09:49 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Bắc Hà, Lào Cai 2025

Bảng giá đất tại Huyện Bắc Hà được quy định theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020. Bắc Hà đang nổi lên như một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản mạnh mẽ trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà nằm ở phía Bắc tỉnh Lào Cai, nơi có vị trí địa lý thuận lợi, giáp ranh với các khu vực như huyện Si Ma Cai và huyện Bát Xát.

Bắc Hà không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt mà còn là một địa phương có nhiều di tích lịch sử và văn hóa đặc trưng. Đây là nơi cư trú của nhiều dân tộc thiểu số, tạo nên một sự phong phú về văn hóa và các hoạt động du lịch cộng đồng.

Về mặt hạ tầng, Bắc Hà trong những năm qua đã có sự cải thiện đáng kể, đặc biệt là giao thông và cơ sở hạ tầng xã hội.

Các tuyến đường quốc lộ nối Bắc Hà với các huyện, thị xã khác trong tỉnh đã được nâng cấp, rút ngắn thời gian di chuyển và tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế địa phương. Bên cạnh đó, Bắc Hà cũng chú trọng phát triển các dịch vụ du lịch, tạo nền tảng vững chắc cho sự tăng trưởng giá trị bất động sản.

Đặc biệt, Bắc Hà đang là điểm đến hấp dẫn đối với các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào xu hướng phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng và giao thông kết nối với các khu vực du lịch lớn trong tỉnh. Chính nhờ những yếu tố này mà giá trị đất tại Bắc Hà có khả năng tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Bắc Hà

Giá đất tại Huyện Bắc Hà trong thời gian gần đây có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Theo bảng giá đất, giá đất cao nhất tại Bắc Hà là 15.000.000 đồng/m2, giá đất thấp nhất là 9.000 đồng/m2, và giá đất trung bình dao động vào khoảng 1.207.519 đồng/m2.

Mặc dù giá đất tại Bắc Hà không cao như một số khu vực trung tâm thành phố hay thị xã, nhưng đây lại là mức giá hợp lý cho một thị trường bất động sản đang bắt đầu phát triển và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

So với các khu vực khác trong tỉnh Lào Cai như Huyện Mường Khương hay Huyện Bát Xát, giá đất tại Bắc Hà ở mức trung bình khá, với giá đất tại Mường Khương chỉ vào khoảng 765.367 đồng/m2 và Bát Xát là 1.240.274 đồng/m2.

Mặc dù giá đất tại Bắc Hà có phần nhỉnh hơn Bát Xát nhưng thấp hơn Mường Khương, song mức độ phát triển hạ tầng và tiềm năng phát triển trong tương lai của Bắc Hà lại cao hơn hẳn. Chính vì vậy, Bắc Hà là một trong những địa phương đáng chú ý với các cơ hội đầu tư sinh lợi cao.

Đối với các nhà đầu tư, Huyện Bắc Hà hiện tại là một cơ hội đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Đối với những ai muốn tìm kiếm cơ hội để sở hữu đất tại các khu vực đang phát triển, Bắc Hà sẽ là một lựa chọn hấp dẫn.

Bên cạnh đó, nếu bạn đang tìm kiếm một địa phương với giá đất phải chăng nhưng có triển vọng tăng giá trong tương lai, Bắc Hà chính là lựa chọn phù hợp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Bắc Hà

Huyện Bắc Hà có rất nhiều tiềm năng phát triển bất động sản trong tương lai. Đầu tiên là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, với nhiều khu du lịch sinh thái, văn hóa được quy hoạch và xây dựng.

Các khu du lịch này không chỉ thu hút du khách trong nước mà còn cả khách quốc tế, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản tại đây.

Một yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại Bắc Hà là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các dự án đường giao thông lớn đang được triển khai, giúp kết nối Bắc Hà với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Điều này không chỉ giúp giao thương trở nên thuận tiện mà còn thu hút thêm nhiều doanh nghiệp và nhà đầu tư đến Bắc Hà.

Ngoài ra, việc phát triển các khu công nghiệp, dịch vụ và nhà ở tại Bắc Hà cũng tạo ra một nhu cầu lớn về đất đai, từ đó thúc đẩy giá trị bất động sản tại đây tăng trưởng. Đặc biệt, với sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái, giá trị đất tại các khu vực xung quanh sẽ có xu hướng tăng cao, mang lại cơ hội sinh lời hấp dẫn cho nhà đầu tư.

Bắc Hà đang có tất cả các yếu tố để trở thành một điểm đến đầu tư hấp dẫn, với sự kết hợp giữa du lịch, hạ tầng, và các cơ hội phát triển trong tương lai. Nhất là trong bối cảnh xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ tại các tỉnh miền núi, Bắc Hà có đầy đủ điều kiện để tận dụng xu hướng này.

Với các yếu tố thuận lợi về hạ tầng, du lịch và quy hoạch phát triển, Huyện Bắc Hà là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại Bắc Hà, với kỳ vọng giá trị đất sẽ tăng cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Hà là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Hà là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Hà là: 1.227.528 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
88

Mua bán nhà đất tại Lào Cai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Bắc Hà Đường liên xã Nậm Mòn - Cốc Ly - Khu vực 2 - XÃ NẬM MÒN Đất hai đường giáp ranh xã Na Hối thôn Ngải số - Đến Ngã ba nhà ông Lèng Trung Hiểu (Đường Km5) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
302 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ NẬM MÒN Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
303 Huyện Bắc Hà Quốc Lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất một bên đường từ ông Phạm Văn Dư (thôn Na Lo) - Đến giáp hết đất nhà Tuấn Cảnh thôn Na Lang 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
304 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 159 (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất bên đường từ nhà Nam Hường (ngã 3) - Đến giáp đất nhà Quang Thủy thôn Na Lang 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
305 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất một bên đường từ nhà ông Quang Thủy thôn Na Lang - Đến hết đất nhà ông Mai Nghĩa Cương 5.000.000 2.500.000 1.750.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
306 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ nhà ông Lâm Thanh Tâm thôn Na Pắc Ngam - Đến hết đất nhà Đông Bàn (ranh giới thị trấn, Tà Chải, Na Hối) 6.500.000 3.250.000 2.275.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
307 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ cầu Trắng Khí Tượng - Đến đường rẽ vào thôn Na Kim (hết đất nhà Liên Vinh) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
308 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển (Đường ĐT 153 cũ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ đường rẽ vào thôn Na Kim - Đến ngầm Tả Hồ 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
309 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải-thị trấn Bắc Hà - Đến hết ranh giới xã Tà Chải- Thải Giàng Phố, thôn Na Kim 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở nông thôn
310 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ ngã ba cổng chào giáp nhà Tuấn Cảnh thôn Na Lang - Đến giáp đường rẽ vào Bệnh viện 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
311 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào bệnh viện - Đến ngầm tràn Tà Chải 3.500.000 1.750.000 1.225.000 700.000 - Đất ở nông thôn
312 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải - Đến ranh giới Tà Chải - thị trấn Bắc Hà 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
313 Huyện Bắc Hà Phố Nậm Cáy - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường tái định cư Hồ Na Cồ từ nhà ông Mai Văn Cương - Đến ngầm tràn thôn Na Pắc Ngam 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
314 Huyện Bắc Hà Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ ngã ba đường Pạc Kha - Đến hết đất nhà nghỉ Pacific thôn Na Pắc Ngam 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
315 Huyện Bắc Hà Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ giáp đất nhà nghỉ Pacific thôn Nậm Châu - Đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố. 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
316 Huyện Bắc Hà Đường N3 (Cây xăng - Tả Hồ) - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Từ Ngã ba giáp nhà Tuyến Tích - Đến ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 153 nhà Nhung Quyến 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
317 Huyện Bắc Hà Phố Na Thá - Khu vực 1 - XÃ TẢ CHẢI Đất một bên đường từ Sn-001 (ông Trung Dương) - Đến hết hết Sn-069 (nhà Thuyết Tùng) đối diện trường Nội trú 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
318 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đường ngầm tràn Tà Chải rẽ vào xã Thải Giàng Phố (đoạn hai bên đường từ ngầm tràn Tà Chải - Đến ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố) 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất ở nông thôn
319 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Tuyến từ ngã ba giáp đất nhà Thủy Thụ - Đến hết đất ranh giới xã Tà Chải 310.000 155.000 108.500 62.000 - Đất ở nông thôn
320 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường thuộc thôn: Na Pắc Ngam 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
321 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ nhà ông Nông Đức Thiều - Đến hết ngã ba thôn Na Kim (nhà Hoàng Văn Thư) 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
322 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ cổng chào thôn Na Kim - Đến ngã ba thôn Na Kim (giáp đất nhà Hoàng Văn Thư) 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
323 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Na Kim - Đến ranh giới xã Bản Phố 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
324 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đất 2 bên đường từ nhà ông Phan Ngọc Thư - Đến hết nhà bà Tô Thị Thu Hương, thôn Na Lang 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
325 Huyện Bắc Hà Đường du lịch thôn Na Lo - Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ Cổng chào thôn VH Na Lo (nhà ông Vàng Văn Tình) - Đến đầu cầu treo (hết đất N VH thôn Na Hô cũ - nay là thôn Na Lo) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
326 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Đất hai bên đường từ nhà ông Vàng Văn Thiệp - Đến hết đất nhà ông Vàng Văn Diêu (thôn Na Lo) 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
327 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CHẢI Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
328 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Già 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
329 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Đất ở hai bên đường thuộc thôn Tả Củ Tỷ 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
330 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Đất ở hai bên đường thuộc thôn Sẳng Mào Phố: Đoạn từ trụ sở UBND xã - Đến nhà ông Vàng Văn Tiển 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
331 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Lý Seo Sáng, thôn Tả Củ Tỷ - Đến nhà ông Phàn Văn Dốn, thôn Ngải Thầu 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
332 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Từ ngã ba nhà ông Liền Văn Ly - Đến hết khu dân cư thôn Sín Chải 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
333 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Từ ngã ba đi thôn Sảng Mào Phố - Đến trường Phân hiệu Tiểu học, Mầm non thôn Sảng Mào Phố 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
334 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ CỦ TỶ Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
335 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường thuộc Thôn Tẩn Chư, xã Tả Van Chư 280.000 140.000 98.000 56.000 - Đất ở nông thôn
336 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ ngã 3 nhà ông Tráng A Sừ thôn Tẩn Chư - Đến hết thôn Nhiều Cù Ván A 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
337 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
338 Huyện Bắc Hà Đường 159 từ Lùng Phình vào xã Tả Van Chư - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ hết ranh giới xã Lùng Phình thôn Lả Dì Thàng - Đến thôn Tẩn Chư 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
339 Huyện Bắc Hà Đất hai bên đường từ UBND xã đến ranh giới xã Cán Cấu, huyện Si Ma Cai - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ UBND xã - Đến ranh giới thôn Lao Chải Phà Hai Tủng đi vào xã Cán Cấu 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
340 Huyện Bắc Hà Đường liên thôn - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ ngã 3 thôn Lả Dì Thàng - Đến nhà ông Sùng Seo Xóa Thôn Sín Chải 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
341 Huyện Bắc Hà Đường Lả Dì Thàng - Bản Phố - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ ngã 3 thôn Lả Dì Thàng đi Bàn Phố hết ranh giới đất xã Tả Van Chư 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
342 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 2 - XÃ TẢ VAN CHƯ Đất hai bên đường từ nhà ông Sùng Seo Chính thôn Xà Ván Sừ Mần Khang đi vào xã Hoàng Thu Phố - Đến ranh giới xã Tả Van Chư 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
343 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ngầm Tả Hồ - Đến hết ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
344 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Khu TĐC đường tỉnh lộ 159 thôn Sân Bay 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
345 Huyện Bắc Hà Đường Pạc Kha - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới Tà Chải - Thải Giàng Phố - Đến ngã ba đường 159 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
346 Huyện Bắc Hà Đường Sân Bay - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Sân Bay (nhà ông Bùi Văn Trung) - Đến Trạm Y tế xã 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
347 Huyện Bắc Hà Đoạn nối đường Pạc Kha - xã Thải Giàng Phố - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới xã Tà Chải - Thải Giàng Phố - Đến ngã tư thôn Sân Bay (giáp vườn hoa Việt Tú) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
348 Huyện Bắc Hà Đường từ UBND xã đi Nậm Thố - Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất 2 bên đường từ ngã tư nhà ông Hoàng Đình Lừ - Đến rạnh giới thôn Ngài Ma Lùng Trù 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
349 Huyện Bắc Hà Khu vực 1 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ngã ba nhà ông Bùi Văn Chung - Đến trường tiểu học Thải Giàng Phố 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
350 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 2 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Na Hối thôn Chỉu Cái (Cầu bê tông) - Đến ranh giới Thải Giàng Phố - Bản Liền (cầu sắt thôn San Sả Hồ) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
351 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ THẢI GIÀNG PHỐ Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
352 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Páo (thôn Ma Sín Chải) - Đến hết nhà ông Triệu Pham (thôn Làng Tát) 100.000 50.000 35.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ gianh giới Nậm Lúc, Bản Cái - Đến hết nhà ông Páo 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà Triệu Pham - Đến ranh giới xã Bản Cái và xã Tân Dương của Huyện Bảo Yên 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Hành - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến đất nhà ông Dìn 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Bắc Hà Đường Làng Cù - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến hết đất nhà ông Chỉn 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Bắc Hà Đường Làng Cù - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Chỉn (nhà ông Hoàng Kim Lâm) - Đến nhà ông Đường 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Bắc Hà Đường Làng Tát - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến nhà ông Phú 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Bắc Hà Đường Làng Quỳ Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp đường tỉnh 160 - Đến hết nhà ông Bàn Phúc Thăng 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Bắc Hà Đường Làng Quỳ Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp ông nhà ông Bàn Phúc Thăng (nhà ông Sửu) - Đến nhà ông Triệu Tà Ton 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Bắc Hà Đường Làng Mò Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ nhà ông Ngân - Đến hết đất nhà ông Sầm Lộc Chiu 72.000 36.000 25.200 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Bắc Hà Đường Làng Mò Thượng - Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Đất hai bên đường từ giáp nhà Sầm Lộc Chiu (nhà ông Đặng Phúc Vy) - Đến nhà ông Lò Phúc Lâm 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN CÁI Các vị trí đất còn lại 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ranh giới giáp huyện Bảo Thắng - Đến đường rẽ vào xã Cốc Lầu (nhà ông Nho) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Nho - Đến hết đất nhà Sơn Quý 1.400.000 700.000 490.000 280.000 - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ giáp nhà Sơn Quý - Đến KM 5 + 450m 1.880.000 940.000 658.000 376.000 - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường Km 5 + 450m - Đến ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giang (nhà ông Tuấn) 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào thôn Nậm Giang (nhà ông Tuấn) - Đến ngã ba đường rẽ Nậm Đét 720.000 360.000 252.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ Nậm Đét - Đến cầu Trung Đô 440.000 220.000 154.000 88.000 - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ cầu Trung Đô - Đến ranh giới xã Nậm Mòn 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Bắc Hà Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ QL4E đi qua trường THPT số 2 - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Hương 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Bắc Hà Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hương - Đến hết đất nhà ông Tiến Hoài 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Bắc Hà Đường vào trường THPT số 2 - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ nhà giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Hương hết đất nhà ông Hùng May 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Bắc Hà Đường vào đền Trung Đô - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngã ba đường QL 4E (cổng trào vào đền Trung Đô) - Đến ngầm tràn thôn Trung Đô 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Bắc Hà Đường vào đền Trung Đô - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngầm tràn Trung Đô - Đến đập thủy điện Bảo Nhai bậc 1 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Bắc Hà Đường vào đền Trung Đô - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ đập thủy điện Bảo Nhai bậc 1 - Đến ranh giới Bảo Nhai - Nậm Mòn 100.000 50.000 35.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì, thôn Bảo Tân 1, Bảo Tân 2, thôn Bảo Nhai, Bản Mẹt, Bản Dù 108.000 54.000 37.800 21.600 - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢO NHAI Từ ngã 3 rẽ Cốc Lầu - Đến hết địa phận xã Bảo Nhai (Cầu Đen) 100.000 50.000 35.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢO NHAI Các vị trí đất còn lại 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Bắc Hà Đất trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền (trừ đường 159) 140.000 70.000 49.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ ranh giới Bản Liền -Thải Giàng Phố (cầu Sắt thôn San Sả Hồ) - Đến ngã ba Nậm Thảng 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ - Đến ngã ba Nậm Thảng Đến cổng trào Bản Liền 100.000 50.000 35.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ cổng trào Bản Liền - Đến ngã ba nhà ông Vàng A Chiu 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đường từ Ngã ba nhà ông Vàng A Chiu - Đến ranh giới xã Tân Tiến, Bảo Yên 140.000 70.000 49.000 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ trạm y tế xã thôn Đội 2 - Đến Phân Hiệu MN thôn Pắc Kẹ 88.000 44.000 30.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Các vị trí đất còn lại 60.000 30.000 21.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Bắc Hà Đường thôn Đội 4 - Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ nhà ông Vàng A Niên lên đội 88.000 44.000 30.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Bắc Hà Đường thôn Nậm thảng đi xã Nậm Khánh - Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ ngã ba Nậm Thảng (đường đi Bản Liền - Bắc Hà) - Đến ngầm tràn giáp ranh với xã Nậm Khánh 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố - Đến cầu thôn Bản Phố 2 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ cầu thôn Bản Phố 2 - Đến hết trường tiểu học Bản Phố 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ Ngã ba giáp trường tiểu học Bản Phố - Đến ranh giới xã Hoàng Thu Phố 320.000 160.000 112.000 64.000 - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Bắc Hà Sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố 1.200.000 600.000 420.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2 108.000 54.000 37.800 21.600 - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Bắc Hà Tuyến Làng Mới - Na Khèo - Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới Na Khèo-Tà Chải - Đến hết ranh giới thôn Làng Mới- Bản Phố 100.000 50.000 35.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Bắc Hà Tuyến Làng Mới - Na Khèo - Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ ngã ba trường Tiểu học Na Hối - Đến ranh giới xã Cốc Ly 120.000 60.000 42.000 24.000 - Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Bắc Hà Tuyến Làng Mới - Na Khèo - Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Các vị trí đất còn lại 68.000 34.000 23.800 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Đất hai bên đường tỉnh lộ 160 đoạn từ giáp đất Bảo Nhai - Đến khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) 100.000 50.000 35.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Từ khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) - Đến hết đất ở nhà ông Đỗ Ngọc Sáng 108.000 54.000 37.800 21.600 - Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Từ giáp đất nhà ông Đỗ Ngọc Sáng - Đến cầu Nậm Tôn 80.000 40.000 28.000 20.000 - Đất TM-DV nông thôn