Bảng giá đất tại Huyện Lộc Bình, Tỉnh Lạng Sơn: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư khu vực

Bảng giá đất tại Huyện Lộc Bình, Tỉnh Lạng Sơn được quy định theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021. Huyện Lộc Bình hiện có tiềm năng lớn về bất động sản, đặc biệt là trong bối cảnh phát triển hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Huyện Lộc Bình

Huyện Lộc Bình nằm ở phía Bắc tỉnh Lạng Sơn, giáp biên giới với Trung Quốc, tạo ra một lợi thế đặc biệt về giao thương và phát triển kinh tế. Vị trí này không chỉ tạo cơ hội cho Lộc Bình trong việc thu hút nguồn lực đầu tư từ các quốc gia láng giềng mà còn giúp nâng cao khả năng giao thương, đặc biệt trong lĩnh vực xuất nhập khẩu.

Điều kiện tự nhiên của huyện cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản. Lộc Bình nổi bật với vẻ đẹp hoang sơ, cảnh quan thiên nhiên đa dạng, tạo tiềm năng lớn cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Với những dãy núi đá vôi hùng vĩ và các cánh đồng phì nhiêu, Lộc Bình hiện đang trở thành điểm đến lý tưởng cho du khách muốn tìm kiếm một không gian sống hòa mình vào thiên nhiên.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông của huyện cũng đang được chú trọng phát triển. Các tuyến đường liên xã được nâng cấp, cải tạo giúp việc di chuyển trở nên thuận tiện hơn.

Một số dự án giao thông trọng điểm đã được triển khai, giúp kết nối Lộc Bình với các khu vực khác trong tỉnh và cả khu vực biên giới, góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế.

Phân tích giá đất tại Huyện Lộc Bình

Giá đất tại Huyện Lộc Bình hiện nay dao động từ mức thấp nhất 1.000 VND/m² đến mức cao nhất là 650.000.000 VND/m², trong khi giá đất trung bình là 4.652.553 VND/m². Với mức giá này, Lộc Bình đang nằm ở mức hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Lạng Sơn và tạo ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Với mức giá giao động như vậy, nhà đầu tư có thể lựa chọn các chiến lược khác nhau. Đối với những ai muốn đầu tư ngắn hạn, có thể tìm kiếm các khu đất có giá trị phát triển nhanh nhờ vào các dự án hạ tầng đang triển khai hoặc gần các khu vực dân cư đang phát triển mạnh.

Đối với các nhà đầu tư dài hạn, các khu đất tại Lộc Bình có tiềm năng tăng trưởng giá trị cao trong tương lai, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến đường lớn, khu vực du lịch sinh thái, hay những vùng có kế hoạch quy hoạch phát triển mạnh mẽ trong các năm tới.

So với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Lộc Bình có sự chênh lệch khá rõ rệt, tuy nhiên, với tiềm năng du lịch và sự phát triển hạ tầng, đây vẫn là một khu vực đáng chú ý cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm các cơ hội sinh lời bền vững.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lộc Bình

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Lộc Bình chính là vị trí địa lý gần biên giới, giúp nơi đây trở thành cầu nối quan trọng trong việc giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc. Sự phát triển của các hoạt động thương mại, đặc biệt là thương mại biên giới, sẽ tạo ra một cơ hội lớn cho bất động sản tại Lộc Bình.

Thêm vào đó, tiềm năng du lịch tại Lộc Bình cũng đang được khai thác mạnh mẽ. Với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, các dự án du lịch sinh thái đang được triển khai để phục vụ nhu cầu của khách du lịch trong và ngoài nước.

Những khu nghỉ dưỡng, homestay và các dịch vụ du lịch sinh thái đang thu hút một lượng lớn du khách, điều này sẽ kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là đất ven các khu du lịch, đất xây dựng các khu nghỉ dưỡng, nhà ở cho du khách.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai tại Lộc Bình như việc xây dựng và nâng cấp các tuyến đường giao thông trọng điểm sẽ góp phần tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Cùng với đó là các chính sách thu hút đầu tư của tỉnh Lạng Sơn, sẽ giúp Lộc Bình trở thành một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt trong lĩnh vực bất động sản du lịch và nghỉ dưỡng.

Huyện Lộc Bình, Tỉnh Lạng Sơn có tiềm năng lớn trong phát triển bất động sản nhờ vào vị trí chiến lược, phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch. Mức giá đất hiện tại hợp lý, tạo cơ hội đầu tư cho những ai muốn nắm bắt cơ hội trong dài hạn. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch, giá trị bất động sản tại Lộc Bình chắc chắn sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lộc Bình là: 650.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lộc Bình là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lộc Bình là: 5.274.528 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lạng Sơn được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
263

Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lạng Sơn
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đia qua địa phẫn xã tam Gia Đoạn từ Trạm y tế xã Tam Gia 500 m về 2 phía 288.000 173.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 1 Địa phận thị trấn Na Dương - Hết địa phận xã Đông Quan 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 2 Đoạn từ trụ sở UBND mới xã Nam Quan 500 m về 2 phía 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 3 Km7+600 (tiếp giáp Đông Quan) - Điểm cách trụ sở UBND mới xã Nam Quan 501m (về phía Đông Quan) 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 4 Cách UBND mới xã Nam Quan 500m về phía Xuân Dương - Hết địa phận xã Nam Quan) 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 5 Đoạn cách trụ sở UBND xã Xuân Dương 500 m về 2 phía cả tuyến cũ và tuyến mới 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 1 Giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma - Trạm điện mới 800.000 480.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 2 Trạm điện mới - Hết địa phận xã Yên Khoái 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 3 Địa phận xã Tú Mịch - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Bản Giểng mới 396.000 238.000 158.000 - - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 4 Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Bản Giểng mới - Trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia 432.000 259.000 173.000 - - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Sàn Viên Cầu Nà Đươi - Hết địa phận xã Sàn Viên (theo hướng đi xã Tú Đoạn) 480.000 288.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Lộc Bình Đường xã Xuân Lễ cũ (nay là xã Khánh Xuân) Đoạn Giáp Quốc lộ 4B - Bờ suối giáp xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất (ĐH 04)) 200.000 152.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn đi Bản Chắt, xã Tam Gia: Đoạn 1 Điểm cách trạm y tế 501m theo hướng Bản Chắt - Cầu Còn Tồng 288.000 173.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn đi Bản Chắt, xã Tam Gia: Đoạn 2 Cầu Còn Tồng - Hết địa phận xã Tam Gia 200.000 104.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma đến Bản Chắt: Đoạn qua thôn Pò Có, xã Tam Gia Ngã ba đường rẽ vào khu tái định cư Nà Khoang - Nhà văn hóa thôn Pò Có 200.000 120.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Lộc Bình Đường xã Tam Gia: Đường Tú Mịch đi Nà Căng Giáp xã Tú Mịch - Cửa khẩu Nà Căng 240.000 144.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Lộc Bình Đường xã Tam Gia: Đường Tuần tra biên giới đoạn qua thôn Nà Căng Cầu Nà Căng - Cầu Lọ Pó 240.000 144.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Lộc Bình Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 1 Ngã ba Khòn Chả (đường rẽ vào đình) - Ngã ba rẽ vào thôn Khòn Cáu (ĐH 34) 360.000 216.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Lộc Bình Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 2 Ngã 3 thôn Khòn Cáu - Đường tiếp giáp xã Xuân Tình (ĐH 34) 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Lộc Bình Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 3 Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An - Ngã 3 vào thôn Khau Mu 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Lộc Bình Đường tỉnh lộ 237 (ĐT.37) - Xã Tú Đoạn Cầu Khuổi Khỉn - Cầu Phai Sen 280.000 168.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Lộc Bình Đường tỉnh lộ 237 (ĐT37) - Xã Tú Đoạn Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn - Hết địa phận xã Tú Đoạn 320.000 192.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Lộc Bình Đường huyện 36 (ĐH36) - Xã Tú Đoạn Giáp thôn Bản Hoi xã Hữu Khánh - Hết địa bàn xã Tú Đoạn (theo hướng đi xã Tú Mịch) 160.000 120.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Lộc Bình Đường huyện 37 (ĐH.37) - Xã Tú Đoạn Thôn Phiêng Bưa (xã Khuất Xá) đi qua thôn Nà Già, Pò Thét xã Tú Đoạn - Thôn Nà Chảo (xã Sàn Viên) 160.000 120.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Lộc Bình Đường xã Tú Đoạn - Sàn Viên - Xã Tú Đoạn Đường tỉnh 237 qua địa phận thôn Kéo Quyến đi qua thôn Bản Mới 1, thôn Bản Mới 2 - Giáp địa phận xã Sàn Viên 160.000 120.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Lộc Bình Đường xã Tú Đoạn: Đoạn 1 - Xã Tú Đoạn Cây xăng quân đội (giáp Quốc lộ 4B) đi vào Đoàn kinh tế quốc phòng 338 - Đường sắt Lạng Sơn – Na Dương 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Lộc Bình Đường tỉnh lộ 250 (ĐT.250): Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Hiệp Hạ Ngầm Phai Can - Hết địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp), giáp thôn Nà Thì. xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) 320.000 192.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Lộc Bình Đường xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân): Đường rẽ lên khu du lịch Mẫu Sơn -Xã Bằng Khánh Ngã ba Mẫu Sơn giáp Quốc lộ 4B - Đường rẽ vào thôn Bản Tằng 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Lộc Bình Đường xã Ái Quốc - Thái Bình - Xã Ái Quốc Đoạn cách UBND xã Ái Quốc mới - Đường rẽ vào nhà ông Đặng Văn Quang thôn Khuổi Lợi 200.000 104.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Lộc Bình Đường xã Ái Quốc - Xuân Dương - Xã Ái Quốc UBND xã Ái Quốc mới - Cầu Song Tài 200.000 104.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Lộc Bình Đường xã Ái Quốc - Lợi Bác - Xã Ái Quốc Ngã 3 thôn Khuổi Thướn - Hết địa phận xã Ái Quốc 144.000 104.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Lộc Bình Đường xã Lợi Bác - Ái Quốc - Xã Lợi Bác Ngã 3 giáp QL4B - Hết địa phận thôn Nà Mu 160.000 104.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Lộc Bình Đường xã Lợi Bác - Ái Quốc - Xã Lợi Bác Giáp địa phận thôn Nà Mu - Hết địa phận xã Lợi Bác 144.000 104.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma- Tú Mịch - Xã Tú Mịch Điểm cách UBND xã Tú Mịch 501m (theo hướng đi cửa khẩu Nà Căng) - Đường tuần tra biên giới (cửa khẩu Nà Căng) 240.000 144.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Lộc Bình Đường xã Tú Mịch UBND xã Tú Mịch - Đường tuần tra biên giới lối mở Co Sa 240.000 144.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Xuân Tình - Xã Xuân Tình Ngã 3 đường đi Vân Mộng (nay là Thống Nhất) - Hết đường địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) 200.000 120.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Lộc Bình Đường xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) -Xã Xuân Tình Điểm tiếp giáp Đường Đồng Bục - Hữu Lân - UBND xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) 384.000 230.000 154.000 - - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Lộc Bình Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) - xã Như Khuê Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê 501m (theo hướng đi cầu Tầm Cát) - Cầu Tằm Cát 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Lộc Bình Đường xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) - xã Như Khuê Đoạn cách trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 501m - Thôn Khuổi Nọi 640.000 384.000 256.000 - - Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Lộc Bình Đường bê tông vào trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Xã Quan Bản Đường tàu (giáp địa phận xã Tú Đoạn) - Trụ sở UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) 200.000 104.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Lộc Bình Đường bê tông từ xã Quan cũ (nay là xã Đông Quan) Bản sang xã Đông Quan - Xã Quan Bản Ngã 3 giáp đường vào UBND xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Hết địa phận xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) 144.000 104.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Lộc Bình Đường xã Khuất Xá Ngã 3 giáp đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt - Cầu Pò Loỏng 432.000 259.000 173.000 - - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Lộc Bình Đường xã Khuất Xá: Đoạn 2 - Xã Khuất Xá Ngã 3 Pò Lỏong đường rẽ vào Hồ Bản Lải - Đi về 02 phía cách 500m (xã Tĩnh Bắc và Khuất Xá) 432.000.000 259.000.000 173.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Khuất Xá - Xã Khuất Xá Đoạn từ trụ sở UBND xã Khuất Xá 1500m về 2 phía 520.000.000 312.000.000 208.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Lộc Bình Đường bê tông - Xã Đồng Bục Ngã 3 giáp QL 4B cũ - Miếu thôn Phiêng Quăn 240.000 152.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Lộc Bình Đường bê tông - Xã Đồng Bục Ngã 3 giáp QL 4B - UBND xã Đồng Bục 240.000 152.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Lộc Bình Đường bê tông - Xã Đồng Bục Ngã 3 giáp QL 4B đi thôn Khòn Quắc - Ngã 3 nhà ông Hoàng Văn Hiền 240.000 152.000 128.000 - - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Lộc Bình Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) - Xã Đông Quan Ngã 3 giáp tỉnh lộ 248 thôn Hua Cầu - Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc 160.000 120.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Lộc Bình Đường bê tông từ Đông Quan sang xã Quan Bản cũ (nay là xã Đông Quan) Đoạn 2 - Xã Đông Quan Đường rẽ vào nhà bà Hoàng Thị Mạc - Hết địa phận xã Đông Quan 160.000 120.000 104.000 - - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục - Hữu Lân - Xã Minh Phát Trạm y tế xã Minh Phát cũ - Nhà ông Hoàng Văn Chành 288.000 104.000 88.000 - - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 1 Hết địa phận huyện Cao Lộc - Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 2 Đường rẽ xuống suối sang thôn Khòn Khoang, xã Bằng Khánh cũ (nay là xã Khánh Xuân) - Cầu Bản Tẳng 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 3 Cầu Bản Tẳng - Đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 4 Đường rẽ chính vào thôn Pò Lạn - Cầu 20 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 5 Cầu 20 - Địa phận thị trấn Lộc Bình (bao gồm cả đường Quốc lộ 4B cũ và Quốc lộ 4B mới ở vị trí giáp ranh thị trấn Lộc Bình với xã Đồng Bục 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 6 Đầu cầu Pò Lọi - Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 7 Ngã 3 đường đi Quan Bản cũ - Cầu Pò Kính 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 8 Cầu Pò Kính - Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan 550.000 330.000 220.000 109.000 - Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 9 Km 29 + 900 thuộc địa phận xã Đông Quan - Cầu Khuông 670.000 402.000 268.000 134.000 - Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện Lộc Bình Đường Quốc lộ 4B: Đoạn 10 Giáp địa phận thị trấn Na Dương - Km 39 thuộc địa phận xã Lợi Bác 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 1 Địa phận thị trấn Lộc Bình - Cầu ông Mán 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 2 Cầu ông Mán - Cầu ông Mán 805.000 483.000 322.000 161.000 - Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 3 Đường bê tông thanh niên tự quản vào thôn Nà Mu - Địa phận xã Hữu Khánh (đường rẽ vào thôn Nà Mìu xã Mẫu Sơn) 710.000 426.000 284.000 143.000 - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 4 Đoạn rẽ vào thôn Nà Mìu, xã Mẫu Sơn - Đường rẽ UBND xã Yên Khoái 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 5 Đường rẽ UBND xã Yên Khoái - Cầu Khuổi Lăm 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 6 Cầu Khuổi Lăm, xã Yên Khoái - Trạm cấp nước Chi Ma 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Đoạn 7 Trạm cấp nước Chi Ma - Trạm kiểm soát Liên Hợp 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Lộc Bình Đường Lộc Bình - Chi Ma: Các đường nội bộ trong khu tái định cư và khu kinh tế cửa khẩu Chi Ma 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Lộc Bình Xã Mẫu Sơn: Khu du lịch Mẫu Sơn 250.000 150.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Lộc Bình Xã Yên Khoái: Đất thương mại, dịch vụ còn lại khu Kinh tế cửa Khẩu Chi Ma 250.000 150.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Xuân Tình cũ (nay là xã Thống Nhất) Km7+701 - Km10+301 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Ngã 3 giáp QL 4B - Đường rẽ sang UBND xã Đồng Bục 630.000 378.000 252.000 - - Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đường rẽ sang UBND xã Đồng Bục - Cầu Tằm Cát 385.000 231.000 154.000 - - Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Như Khuê cũ (nay là xã Thống Nhất) 1000 m về 2 phía 500.000 300.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Hiệp Hạ cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía 250.000 150.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) Đường rẽ vào trụ sở UBND xã Minh Phát cũ (nay là xã Minh Hiệp) 1000 m về 2 phía 250.000 150.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Lộc Bình Đường Đồng Bục-Hữu Lân: Đoạn đi qua địa phận xã Hữu Lân Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở UBND xã Hữu Lân 1000 m về 3 phía 250.000 150.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn 1 Cầu Phai Sen (xã Tú Đoạn) - Nhà ông Hoàng Văn Hà thôn Bản Quấn 560.000 336.000 224.000 - - Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đi qua địa phận xã Tĩnh Bắc Đoạn từ trụ sở UBND xã Tĩnh Bắc 2000 m về hai phía 250.000 150.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn - Bản Chắt: Đoạn đia qua địa phẫn xã tam Gia Đoạn từ Trạm y tế xã Tam Gia 500 m về 2 phía 250.000 150.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 1 Địa phận thị trấn Na Dương - Hết địa phận xã Đông Quan 630.000 378.000 252.000 126.000 - Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 2 Đoạn từ trụ sở UBND mới xã Nam Quan 500 m về 2 phía 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 3 Km7+600 (tiếp giáp Đông Quan) - Điểm cách trụ sở UBND mới xã Nam Quan 501m (về phía Đông Quan) 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 4 Cách UBND mới xã Nam Quan 500m về phía Xuân Dương - Hết địa phận xã Nam Quan) 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Xuân Dương: Đoạn 5 Đoạn cách trụ sở UBND xã Xuân Dương 500 m về 2 phía cả tuyến cũ và tuyến mới 270.000 162.000 108.000 - - Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 1 Giáp đường nội bộ khu tái định cư Chi Ma - Trạm điện mới 700.000 420.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
387 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 2 Trạm điện mới - Hết địa phận xã Yên Khoái 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
388 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 3 Địa phận xã Tú Mịch - Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Bản Giểng mới 347.000 208.000 139.000 - - Đất SX-KD nông thôn
389 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma - Tú Mịch: Đoạn 4 Đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Bản Giểng mới - Trụ sở UBND xã Tú Mịch 500 m về phía đi xã Tam Gia 378.000 227.000 151.000 - - Đất SX-KD nông thôn
390 Huyện Lộc Bình Đường Na Dương - Sàn Viên Cầu Nà Đươi - Hết địa phận xã Sàn Viên (theo hướng đi xã Tú Đoạn) 420.000 252.000 168.000 - - Đất SX-KD nông thôn
391 Huyện Lộc Bình Đường xã Xuân Lễ cũ (nay là xã Khánh Xuân) Đoạn Giáp Quốc lộ 4B - Bờ suối giáp xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất (ĐH 04)) 175.000 133.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
392 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn đi Bản Chắt, xã Tam Gia: Đoạn 1 Điểm cách trạm y tế 501m theo hướng Bản Chắt - Cầu Còn Tồng 250.000 150.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
393 Huyện Lộc Bình Đường Khuổi Khỉn đi Bản Chắt, xã Tam Gia: Đoạn 2 Cầu Còn Tồng - Hết địa phận xã Tam Gia 175.000 91.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
394 Huyện Lộc Bình Đường Chi Ma đến Bản Chắt: Đoạn qua thôn Pò Có, xã Tam Gia Ngã ba đường rẽ vào khu tái định cư Nà Khoang - Nhà văn hóa thôn Pò Có 175.000 105.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
395 Huyện Lộc Bình Đường xã Tam Gia: Đường Tú Mịch đi Nà Căng Giáp xã Tú Mịch - Cửa khẩu Nà Căng 210.000 126.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
396 Huyện Lộc Bình Đường xã Tam Gia: Đường Tuần tra biên giới đoạn qua thôn Nà Căng Cầu Nà Căng - Cầu Lọ Pó 210.000 126.000 77.000 - - Đất SX-KD nông thôn
397 Huyện Lộc Bình Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 1 Ngã ba Khòn Chả (đường rẽ vào đình) - Ngã ba rẽ vào thôn Khòn Cáu (ĐH 34) 315.000 189.000 126.000 - - Đất SX-KD nông thôn
398 Huyện Lộc Bình Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 2 Ngã 3 thôn Khòn Cáu - Đường tiếp giáp xã Xuân Tình (ĐH 34) 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
399 Huyện Lộc Bình Đường xã Vân Mộng cũ (nay là xã Thống Nhất): Đoạn 3 Ngã 3 đường Xuân Tình - Vân An - Ngã 3 vào thôn Khau Mu 280.000 168.000 112.000 - - Đất SX-KD nông thôn
400 Huyện Lộc Bình Đường tỉnh lộ 237 (ĐT.37) - Xã Tú Đoạn Cầu Khuổi Khỉn - Cầu Phai Sen 245.000 147.000 91.000 - - Đất SX-KD nông thôn