11:23 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lào Cai: Tiềm năng đầu tư bất động sản nổi bật giữa núi rừng Tây Bắc

Tại vùng đất nơi núi non giao hòa với bản sắc văn hóa độc đáo, thị trường bất động sản Lào Cai đang trở mình nhờ sự phát triển về kinh tế và hạ tầng. Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 đã góp phần định hình bảng giá đất và tiềm năng đầu tư tại đây.

Tổng quan khu vực Lào Cai

Nằm ở phía Tây Bắc Việt Nam, Lào Cai sở hữu vị trí chiến lược khi giáp biên giới Trung Quốc qua cửa khẩu quốc tế, là trung tâm giao thương và du lịch sôi động của khu vực.

Thành phố Lào Cai, đô thị loại I, đóng vai trò đầu tàu kinh tế, đồng thời là trung tâm văn hóa, giáo dục và hành chính của tỉnh. Điểm nhấn đặc biệt là thị xã Sapa – thiên đường du lịch quốc tế – thu hút hàng triệu du khách mỗi năm, làm gia tăng mạnh mẽ giá trị bất động sản trong khu vực.

Sự bứt phá về hạ tầng là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của bất động sản Lào Cai. Cao tốc Hà Nội – Lào Cai rút ngắn thời gian di chuyển, kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận.

Hệ thống giao thông nội tỉnh như Quốc lộ 4D hay các tuyến đường mới tại thành phố Lào Cai tiếp tục được nâng cấp, đồng thời các khu đô thị hiện đại, tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại đang được xây dựng, tạo ra sức hút đặc biệt cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Lào Cai

Theo bảng giá đất chính thức, giá đất tại Lào Cai hiện dao động từ 7.000 VND/m² đến 46.000.000 VND/m². Các khu vực trung tâm thành phố, đặc biệt là các tuyến đường lớn hay gần các khu thương mại, dịch vụ có mức giá cao nhất, phản ánh sức hút mạnh mẽ của thị trường nơi đây.

Trong khi đó, các khu vực vùng sâu, vùng xa, giá đất thấp hơn, phù hợp với những nhà đầu tư có chiến lược dài hạn.

Mức giá trung bình hiện tại đạt 2.679.362 VND/m² – thấp hơn nhiều so với Hà Nội hay Đà Nẵng, nhưng lại là cơ hội để các nhà đầu tư tận dụng tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Với ngân sách phù hợp, bạn có thể lựa chọn đầu tư vào các khu vực trung tâm như Sapa hoặc Thành phố Lào Cai để đón đầu lợi nhuận ngắn hạn.

Nếu hướng đến tích lũy dài hạn, các vùng ven hoặc khu vực ngoại ô là lựa chọn lý tưởng, hứa hẹn giá trị gia tăng đáng kể khi hạ tầng và quy hoạch tiếp tục mở rộng.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản Lào Cai

Lào Cai không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ mà còn nhờ sự chuyển mình mạnh mẽ về kinh tế và du lịch. Các dự án lớn như khu đô thị mới Cốc San, quần thể du lịch Fansipan Legend đang tạo ra cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại đây.

Hạ tầng đồng bộ, giao thông thuận tiện và sự phát triển của du lịch nghỉ dưỡng là những nhân tố chính giúp bất động sản Lào Cai ghi điểm trong mắt nhà đầu tư.

Thêm vào đó, Lào Cai là điểm đến lý tưởng cho xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi lượng du khách đổ về Sapa ngày càng tăng. Các khu vực như thung lũng Mường Hoa, cáp treo Fansipan không chỉ thu hút du khách mà còn là đích ngắm của các nhà đầu tư muốn khai thác tiềm năng du lịch.

Lào Cai hội tụ đầy đủ các yếu tố để trở thành điểm đến đầu tư bất động sản lý tưởng – từ thiên nhiên tươi đẹp, quy hoạch chiến lược đến hạ tầng đồng bộ. Với mức giá đất hiện tại, đây chính là thời điểm vàng để nhà đầu tư lựa chọn các khu vực tiềm năng.

Giá đất cao nhất tại Lào Cai là: 46.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lào Cai là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Lào Cai là: 2.789.235 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3625

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9301 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Cán Cấu Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc. khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn - Đến giáp địa phận xã Sán Chải 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
9302 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Cán Cấu Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
9303 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1. 2. Nàn Vái) 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
9304 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đất từ đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Si Ma Cai - Đến cầu Hóa Chi Phùng (nằm ở ngã ba đi Sín Chéng. Si Ma Cai. Bản Mế) 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
9305 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán đất hai bên đường từ ngã ba giao với QL 4 đến UBND xã Nàn Sán - đến UBND xã Nàn Sán 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
9306 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đường từ ngã ba đường đội 2 (nhà Dì Văn Lâm) - Đến cầu La Hờ 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
9307 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
9308 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
9309 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng - Đến giáp UBND xã Nàn Sín 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
9310 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng - Đến giáp thôn Phìn Chư III 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
9311 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng - Đến hết thôn Phìn Chư 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
9312 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
9313 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Đất hai bên đường Từ cổng chào Si Ma Cai - đến ngã ba đi trường Tiểu học số 1 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
9314 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông QL-4D từ ngã ba đi trường Tiểu học số 1 qua UBND xã Sán Chải - Đến hết đất nhà ông Ly Seo Dơ 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
9315 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải đất hai bên đường Từ nhà ông Ly Seo Dơ (khu trung tâm) - đến mốc Km số 259 QL-4D 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
9316 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
9317 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ suối Giặt - đến hết đất nhà ông Giàng Seo Vần (Cán bộ trung tâm y tế huyện) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở nông thôn
9318 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Giàng Seo Vần (Cán bộ trung tâm y tế huyện) - đến hết đất nhà ông Sùng A Giả (thợ mộc) 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất ở nông thôn
9319 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Sùng A Giả (thợ mộc) - đến hết đất nhà ông Thào A Vần 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
9320 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Thào A Vần - đến đường rẽ vào Trạm Y tế mới 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở nông thôn
9321 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ ngã tư chợ - đến Phòng khám đa khoa 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất ở nông thôn
9322 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất Phòng khám đa khoa - đến hết trường trung học cơ sở 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
9323 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ ngã tư chợ - đến hết trường mầm non số 2 1.100.000 550.000 385.000 220.000 - Đất ở nông thôn
9324 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường Đất hai bên đường từ quán bán phở của ông Nùng Văn Sinh - đi vào hết đất nhà ở của ông Lồ Xuân Chô (đường vào nhà văn hóa thôn Mào Sao Chải) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
9325 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ nhà trình tường đất ông Thào A Páo - đi vào đến hết đất nhà ở ông Vàng A Mê thôn Mào Sao Chải 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
9326 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Quan Hồ Thẩn - đến giáp địa phận xã Nàn Sín 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
9327 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất trường THCS Sín Chéng - đến cột mốc địa giới hành chính 03 xã Sín Chéng, thào Chư Phìn, Bản Mế 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
9328 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
9329 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND - Đến trạm xá 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
9330 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Đất hai bên đường từ cổng khe UBND xã - Đến cống khe Bản Sỉn 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
9331 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
9332 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100m 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
9333 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải - đến UBND xã Quan Hồ Thẩn không thuộc vị trí 1 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
9334 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Màn Thẩn cũ (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
9335 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất 2 hai bên đường từ khu trung tâm xã Mản Thẩn cũ - đến ngã ba thôn Ngã Ba 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
9336 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng - đến giáp địa phận xã Bản Mế 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
9337 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Quan Thần Sán cũ (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
9338 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ nhà ông Cư Seo Páo (thôn Lao Chải) - đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
9339 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Các vị trí đất còn lại - Đến giáp ngã ba Sừ Pà Phìn 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
9340 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
9341 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu - đến giáp xã Lùng Thẩn 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
9342 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
9343 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Lử Thẩn cũ (thôn Sảng Chài) kéo dài về mỗi bên 100m; đất hai bên đường QL-4D đi từ xã - Đến xã Cán Cấu 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
9344 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà - đến hết địa phận xã Lùng Thẩn 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
9345 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Các vị trí đất còn lại 130.000 65.000 45.500 26.000 - Đất ở nông thôn
9346 Huyện Si Ma Cai Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Bản Mế cổng chào thôn Sín Chải - đến cổng chào thôn Na Pá 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9347 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Đất ở hai bên đường từ Cầu Hóa Chư Phùng - đến cổng chào thôn Sín Chải 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9348 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Đất ở hai bên đường từ cổng chào thôn Na Pá - đến cầu bờ sông giáp thôn Na Măng (Tả Gia Khâu - Mường Khương) 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9349 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Bản Mế Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9350 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ UBND xã mới - đến đường rẽ đi thôn Cốc Phà 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
9351 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ đường rẽ đi thôn Lềnh Sui Thàng - đến cổng trường Tiểu học thôn Cán Chư Sử 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
9352 Huyện Si Ma Cai Nhánh trục chính - Khu vực 1 - Xã Cán Cấu Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học thôn Cán Chư Sử - đến đường đi xã Lùng Thẩn 160.000 80.000 56.000 32.000 - Đất TM-DV nông thôn
9353 Huyện Si Ma Cai Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu Từ UBND xã - Đến trường tiểu học 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
9354 Huyện Si Ma Cai Đường sắp xếp dân cư - Xã Cán Cấu Từ đường rẽ đi Cốc phà - Đến hết trường mầm non 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
9355 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Cán Cấu Đất ở hai bên đường TL-4D không thuộc. khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Lử Thẩn - Đến giáp địa phận xã Sán Chải 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9356 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Cán Cấu Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9357 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Đội 1. 2. Nàn Vái) 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9358 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đất từ đường rẽ vào nghĩa trang nhân dân huyện Si Ma Cai - Đến cầu Hóa Chi Phùng (nằm ở ngã ba đi Sín Chéng. Si Ma Cai. Bản Mế) 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9359 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán đất hai bên đường từ ngã ba giao với QL 4 đến UBND xã Nàn Sán - đến UBND xã Nàn Sán 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9360 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Đường từ ngã ba đường đội 2 (nhà Dì Văn Lâm) - Đến cầu La Hờ 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9361 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sán Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9362 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Nàn Sín) kéo dài về mỗi bên 100m 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9363 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng - Đến giáp UBND xã Nàn Sín 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9364 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng - Đến giáp thôn Phìn Chư III 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9365 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Đất ở hai bên đường từ ranh giới xã Sín Chéng - Đến hết thôn Phìn Chư 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9366 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Nàn Sín Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9367 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Đất hai bên đường Từ cổng chào Si Ma Cai - đến ngã ba đi trường Tiểu học số 1 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9368 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông QL-4D từ ngã ba đi trường Tiểu học số 1 qua UBND xã Sán Chải - Đến hết đất nhà ông Ly Seo Dơ 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9369 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải đất hai bên đường Từ nhà ông Ly Seo Dơ (khu trung tâm) - đến mốc Km số 259 QL-4D 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9370 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sán Chải Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9371 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ suối Giặt - đến hết đất nhà ông Giàng Seo Vần (Cán bộ trung tâm y tế huyện) 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
9372 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Giàng Seo Vần (Cán bộ trung tâm y tế huyện) - đến hết đất nhà ông Sùng A Giả (thợ mộc) 520.000 260.000 182.000 104.000 - Đất TM-DV nông thôn
9373 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Sùng A Giả (thợ mộc) - đến hết đất nhà ông Thào A Vần 280.000 140.000 98.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
9374 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất nhà ông Thào A Vần - đến đường rẽ vào Trạm Y tế mới 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
9375 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ ngã tư chợ - đến Phòng khám đa khoa 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất TM-DV nông thôn
9376 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất Phòng khám đa khoa - đến hết trường trung học cơ sở 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
9377 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ ngã tư chợ - đến hết trường mầm non số 2 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
9378 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường Đất hai bên đường từ quán bán phở của ông Nùng Văn Sinh - đi vào hết đất nhà ở của ông Lồ Xuân Chô (đường vào nhà văn hóa thôn Mào Sao Chải) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
9379 Huyện Si Ma Cai Đường trục chính - Khu vực 1 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ nhà trình tường đất ông Thào A Páo - đi vào đến hết đất nhà ở ông Vàng A Mê thôn Mào Sao Chải 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
9380 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Đất ở hai bên đường liên xã không thuộc khu vực đất đô thị ở phụ lục 1 từ địa phận giáp xã Quan Hồ Thẩn - đến giáp địa phận xã Nàn Sín 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9381 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Đất hai bên đường từ hết đất trường THCS Sín Chéng - đến cột mốc địa giới hành chính 03 xã Sín Chéng, thào Chư Phìn, Bản Mế 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9382 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Sín Chéng Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9383 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông thôn Thào Chư Phìn từ UBND - Đến trạm xá 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9384 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Đất hai bên đường từ cổng khe UBND xã - Đến cống khe Bản Sỉn 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9385 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Thào Chư Phìn Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9386 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Seo Cán Hồ) kéo dài về mỗi bên 100m 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9387 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông từ địa phận giáp xã Sán Chải - đến UBND xã Quan Hồ Thẩn không thuộc vị trí 1 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9388 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Màn Thẩn cũ (thôn Chu Liền Chải) kéo dài về mỗi bên 100m 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9389 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất 2 hai bên đường từ khu trung tâm xã Mản Thẩn cũ - đến ngã ba thôn Ngã Ba 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9390 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Sín Chéng - đến giáp địa phận xã Bản Mế 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9391 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Quan Thần Sán cũ (thôn Lao Chải) kéo dài về mỗi bên 100m 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9392 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ nhà ông Cư Seo Páo (thôn Lao Chải) - đến giáp ngã ba Sử Pà Phìn 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9393 Huyện Si Ma Cai Khu vực 2 - Xã Quan Hồ Thần Các vị trí đất còn lại - Đến giáp ngã ba Sừ Pà Phìn 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9394 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã (thôn Lùng Sán) kéo dài về mỗi bên 100m 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9395 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất hai bên đường liên xã không thuộc vị trí 1 từ địa phận giáp xã Cán Cấu - đến giáp xã Lùng Thẩn 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9396 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9397 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã Lử Thẩn cũ (thôn Sảng Chài) kéo dài về mỗi bên 100m; đất hai bên đường QL-4D đi từ xã - Đến xã Cán Cấu 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9398 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Đất hai bên đường QL-4D không thuộc vị trí 1 từ giáp xã Lùng Phình - huyện Bắc Hà - đến hết địa phận xã Lùng Thẩn 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9399 Huyện Si Ma Cai Xã Lùng Thẩn Các vị trí đất còn lại 52.000 26.000 20.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
9400 Huyện Si Ma Cai Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông tại trung tâm xã - Khu vực 2 - Xã Bản Mế cổng chào thôn Sín Chải - đến cổng chào thôn Na Pá 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn