STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Lộc Bình | Đường tỉnh lộ 237 (ĐT37) - Xã Tú Đoạn | Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn - Hết địa phận xã Tú Đoạn | 280.000 | 168.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
402 | Huyện Lộc Bình | Đường huyện 36 (ĐH36) - Xã Tú Đoạn | Giáp thôn Bản Hoi xã Hữu Khánh - Hết địa bàn xã Tú Đoạn (theo hướng đi xã Tú Mịch) | 140.000 | 105.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
403 | Huyện Lộc Bình | Đường huyện 37 (ĐH.37) - Xã Tú Đoạn | Thôn Phiêng Bưa (xã Khuất Xá) đi qua thôn Nà Già, Pò Thét xã Tú Đoạn - Thôn Nà Chảo (xã Sàn Viên) | 140.000 | 105.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
404 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tú Đoạn - Sàn Viên: - Xã Tú Đoạn | Đường tỉnh 237 qua địa phận thôn Kéo Quyến đi qua thôn Bản Mới 1, thôn Bản Mới 2 - Giáp địa phận xã Sàn Viên | 140.000 | 105.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
405 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tú Đoạn: Đoạn 1 - Xã Tú Đoạn | Cây xăng Quân đội (giáp Quốc lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338 - Đường sắt Lạng Sơn – Na Dương | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
406 | Huyện Lộc Bình | Đường tỉnh lộ 250 (ĐT250): Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Hiệp Hạ | Ngầm Phai Can - Hết địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp), giáp thôn Nà Thì. xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) | 280.000 | 168.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
407 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân): Đường rẽ lên khu du lịch Mẫu Sơn | Ngã ba Mẫu Sơn giáp Quốc lộ 4B - Đường rẽ vào thôn Bản Tằng | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
408 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Ái Quốc - Thái Bình - Xã Ái Quốc | Đoạn cách UBND xã Ái Quốc mới - Đường rẽ vào nhà ông Đặng Văn Quang thôn Khuổi Lợi | 175.000 | 91.000 | 77.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
409 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Ái Quốc - Xuân Dương - Xã Ái Quốc | UBND xã Ái Quốc mới - Cầu Song Tài | 175.000 | 91.000 | 77.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
410 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Ái Quốc - Lợi Bác: - Xã Ái Quốc | Ngã 3 thôn Khuổi Thướn - Hết địa phận xã Ái Quốc | 126.000 | 91.000 | 77.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
411 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Lợi Bác - Ái Quốc - Xã Lợi Bác | Ngã 3 giáp QL4B - Hết địa phận thôn Nà Mu | 140.000 | 91.000 | 77.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
412 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Lợi Bác - Ái Quốc - Xã Lợi Bác | Giáp địa phận thôn Nà Mu - Hết địa phận xã Lợi Bác | 126.000 | 91.000 | 77.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
413 | Huyện Lộc Bình | Đường Chi Ma- Tú Mịch - Xã Tú Mịch | Điểm cách UBND xã Tú Mịch 501m (theo hướng đi cửa khẩu Nà Căng) - Đường tuần tra biên giới (cửa khẩu Nà Căng) | 210.000 | 126.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
414 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Tú Mịch: | UBND xã Tú Mịch - Đường tuần tra biên giới lối mở Co Sa | 210.000 | 126.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
415 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục- Hữu Lân: - Xã Xuân Tình | Ngã 3 đường đi Vân Mộng (nay là Thống Nhất) - Hết đường địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) | 175.000 | - | 77.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
416 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) | Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục - Hữu Lân - UBND xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) | 330.000 | 198.000 | 132.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
417 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) - Xã Như Khuê | Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 501m (theo hướng đi cầu Tầm Cát) - Cầu Tằm Cát | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
418 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) - Xã Như Khuê | Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 501m - Thôn Khuổi Nọi | 560.000 | 336.000 | 224.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
419 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông vào trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Xã Quan Bản | Đường tàu (giáp địa phận xã Tú Đoạn) - Trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) | 175.000 | 91.000 | 77.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
420 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông từ xã Quan cũ (nay là xã Đông Quan) Bản sang xã Đông Quan - Xã Quan Bản | Ngã 3 giáp đường vào UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Hết địa phận xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) | 126.000 | 91.000 | 77.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
421 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Khuất Xá | Ngã 3 giáp đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt - Cầu Pò Loỏng | 380.000 | 228.000 | 152.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
422 | Huyện Lộc Bình | Đường xã Khuất Xá: Đoạn 2 - Xã Khuất Xá | Ngã 3 Pò Lỏong đường rẽ vào Hồ Bản Lải - Đi về 02 phía cách 500m (xã Tĩnh Bắc và Khuất Xá) | 378.000 | 227.000 | 151.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
423 | Huyện Lộc Bình | Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Khuất Xá - Xã Khuất Xá | Đoạn từ trụ sở UBND xã Khuất Xá 1500m về 2 phía | 455.000 | 273.000 | 182.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
424 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông - Xã Đồng Bục | Ngã 3 giáp QL 4B cũ - Miếu thôn Phiêng Quăn | 210.000 | 133.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
425 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông - Xã Đồng Bục | Ngã 3 giáp QL 4B - UBND xã Đồng Bục | 210.000 | 133.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
426 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông - Xã Đồng Bục | Ngã 3 giáp QL 4B đi thôn Khòn Quắc - Ngã 3 nhà ông Hoàng Văn Hiền | 210.000 | 133.000 | 112.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
427 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Xã Đông Quan | Ngã 3 giáp tỉnh lộ 248 thôn Hua Cầu - Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc | 140.000 | 105.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
428 | Huyện Lộc Bình | Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) Đoạn 2 - Xã Đông Quan | Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc - Hết địa phận xã Đông Quan | 140.000 | 105.000 | 91.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
429 | Huyện Lộc Bình | Đường Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Minh Phát | Trạm y tế xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) - Nhà ông Hoàng Văn Chành | 252.000 | 151.000 | 77.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
430 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
431 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Na Dương | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
432 | Huyện Lộc Bình | Xã Yên Khoái | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
433 | Huyện Lộc Bình | Xã Đồng Bục | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
434 | Huyện Lộc Bình | Xã Khánh Xuân | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
435 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Khánh | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
436 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Đoạn | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
437 | Huyện Lộc Bình | Xã Đông Quan | 60.000 | 53.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
438 | Huyện Lộc Bình | Xã Khuất Xá | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
439 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Mịch | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
440 | Huyện Lộc Bình | Xã Thống Nhất | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
441 | Huyện Lộc Bình | Xã Tĩnh Bắc | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
442 | Huyện Lộc Bình | Xã Sàn Viên | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
443 | Huyện Lộc Bình | Xã Lợi Bác | 54.000 | 48.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
444 | Huyện Lộc Bình | Xã Mẫu Sơn | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
445 | Huyện Lộc Bình | Xã Nam Quan | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
446 | Huyện Lộc Bình | Xã Ái Quốc | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
447 | Huyện Lộc Bình | Xã Tam Gia | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
448 | Huyện Lộc Bình | Xã Minh Hiệp | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
449 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Lân | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
450 | Huyện Lộc Bình | Xã Xuân Dương | 48.000 | 43.000 | 38.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
451 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
452 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Na Dương | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
453 | Huyện Lộc Bình | Xã Yên Khoái | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
454 | Huyện Lộc Bình | Xã Đồng Bục | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
455 | Huyện Lộc Bình | Xã Khánh Xuân | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
456 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Khánh | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
457 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Đoạn | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
458 | Huyện Lộc Bình | Xã Đông Quan | 54.000 | 47.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
459 | Huyện Lộc Bình | Xã Khuất Xá | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
460 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Mịch | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
461 | Huyện Lộc Bình | Xã Thống Nhất | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
462 | Huyện Lộc Bình | Xã Tĩnh Bắc | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
463 | Huyện Lộc Bình | Xã Sàn Viên | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
464 | Huyện Lộc Bình | Xã Lợi Bác | 48.000 | 42.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
465 | Huyện Lộc Bình | Xã Mẫu Sơn | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
466 | Huyện Lộc Bình | Xã Nam Quan | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
467 | Huyện Lộc Bình | Xã Ái Quốc | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
468 | Huyện Lộc Bình | Xã Tam Gia | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
469 | Huyện Lộc Bình | Xã Minh Hiệp | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
470 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Lân | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
471 | Huyện Lộc Bình | Xã Xuân Dương | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
472 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
473 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Na Dương | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
474 | Huyện Lộc Bình | Xã Yên Khoái | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
475 | Huyện Lộc Bình | Xã Đồng Bục | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
476 | Huyện Lộc Bình | Xã Khánh Xuân | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
477 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Khánh | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
478 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Đoạn | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
479 | Huyện Lộc Bình | Xã Đông Quan | 47.000 | 41.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
480 | Huyện Lộc Bình | Xã Khuất Xá | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
481 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Mịch | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
482 | Huyện Lộc Bình | Xã Thống Nhất | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
483 | Huyện Lộc Bình | Xã Tĩnh Bắc | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
484 | Huyện Lộc Bình | Xã Sàn Viên | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
485 | Huyện Lộc Bình | Xã Lợi Bác | 42.000 | 37.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
486 | Huyện Lộc Bình | Xã Mẫu Sơn | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
487 | Huyện Lộc Bình | Xã Nam Quan | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
488 | Huyện Lộc Bình | Xã Ái Quốc | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
489 | Huyện Lộc Bình | Xã Tam Gia | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
490 | Huyện Lộc Bình | Xã Minh Hiệp | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
491 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Lân | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
492 | Huyện Lộc Bình | Xã Xuân Dương | 37.000 | 33.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
493 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Lộc Bình | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
494 | Huyện Lộc Bình | Thị trấn Na Dương | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
495 | Huyện Lộc Bình | Xã Yên Khoái | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
496 | Huyện Lộc Bình | Xã Đồng Bục | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
497 | Huyện Lộc Bình | Xã Khánh Xuân | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
498 | Huyện Lộc Bình | Xã Hữu Khánh | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
499 | Huyện Lộc Bình | Xã Tú Đoạn | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
500 | Huyện Lộc Bình | Xã Đông Quan | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Xã Bằng Khánh Cũ (Nay là Xã Khánh Xuân) - Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn
Theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và các sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn, bảng giá đất cho đoạn đường xã Bằng Khánh cũ (hiện nay là xã Khánh Xuân) đã được công bố. Đoạn đường này là đường rẽ lên khu du lịch Mẫu Sơn, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn. Dưới đây là chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 560.000 VNĐ/m², nằm gần ngã ba Mẫu Sơn giáp Quốc lộ 4B. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển cao nhờ gần các tuyến giao thông chính và khu vực du lịch nổi tiếng Mẫu Sơn. Giá cao phản ánh giá trị của đất trong khu vực có sự phát triển mạnh mẽ và khả năng thu hút đầu tư tốt.
Vị trí 2: 336.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 336.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị đầu tư tốt. Khu vực này tiếp tục kéo dài từ ngã ba Mẫu Sơn và hướng về đường rẽ vào thôn Bản Tằng. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án sản xuất và kinh doanh nông thôn với giá đất vừa phải và tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 224.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 224.000 VNĐ/m², nằm ở phần xa hơn của đoạn đường từ ngã ba Mẫu Sơn đến đường rẽ vào thôn Bản Tằng. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án sản xuất và kinh doanh nông thôn với chi phí đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất cho đoạn đường xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí trong khu vực. Việc nắm rõ mức giá đất sẽ giúp người dân và nhà đầu tư lựa chọn khu vực phù hợp, tận dụng cơ hội phát triển tại khu vực gần khu du lịch Mẫu Sơn.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Xã Ái Quốc - Lợi Bác, Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn
Dựa theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và các sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021, bảng giá đất cho đoạn đường xã Ái Quốc - Lợi Bác, huyện Lộc Bình được quy định cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn. Bảng giá áp dụng cho đoạn đường từ ngã 3 thôn Khuổi Thướn đến hết địa phận xã Ái Quốc.
Vị trí 1: 126.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 126.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Với mức giá này, khu vực gần ngã 3 thôn Khuổi Thướn thường được ưu tiên cho các hoạt động sản xuất và kinh doanh. Địa điểm này có thể là lựa chọn tốt cho các doanh nghiệp hoặc cơ sở sản xuất muốn tận dụng cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 91.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 91.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường. Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1 và phù hợp cho các hoạt động sản xuất - kinh doanh với mức chi phí hợp lý. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, nhưng vị trí 2 vẫn cung cấp cơ hội kinh doanh tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 77.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 77.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các hoạt động sản xuất - kinh doanh. Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực.
Bảng giá đất cho đoạn đường xã Ái Quốc - Lợi Bác cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất - kinh doanh nông thôn ở các vị trí khác nhau. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp, tận dụng các cơ hội phát triển trong khu vực, và đáp ứng nhu cầu đầu tư sản xuất và kinh doanh.
Bảng Giá Đất Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn: Đoạn Đường Xã Thống Nhất (Trước đây là Xã Xuân Tình)
Bảng giá đất cho đoạn đường từ Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục - Hữu Lân đến UBND xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) thuộc loại đất sản xuất kinh doanh nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và doanh nghiệp có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất sản xuất kinh doanh trong khu vực.
Vị trí 1: 330.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục - Hữu Lân đến UBND xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) có mức giá 330.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và các khu vực phát triển. Giá cao ở khu vực này thường là lựa chọn ưu tiên cho các hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc đầu tư có ngân sách lớn.
Vị trí 2: 198.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 198.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực nằm gần các điểm tiếp cận chính nhưng có ít tiện ích hơn hoặc là khu vực đang phát triển. Giá ở khu vực này vẫn phù hợp cho các dự án sản xuất kinh doanh hoặc đầu tư với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 132.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 132.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp ở khu vực này có thể là do khoảng cách xa hơn từ các điểm quan trọng hoặc khu vực ít phát triển hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho các hoạt động sản xuất kinh doanh hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc cần diện tích lớn với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 36/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất sản xuất kinh doanh nông thôn tại đoạn đường từ Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục - Hữu Lân đến UBND xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và doanh nghiệp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Thị Trấn Lộc Bình, Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại thị trấn Lộc Bình, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, được quy định tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và phân chia thành các vị trí với giá trị khác nhau. Bảng giá đất trồng lúa của thị trấn Lộc Bình cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này. Các mức giá được phân theo ba vị trí, phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như chất lượng đất và vị trí cụ thể trong thị trấn. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá cho từng vị trí.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong thị trấn Lộc Bình. Các khu vực ở vị trí này thường có chất lượng đất tốt và được quản lý chăm sóc tốt, tạo điều kiện thuận lợi cho việc sản xuất lúa gạo. Giá cao phản ánh giá trị đất tốt và khả năng sản xuất nông nghiệp hiệu quả.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 53.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng lúa ở mức trung bình, thường là những khu vực có chất lượng đất không kém nhưng có một số yếu tố ít thuận lợi hơn so với vị trí 1. Giá này phản ánh sự cân bằng giữa chi phí đầu tư và khả năng sản xuất nông nghiệp, phù hợp cho các hộ nông dân và dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 46.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn, thường là những khu vực có chất lượng đất không cao hoặc có điều kiện sản xuất kém thuận lợi hơn so với các vị trí còn lại. Giá thấp hơn phản ánh chi phí đầu tư thấp hơn và khả năng sản xuất nông nghiệp không cao bằng các khu vực khác trong thị trấn.
Bảng giá đất trồng lúa tại thị trấn Lộc Bình cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này. Việc phân chia theo các vị trí với giá khác nhau giúp các hộ nông dân và nhà đầu tư dễ dàng lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Hiểu rõ các mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và sản xuất nông nghiệp hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Thị Trấn Na Dương, Huyện Lộc Bình, Lạng Sơn
Bảng giá đất trồng lúa tại thị trấn Na Dương, huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và được phân chia thành ba vị trí với các mức giá khác nhau. Bảng giá đất trồng lúa tại thị trấn Na Dương cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này. Giá trị đất được phân loại theo các vị trí khác nhau, phản ánh sự khác biệt về chất lượng đất và điều kiện sản xuất. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá cho từng vị trí.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 60.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất tại thị trấn Na Dương. Những khu vực ở vị trí này thường có chất lượng đất tốt, phù hợp cho việc canh tác lúa với hiệu quả cao. Giá cao này phản ánh chất lượng đất tốt và khả năng sản xuất nông nghiệp ưu việt.
Vị trí 2: 53.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 53.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất trồng lúa ở mức trung bình. Các khu vực tại vị trí này có chất lượng đất không kém so với vị trí 1, nhưng có một số yếu tố ít thuận lợi hơn. Giá này phù hợp cho các hộ nông dân và dự án nông nghiệp với ngân sách vừa phải, cân bằng giữa chi phí và lợi ích sản xuất.
Vị trí 3: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 46.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng lúa thấp hơn, thường là những khu vực có chất lượng đất kém hơn hoặc điều kiện sản xuất không thuận lợi bằng các khu vực khác. Giá thấp này phản ánh chi phí đầu tư thấp hơn và khả năng sản xuất nông nghiệp không cao bằng các vị trí còn lại trong thị trấn.
Bảng giá đất trồng lúa tại thị trấn Na Dương cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp tại khu vực này. Việc phân chia giá theo các vị trí giúp các hộ nông dân và nhà đầu tư dễ dàng lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Hiểu rõ các mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và sản xuất nông nghiệp hiệu quả.