đường đội 2 (nhà Dì Văn Lâm) - Đến cầu La Hờ 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9415 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9416 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9417 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng - Đến giáp UBND xã Nàn Sín 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9418 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng - Đến giáp thôn Phìn Chư III 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9419 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng - Đến hết thôn Phìn Chư 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9420 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9421 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Đất hai bên đường Từ cổng chào Si Ma Cai - đến ngã ba đi trường Tiểu học số 1 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9422 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông QL-4D từ ngã ba đi trường Tiểu học số 1 qua UBND xã Sán Chải - Đến hết đất nhà ông Ly Seo Dơ 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9423 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải đất hai bên đường Từ nhà ông Ly Seo Dơ (khu trung tâm) - đến mốc Km số 259 QL-4D 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9424 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9425 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ suối Giặt - đến hết đất nhà ông Giàng Seo Vần (Cán bộ trung tâm y tế huyện) 270.000 135.000 94.500 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
9426 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Giàng Seo Vần (Cán bộ trung tâm y tế huyện) - đến hết đất nhà ông Sùng A Giả (thợ mộc) 390.000 195.000 136.500 78.000 - Đất SX-KD nông thôn
9427 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Sùng A Giả (thợ mộc) - đến hết đất nhà ông Thào A Vần 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
9428 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Thào A Vần - đến đường rẽ vào Trạm Y tế mới 330.000 165.000 115.500 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
9429 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ ngã tư chợ - đến Phòng khám đa khoa 270.000 135.000 94.500 54.000 - Đất SX-KD nông thôn
9430 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất Phòng khám đa khoa - đến hết trường trung học cơ sở 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
9431 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ ngã tư chợ - đến hết trường mầm non số 2 330.000 165.000 115.500 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
9432 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường Đất hai bên đường từ quán bán phở của ông Nùng Văn Sinh - đi vào hết đất nhà ở của ông Lồ Xuân Chô (đường vào nhà văn hóa thôn Mào Sao Chải) 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
9433 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ nhà trình tường đất ông Thào A Páo - đi vào đến hết đất nhà ở ông Vàng A Mê thôn Mào Sao Chải 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
9434 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Quan Hồ Thẩn - đến giáp địa phận xã Nàn Sín 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9435 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất trường THCS Sín Chéng - đến cột mốc địa giới hành chính 03 xã Sín Chéng, thào Chư Phìn, Bản Mế 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9436 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9437 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND - Đến trạm xá 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9438 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Đất hai bên đường từ cổng khe UBND xã - Đến cống khe Bản Sỉn 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9439 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9440 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100m 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9441 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải - đến UBND xã Quan Hồ Thẩn không thuộc vị trí 1 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9442 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Màn Thẩn cũ (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9443 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất 2 hai bên đường từ khu trung tâm xã Mản Thẩn cũ - đến ngã ba thôn Ngã Ba 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9444 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng - đến giáp địa phận xã Bản Mế 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9445 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Quan Thần Sán cũ (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9446 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ nhà ông Cư Seo Páo (thôn Lao Chải) - đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9447 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Các vị trí đất còn lại - Đến giáp ngã ba Sừ Pà Phìn 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9448 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9449 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu - đến giáp xã Lùng Thẩn 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9450 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9451 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Lử Thẩn cũ (thôn Sảng Chài) kéo dài về mỗi bên 100m; đất hai bên đường QL-4D đi từ xã - Đến xã Cán Cấu 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9452 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà - đến hết địa phận xã Lùng Thẩn 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9453 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Các vị trí đất còn lại 39.000 19.500 15.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
9454 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 40.000 - - - - Đất trồng lúa
9455 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 33.000 - - - - Đất trồng lúa
9456 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 33.000 - - - - Đất trồng lúa
9457 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 33.000 - - - - Đất trồng lúa
9458 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 33.000 - - - - Đất trồng lúa
9459 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 33.000 - - - - Đất trồng lúa
9460 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 33.000 - - - - Đất trồng lúa
9461 Huyện Si Ma Cai Xã Thào Chư Phìn 33.000 - - - - Đất trồng lúa
9462 Huyện Si Ma Cai Xã Quan Hồ Thần 33.000 - - - - Đất trồng lúa
9463 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thần 33.000 - - - - Đất trồng lúa
9464 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 30.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9465 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9466 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9467 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9468 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9469 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9470 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9471 Huyện Si Ma Cai Xã Thào Chư Phìn 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9472 Huyện Si Ma Cai Xã Quan Hồ Thần 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9473 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thần 23.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
9474 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 38.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9475 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9476 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9477 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9478 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9479 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9480 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9481 Huyện Si Ma Cai Xã Thào Chư Phìn 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9482 Huyện Si Ma Cai Xã Quan Hồ Thần 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9483 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thần 31.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
9484 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 27.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9485 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9486 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9487 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9488 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9489 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9490 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9491 Huyện Si Ma Cai Xã Thào Chư Phìn 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9492 Huyện Si Ma Cai Xã Quan Hồ Thần 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9493 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thần 20.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
9494 Huyện Si Ma Cai Xã Si Ma Cai 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9495 Huyện Si Ma Cai Xã Bản Mế 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9496 Huyện Si Ma Cai Xã Cán Cấu 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9497 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sán 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9498 Huyện Si Ma Cai Xã Nàn Sín 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9499 Huyện Si Ma Cai Xã Sán Chải 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
9500 Huyện Si Ma Cai Xã Sín Chéng 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất