09:49 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Bắc Hà, Lào Cai 2025

Bảng giá đất tại Huyện Bắc Hà được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bắc Hà đang nổi lên như một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà nằm ở phía Bắc tỉnh Lào Cai, nơi có vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với các khu vực như huyện Si Ma Cai và huyện Bát Xát.

Bắc Hà không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt mà còn là một địa phương có nhiều di tích lịch sử và văn hóa đặc trưng. Đây là nơi cư trú của nhiều dân tộc thiểu số, tạo nên một sự phong phú về văn hóa và các hoạt động du lịch cộng đồng.

Về mặt hạ tầng, Bắc Hà trong những năm qua đã có sự cải thiện đáng kể, đặc biệt là giao thông và cơ sở hạ tầng xã hội.

Các tuyến đường quốc lộ nối Bắc Hà với các huyện, thị xã khác trong tỉnh đã được nâng cấp, rút ngắn thời gian di chuyển và tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế địa phương. Bên cạnh đó, Bắc Hà cũng chú trọng phát triển các dịch vụ du lịch, tạo nền tảng vững chắc cho sự tăng trưởng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Bắc Hà đang là điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào xu hướng phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và giao thông kết nối với các khu vực du lịch lớn trong tỉnh. Chính nhờ những yếu tố này mà giá trị đất tại Bắc Hà có khả năng tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Bắc Hà

Giá đất tại Huyện Bắc Hà trong thời gian gần đây có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Theo bảng giá đất, giá đất cao nhất tại Bắc Hà là 15.000.000 đồng/m2, giá đất thấp nhất là 9.000 đồng/m2, và giá đất trung bình dao động vào khoảng 1.207.519 đồng/m2.

Mặc dù giá đất tại Bắc Hà không cao như một số khu vực trung tâm thành phố hay thị xã, nhưng đây lại là mức giá hợp lý cho một thị trường bất động sản đang bắt đầu phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

So với các khu vực khác trong tỉnh Lào Cai như Huyện Mường Khương hay Huyện Bát Xát, giá đất tại Bắc Hà ở mức trung bình khá, với giá đất tại Mường Khương chỉ vào khoảng 765.367 đồng/m2 và Bát Xát là 1.240.274 đồng/m2.

Mặc dù giá đất tại Bắc Hà có phần nhỉnh hơn Bát Xát nhưng thấp hơn Mường Khương, song mức độ phát triển hạ tầng và tiềm năng phát triển trong tương lai của Bắc Hà lại cao hơn hẳn. Chính vì vậy, Bắc Hà là một trong những địa phương đáng chú ý với các cơ hội đầu tư sinh lợi cao.

Đối với các nhà đầu tư, Huyện Bắc Hà hiện tại là một cơ hội đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đối với những ai muốn tìm kiếm cơ hội để sở hữu đất tại các khu vực đang phát triển, Bắc Hà sẽ là một lựa chọn hấp dẫn.

Bên cạnh đó, nếu bạn đang tìm kiếm một địa phương với giá đất phải chăng nhưng có triển vọng tăng giá trong tương lai, Bắc Hà chính là lựa chọn phù hợp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà có rất nhiều tiềm năng phát triển bất động sản trong tương lai. Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, với nhiều khu du lịch sinh thái, văn hóa được quy hoạch và xây dựng.

Các khu du lịch này không chỉ thu hút du khách trong nước mà còn cả khách quốc tế, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản tại đây.

Một yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại Bắc Hà là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các dự án đường giao thông lớn đang được triển khai, giúp kết nối Bắc Hà với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Điều này không chỉ giúp giao thương trở nên thuận tiện mà còn thu hút thêm nhiều doanh nghiệp và nhà đầu tư đến Bắc Hà.

Ngoài ra, việc phát triển các khu công nghiệp, dịch vụ và nhà ở tại Bắc Hà cũng tạo ra một nhu cầu lớn về đất đai, từ đó thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây tăng trưởng. Đặc biệt, với sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái, giá trị đất tại các khu vực xung quanh sẽ có xu hướng tăng cao, mang lại cơ hội sinh lời hấp dẫn cho nhà đầu tư.

Bắc Hà đang có tất cả các yếu tố để trở thành một điểm đến đầu tư hấp dẫn, với sự kết hợp giữa du lịch, hạ tầng, và các cơ hội phát triển trong tương lai. Nhất là trong bối cảnh xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ tại các tỉnh miền núi, Bắc Hà có đầy đủ điều kiện để tận dụng xu hướng này.

Với các yếu tố thuận lợi về hạ tầng, du lịch và quy hoạch phát triển, Huyện Bắc Hà là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Bắc Hà, với kỳ vọng giá trị đất sẽ tăng cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Hà là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Hà là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Hà là: 1.227.528 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
88

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Bắc Hà Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (trừ đường ĐT 159) - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (trừ đường ĐT 159) nay sửa đổi là Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (trừ đường ĐT 159, Q 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Bắc Hà Đường liên thôn - Khu vực 2 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất ở hai bên đường thuộc các tuyến đường liên thôn 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ LÙNG PHÌNH Các vị trí đất còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Nậm Mòn, Cốc Ly (km5) - Đến cầu Km4 (Hết đất nhà Sơn Soạn) 390.000 195.000 136.500 78.000 - Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ cầu Km4 - Đến hết đất nhà Quý Hiến cầu Km3 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ cầu Km3 - Đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền 750.000 375.000 262.500 150.000 - Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bền đường từ ngã ba Nậm Mòn, Cốc Ly - Đến trung Tâm Quảng Bá Sản Phẩm của huyện Bắc Hà 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ Trung tâm quảng bá sản phẩm của huyện Bắc Hà - Đến ranh giới xã Na Hối - Nậm Mòn 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền - Đến ngã ba đường vành đai đi huyện Si Ma Cai (giáp đất nhà ông Bình Tề) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn Na Hối - Đến cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối) 660.000 330.000 231.000 132.000 - Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối) - Đến ranh giới Na Hối- Bản Phố 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất bên đường từ ngã ba đường vành đai đi huyện Si Ma Cai (nhà ông Bình Tề) - Đến ranh giới Na Hối - thị trấn 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Bắc Hà Đường vào TTGDTX - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ đường Ngọc Uyển vào Trung tâm giáo dục thường xuyên 390.000 195.000 136.500 78.000 - Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Bắc Hà Đường Vật tư - Na Hối - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn- Na Hối - Đến ngã ba đường rẽ đi thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Bắc Hà Đường Vật tư - Na Hối - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ đi thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố - Đến ngã ba đường rẽ đi xã Bản Phố (nhà ông Phúc Thoa) 480.000 240.000 168.000 96.000 - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền - Đến hết nhà ông Giàng Seo Thành 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Giàng Seo Thành - Đến thôn hết thôn Chỉ Cái giáp ranh xã Thải Giàng Phố (Cầu bê tông) 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Bắc Hà Ngã ba đường 153 Km5 đi xã Nậm Mòn - Cốc Ly - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ ngã ba đường 153 (Km 5) - Đến ranh giới Na Hối -Nậm Mòn 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Bắc Hà Đường trục chính Vành đai 2 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường TL 153 - nhà ông Tân Minh - Đến cổng trường trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GD Thường xuyên huyện Bắc Hà 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A - Na Áng B 81.000 40.500 28.350 16.200 - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ NA HỐI Các vị trí đất còn lại 51.000 25.500 17.850 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Bắc Hà Đường Liên xã Bảo Nhai - Nâm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ ngã ba đường Giang Liễu giáp ranh thôn Cốc Đào xã Bảo Nhai - Đến nhà bà Len thôn Tống Hạ 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Bắc Hà Đường Liên xã Bảo Nhai - Nâm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Len, thôn Tống Hạ - Đến cầu suối Tống Hạ 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Bắc Hà Đường Liên xã Bảo Nhai - Nâm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ ngã ba đường Tống Hạ - Tống Thượng (Nhà ông Phin) - Đến hết thôn Tống Hạ 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Bắc Hà Đường Liên xã Bảo Nhai - Nậm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ giáp cầu Suối Tống Hạ - Đến Ngã ba đường Nậm Cài - Nậm Bó 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Bắc Hà Đường Liên xã Bảo Nhai - Nậm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Nậm Cài - Nậm Bó - Đến Sân Bóng Nậm Đét 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Bắc Hà Đường Liên xã Bảo Nhai - Nậm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ giáp Sân Bóng Nậm Đét - Đến ranh giới xã Bản Liền (Cầu Nậm Thảng) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Bắc Hà Đường trung tâm thôn Nậm Đét - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ ngã ba đường xuống Nhà văn hóa thôn (nhà ông Sâu) - Đến ngã ba nhà ông Liều 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Bắc Hà Đường xuống bờ hồ - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ nhà ông Triệu A Lái - Đến nhà ông Tiệu A Nhẩy thôn Nậm Đét 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Bắc Hà Đường Bảo Nhai - Bản Lắp - Nậm Xuân - Tống Hạ - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường thôn Bản Lắp (Nhà ông Hổn) - - Đến cầu suối Bản Lắp Hạ (nhà ông Kim) 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Bắc Hà Đường Bảo Nhai - Bản Lắp - Nậm Xuân - Tống Hạ - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ suối Bản Lắp Hạ (nhà ông Kim) - Đến Ngã ba đường Nậm Xuân - Nậm Cài (khe nước Nậm Xuân) 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Bắc Hà Đường TT thôn Bản Lùng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Bản Lắp - Bản Lùng (nhà ông Thanh) - Đến nhà bà Biển 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Bắc Hà Đường Bản Lắp - Cốc Đào - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ Ngã Tư đường Bản Lắp - Đội ba (nhà ông Thanh) - Đến ngã ba đường Cốc Đào - Đội Ba (nhà ông Hào) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Cài - Nậm Xuân - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ Nhà Văn Hóa thôn Nậm Cài - Đến hết khe Nước đất Nhà ông Tòng 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Cài - Nậm Bó - Sán Sả Hồ - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ ngã ba đường Nậm Cài - Nậm Bó - Đến ranh giới thôn Sán Sả Hồ - xã Thải Giàng Phố 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Bắc Hà Đường Tống Hạ - Tống Thượng - Chìu Cái - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ ngã ba đường Tống Thượng - Bản Ngồ - Đến thôn Tống Thượng ranh giới thôn Chìu Cái xã Na Hối 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Các vị trí đất còn lại 51.000 25.500 17.850 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Bắc Hà Đường từ UBND xã đi thủy điện Nậm Phàng - Khu vực 2 - XÃ NẬM KHÁNH Đất hai bên đường từ ngầm tràn giáp ranh Bản Liền - Đến nhà ông Lý Văn Sầu (thôn Nậm Khánh) 63.000 31.500 22.050 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ NẬM KHÁNH Các vị trí đất còn lại 51.000 25.500 17.850 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Bắc Hà Đất trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC Đất hai bên đường từ cầu tràn Trung tâm xã - Đến hết nhà bà Huyền Bạo 105.000 52.500 36.750 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Bắc Hà Đất trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC Đất hai bên đường từ cầu trường tiểu học Nậm Lúc - Đến cầu tràn Trung tâm xã 84.000 42.000 29.400 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Bắc Hà Đất trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Huyền Bạo - Đến cầu Nậm Tôn 84.000 42.000 29.400 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC Đất hai bên đường từ cầu Nậm Tôn - Đến ranh giới Nận Lúc, Bản Cái 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Bắc Hà Đường đi thôn Nậm Nhù - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC Đất hai bên đường từ cầu trường tiểu học Nậm Lúc đi thôn Nậm Kha 1 - Đến nhà ông Đằng 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ NẬM LÚC Các vị trí đất còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NẬM MÒN Đất hai bên đường giáp ranh xã Na Hối - Đến giáp ranh xã Bảo Nhai 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Bắc Hà Đường liên xã Nậm Mòn - Cốc Ly - Khu vực 2 - XÃ NẬM MÒN Đất hai đường giáp ranh xã Na Hối thôn Lèng Phàng Làng Mương - Đến Ngã ba nha ông Lèng Trung Hiếu (Đường rẽ đi Km9 đường 153) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Bắc Hà Đường liên xã Nậm Mòn - Cốc Ly - Khu vực 2 - XÃ NẬM MÒN Đất hai bên đường từ ngã ba giáp nhà ông Lèng Trung Hiếu - Đến ranh giới xã Cốc Ly 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Bắc Hà Đường liên xã Nậm Mòn - Cốc Ly - Khu vực 2 - XÃ NẬM MÒN Đất hai đường giáp ranh xã Na Hối thôn Ngải số - Đến Ngã ba nhà ông Lèng Trung Hiểu (Đường Km5) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ NẬM MÒN Các vị trí đất còn lại 51.000 25.500 17.850 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Bắc Hà Quốc Lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất một bên đường từ ông Phạm Văn Dư (thôn Na Lo) - Đến giáp hết đất nhà Tuấn Cảnh thôn Na Lang 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 159 (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất bên đường từ nhà Nam Hường (ngã 3) - Đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất một bên đường từ nhà ông Quang Thủy thôn Na Lang - Đến hết đất nhà ông Mai Nghĩa Cương 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ nhà ông Lâm Thanh Tâm thôn Na Pắc Ngam - Đến hết đất nhà Đông Bàn (ranh giới thị trấn, Tà Chải, Na Hối) 1.950.000 975.000 682.500 390.000 - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí Tượng - Đến đường rẽ vào thôn Na Kim (hết đất nhà Liên Vinh) 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ đường rẽ vào thôn Na Kim - Đến ngầm Tả Hồ 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà - Đến hết ranh giới xã Tà Chải- Thải Giàng Phố, thôn Na Kim 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ ngã ba cổng chào giáp nhà Tuấn Cảnh thôn Na Lang - Đến giáp đường rẽ vào Bệnh viện 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào bệnh viện - Đến ngầm tràn Tà Chải 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải - Đến ranh giới Tà Chải - thị trấn Bắc Hà 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Bắc Hà Phố Nậm Cáy - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương - Đến ngầm tràn thôn Na Pắc Ngam 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Bắc Hà Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha - Đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Na Pắc Ngam 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Bắc Hà Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ giáp đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu - Đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố. 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Bắc Hà Đường N3 (Cây xăng - Tả Hồ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Từ Ngã ba giáp nhà Tuyến Tích - Đến ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 153 nhà Nhung Quyến 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Bắc Hà Phố Na Thá - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất một bên đường từ Sn-001 (ông Trung Dương) - Đến hết hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng) đối diện trường Nội trú 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải - Đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố) 360.000 180.000 126.000 72.000 - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Tuyến từ ngã ba giáp đất nhà Thủy Thụ - Đến hết đất ranh giới xã Tà Chải 93.000 46.500 32.550 18.600 - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường thuộc thôn: Na Pắc Ngam 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ nhà ông Nông Đức Thiều - Đến hết ngã ba thôn Na Kim (nhà Hoàng Văn Thư) 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ cổng chào thôn Na Kim - Đến ngã ba thôn Na Kim (giáp đất nhà Hoàng Văn Thư) 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Na Kim - Đến ranh giới xã Bản Phố 105.000 52.500 36.750 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đất 2 bên đường từ nhà ông Phan Ngọc Thư - Đến hết nhà bà Tô Thị Thu Hương, thôn Na Lang 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Bắc Hà Đường du lịch thôn Na Lo - Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ Cổng chào thôn VH Na Lo (nhà ông Vàng Văn Tình) - Đến đầu cầu treo (hết đất N VH thôn Na Hô cũ - nay là thôn Na Lo) 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ nhà ông Vàng Văn Thiệp - Đến hết đất nhà ông Vàng Văn Diêu (thôn Na Lo) 105.000 52.500 36.750 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
675 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Các vị trí đất còn lại 51.000 25.500 17.850 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
676 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
677 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
678 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Đất ở hai bên đường thuộc thôn Sẳng Mào Phố: Đoạn từ trụ sở UBND xã - Đến nhà ông Vàng Văn Tiển 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
679 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lý Seo Sáng, thôn Tả Củ Tỷ - Đến nhà ông Phàn Văn Dốn, thôn Ngải Thầu 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
680 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Từ ngã ba nhà ông Liền Văn Ly - Đến hết khu dân cư thôn Sín Chải 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
681 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Từ ngã ba đi thôn Sảng Mào Phố - Đến trường Phân hiệu Tiểu học, Mầm non thôn Sảng Mào Phố 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
682 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Các vị trí đất còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
683 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường thuộc Thôn Tẩn Chư, xã Tả Van Chư 84.000 42.000 29.400 16.800 - Đất SX-KD nông thôn
684 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Tráng A Sừ thôn Tẩn Chư - Đến hết thôn Nhiều Cù Ván A 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
685 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Các vị trí đất còn lại 51.000 25.500 17.850 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
686 Huyện Bắc Hà Đường 159 từ Lùng Phình vào xã Tả Van Chư - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ hết ranh giới xã Lùng Phình thôn Lả Dì Thàng - Đến thôn Tẩn Chư 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
687 Huyện Bắc Hà Đất hai bên đường từ UBND xã đến ranh giới xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ UBND xã - Đến ranh giới thôn Lao Chải Phà Hai Tủng đi vào xã Cán Cấu 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
688 Huyện Bắc Hà Đường liên thôn - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ ngã 3 thôn Lả Dì Thàng - Đến nhà ông Sùng Seo Xóa Thôn Sín Chải 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
689 Huyện Bắc Hà Đường Lả Dì Thàng - Bản Phố - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ ngã 3 thôn Lả Dì Thàng đi Bàn Phố hết ranh giới đất xã Tả Van Chư 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
690 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Seo Chính thôn Xà Ván Sừ Mần Khang đi vào xã Hoàng Thu Phố - Đến ranh giới xã Tả Van Chư 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
691 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ - Đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
692 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
693 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố - Đến ngã ba đường 159 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
694 Huyện Bắc Hà Đường Sân Bay - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Sân Bay (nhà ông Bùi Văn Trung) - Đến Trạm Y tế xã 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
695 Huyện Bắc Hà Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố - Đến ngã tư thôn Sân Bay (giáp vườn hoa Việt Tú) 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
696 Huyện Bắc Hà Đường từ UBND xã đi Nậm Thố - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất 2 bên đường từ ngã tư nhà ông Hoàng Đình Lừ - Đến rạnh giới thôn Ngài Ma Lùng Trù 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
697 Huyện Bắc Hà Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Bùi Văn Chung - Đến trường tiểu học Thải Giàng Phố 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
698 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 2 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Na Hối thôn Chỉu Cái (Cầu bê tông) - Đến ranh giới Thải Giàng Phố - Bản Liền (cầu sắt thôn San Sả Hồ) 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
699 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Các vị trí đất còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
700 Huyện Bắc Hà Thị trấn Bắc Hà 40.000 - - - - Đất trồng lúa

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện