09:49 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Bắc Hà, Lào Cai 2025

Bảng giá đất tại Huyện Bắc Hà được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bắc Hà đang nổi lên như một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà nằm ở phía Bắc tỉnh Lào Cai, nơi có vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với các khu vực như huyện Si Ma Cai và huyện Bát Xát.

Bắc Hà không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt mà còn là một địa phương có nhiều di tích lịch sử và văn hóa đặc trưng. Đây là nơi cư trú của nhiều dân tộc thiểu số, tạo nên một sự phong phú về văn hóa và các hoạt động du lịch cộng đồng.

Về mặt hạ tầng, Bắc Hà trong những năm qua đã có sự cải thiện đáng kể, đặc biệt là giao thông và cơ sở hạ tầng xã hội.

Các tuyến đường quốc lộ nối Bắc Hà với các huyện, thị xã khác trong tỉnh đã được nâng cấp, rút ngắn thời gian di chuyển và tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế địa phương. Bên cạnh đó, Bắc Hà cũng chú trọng phát triển các dịch vụ du lịch, tạo nền tảng vững chắc cho sự tăng trưởng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Bắc Hà đang là điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào xu hướng phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và giao thông kết nối với các khu vực du lịch lớn trong tỉnh. Chính nhờ những yếu tố này mà giá trị đất tại Bắc Hà có khả năng tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Bắc Hà

Giá đất tại Huyện Bắc Hà trong thời gian gần đây có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Theo bảng giá đất, giá đất cao nhất tại Bắc Hà là 15.000.000 đồng/m2, giá đất thấp nhất là 9.000 đồng/m2, và giá đất trung bình dao động vào khoảng 1.207.519 đồng/m2.

Mặc dù giá đất tại Bắc Hà không cao như một số khu vực trung tâm thành phố hay thị xã, nhưng đây lại là mức giá hợp lý cho một thị trường bất động sản đang bắt đầu phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

So với các khu vực khác trong tỉnh Lào Cai như Huyện Mường Khương hay Huyện Bát Xát, giá đất tại Bắc Hà ở mức trung bình khá, với giá đất tại Mường Khương chỉ vào khoảng 765.367 đồng/m2 và Bát Xát là 1.240.274 đồng/m2.

Mặc dù giá đất tại Bắc Hà có phần nhỉnh hơn Bát Xát nhưng thấp hơn Mường Khương, song mức độ phát triển hạ tầng và tiềm năng phát triển trong tương lai của Bắc Hà lại cao hơn hẳn. Chính vì vậy, Bắc Hà là một trong những địa phương đáng chú ý với các cơ hội đầu tư sinh lợi cao.

Đối với các nhà đầu tư, Huyện Bắc Hà hiện tại là một cơ hội đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đối với những ai muốn tìm kiếm cơ hội để sở hữu đất tại các khu vực đang phát triển, Bắc Hà sẽ là một lựa chọn hấp dẫn.

Bên cạnh đó, nếu bạn đang tìm kiếm một địa phương với giá đất phải chăng nhưng có triển vọng tăng giá trong tương lai, Bắc Hà chính là lựa chọn phù hợp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà có rất nhiều tiềm năng phát triển bất động sản trong tương lai. Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, với nhiều khu du lịch sinh thái, văn hóa được quy hoạch và xây dựng.

Các khu du lịch này không chỉ thu hút du khách trong nước mà còn cả khách quốc tế, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản tại đây.

Một yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại Bắc Hà là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các dự án đường giao thông lớn đang được triển khai, giúp kết nối Bắc Hà với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Điều này không chỉ giúp giao thương trở nên thuận tiện mà còn thu hút thêm nhiều doanh nghiệp và nhà đầu tư đến Bắc Hà.

Ngoài ra, việc phát triển các khu công nghiệp, dịch vụ và nhà ở tại Bắc Hà cũng tạo ra một nhu cầu lớn về đất đai, từ đó thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây tăng trưởng. Đặc biệt, với sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái, giá trị đất tại các khu vực xung quanh sẽ có xu hướng tăng cao, mang lại cơ hội sinh lời hấp dẫn cho nhà đầu tư.

Bắc Hà đang có tất cả các yếu tố để trở thành một điểm đến đầu tư hấp dẫn, với sự kết hợp giữa du lịch, hạ tầng, và các cơ hội phát triển trong tương lai. Nhất là trong bối cảnh xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ tại các tỉnh miền núi, Bắc Hà có đầy đủ điều kiện để tận dụng xu hướng này.

Với các yếu tố thuận lợi về hạ tầng, du lịch và quy hoạch phát triển, Huyện Bắc Hà là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Bắc Hà, với kỳ vọng giá trị đất sẽ tăng cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Hà là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Hà là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Hà là: 1.227.528 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
88

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Các vị trí đất còn lại 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
502 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
503 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Đất ở hai bên đường thuộc thôn Sẳng Mào Phố: Đoạn từ trụ sở UBND xã - Đến nhà ông Vàng Văn Tiển 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
505 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lý Seo Sáng, thôn Tả Củ Tỷ - Đến nhà ông Phàn Văn Dốn, thôn Ngải Thầu 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
506 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Từ ngã ba nhà ông Liền Văn Ly - Đến hết khu dân cư thôn Sín Chải 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Từ ngã ba đi thôn Sảng Mào Phố - Đến trường Phân hiệu Tiểu học, Mầm non thôn Sảng Mào Phố 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
508 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Các vị trí đất còn lại 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
509 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường thuộc Thôn Tẩn Chư, xã Tả Van Chư 112.000 56.000 39.200 22.400 - Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Tráng A Sừ thôn Tẩn Chư - Đến hết thôn Nhiều Cù Ván A 88.000 44.000 30.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Các vị trí đất còn lại 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
512 Huyện Bắc Hà Đường 159 từ Lùng Phình vào xã Tả Van Chư - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ hết ranh giới xã Lùng Phình thôn Lả Dì Thàng - Đến thôn Tẩn Chư 88.000 44.000 30.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện Bắc Hà Đất hai bên đường từ UBND xã đến ranh giới xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ UBND xã - Đến ranh giới thôn Lao Chải Phà Hai Tủng đi vào xã Cán Cấu 88.000 44.000 30.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
514 Huyện Bắc Hà Đường liên thôn - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ ngã 3 thôn Lả Dì Thàng - Đến nhà ông Sùng Seo Xóa Thôn Sín Chải 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
515 Huyện Bắc Hà Đường Lả Dì Thàng - Bản Phố - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ ngã 3 thôn Lả Dì Thàng đi Bàn Phố hết ranh giới đất xã Tả Van Chư 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Seo Chính thôn Xà Ván Sừ Mần Khang đi vào xã Hoàng Thu Phố - Đến ranh giới xã Tả Van Chư 88.000 44.000 30.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
517 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ - Đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
518 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố - Đến ngã ba đường 159 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
520 Huyện Bắc Hà Đường Sân Bay - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Sân Bay (nhà ông Bùi Văn Trung) - Đến Trạm Y tế xã 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
521 Huyện Bắc Hà Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố - Đến ngã tư thôn Sân Bay (giáp vườn hoa Việt Tú) 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
522 Huyện Bắc Hà Đường từ UBND xã đi Nậm Thố - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất 2 bên đường từ ngã tư nhà ông Hoàng Đình Lừ - Đến rạnh giới thôn Ngài Ma Lùng Trù 100.000 50.000 35.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
523 Huyện Bắc Hà Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Bùi Văn Chung - Đến trường tiểu học Thải Giàng Phố 280.000 140.000 98.000 56.000 - Đất TM-DV nông thôn
524 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 2 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Na Hối thôn Chỉu Cái (Cầu bê tông) - Đến ranh giới Thải Giàng Phố - Bản Liền (cầu sắt thôn San Sả Hồ) 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
525 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Các vị trí đất còn lại 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
526 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Páo (thôn Ma Sín Chải) - Đến hết nhà ông Triệu Pham (thôn Làng Tát) 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
527 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ gianh giới Nậm Lúc, Bản Cái - Đến hết nhà ông Páo 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
528 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà Triệu Pham - Đến ranh giới xã Bản Cái và xã Tân Dương của Huyện Bảo Yên 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
529 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Hành - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến đất nhà ông Dìn 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
530 Huyện Bắc Hà Đường Làng Cù - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến hết đất nhà ông Chỉn 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
531 Huyện Bắc Hà Đường Làng Cù - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Chỉn (nhà ông Hoàng Kim Lâm) - Đến nhà ông Đường 51.000 25.500 17.850 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
532 Huyện Bắc Hà Đường Làng Tát - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến nhà ông Phú 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
533 Huyện Bắc Hà Đường Làng Quỳ Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến hết nhà ông Bàn Phúc Thăng 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
534 Huyện Bắc Hà Đường Làng Quỳ Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp ông nhà ông Bàn Phúc Thăng (nhà ông Sửu) - Đến nhà ông Triệu Tà Ton 51.000 25.500 17.850 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
535 Huyện Bắc Hà Đường Làng Mò Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ nhà ông Ngân - Đến hết đất nhà ông Sầm Lộc Chiu 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
536 Huyện Bắc Hà Đường Làng Mò Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà Sầm Lộc Chiu (nhà ông Đặng Phúc Vy) - Đến nhà ông Lò Phúc Lâm 51.000 25.500 17.850 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
537 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Các vị trí đất còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
538 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng - Đến đường rẽ vào xã Cốc Lầu (nhà ông Nho) 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
539 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Nho - Đến hết đất nhà Sơn Quý 1.050.000 525.000 367.500 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
540 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ giáp nhà Sơn Quý - Đến KM 5 + 450m 1.410.000 705.000 493.500 282.000 - Đất SX-KD nông thôn
541 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường Km 5 + 450m - Đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giang (nhà ông Tuấn) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
542 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giang (nhà ông Tuấn) - Đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét 540.000 270.000 189.000 108.000 - Đất SX-KD nông thôn
543 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét - Đến cầu Trung Đô 330.000 165.000 115.500 66.000 - Đất SX-KD nông thôn
544 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ cầu Trung Đô - Đến ranh giới xã Nậm Mòn 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
545 Huyện Bắc Hà Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ QL4E đi qua trường THPT số 2 - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hương 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
546 Huyện Bắc Hà Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hương - Đến hết đất nhà ông Tiến Hoài 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
547 Huyện Bắc Hà Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ nhà giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hương hết đất nhà ông Hùng May 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
548 Huyện Bắc Hà Đường vào đền Trung Đô - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngã ba đường QL 4E (cổng trào vào đền Trung Đô) - Đến ngầm tràn thôn Trung Đô 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
549 Huyện Bắc Hà Đường vào đền Trung Đô - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngầm tràn Trung Đô - Đến đập thủy điện Bảo Nhai bậc 1 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
550 Huyện Bắc Hà Đường vào đền Trung Đô - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ đập thủy điện Bảo Nhai bậc 1 - Đến ranh giới Bảo Nhai - Nậm Mòn 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
551 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì, thôn Bảo Tân 1, Bảo Tân 2, thôn Bảo Nhai, Bản Mẹt, Bản Dù 81.000 40.500 28.350 16.200 - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢO NHAI Từ ngã 3 rẽ Cốc Lầu - Đến hết địa phận xã Bảo Nhai (Cầu Đen) 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢO NHAI Các vị trí đất còn lại 51.000 25.500 17.850 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Bắc Hà Đất trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền (trừ đường 159) 105.000 52.500 36.750 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ ranh giới Bản Liền -Thải Giàng Phố (cầu Sắt thôn San Sả Hồ) - Đến ngã ba Nậm Thảng 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ - Đến ngã ba Nậm Thảng Đến cổng trào Bản Liền 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ cổng trào Bản Liền - Đến ngã ba nhà ông Vàng A Chiu 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đường từ Ngã ba nhà ông Vàng A Chiu - Đến ranh giới xã Tân Tiến, Bảo Yên 105.000 52.500 36.750 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ trạm y tế xã thôn Đội 2 - Đến Phân Hiệu MN thôn Pắc Kẹ 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Các vị trí đất còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Bắc Hà Đường thôn Đội 4 - Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ nhà ông Vàng A Niên lên đội 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Bắc Hà Đường thôn Nậm thảng đi xã Nậm Khánh - Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ ngã ba Nậm Thảng (đường đi Bản Liền - Bắc Hà) - Đến ngầm tràn giáp ranh với xã Nậm Khánh 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố - Đến cầu thôn Bản Phố 2 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ cầu thôn Bản Phố 2 - Đến hết trường tiểu học Bản Phố 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ Ngã ba giáp trường tiểu học Bản Phố - Đến ranh giới xã Hoàng Thu Phố 240.000 120.000 84.000 48.000 - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Bắc Hà Sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố 900.000 450.000 315.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2 81.000 40.500 28.350 16.200 - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Bắc Hà Tuyến Làng Mới - Na Khèo - Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới Na Khèo-Tà Chải - Đến hết ranh giới thôn Làng Mới- Bản Phố 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Bắc Hà Tuyến Làng Mới - Na Khèo - Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ ngã ba trường Tiểu học Na Hối - Đến ranh giới xã Cốc Ly 90.000 45.000 31.500 18.000 - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Bắc Hà Tuyến Làng Mới - Na Khèo - Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Các vị trí đất còn lại 51.000 25.500 17.850 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Đất hai bên đường tỉnh lộ 160 đoạn từ giáp đất Bảo Nhai - Đến khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Từ khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) - Đến hết đất ở nhà ông Đỗ Ngọc Sáng 81.000 40.500 28.350 16.200 - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Từ giáp đất nhà ông Đỗ Ngọc Sáng - Đến cầu Nậm Tôn 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Từ ngã 3 đường rẽ Khe Thường - Đến cống qua đường (gần nhà Lý Văn Thắng) 66.000 33.000 23.100 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Các vị trí đất còn lại 51.000 25.500 17.850 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Bắc Hà Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Đất hai bên đường Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Bắc Hà Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Đất hai bên đường từ ngã ba đường 160 đất nhà ông Nguyễn Văn Ninh (rẽ lên thôn Làng Chảng) - Đến ranh giới xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng 54.000 27.000 18.900 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 154 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường thuộc thôn Lùng Xa 2 (đoạn từ nhà ông Sùng Seo Thái - Đến giáp thôn Cán Hồ, xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng) 105.000 52.500 36.750 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 154 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường thôn Lùng Xa 1 (từ giáp nhà ông Sùng Seo Thái - Đến giáp ranh với Cty cổ phần thủy điện Bắc Hà) 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 154 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường từ nhà ông Đặng Văn Ngoan - Đến ranh giới thôn Cán cấu 2, xã Tả Thàng, huyện Mường Khương 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 154 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường từ nhà bà Bàn Thị Hoa (gần ngã 4 UBND xã) - Đến cầu Cốc Ly 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường từ thôn Thẩm Phúc - Đến hết thôn Nậm Hán 1 (Đoạn từ nhà Bàn Đình Công Đến ranh giới xã Nậm Mòn) 135.000 67.500 47.250 27.000 - Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường từ ngã 3 Nậm Hán 1 đi thôn Nậm Giá, Na Ản - Đến ranh giới xã Bản Phố 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Các vị trí đất còn lại 51.000 25.500 17.850 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Vàng Seo Mềnh, thôn Chồ Chải - Đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - Tả Van Chư 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới xã Bản Phố - Đến nhà ông Vàng Seo Mềnh, thôn Chồ Chải 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Đất hai bên đường từ ngã ba UBND xã - Đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - xã Nậm Sín, huyện Si Ma Cai 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện Bắc Hà Đường liên thôn - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Đất 2 bên đường thuộc các thôn: Chồ Chải; Hoàng Hạ, Bản Pấy, Tả Thồ 2, Tả Thồ 1, Lao Phú Sáng, Sỉn Giáo Ngài 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Các vị trí đất còn lại 51.000 25.500 17.850 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện Bắc Hà Đường QL 4D - Khu vực 1 - XÃ LÙNG CẢI Đất hai bên đường ranh giới xã Lùng Cải - Lùng Phình - Đến ranh giới xã Nàn Ma (huyện Xín Mần) 75.000 37.500 26.250 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện Bắc Hà Đường vào trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ LÙNG CẢI Đất hai bên đường từ ngã ba đường QL 4D - Đến nhà ông Ma Seo Thắng 69.000 34.500 24.150 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện Bắc Hà Đường liên thôn - Khu vực 2 - XÃ LÙNG CẢI Đất hai bên đường thuộc các thôn: Sín Chải Cờ Cải; Se Chải; Hoàng Chù Ván; Sán Trá Thền Ván 60.000 30.000 21.000 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ LÙNG CẢI Các vị trí đất còn lại 45.000 22.500 15.750 15.000 - Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện Bắc Hà QL4E - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình - Đến nhà bà Vũ Thị Sang 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Bắc Hà QL4E - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Vũ Thị Sang - Đến giáp QL 4D 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình đi Xín Mầm (Tam giác) - Đến ranh giới huyện Si Ma Cai 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Bắc Hà Đường Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình đi Xín Mầm (Tam giác) - Đến Sưởng vật liệu Tuấn Cảnh 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Bắc Hà Đường Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ giáp Sưởng vật liệu Tuấn Cảnh - Đến ngã ba đường rẽ vào Tả Củ Tỷ 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Bắc Hà Đường Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Tả Củ Tỷ (thôn Pải Chư Tỷ) - Đến ranh giới Lùng Phình -Tả Củ Tỷ 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn