Bảng giá đất tại Huyện Lộc Bình, Tỉnh Lạng Sơn: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư khu vực

Bảng giá đất tại Huyện Lộc Bình, Tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Huyện Lộc Bình hiện có tiềm năng lớn về bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh phát triển hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Huyện Lộc Bình

Huyện Lộc Bình nằm ở phía Bắc tỉnh Lạng Sơn, giáp biên giới với Trung Quốc, tạo ra một lợi thế đặc biệt về giao thương và phát triển kinh tế. Vị trí này không chỉ tạo cơ hội cho Lộc Bình trong việc thu hút nguồn lực đầu tư từ các quốc gia láng giềng mà còn giúp nâng cao khả năng giao thương, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Điều kiện tự nhiên của huyện cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản. Lộc Bình nổi bật với vẻ đẹp hoang sơ, cảnh quan thiên nhiên đa dạng, tạo tiềm năng lớn cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Với những dãy núi đá vôi hùng vĩ và các cánh đồng phì nhiêu, Lộc Bình hiện đang trở thành điểm đến lý tưởng cho du khách muốn tìm kiếm một không gian sống hòa mình vào thiên nhiên.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông của huyện cũng đang được chú trọng phát triển. Các tuyến đường liên xã được nâng cấp, cải tạo giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện hơn.

Một số dự án giao thông trọng điểm đã được triển khai, giúp kết nối Lộc Bình với các khu vực khác trong tỉnh và cả khu vực biên giới, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế.

Phân tích giá đất tại Huyện Lộc Bình

Giá đất tại Huyện Lộc Bình hiện nay dao động từ mức thấp nhất 1.000 VND/m² đến mức cao nhất là 650.000.000 VND/m², trong khi giá đất trung bình là 4.652.553 VND/m². Với mức giá này, Lộc Bình đang nằm ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Lạng Sơn và tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Với mức giá giao động như vậy, nhà đầu tư có thể lựa chọn các chiến lược khác nhau. Đối với những ai muốn đầu tư ngắn hạn, có thể tìm kiếm các khu đất có giá trị phát triển nhanh nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai hoặc gần các khu vực dân cư đang phát triển mạnh.

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, các khu đất tại Lộc Bình có tiềm năng tăng trưởng giá trị cao trong tương lai, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến đường lớn, khu vực du lịch sinh thái, hay những vùng có kế hoạch quy hoạch phát triển mạnh mẽ trong các năm tới.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Lộc Bình có sự chênh lệch khá rõ rệt, tuy nhiên, với tiềm năng du lịch và sự phát triển hạ tầng, đây vẫn là một khu vực đáng chú ý cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm các cơ hội sinh lời bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lộc Bình

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Lộc Bình chính là vị trí địa lý gần biên giới, giúp nơi đây trở thành cầu nối quan trọng trong việc giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc. Sự phát triển của các hoạt động thương mại, đặc biệt là thương mại biên giới, sẽ tạo ra một cơ hội lớn cho bất động sản tại Lộc Bình.

Thêm vào đó, tiềm năng du lịch tại Lộc Bình cũng đang được khai thác mạnh mẽ. Với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, các dự án du lịch sinh thái đang được triển khai để phục vụ nhu cầu của khách du lịch trong và ngoài nước.

Những khu nghỉ dưỡng, homestay và các dịch vụ du lịch sinh thái đang thu hút một lượng lớn du khách, điều này sẽ kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ven các khu du lịch, đất xây dựng các khu nghỉ dưỡng, nhà ở cho du khách.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai tại Lộc Bình như việc xây dựng và nâng cấp các tuyến đường giao thông trọng điểm sẽ góp phần tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Cùng với đó là các chính sách thu hút đầu tư của tỉnh Lạng Sơn, sẽ giúp Lộc Bình trở thành một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng.

Huyện Lộc Bình, Tỉnh Lạng Sơn có tiềm năng lớn trong phát triển bất động sản nhờ vào vị trí chiến lược, phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch. Mức giá đất hiện tại hợp lý, tạo cơ hội đầu tư cho những ai muốn nắm bắt cơ hội trong dài hạn. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch, giá trị bất động sản tại Lộc Bình chắc chắn sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lộc Bình là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lộc Bình là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lộc Bình là: 5.274.528 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
263

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Lộc Bình Đường tỉnh lộ 237 (ĐT37) - Xã Tú Đoạn Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn - Hết địa phận xã Tú Đoạn 280.000 168.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Lộc Bình Đường huyện 36 (ĐH36) - Xã Tú Đoạn Giáp thôn Bản Hoi xã Hữu Khánh - Hết địa bàn xã Tú Đoạn (theo hướng đi xã Tú Mịch) 140.000 105.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Lộc Bình Đường huyện 37 (ĐH.37) - Xã Tú Đoạn Thôn Phiêng Bưa (xã Khuất Xá) đi qua thôn Nà Già, Pò Thét xã Tú Đoạn - Thôn Nà Chảo (xã Sàn Viên) 140.000 105.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Lộc Bình Đường xã Tú Đoạn - Sàn Viên: - Xã Tú Đoạn Đường tỉnh 237 qua địa phận thôn Kéo Quyến đi qua thôn Bản Mới 1, thôn Bản Mới 2 - Giáp địa phận xã Sàn Viên 140.000 105.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Lộc Bình Đường xã Tú Đoạn: Đoạn 1 - Xã Tú Đoạn Cây xăng Quân đội (giáp Quốc lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338 - Đường sắt Lạng Sơn – Na Dương 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Lộc Bình Đường tỉnh lộ 250 (ĐT250): Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Hiệp Hạ Ngầm Phai Can - Hết địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp), giáp thôn Nà Thì. xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Lộc Bình Đường xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân): Đường rẽ lên khu du lịch Mẫu Sơn Ngã ba Mẫu Sơn giáp Quốc lộ 4B - Đường rẽ vào thôn Bản Tằng 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Lộc Bình Đường xã Ái Quốc - Thái Bình - Xã Ái Quốc Đoạn cách UBND xã Ái Quốc mới - Đường rẽ vào nhà ông Đặng Văn Quang thôn Khuổi Lợi 175.000 91.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Lộc Bình Đường xã Ái Quốc - Xuân Dương - Xã Ái Quốc UBND xã Ái Quốc mới - Cầu Song Tài 175.000 91.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Lộc Bình Đường xã Ái Quốc - Lợi Bác: - Xã Ái Quốc Ngã 3 thôn Khuổi Thướn - Hết địa phận xã Ái Quốc 126.000 91.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Lộc Bình Đường xã Lợi Bác - Ái Quốc - Xã Lợi Bác Ngã 3 giáp QL4B - Hết địa phận thôn Nà Mu 140.000 91.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Lộc Bình Đường xã Lợi Bác - Ái Quốc - Xã Lợi Bác Giáp địa phận thôn Nà Mu - Hết địa phận xã Lợi Bác 126.000 91.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma- Tú Mịch - Xã Tú Mịch Điểm cách UBND xã Tú Mịch 501m (theo hướng đi cửa khẩu Nà Căng) - Đường tuần tra biên giới (cửa khẩu Nà Căng) 210.000 126.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Lộc Bình Đường xã Tú Mịch: UBND xã Tú Mịch - Đường tuần tra biên giới lối mở Co Sa 210.000 126.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục- Hữu Lân: - Xã Xuân Tình Ngã 3 đường đi Vân Mộng (nay là Thống Nhất) - Hết đường địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) 175.000 - 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Lộc Bình Đường xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục - Hữu Lân - UBND xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) 330.000 198.000 132.000 - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Lộc Bình Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) - Xã Như Khuê Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 501m (theo hướng đi cầu Tầm Cát) - Cầu Tằm Cát 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Lộc Bình Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) - Xã Như Khuê Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 501m - Thôn Khuổi Nọi 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Lộc Bình Đường bê tông vào trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Xã Quan Bản Đường tàu (giáp địa phận xã Tú Đoạn) - Trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) 175.000 91.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Lộc Bình Đường bê tông từ xã Quan cũ (nay là xã Đông Quan) Bản sang xã Đông Quan - Xã Quan Bản Ngã 3 giáp đường vào UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Hết địa phận xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) 126.000 91.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Lộc Bình Đường xã Khuất Xá Ngã 3 giáp đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt - Cầu Pò Loỏng 380.000 228.000 152.000 - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Lộc Bình Đường xã Khuất Xá: Đoạn 2 - Xã Khuất Xá Ngã 3 Pò Lỏong đường rẽ vào Hồ Bản Lải - Đi về 02 phía cách 500m (xã Tĩnh Bắc và Khuất Xá) 378.000 227.000 151.000 - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Khuất Xá - Xã Khuất Xá Đoạn từ trụ sở UBND xã Khuất Xá 1500m về 2 phía 455.000 273.000 182.000 - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Lộc Bình Đường bê tông - Xã Đồng Bục Ngã 3 giáp QL 4B cũ - Miếu thôn Phiêng Quăn 210.000 133.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Lộc Bình Đường bê tông - Xã Đồng Bục Ngã 3 giáp QL 4B - UBND xã Đồng Bục 210.000 133.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Lộc Bình Đường bê tông - Xã Đồng Bục Ngã 3 giáp QL 4B đi thôn Khòn Quắc - Ngã 3 nhà ông Hoàng Văn Hiền 210.000 133.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Lộc Bình Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Xã Đông Quan Ngã 3 giáp tỉnh lộ 248 thôn Hua Cầu - Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc 140.000 105.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Lộc Bình Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) Đoạn 2 - Xã Đông Quan Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc - Hết địa phận xã Đông Quan 140.000 105.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Minh Phát Trạm y tế xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) - Nhà ông Hoàng Văn Chành 252.000 151.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Lộc Bình Thị trấn Lộc Bình 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
431 Huyện Lộc Bình Thị trấn Na Dương 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
432 Huyện Lộc Bình Xã Yên Khoái 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
433 Huyện Lộc Bình Xã Đồng Bục 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
434 Huyện Lộc Bình Xã Khánh Xuân 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
435 Huyện Lộc Bình Xã Hữu Khánh 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
436 Huyện Lộc Bình Xã Tú Đoạn 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
437 Huyện Lộc Bình Xã Đông Quan 60.000 53.000 46.000 - - Đất trồng lúa
438 Huyện Lộc Bình Xã Khuất Xá 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
439 Huyện Lộc Bình Xã Tú Mịch 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
440 Huyện Lộc Bình Xã Thống Nhất 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
441 Huyện Lộc Bình Xã Tĩnh Bắc 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
442 Huyện Lộc Bình Xã Sàn Viên 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
443 Huyện Lộc Bình Xã Lợi Bác 54.000 48.000 42.000 - - Đất trồng lúa
444 Huyện Lộc Bình Xã Mẫu Sơn 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
445 Huyện Lộc Bình Xã Nam Quan 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
446 Huyện Lộc Bình Xã Ái Quốc 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
447 Huyện Lộc Bình Xã Tam Gia 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
448 Huyện Lộc Bình Xã Minh Hiệp 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
449 Huyện Lộc Bình Xã Hữu Lân 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
450 Huyện Lộc Bình Xã Xuân Dương 48.000 43.000 38.000 - - Đất trồng lúa
451 Huyện Lộc Bình Thị trấn Lộc Bình 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
452 Huyện Lộc Bình Thị trấn Na Dương 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
453 Huyện Lộc Bình Xã Yên Khoái 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
454 Huyện Lộc Bình Xã Đồng Bục 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
455 Huyện Lộc Bình Xã Khánh Xuân 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
456 Huyện Lộc Bình Xã Hữu Khánh 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
457 Huyện Lộc Bình Xã Tú Đoạn 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
458 Huyện Lộc Bình Xã Đông Quan 54.000 47.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
459 Huyện Lộc Bình Xã Khuất Xá 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
460 Huyện Lộc Bình Xã Tú Mịch 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
461 Huyện Lộc Bình Xã Thống Nhất 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
462 Huyện Lộc Bình Xã Tĩnh Bắc 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
463 Huyện Lộc Bình Xã Sàn Viên 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
464 Huyện Lộc Bình Xã Lợi Bác 48.000 42.000 36.000 - - Đất trồng cây hàng năm
465 Huyện Lộc Bình Xã Mẫu Sơn 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
466 Huyện Lộc Bình Xã Nam Quan 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
467 Huyện Lộc Bình Xã Ái Quốc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
468 Huyện Lộc Bình Xã Tam Gia 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
469 Huyện Lộc Bình Xã Minh Hiệp 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
470 Huyện Lộc Bình Xã Hữu Lân 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
471 Huyện Lộc Bình Xã Xuân Dương 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây hàng năm
472 Huyện Lộc Bình Thị trấn Lộc Bình 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
473 Huyện Lộc Bình Thị trấn Na Dương 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
474 Huyện Lộc Bình Xã Yên Khoái 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
475 Huyện Lộc Bình Xã Đồng Bục 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
476 Huyện Lộc Bình Xã Khánh Xuân 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
477 Huyện Lộc Bình Xã Hữu Khánh 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
478 Huyện Lộc Bình Xã Tú Đoạn 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
479 Huyện Lộc Bình Xã Đông Quan 47.000 41.000 35.000 - - Đất trồng cây lâu năm
480 Huyện Lộc Bình Xã Khuất Xá 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
481 Huyện Lộc Bình Xã Tú Mịch 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
482 Huyện Lộc Bình Xã Thống Nhất 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
483 Huyện Lộc Bình Xã Tĩnh Bắc 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
484 Huyện Lộc Bình Xã Sàn Viên 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
485 Huyện Lộc Bình Xã Lợi Bác 42.000 37.000 32.000 - - Đất trồng cây lâu năm
486 Huyện Lộc Bình Xã Mẫu Sơn 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
487 Huyện Lộc Bình Xã Nam Quan 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
488 Huyện Lộc Bình Xã Ái Quốc 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
489 Huyện Lộc Bình Xã Tam Gia 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
490 Huyện Lộc Bình Xã Minh Hiệp 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
491 Huyện Lộc Bình Xã Hữu Lân 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
492 Huyện Lộc Bình Xã Xuân Dương 37.000 33.000 29.000 - - Đất trồng cây lâu năm
493 Huyện Lộc Bình Thị trấn Lộc Bình 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
494 Huyện Lộc Bình Thị trấn Na Dương 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
495 Huyện Lộc Bình Xã Yên Khoái 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
496 Huyện Lộc Bình Xã Đồng Bục 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
497 Huyện Lộc Bình Xã Khánh Xuân 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
498 Huyện Lộc Bình Xã Hữu Khánh 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
499 Huyện Lộc Bình Xã Tú Đoạn 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
500 Huyện Lộc Bình Xã Đông Quan 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất