STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
8601 | Huyện Bắc Hà | Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI | Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối) - Đến ranh giới Na Hối- Bản Phố | 1.800.000 | 900.000 | 630.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
8602 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI | Đất bên đường từ ngã ba đường vành đai đi huyện Si Ma Cai (nhà ông Bình Tề) - Đến ranh giới Na Hối - thị trấn | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
8603 | Huyện Bắc Hà | Đường vào TTGDTX - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI | Đất hai bên đường từ đường Ngọc Uyển vào Trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.300.000 | 650.000 | 455.000 | 260.000 | - | Đất ở nông thôn |
8604 | Huyện Bắc Hà | Đường Vật tư - Na Hối - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI | Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn- Na Hối - Đến ngã ba đường rẽ đi thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
8605 | Huyện Bắc Hà | Đường Vật tư - Na Hối - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ đi thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố - Đến ngã ba đường rẽ đi xã Bản Phố (nhà ông Phúc Thoa) | 1.600.000 | 800.000 | 560.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
8606 | Huyện Bắc Hà | Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền - Đến hết nhà ông Giàng Seo Thành | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
8607 | Huyện Bắc Hà | Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Giàng Seo Thành - Đến thôn hết thôn Chỉ Cái giáp ranh xã Thải Giàng Phố (Cầu bê tông) | 600.000 | 300.000 | 210.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
8608 | Huyện Bắc Hà | Ngã ba đường 153 Km5 đi xã Nậm Mòn - Cốc Ly - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI | Đất hai bên đường từ ngã ba đường 153 (Km 5) - Đến ranh giới Na Hối -Nậm Mòn | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8609 | Huyện Bắc Hà | Đường trục chính Vành đai 2 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI | Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường TL 153 - nhà ông Tân Minh - Đến cổng trường trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GD Thường xuyên huyện Bắc Hà | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
8610 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ NA HỐI | Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A - Na Áng B | 270.000 | 135.000 | 94.500 | 54.000 | - | Đất ở nông thôn |
8611 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ NA HỐI | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 85.000 | 59.500 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn |
8612 | Huyện Bắc Hà | Đường Liên xã Bảo Nhai - Nâm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường từ ngã ba đường Giang Liễu giáp ranh thôn Cốc Đào xã Bảo Nhai - Đến nhà bà Len thôn Tống Hạ | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
8613 | Huyện Bắc Hà | Đường Liên xã Bảo Nhai - Nâm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Len, thôn Tống Hạ - Đến cầu suối Tống Hạ | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
8614 | Huyện Bắc Hà | Đường Liên xã Bảo Nhai - Nâm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường từ ngã ba đường Tống Hạ - Tống Thượng (Nhà ông Phin) - Đến hết thôn Tống Hạ | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
8615 | Huyện Bắc Hà | Đường Liên xã Bảo Nhai - Nậm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường từ giáp cầu Suối Tống Hạ - Đến Ngã ba đường Nậm Cài - Nậm Bó | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
8616 | Huyện Bắc Hà | Đường Liên xã Bảo Nhai - Nậm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Nậm Cài - Nậm Bó - Đến Sân Bóng Nậm Đét | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
8617 | Huyện Bắc Hà | Đường Liên xã Bảo Nhai - Nậm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường từ giáp Sân Bóng Nậm Đét - Đến ranh giới xã Bản Liền (Cầu Nậm Thảng) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8618 | Huyện Bắc Hà | Đường trung tâm thôn Nậm Đét - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường từ ngã ba đường xuống Nhà văn hóa thôn (nhà ông Sâu) - Đến ngã ba nhà ông Liều | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
8619 | Huyện Bắc Hà | Đường xuống bờ hồ - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường từ nhà ông Triệu A Lái - Đến nhà ông Tiệu A Nhẩy thôn Nậm Đét | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
8620 | Huyện Bắc Hà | Đường Bảo Nhai - Bản Lắp - Nậm Xuân - Tống Hạ - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường thôn Bản Lắp (Nhà ông Hổn) - - Đến cầu suối Bản Lắp Hạ (nhà ông Kim) | 300.000 | 150.000 | 105.000 | 60.000 | - | Đất ở nông thôn |
8621 | Huyện Bắc Hà | Đường Bảo Nhai - Bản Lắp - Nậm Xuân - Tống Hạ - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường từ suối Bản Lắp Hạ (nhà ông Kim) - Đến Ngã ba đường Nậm Xuân - Nậm Cài (khe nước Nậm Xuân) | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
8622 | Huyện Bắc Hà | Đường TT thôn Bản Lùng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Bản Lắp - Bản Lùng (nhà ông Thanh) - Đến nhà bà Biển | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
8623 | Huyện Bắc Hà | Đường Bản Lắp - Cốc Đào - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường từ Ngã Tư đường Bản Lắp - Đội ba (nhà ông Thanh) - Đến ngã ba đường Cốc Đào - Đội Ba (nhà ông Hào) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8624 | Huyện Bắc Hà | Đường Nậm Cài - Nậm Xuân - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường từ Nhà Văn Hóa thôn Nậm Cài - Đến hết khe Nước đất Nhà ông Tòng | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8625 | Huyện Bắc Hà | Đường Nậm Cài - Nậm Bó - Sán Sả Hồ - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường từ ngã ba đường Nậm Cài - Nậm Bó - Đến ranh giới thôn Sán Sả Hồ - xã Thải Giàng Phố | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8626 | Huyện Bắc Hà | Đường Tống Hạ - Tống Thượng - Chìu Cái - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Đất hai bên đường từ ngã ba đường Tống Thượng - Bản Ngồ - Đến thôn Tống Thượng ranh giới thôn Chìu Cái xã Na Hối | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8627 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 85.000 | 59.500 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn |
8628 | Huyện Bắc Hà | Đường từ UBND xã đi thủy điện Nậm Phàng - Khu vực 2 - XÃ NẬM KHÁNH | Đất hai bên đường từ ngầm tràn giáp ranh Bản Liền - Đến nhà ông Lý Văn Sầu (thôn Nậm Khánh) | 210.000 | 105.000 | 73.500 | 42.000 | - | Đất ở nông thôn |
8629 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ NẬM KHÁNH | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 85.000 | 59.500 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn |
8630 | Huyện Bắc Hà | Đất trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC | Đất hai bên đường từ cầu tràn Trung tâm xã - Đến hết nhà bà Huyền Bạo | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
8631 | Huyện Bắc Hà | Đất trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC | Đất hai bên đường từ cầu trường tiểu học Nậm Lúc - Đến cầu tràn Trung tâm xã | 280.000 | 140.000 | 98.000 | 56.000 | - | Đất ở nông thôn |
8632 | Huyện Bắc Hà | Đất trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC | Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Huyền Bạo - Đến cầu Nậm Tôn | 280.000 | 140.000 | 98.000 | 56.000 | - | Đất ở nông thôn |
8633 | Huyện Bắc Hà | Đường 160 - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC | Đất hai bên đường từ cầu Nậm Tôn - Đến ranh giới Nận Lúc, Bản Cái | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8634 | Huyện Bắc Hà | Đường đi thôn Nậm Nhù - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC | Đất hai bên đường từ cầu trường tiểu học Nậm Lúc đi thôn Nậm Kha 1 - Đến nhà ông Đằng | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8635 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ NẬM LÚC | Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
8636 | Huyện Bắc Hà | Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NẬM MÒN | Đất hai bên đường giáp ranh xã Na Hối - Đến giáp ranh xã Bảo Nhai | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
8637 | Huyện Bắc Hà | Đường liên xã Nậm Mòn - Cốc Ly - Khu vực 2 - XÃ NẬM MÒN | Đất hai đường giáp ranh xã Na Hối thôn Lèng Phàng Làng Mương - Đến Ngã ba nha ông Lèng Trung Hiếu (Đường rẽ đi Km9 đường 153) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8638 | Huyện Bắc Hà | Đường liên xã Nậm Mòn - Cốc Ly - Khu vực 2 - XÃ NẬM MÒN | Đất hai bên đường từ ngã ba giáp nhà ông Lèng Trung Hiếu - Đến ranh giới xã Cốc Ly | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
8639 | Huyện Bắc Hà | Đường liên xã Nậm Mòn - Cốc Ly - Khu vực 2 - XÃ NẬM MÒN | Đất hai đường giáp ranh xã Na Hối thôn Ngải số - Đến Ngã ba nhà ông Lèng Trung Hiểu (Đường Km5) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8640 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ NẬM MÒN | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 85.000 | 59.500 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn |
8641 | Huyện Bắc Hà | Quốc Lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Đất một bên đường từ ông Phạm Văn Dư (thôn Na Lo) - Đến giáp hết đất nhà Tuấn Cảnh thôn Na Lang | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
8642 | Huyện Bắc Hà | Đường tỉnh 159 (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Đất bên đường từ nhà Nam Hường (ngã 3) - Đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
8643 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Đất một bên đường từ nhà ông Quang Thủy thôn Na Lang - Đến hết đất nhà ông Mai Nghĩa Cương | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
8644 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường từ nhà ông Lâm Thanh Tâm thôn Na Pắc Ngam - Đến hết đất nhà Đông Bàn (ranh giới thị trấn, Tà Chải, Na Hối) | 6.500.000 | 3.250.000 | 2.275.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
8645 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí Tượng - Đến đường rẽ vào thôn Na Kim (hết đất nhà Liên Vinh) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
8646 | Huyện Bắc Hà | Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường từ đường rẽ vào thôn Na Kim - Đến ngầm Tả Hồ | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
8647 | Huyện Bắc Hà | Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà - Đến hết ranh giới xã Tà Chải- Thải Giàng Phố, thôn Na Kim | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
8648 | Huyện Bắc Hà | Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường từ ngã ba cổng chào giáp nhà Tuấn Cảnh thôn Na Lang - Đến giáp đường rẽ vào Bệnh viện | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
8649 | Huyện Bắc Hà | Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào bệnh viện - Đến ngầm tràn Tà Chải | 3.500.000 | 1.750.000 | 1.225.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
8650 | Huyện Bắc Hà | Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải - Đến ranh giới Tà Chải - thị trấn Bắc Hà | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
8651 | Huyện Bắc Hà | Phố Nậm Cáy - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương - Đến ngầm tràn thôn Na Pắc Ngam | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
8652 | Huyện Bắc Hà | Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha - Đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Na Pắc Ngam | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
8653 | Huyện Bắc Hà | Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu - Đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố. | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
8654 | Huyện Bắc Hà | Đường N3 (Cây xăng - Tả Hồ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Từ Ngã ba giáp nhà Tuyến Tích - Đến ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 153 nhà Nhung Quyến | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
8655 | Huyện Bắc Hà | Phố Na Thá - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI | Đất một bên đường từ Sn-001 (ông Trung Dương) - Đến hết hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng) đối diện trường Nội trú | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
8656 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI | Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải - Đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố) | 1.200.000 | 600.000 | 420.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
8657 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI | Tuyến từ ngã ba giáp đất nhà Thủy Thụ - Đến hết đất ranh giới xã Tà Chải | 310.000 | 155.000 | 108.500 | 62.000 | - | Đất ở nông thôn |
8658 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường thuộc thôn: Na Pắc Ngam | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
8659 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường từ nhà ông Nông Đức Thiều - Đến hết ngã ba thôn Na Kim (nhà Hoàng Văn Thư) | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
8660 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường từ cổng chào thôn Na Kim - Đến ngã ba thôn Na Kim (giáp đất nhà Hoàng Văn Thư) | 400.000 | 200.000 | 140.000 | 80.000 | - | Đất ở nông thôn |
8661 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Na Kim - Đến ranh giới xã Bản Phố | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
8662 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI | Đất 2 bên đường từ nhà ông Phan Ngọc Thư - Đến hết nhà bà Tô Thị Thu Hương, thôn Na Lang | 500.000 | 250.000 | 175.000 | 100.000 | - | Đất ở nông thôn |
8663 | Huyện Bắc Hà | Đường du lịch thôn Na Lo - Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường từ Cổng chào thôn VH Na Lo (nhà ông Vàng Văn Tình) - Đến đầu cầu treo (hết đất N VH thôn Na Hô cũ - nay là thôn Na Lo) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
8664 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI | Đất hai bên đường từ nhà ông Vàng Văn Thiệp - Đến hết đất nhà ông Vàng Văn Diêu (thôn Na Lo) | 350.000 | 175.000 | 122.500 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
8665 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 85.000 | 59.500 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn |
8666 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ | Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8667 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ | Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8668 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ | Đất ở hai bên đường thuộc thôn Sẳng Mào Phố: Đoạn từ trụ sở UBND xã - Đến nhà ông Vàng Văn Tiển | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8669 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ | Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lý Seo Sáng, thôn Tả Củ Tỷ - Đến nhà ông Phàn Văn Dốn, thôn Ngải Thầu | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8670 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ | Từ ngã ba nhà ông Liền Văn Ly - Đến hết khu dân cư thôn Sín Chải | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8671 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ | Từ ngã ba đi thôn Sảng Mào Phố - Đến trường Phân hiệu Tiểu học, Mầm non thôn Sảng Mào Phố | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8672 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ | Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
8673 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ | Đất hai bên đường thuộc Thôn Tẩn Chư, xã Tả Van Chư | 280.000 | 140.000 | 98.000 | 56.000 | - | Đất ở nông thôn |
8674 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ | Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Tráng A Sừ thôn Tẩn Chư - Đến hết thôn Nhiều Cù Ván A | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
8675 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ | Các vị trí đất còn lại | 170.000 | 85.000 | 59.500 | 34.000 | - | Đất ở nông thôn |
8676 | Huyện Bắc Hà | Đường 159 từ Lùng Phình vào xã Tả Van Chư - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ | Đất hai bên đường từ hết ranh giới xã Lùng Phình thôn Lả Dì Thàng - Đến thôn Tẩn Chư | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
8677 | Huyện Bắc Hà | Đất hai bên đường từ UBND xã đến ranh giới xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ | Đất hai bên đường từ UBND xã - Đến ranh giới thôn Lao Chải Phà Hai Tủng đi vào xã Cán Cấu | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
8678 | Huyện Bắc Hà | Đường liên thôn - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ | Đất hai bên đường từ ngã 3 thôn Lả Dì Thàng - Đến nhà ông Sùng Seo Xóa Thôn Sín Chải | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8679 | Huyện Bắc Hà | Đường Lả Dì Thàng - Bản Phố - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ | Đất hai bên đường từ ngã 3 thôn Lả Dì Thàng đi Bàn Phố hết ranh giới đất xã Tả Van Chư | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8680 | Huyện Bắc Hà | Đường 159 - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ | Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Seo Chính thôn Xà Ván Sừ Mần Khang đi vào xã Hoàng Thu Phố - Đến ranh giới xã Tả Van Chư | 220.000 | 110.000 | 77.000 | 44.000 | - | Đất ở nông thôn |
8681 | Huyện Bắc Hà | Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ | Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ - Đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình | 2.000.000 | 1.000.000 | 700.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
8682 | Huyện Bắc Hà | Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ | Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay | 1.500.000 | 750.000 | 525.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
8683 | Huyện Bắc Hà | Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ | Đất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố - Đến ngã ba đường 159 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
8684 | Huyện Bắc Hà | Đường Sân Bay - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ | Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Sân Bay (nhà ông Bùi Văn Trung) - Đến Trạm Y tế xã | 1.000.000 | 500.000 | 350.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
8685 | Huyện Bắc Hà | Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ | Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố - Đến ngã tư thôn Sân Bay (giáp vườn hoa Việt Tú) | 800.000 | 400.000 | 280.000 | 160.000 | - | Đất ở nông thôn |
8686 | Huyện Bắc Hà | Đường từ UBND xã đi Nậm Thố - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ | Đất 2 bên đường từ ngã tư nhà ông Hoàng Đình Lừ - Đến rạnh giới thôn Ngài Ma Lùng Trù | 250.000 | 125.000 | 87.500 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
8687 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ | Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Bùi Văn Chung - Đến trường tiểu học Thải Giàng Phố | 700.000 | 350.000 | 245.000 | 140.000 | - | Đất ở nông thôn |
8688 | Huyện Bắc Hà | Đường 159 - Khu vực 2 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ | Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Na Hối thôn Chỉu Cái (Cầu bê tông) - Đến ranh giới Thải Giàng Phố - Bản Liền (cầu sắt thôn San Sả Hồ) | 200.000 | 100.000 | 70.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
8689 | Huyện Bắc Hà | Khu vực 2 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ | Các vị trí đất còn lại | 150.000 | 75.000 | 52.500 | 30.000 | - | Đất ở nông thôn |
8690 | Huyện Bắc Hà | Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Páo (thôn Ma Sín Chải) - Đến hết nhà ông Triệu Pham (thôn Làng Tát) | 100.000 | 50.000 | 35.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8691 | Huyện Bắc Hà | Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ gianh giới Nậm Lúc, Bản Cái - Đến hết nhà ông Páo | 80.000 | 40.000 | 28.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8692 | Huyện Bắc Hà | Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp nhà Triệu Pham - Đến ranh giới xã Bản Cái và xã Tân Dương của Huyện Bảo Yên | 80.000 | 40.000 | 28.000 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8693 | Huyện Bắc Hà | Đường Nậm Hành - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến đất nhà ông Dìn | 72.000 | 36.000 | 25.200 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8694 | Huyện Bắc Hà | Đường Làng Cù - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến hết đất nhà ông Chỉn | 72.000 | 36.000 | 25.200 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8695 | Huyện Bắc Hà | Đường Làng Cù - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Chỉn (nhà ông Hoàng Kim Lâm) - Đến nhà ông Đường | 68.000 | 34.000 | 23.800 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8696 | Huyện Bắc Hà | Đường Làng Tát - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến nhà ông Phú | 72.000 | 36.000 | 25.200 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8697 | Huyện Bắc Hà | Đường Làng Quỳ Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến hết nhà ông Bàn Phúc Thăng | 72.000 | 36.000 | 25.200 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8698 | Huyện Bắc Hà | Đường Làng Quỳ Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp ông nhà ông Bàn Phúc Thăng (nhà ông Sửu) - Đến nhà ông Triệu Tà Ton | 68.000 | 34.000 | 23.800 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8699 | Huyện Bắc Hà | Đường Làng Mò Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ nhà ông Ngân - Đến hết đất nhà ông Sầm Lộc Chiu | 72.000 | 36.000 | 25.200 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
8700 | Huyện Bắc Hà | Đường Làng Mò Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI | Đất hai bên đường từ giáp nhà Sầm Lộc Chiu (nhà ông Đặng Phúc Vy) - Đến nhà ông Lò Phúc Lâm | 68.000 | 34.000 | 23.800 | 20.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Ngọc Uyển - Khu vực 1 - Xã Na Hối, loại đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Đất bên đường từ ngã ba đường vành đai đi huyện Si Ma Cai (nhà ông Bình Tề) Đến Ranh giới Na Hối - Thị trấn
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Ngọc Uyển, khu vực 1, xã Na Hối, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về giá trị đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngọc Uyển có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm giá hợp lý.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Ngọc Uyển, xã Na Hối, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Vào Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên - Khu Vực 1 - Xã Na Hối, Loại Đất Ở Nông Thôn, Đoạn: Từ Đất Hai Bên Đường Từ Đường Ngọc Uyển Vào Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên
Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường vào Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tại xã Na Hối, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào Trung tâm Giáo dục Thường xuyên có mức giá cao nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các cơ sở giáo dục và dịch vụ công cộng, vì vậy giá trị đất ở đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 650.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 650.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này nằm gần Trung tâm Giáo dục Thường xuyên và có thể dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 455.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 455.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, tuy nhiên vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển, đặc biệt là gần các cơ sở giáo dục.
Vị trí 4: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 260.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì nằm xa hơn so với Trung tâm Giáo dục Thường xuyên hoặc không gần các tiện ích công cộng chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào Trung tâm Giáo dục Thường xuyên, xã Na Hối, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Vật Tư - Na Hối - Khu Vực 1 - Xã Na Hối, loại Đất ở Nông Thôn, Đoạn: Từ Đất Hai Bên Đường Từ Ranh Giới Thị Trấn - Na Hối Đến Ngã Ba Đường Rẽ Đi Thôn Phéc Bủng, Xã Bản Phố
Bảng giá đất tại huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Vật Tư - Na Hối, khu vực 1, xã Na Hối, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ranh giới thị trấn và có khả năng tiếp cận tốt, dẫn đến giá trị đất ở vị trí này cao hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị hợp lý nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích hoặc giao thông chính, nhưng không phải là điểm chính.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể là do xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện hơn.
Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Vật Tư - Na Hối, Khu Vực 1, Xã Na Hối, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường 159 - Khu Vực 1 - Xã Na Hối, Loại Đất Ở Nông Thôn, Đoạn: Từ Đất Hai Bên Đường Từ Ngã Ba Đường Rẽ Vào Xã Bản Liền Đến Hết Nhà Ông Giàng Seo Thành
Bảng giá đất của Huyện Bắc Hà, Lào Cai cho đoạn đường 159, khu vực 1 - xã Na Hối, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 159 - khu vực 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi hoặc gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao, có thể là do sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 159 - khu vực 1, xã Na Hối, Huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Khu Vực 1 - Xã Na Hối, Loại Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất cho khu vực 1 - xã Na Hối, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai, loại đất ở nông thôn, được ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã ba đường 153 (Km 5) đi xã Nậm Mòn - Cốc Ly.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, cho thấy điều kiện giao thông và tiện ích tốt nhất. Khu vực này thường được ưu tiên trong các giao dịch mua bán và đầu tư.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở mức trung bình, với điều kiện về giao thông và tiện ích tương đối tốt nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 70.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, điều này cho thấy điều kiện về giao thông và tiện ích không bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, với điều kiện về giao thông và tiện ích hạn chế hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Xã Na Hối, Huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.