Bảng giá đất Huyện Bắc Hà Lào Cai

Giá đất cao nhất tại Huyện Bắc Hà là: 15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bắc Hà là: 9.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bắc Hà là: 1.207.519
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Bắc Hà Đường vào đền Trung Đô - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ ngầm tràn Trung Đô - Đến đập thủy điện Bảo Nhai bậc 1 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
202 Huyện Bắc Hà Đường vào đền Trung Đô - Khu vực 1 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường từ đập thủy điện Bảo Nhai bậc 1 - Đến ranh giới Bảo Nhai - Nậm Mòn 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
203 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢO NHAI Đất hai bên đường thuộc các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì, thôn Bảo Tân 1, Bảo Tân 2, thôn Bảo Nhai, Bản Mẹt, Bản Dù 270.000 135.000 94.500 54.000 - Đất ở nông thôn
204 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢO NHAI Từ ngã 3 rẽ Cốc Lầu - Đến hết địa phận xã Bảo Nhai (Cầu Đen) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
205 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢO NHAI Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Bắc Hà Đất trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền (trừ đường 159) 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ ranh giới Bản Liền -Thải Giàng Phố (cầu Sắt thôn San Sả Hồ) - Đến ngã ba Nậm Thảng 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ - Đến ngã ba Nậm Thảng Đến cổng trào Bản Liền 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ cổng trào Bản Liền - Đến ngã ba nhà ông Vàng A Chiu 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN LIÊN Đường từ Ngã ba nhà ông Vàng A Chiu - Đến ranh giới xã Tân Tiến, Bảo Yên 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất ở hai bên đường thuộc thôn Đội II 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ trạm y tế xã thôn Đội 2 - Đến Phân Hiệu MN thôn Pắc Kẹ 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Bắc Hà Đường thôn Đội 4 - Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ nhà ông Vàng A Niên lên đội 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Bắc Hà Đường thôn Nậm thảng đi xã Nậm Khánh - Khu vực 2 - XÃ BẢN LIÊN Đất hai bên đường từ ngã ba Nậm Thảng (đường đi Bản Liền - Bắc Hà) - Đến ngầm tràn giáp ranh với xã Nậm Khánh 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới Na Hối - Bản Phố - Đến cầu thôn Bản Phố 2 1.500.000 750.000 525.000 300.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ cầu thôn Bản Phố 2 - Đến hết trường tiểu học Bản Phố 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ Ngã ba giáp trường tiểu học Bản Phố - Đến ranh giới xã Hoàng Thu Phố 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Bắc Hà Sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố - Khu vực 1 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường sắp xếp dân cư trung tâm xã Bản Phố 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường thuộc thôn Bản Phố 2 270.000 135.000 94.500 54.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Bắc Hà Tuyến Làng Mới - Na Khèo - Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới Na Khèo-Tà Chải - Đến hết ranh giới thôn Làng Mới- Bản Phố 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Bắc Hà Tuyến Làng Mới - Na Khèo - Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Đất hai bên đường từ ngã ba trường Tiểu học Na Hối - Đến ranh giới xã Cốc Ly 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Bắc Hà Tuyến Làng Mới - Na Khèo - Khu vực 2 - XÃ BẢN PHỐ Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Đất hai bên đường tỉnh lộ 160 đoạn từ giáp đất Bảo Nhai - Đến khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Từ khe suối bản Giàng (nhà ông Thoán) - Đến hết đất ở nhà ông Đỗ Ngọc Sáng 270.000 135.000 94.500 54.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Từ giáp đất nhà ông Đỗ Ngọc Sáng - Đến cầu Nậm Tôn 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Từ ngã 3 đường rẽ Khe Thường - Đến cống qua đường (gần nhà Lý Văn Thắng) 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Bắc Hà Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Đất hai bên đường Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Bắc Hà Khu dân cư trung tâm xã Cốc Lầu - Khu vực 2 - XÃ CỐC LẦU Đất hai bên đường từ ngã ba đường 160 đất nhà ông Nguyễn Văn Ninh (rẽ lên thôn Làng Chảng) - Đến ranh giới xã Xuân Quang, huyện Bảo Thắng 180.000 90.000 63.000 36.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 154 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường thuộc thôn Lùng Xa 2 (đoạn từ nhà ông Sùng Seo Thái - Đến giáp thôn Cán Hồ, xã Phong Niên, huyện Bảo Thắng) 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 154 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường thôn Lùng Xa 1 (từ giáp nhà ông Sùng Seo Thái - Đến giáp ranh với Cty cổ phần thủy điện Bắc Hà) 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 154 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường từ nhà ông Đặng Văn Ngoan - Đến ranh giới thôn Cán cấu 2, xã Tả Thàng, huyện Mường Khương 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Bắc Hà Đường tỉnh 154 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường từ nhà bà Bàn Thị Hoa (gần ngã 4 UBND xã) - Đến cầu Cốc Ly 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường từ thôn Thẩm Phúc - Đến hết thôn Nậm Hán 1 (Đoạn từ nhà Bàn Đình Công Đến ranh giới xã Nậm Mòn) 450.000 225.000 157.500 90.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Đất hai bên đường từ ngã 3 Nậm Hán 1 đi thôn Nậm Giá, Na Ản - Đến ranh giới xã Bản Phố 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ CỐC LY Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Vàng Seo Mềnh, thôn Chồ Chải - Đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - Tả Van Chư 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Đất hai bên đường từ ranh giới xã Bản Phố - Đến nhà ông Vàng Seo Mềnh, thôn Chồ Chải 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
240 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Đất hai bên đường từ ngã ba UBND xã - Đến hết ranh giới xã Hoàng Thu Phố - xã Nậm Sín, huyện Si Ma Cai 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
241 Huyện Bắc Hà Đường liên thôn - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Đất 2 bên đường thuộc các thôn: Chồ Chải; Hoàng Hạ, Bản Pấy, Tả Thồ 2, Tả Thồ 1, Lao Phú Sáng, Sỉn Giáo Ngài 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
242 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ HOÀNG THU PHỐ Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
243 Huyện Bắc Hà Đường QL 4D - Khu vực 1 - XÃ LÙNG CẢI Đất hai bên đường ranh giới xã Lùng Cải - Lùng Phình - Đến ranh giới xã Nàn Ma (huyện Xín Mần) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
244 Huyện Bắc Hà Đường vào trung tâm xã - Khu vực 1 - XÃ LÙNG CẢI Đất hai bên đường từ ngã ba đường QL 4D - Đến nhà ông Ma Seo Thắng 230.000 115.000 80.500 46.000 - Đất ở nông thôn
245 Huyện Bắc Hà Đường liên thôn - Khu vực 2 - XÃ LÙNG CẢI Đất hai bên đường thuộc các thôn: Sín Chải Cờ Cải; Se Chải; Hoàng Chù Ván; Sán Trá Thền Ván 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
246 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ LÙNG CẢI Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
247 Huyện Bắc Hà QL4E - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ ranh giới Thải Giàng Phố - Lùng Phình - Đến nhà bà Vũ Thị Sang 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Bắc Hà QL4E - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Vũ Thị Sang - Đến giáp QL 4D 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
249 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình đi Xín Mầm (Tam giác) - Đến ranh giới huyện Si Ma Cai 700.000 350.000 245.000 140.000 - Đất ở nông thôn
250 Huyện Bắc Hà Đường Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ ngã ba Lùng Phình đi Xín Mầm (Tam giác) - Đến Sưởng vật liệu Tuấn Cảnh 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
251 Huyện Bắc Hà Đường Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ giáp Sưởng vật liệu Tuấn Cảnh - Đến ngã ba đường rẽ vào Tả Củ Tỷ 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
252 Huyện Bắc Hà Đường Quốc lộ 4D - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Tả Củ Tỷ (thôn Pải Chư Tỷ) - Đến ranh giới Lùng Phình -Tả Củ Tỷ 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
253 Huyện Bắc Hà Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (trừ đường ĐT 159) - Khu vực 1 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (trừ đường ĐT 159) nay sửa đổi là Đất hai bên đường thuộc trung tâm xã Lùng Phình (trừ đường ĐT 159, Q 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
254 Huyện Bắc Hà Đường liên thôn - Khu vực 2 - XÃ LÙNG PHÌNH Đất ở hai bên đường thuộc các tuyến đường liên thôn 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
255 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - Khu vực 2 - XÃ LÙNG PHÌNH Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
256 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Nậm Mòn, Cốc Ly (km5) - Đến cầu Km4 (Hết đất nhà Sơn Soạn) 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất ở nông thôn
257 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ cầu Km4 - Đến hết đất nhà Quý Hiến cầu Km3 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở nông thôn
258 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ cầu Km3 - Đến ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền 2.500.000 1.250.000 875.000 500.000 - Đất ở nông thôn
259 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bền đường từ ngã ba Nậm Mòn, Cốc Ly - Đến trung Tâm Quảng Bá Sản Phẩm của huyện Bắc Hà 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
260 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ Trung tâm quảng bá sản phẩm của huyện Bắc Hà - Đến ranh giới xã Na Hối - Nậm Mòn 800.000 400.000 280.000 160.000 - Đất ở nông thôn
261 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất bên đường từ ngã ba đường rẽ vào Bản Liền - Đến ngã ba đường vành đai đi huyện Si Ma Cai (giáp đất nhà ông Bình Tề) 3.000.000 1.500.000 1.050.000 600.000 - Đất ở nông thôn
262 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn Na Hối - Đến cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối) 2.200.000 1.100.000 770.000 440.000 - Đất ở nông thôn
263 Huyện Bắc Hà Đường ĐT 159 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ cổng trường tiểu học trường Sín Chải A (HTX nông nghiệp Na Hối) - Đến ranh giới Na Hối- Bản Phố 1.800.000 900.000 630.000 360.000 - Đất ở nông thôn
264 Huyện Bắc Hà Đường Ngọc Uyển - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất bên đường từ ngã ba đường vành đai đi huyện Si Ma Cai (nhà ông Bình Tề) - Đến ranh giới Na Hối - thị trấn 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
265 Huyện Bắc Hà Đường vào TTGDTX - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ đường Ngọc Uyển vào Trung tâm giáo dục thường xuyên 1.300.000 650.000 455.000 260.000 - Đất ở nông thôn
266 Huyện Bắc Hà Đường Vật tư - Na Hối - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ ranh giới thị trấn- Na Hối - Đến ngã ba đường rẽ đi thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố 2.000.000 1.000.000 700.000 400.000 - Đất ở nông thôn
267 Huyện Bắc Hà Đường Vật tư - Na Hối - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ đi thôn Phéc Bủng, xã Bản Phố - Đến ngã ba đường rẽ đi xã Bản Phố (nhà ông Phúc Thoa) 1.600.000 800.000 560.000 320.000 - Đất ở nông thôn
268 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ ngã ba đường rẽ vào xã Bản Liền - Đến hết nhà ông Giàng Seo Thành 1.000.000 500.000 350.000 200.000 - Đất ở nông thôn
269 Huyện Bắc Hà Đường 159 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ giáp nhà ông Giàng Seo Thành - Đến thôn hết thôn Chỉ Cái giáp ranh xã Thải Giàng Phố (Cầu bê tông) 600.000 300.000 210.000 120.000 - Đất ở nông thôn
270 Huyện Bắc Hà Ngã ba đường 153 Km5 đi xã Nậm Mòn - Cốc Ly - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường từ ngã ba đường 153 (Km 5) - Đến ranh giới Na Hối -Nậm Mòn 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
271 Huyện Bắc Hà Đường trục chính Vành đai 2 - Khu vực 1 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường TL 153 - nhà ông Tân Minh - Đến cổng trường trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - GD Thường xuyên huyện Bắc Hà 4.000.000 2.000.000 1.400.000 800.000 - Đất ở nông thôn
272 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ NA HỐI Đất hai bên đường thuộc các thôn: Na Hối Tầy, Na Áng A - Na Áng B 270.000 135.000 94.500 54.000 - Đất ở nông thôn
273 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ NA HỐI Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
274 Huyện Bắc Hà Đường Liên xã Bảo Nhai - Nâm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ ngã ba đường Giang Liễu giáp ranh thôn Cốc Đào xã Bảo Nhai - Đến nhà bà Len thôn Tống Hạ 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
275 Huyện Bắc Hà Đường Liên xã Bảo Nhai - Nâm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Len, thôn Tống Hạ - Đến cầu suối Tống Hạ 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
276 Huyện Bắc Hà Đường Liên xã Bảo Nhai - Nâm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ ngã ba đường Tống Hạ - Tống Thượng (Nhà ông Phin) - Đến hết thôn Tống Hạ 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
277 Huyện Bắc Hà Đường Liên xã Bảo Nhai - Nậm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ giáp cầu Suối Tống Hạ - Đến Ngã ba đường Nậm Cài - Nậm Bó 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
278 Huyện Bắc Hà Đường Liên xã Bảo Nhai - Nậm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Nậm Cài - Nậm Bó - Đến Sân Bóng Nậm Đét 400.000 200.000 140.000 80.000 - Đất ở nông thôn
279 Huyện Bắc Hà Đường Liên xã Bảo Nhai - Nậm Đét - Nậm Thảng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ giáp Sân Bóng Nậm Đét - Đến ranh giới xã Bản Liền (Cầu Nậm Thảng) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
280 Huyện Bắc Hà Đường trung tâm thôn Nậm Đét - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ ngã ba đường xuống Nhà văn hóa thôn (nhà ông Sâu) - Đến ngã ba nhà ông Liều 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
281 Huyện Bắc Hà Đường xuống bờ hồ - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ nhà ông Triệu A Lái - Đến nhà ông Tiệu A Nhẩy thôn Nậm Đét 220.000 110.000 77.000 44.000 - Đất ở nông thôn
282 Huyện Bắc Hà Đường Bảo Nhai - Bản Lắp - Nậm Xuân - Tống Hạ - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường thôn Bản Lắp (Nhà ông Hổn) - - Đến cầu suối Bản Lắp Hạ (nhà ông Kim) 300.000 150.000 105.000 60.000 - Đất ở nông thôn
283 Huyện Bắc Hà Đường Bảo Nhai - Bản Lắp - Nậm Xuân - Tống Hạ - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ suối Bản Lắp Hạ (nhà ông Kim) - Đến Ngã ba đường Nậm Xuân - Nậm Cài (khe nước Nậm Xuân) 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
284 Huyện Bắc Hà Đường TT thôn Bản Lùng - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ ngã ba thôn Bản Lắp - Bản Lùng (nhà ông Thanh) - Đến nhà bà Biển 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn
285 Huyện Bắc Hà Đường Bản Lắp - Cốc Đào - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ Ngã Tư đường Bản Lắp - Đội ba (nhà ông Thanh) - Đến ngã ba đường Cốc Đào - Đội Ba (nhà ông Hào) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
286 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Cài - Nậm Xuân - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ Nhà Văn Hóa thôn Nậm Cài - Đến hết khe Nước đất Nhà ông Tòng 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
287 Huyện Bắc Hà Đường Nậm Cài - Nậm Bó - Sán Sả Hồ - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ ngã ba đường Nậm Cài - Nậm Bó - Đến ranh giới thôn Sán Sả Hồ - xã Thải Giàng Phố 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
288 Huyện Bắc Hà Đường Tống Hạ - Tống Thượng - Chìu Cái - Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Đất hai bên đường từ ngã ba đường Tống Thượng - Bản Ngồ - Đến thôn Tống Thượng ranh giới thôn Chìu Cái xã Na Hối 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
289 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ NẬM ĐÉT Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
290 Huyện Bắc Hà Đường từ UBND xã đi thủy điện Nậm Phàng - Khu vực 2 - XÃ NẬM KHÁNH Đất hai bên đường từ ngầm tràn giáp ranh Bản Liền - Đến nhà ông Lý Văn Sầu (thôn Nậm Khánh) 210.000 105.000 73.500 42.000 - Đất ở nông thôn
291 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ NẬM KHÁNH Các vị trí đất còn lại 170.000 85.000 59.500 34.000 - Đất ở nông thôn
292 Huyện Bắc Hà Đất trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC Đất hai bên đường từ cầu tràn Trung tâm xã - Đến hết nhà bà Huyền Bạo 350.000 175.000 122.500 70.000 - Đất ở nông thôn
293 Huyện Bắc Hà Đất trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC Đất hai bên đường từ cầu trường tiểu học Nậm Lúc - Đến cầu tràn Trung tâm xã 280.000 140.000 98.000 56.000 - Đất ở nông thôn
294 Huyện Bắc Hà Đất trung tâm cụm xã - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC Đất hai bên đường từ giáp nhà bà Huyền Bạo - Đến cầu Nậm Tôn 280.000 140.000 98.000 56.000 - Đất ở nông thôn
295 Huyện Bắc Hà Đường 160 - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC Đất hai bên đường từ cầu Nậm Tôn - Đến ranh giới Nận Lúc, Bản Cái 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
296 Huyện Bắc Hà Đường đi thôn Nậm Nhù - Khu vực 1 - XÃ NẬM LÚC Đất hai bên đường từ cầu trường tiểu học Nậm Lúc đi thôn Nậm Kha 1 - Đến nhà ông Đằng 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
297 Huyện Bắc Hà Khu vực 2 - XÃ NẬM LÚC Các vị trí đất còn lại 150.000 75.000 52.500 30.000 - Đất ở nông thôn
298 Huyện Bắc Hà Quốc lộ 4E - Khu vực 1 - XÃ NẬM MÒN Đất hai bên đường giáp ranh xã Na Hối - Đến giáp ranh xã Bảo Nhai 500.000 250.000 175.000 100.000 - Đất ở nông thôn
299 Huyện Bắc Hà Đường liên xã Nậm Mòn - Cốc Ly - Khu vực 2 - XÃ NẬM MÒN Đất hai đường giáp ranh xã Na Hối thôn Lèng Phàng Làng Mương - Đến Ngã ba nha ông Lèng Trung Hiếu (Đường rẽ đi Km9 đường 153) 200.000 100.000 70.000 40.000 - Đất ở nông thôn
300 Huyện Bắc Hà Đường liên xã Nậm Mòn - Cốc Ly - Khu vực 2 - XÃ NẬM MÒN Đất hai bên đường từ ngã ba giáp nhà ông Lèng Trung Hiếu - Đến ranh giới xã Cốc Ly 250.000 125.000 87.500 50.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Khu Vực 2 - Xã Bảo Nhai, Loại Đất Ở Nông Thôn

Theo quy định tại văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai, dưới đây là bảng giá đất cho khu vực 2, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà. Bảng giá này áp dụng cho các thôn: Khởi Xá Ngoài, Khởi Bung, Nậm Trì, Bảo Tân 1, Bảo Tân 2, Bảo Nhai, Bản Mẹt và Bản Dù.

Vị trí 1: 270.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 270.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở các khu vực gần trung tâm xã và các tiện ích chính.

Vị trí 2: 135.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 135.000 VNĐ/m². Mức giá này là phù hợp cho những khu vực gần các thôn chính nhưng có giá trị thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 94.500 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 94.500 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2.

Vị trí 4: 54.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 54.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này thường nằm xa hơn các tiện ích chính và có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2, xã Bảo Nhai, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Xã Bản Liền, loại Đất ở Nông Thôn

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Bản Liền, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.

1. Vị trí 1: Giá 350.000 VNĐ/m²

Áp dụng cho các khu vực đất hai bên đường thuộc trung tâm cụm xã Bản Liền (trừ đường 159). Mức giá này là cao nhất trong bảng giá, dành cho những khu vực có vị trí và điều kiện tốt nhất.

2. Vị trí 2: Giá 175.000 VNĐ/m²

Dành cho các khu vực đất nằm ở trung tâm cụm xã Bản Liền, không thuộc đường 159, với giá trị thấp hơn so với vị trí 1.

3. Vị trí 3: Giá 122.500 VNĐ/m²

Áp dụng cho các khu vực đất trong trung tâm cụm xã Bản Liền, phản ánh giá trị thấp hơn so với vị trí 2, thường là những khu vực ít được ưa chuộng hơn.

4. Vị trí 4: Giá 70.000 VNĐ/m²

Dành cho các khu vực đất trong trung tâm cụm xã Bản Liền có giá trị thấp nhất trong bảng giá, phù hợp với những khu vực có điều kiện không thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Bản Liền. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


ảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Xã Bản Liền, Đường 159

Bảng giá đất nông thôn tại khu vực dọc theo Đường 159 thuộc xã Bản Liền, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND tỉnh Lào Cai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho đoạn từ ranh giới Bản Liền - Thải Giàng Phố (cầu Sắt thôn San Sả Hồ) đến ngã ba Nậm Thảng.

1. Vị trí 1: Giá 200.000 VNĐ/m²

Áp dụng cho các khu vực đất hai bên Đường 159 từ ranh giới Bản Liền - Thải Giàng Phố (cầu Sắt thôn San Sả Hồ) đến ngã ba Nậm Thảng. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh các điều kiện và vị trí thuận lợi nhất.

2. Vị trí 2: Giá 100.000 VNĐ/m²

Dành cho các khu vực đất nằm gần đoạn từ ranh giới Bản Liền - Thải Giàng Phố đến ngã ba Nậm Thảng nhưng không phải là khu vực trung tâm. Mức giá này phù hợp với các khu vực có điều kiện tốt nhưng không phải là điểm nhấn chính.

3. Vị trí 3: Giá 70.000 VNĐ/m²

Áp dụng cho các khu vực đất nằm ở đoạn xa hơn từ ranh giới Bản Liền - Thải Giàng Phố đến ngã ba Nậm Thảng. Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn và ít tiếp cận hơn.

4. Vị trí 4: Giá 40.000 VNĐ/m²

Dành cho các khu vực đất nằm ở đoạn cuối của Đường 159 từ ranh giới Bản Liền - Thải Giàng Phố đến ngã ba Nậm Thảng. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh các điều kiện và vị trí ít thuận lợi hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Bản Liền. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Khu Vực 2 - Xã Bản Liên, Loại Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại khu vực 2, xã Bản Liên, huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai được quy định theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí thuộc thôn Đội II trong khu vực này.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí của khu vực 2 xã Bản Liên, phản ánh giá trị cao của đất ở vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn nữa, phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc cho các hoạt động phát triển ở khu vực nông thôn.

Vị trí 4: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 40.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này thường nằm xa hơn các tiện ích chính và có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 2, xã Bản Liên, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Lào Cai: Huyện Bắc Hà, Đường Thôn Đội 4 - Khu Vực 2 - Xã Bản Liên, loại Đất ở nông thôn, Đoạn: Từ Đất hai bên đường từ nhà ông Vàng A Niên lên đội

Bảng giá đất của huyện Bắc Hà, tỉnh Lào Cai cho đoạn đường Thôn Đội 4 - Khu Vực 2 - Xã Bản Liên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Tỉnh Lào Cai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND ngày 18/06/2020 của UBND Tỉnh Lào Cai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn Đội 4 có mức giá cao nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi, nằm gần nhà ông Vàng A Niên và các tiện ích cơ bản, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường.

Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 110.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 77.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 77.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 44.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 44.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 56/2019/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 19/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thôn Đội 4 - Khu Vực 2 - Xã Bản Liên, huyện Bắc Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.