STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Đà Lạt | Xô Viết Nghệ Tĩnh - PHƯỜNG 8 | Từ ngã ba Nguyễn Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 1 tờ 17 và thửa 1 tờ 22) - Đến Vạn Kiếp | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Đà Lạt | Khu quy hoạch Đồi Công Đoàn - PHƯỜNG 8 | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
303 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch lộ giới 8m - Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông - PHƯỜNG 8 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
304 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch lộ giới 12m - Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông - PHƯỜNG 8 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
305 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch lộ giới 5m - Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông - PHƯỜNG 8 | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
306 | Thành phố Đà Lạt | Đường nội bộ khu quy hoạch Đông Tĩnh - PHƯỜNG 8 | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
307 | Thành phố Đà Lạt | Khu B đại học Đà Lạt - PHƯỜNG 8 | Từ Lý Nam Đế - Đến hết khu quy hoạch đã được đầu tư đường nhựa | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
308 | Thành phố Đà Lạt | Chi Lăng - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 12.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
309 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Chi Lăng - PHƯỜNG 9 | Từ Chi Lăng (thửa 13, 24 tờ 13) - Đến Cổng Học viện Lục quân | 9.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Đà Lạt | Cô Bắc - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Đà Lạt | Cô Giang - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
312 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Cô Giang - PHƯỜNG 9 | Từ Cô Giang - Đến nhà số 3B/1 (thửa 67, 301 tờ 22) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
313 | Thành phố Đà Lạt | Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG 9 | Từ Chi Lăng - Đến đập Hồ Than Thở | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
314 | Thành phố Đà Lạt | Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG 9 | Đoạn còn lại | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
315 | Thành phố Đà Lạt | Hùng Vương - PHƯỜNG 9 | Từ Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) đến chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 | 12.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
316 | Thành phố Đà Lạt | Kí Con - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
317 | Thành phố Đà Lạt | Lữ Gia - PHƯỜNG 9 | Từ Nguyễn Đình Chiểu đến ngã ba Kho Sách | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Đà Lạt | Lữ Gia (nhánh 1) - PHƯỜNG 9 | Từ ngã ba xưởng đũa cũ - Đến vòng quanh Đến ngã ba (vòng xuyến Sài Gòn Síp) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
319 | Thành phố Đà Lạt | Lữ Gia (nhánh 2) - PHƯỜNG 9 | Từ ngã ba Kho Sách - Đến hết đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Đà Lạt | Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Đà Lạt | Mê Linh - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
322 | Thành phố Đà Lạt | Mê Linh (Đường nhánh) - PHƯỜNG 9 | Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu D | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
323 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Mê Linh - PHƯỜNG 9 | Từ Mê Linh - Đến Lý Thường Kiệt | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
324 | Thành phố Đà Lạt | Ngô Văn Sở - PHƯỜNG 9 | Từ Khu Chi Lăng - Đến Nhà Thờ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
325 | Thành phố Đà Lạt | Ngô Văn Sở - PHƯỜNG 9 | Đoạn còn lại | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
326 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Du - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Đình Chiểu - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
328 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Nguyễn Đình Chiểu - PHƯỜNG 9 | Từ Nguyễn Đình Chiểu (nhà số 20A) (thửa 111, 112 tờ 20) - Đến Nguyễn Đình Chiểu (chùa Trúc Lâm) thửa 98 tờ 20 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
329 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Trãi - PHƯỜNG 9 | Từ đầu đường YerSin - Đến Ga Đà Lạt | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
330 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Trãi - PHƯỜNG 9 | Đoạn còn lại | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
331 | Thành phố Đà Lạt | Phan Chu Trinh - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 14.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
332 | Thành phố Đà Lạt | Phó Đức Chính - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
333 | Thành phố Đà Lạt | Quang Trung - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 15.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
334 | Thành phố Đà Lạt | Sương Nguyệt Ánh - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
335 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Sương Nguyệt Ánh - PHƯỜNG 9 | Từ Sương Nguyệt Ánh thửa 124, 233 tờ 20 - Đến cuối đường (thửa 62, 69 tờ 20) | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
336 | Thành phố Đà Lạt | Tương Phố - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
337 | Thành phố Đà Lạt | Trần Quý Cáp - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 14.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
338 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm 01 Trần Quý Cáp - PHƯỜNG 9 | Từ Trần Quý Cáp - Đến cuối đường | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
339 | Thành phố Đà Lạt | Trần Thái Tông - PHƯỜNG 9 | Từ đầu đường - Đến khe suối nhỏ | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
340 | Thành phố Đà Lạt | Trạng Trình - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
341 | Thành phố Đà Lạt | Trương Văn Hoàn - PHƯỜNG 9 | Trọn đường | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
342 | Thành phố Đà Lạt | Yersin (thống nhất cũ) - PHƯỜNG 9 | Từ Cổng Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt - Đến Nguyễn Đình Chiểu | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
343 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 9m - Khu quy hoạch Xí nghiệp 92 - PHƯỜNG 9 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
344 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 8m và 7.5m - Khu quy hoạch Xí nghiệp 92 - PHƯỜNG 9 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
345 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 9m - Khu quy hoạch dân cư Yersin - PHƯỜNG 9 | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
346 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 7m - Khu quy hoạch dân cư Yersin - PHƯỜNG 9 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
347 | Thành phố Đà Lạt | Hoàng Hoa Thám - PHƯỜNG 10 | Từ đầu đường - Đến Chùa Linh Phong | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
348 | Thành phố Đà Lạt | Hoàng Hoa Thám - PHƯỜNG 10 | Đoạn còn lại | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
349 | Thành phố Đà Lạt | Hùng Vương - PHƯỜNG 10 | Từ Sở Điện Lực Lâm Đồng (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22) - Đến Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) | 15.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
350 | Thành phố Đà Lạt | Khởi Nghĩa Bắc Sơn - PHƯỜNG 10 | Trọn đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
351 | Thành phố Đà Lạt | Khe sanh - PHƯỜNG 10 | Từ Hùng Vương - Đến Chùa Tàu | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
352 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm số 5 Khe Sanh - PHƯỜNG 10 | Từ Khe Sanh (thửa 160, 114 tờ 8) - Đến ngã ba (thửa 181, 66 tờ 8) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
353 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm số 11 Khe Sanh (đường vào chung cư Khe Sanh) - PHƯỜNG 10 | Từ Khe Sanh (thửa 157, 159 tờ 8) - Đến chung cư Khe Sanh | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
354 | Thành phố Đà Lạt | Lê Văn Tám - PHƯỜNG 10 | Trọn đường | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
355 | Thành phố Đà Lạt | MiMoSa - PHƯỜNG 10 | Từ Chùa Tàu - Đến ngã ba Mimosa - Prenn | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
356 | Thành phố Đà Lạt | Đường vào bệnh viện Hoàn Mỹ - PHƯỜNG 10 | Từ Mimoza - Đến cổng bệnh viện Hoàn Mỹ | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
357 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Trãi - PHƯỜNG 10 | Từ đầu đường YerSin - Đến Ga Đà Lạt | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
358 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Trãi - PHƯỜNG 10 | Đoạn còn lại | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
359 | Thành phố Đà Lạt | Phạm Hồng Thái - PHƯỜNG 10 | Trọn đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
360 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Phạm Hồng Thái - PHƯỜNG 10 | Từ giáp đường Phạm Hồng Thái (thửa 257, 258 tờ 22) - Đến hết tịnh xá Ngọc Đức (thửa 180, 213 tờ 22) | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
361 | Thành phố Đà Lạt | Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG 10 | Từ Đài Phát Thanh Truyền Hình Lâm Đồng - Đến Sở Điện Lực Lâm Đồng, UBND Phường 10 (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22) | 16.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
362 | Thành phố Đà Lạt | Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG 10 | Từ Trần Hưng Đạo thửa 108 tờ 27, 98 tờ 9 - Đến ngã ba thửa 123 tờ 27, 98 tờ 9 | 13.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
363 | Thành phố Đà Lạt | Trần Thái Tông - PHƯỜNG 10 | Từ Khe suối nhỏ - Đến hết đường | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
364 | Thành phố Đà Lạt | Hồ Tùng Mậu - PHƯỜNG 10 | Trọn đường | 20.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
365 | Thành phố Đà Lạt | Trần Quang Diệu - PHƯỜNG 10 | Trọn đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
366 | Thành phố Đà Lạt | Trần Quốc Toản (Yersin cũ) - PHƯỜNG 10 | Từ Hồ Tùng Mậu - Đến ngã ba Trần Quốc Toản - Yersin (Nhà khách Công Đoàn) thửa 15 tờ 24 | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
367 | Thành phố Đà Lạt | Trần Quốc Toản (Bà Huyện Thanh Quan cũ) - PHƯỜNG 10 | Từ ngã ba Trần Quốc Toản -Yersin (Nhà khách Công Đoàn) - Đến Đinh Tiên Hoàng | 15.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
368 | Thành phố Đà Lạt | Yên Thế - PHƯỜNG 10 | Trọn đường | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
369 | Thành phố Đà Lạt | Yersin (Thống Nhất cũ) - PHƯỜNG 10 | Từ cổng khách sạn công đoàn tỉnh Lâm Đồng thửa 15 tờ 24 và thửa 6 tờ 2 - Đến đầu đường Nguyễn Trãi | 18.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
370 | Thành phố Đà Lạt | Yersin (Thống Nhất cũ) - PHƯỜNG 10 | Từ đầu đường Nguyễn Trãi - Đến Đến cổng Trường Cao Đẳng Sư Phạm thửa 94 tờ 3 | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
371 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm 01 Yersin - PHƯỜNG 10 | Từ Yersin đến hội trường khu phố 6 | 13.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
372 | Thành phố Đà Lạt | Trần Quý Cáp - PHƯỜNG 10 | Trọn đường | 14.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
373 | Thành phố Đà Lạt | Từ 0 vào sâu 300 m - Hẻm 02 Trần Quý Cáp - PHƯỜNG 10 | Từ (thửa 1, 2 tờ bản đồ số 20) - Đến hết (thửa 39 tờ bản đồ số 20) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
374 | Thành phố Đà Lạt | Từ trên 300m - Hẻm 02 Trần Quý Cáp - PHƯỜNG 10 | Đoạn còn lại | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
375 | Thành phố Đà Lạt | Hùng Vương (Quốc lộ 20) - PHƯỜNG 11 | Từ chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 - Đến ngã ba Nam Hồ hết thửa 337, 388 tờ 8 | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
376 | Thành phố Đà Lạt | Hùng Vương (Quốc lộ 20) - PHƯỜNG 11 | Từ ngã ba Nam Hồ thửa 388, 352 tờ 8 - Đến Huỳnh Tấn Phát | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
377 | Thành phố Đà Lạt | Hùng Vương (Quốc lộ 20) - PHƯỜNG 11 | Từ Huỳnh Tấn Phát - Đến Trường Tiểu Học Trại Mát hết thửa 525 tờ 10 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
378 | Thành phố Đà Lạt | Hùng Vương (Quốc lộ 20) - PHƯỜNG 11 | Từ Trường Tiểu học Trại Mát thửa 523 tờ 10 - Đến Nhà Ga | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
379 | Thành phố Đà Lạt | Hùng Vương (Quốc lộ 20) - PHƯỜNG 11 | Từ Nhà Ga - Đến giáp ranh xã Xuân Thọ | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
380 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm 69 Hùng Vương - PHƯỜNG 11 | Từ Hùng Vương (thửa 181, tờ 6 phường 9 và thửa 117 tờ 8 phường 11) - Đến ngã ba đường đá (thửa 180 tờ 6 phường 9 và thửa 639 tờ 8 phường 11) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
381 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm vào trường Sào Nam - PHƯỜNG 11 | Từ Hùng Vương (thửa 632, 633 tờ 9) - Đến Trường Sào Nam thửa 526 tờ 9 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
382 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm vào chùa Linh Phước - PHƯỜNG 11 | Từ Hùng Vương thửa 521, 520 tờ 10 - Đến đường Lương Định Của | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
383 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Xuân Thành - PHƯỜNG 11 | Từ Hùng Vương (thửa 602, 439 tờ 11 - Đến nghĩa trang Xuân Thành (Đến ranh giới Phường 11) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
384 | Thành phố Đà Lạt | Huỳnh Tấn Phát (ĐT723) - PHƯỜNG 11 | Từ vòng xoay (thửa 727, 235 tờ 10) - Đến cầu (thửa 170, 172 tờ 5) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
385 | Thành phố Đà Lạt | Huỳnh Tấn Phát - PHƯỜNG 11 | Đoạn còn lại | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
386 | Thành phố Đà Lạt | Lâm Văn Thạnh - PHƯỜNG 11 | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
387 | Thành phố Đà Lạt | Lương Định Của - PHƯỜNG 11 | Từ QL 20 - Đến cầu xóm Hố | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
388 | Thành phố Đà Lạt | Lương Định Của - PHƯỜNG 11 | Từ cầu xóm Hố - Đến cuối đường | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
389 | Thành phố Đà Lạt | Nam Hồ - PHƯỜNG 11 | Trọn đường | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
390 | Thành phố Đà Lạt | Trịnh Hoài Đức - PHƯỜNG 11 | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
391 | Thành phố Đà Lạt | Đường Tự Tạo (đường xí nghiệp Sứ cũ) - PHƯỜNG 11 | Từ Nhà Ga thửa 431, 432 tờ 11 - Đến hết cầu Ông Ri | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
392 | Thành phố Đà Lạt | Đường Tự Tạo - PHƯỜNG 11 | Đoạn còn lại | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
393 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Tự Tạo - PHƯỜNG 11 | Từ Tự Tạo thửa 400, 793 tờ 11 - Đến cuối đường | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
394 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch lộ giới 12m - Khu quy hoạch Huỳnh Tấn Phát giai đoạn 1 - PHƯỜNG 11 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
395 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch lộ giới 7m, 8m - Khu quy hoạch Huỳnh Tấn Phát giai đoạn 1 - PHƯỜNG 11 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
396 | Thành phố Đà Lạt | Đường nội bộ khu quy hoạch Viện Nghiên cứu Hạt nhân - PHƯỜNG 11 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
397 | Thành phố Đà Lạt | Bế Văn Đàn - PHƯỜNG 12 | Trọn đường | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
398 | Thành phố Đà Lạt | Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG 12 | Trọn đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
399 | Thành phố Đà Lạt | Ngô Gia Tự - PHƯỜNG 12 | Từ đầu đường - Đến ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
400 | Thành phố Đà Lạt | Ngô Gia Tự - PHƯỜNG 12 | Từ ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214) - Đến ngã ba Nghĩa Trang | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng: Đoạn Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường 8
Bảng giá đất của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn từ ngã ba Nguyễn Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 1 tờ 17 và thửa 1 tờ 22) đến Vạn Kiếp, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 11.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường 8 có mức giá 11.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, từ ngã ba Nguyễn Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 1 tờ 17 và thửa 1 tờ 22) đến Vạn Kiếp. Mức giá này phản ánh giá trị bất động sản cao tại khu vực, có thể nhờ vào vị trí thuận lợi về giao thông, sự gần gũi với các tiện ích công cộng hoặc các khu vực quan trọng khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường 8, thành phố Đà Lạt. Việc hiểu rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Đà Lạt: Khu Quy Hoạch Đồi Công Đoàn - Phường 8
Bảng giá đất của Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực Khu Quy Hoạch Đồi Công Đoàn - Phường 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho khu vực Khu Quy Hoạch Đồi Công Đoàn, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất và hỗ trợ trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực Khu Quy Hoạch Đồi Công Đoàn - Phường 8 có mức giá là 6.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao trong khu quy hoạch này, nhờ vào tiềm năng phát triển và sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc nằm trong khu vực quy hoạch phát triển, điều này làm cho khu vực này trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua đất.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Khu Quy Hoạch Đồi Công Đoàn, Phường 8, Thành phố Đà Lạt. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng: Đoạn Đường Quy Hoạch Lộ Giới 8m - Khu Quy Hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông - Phường 8
Bảng giá đất của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường quy hoạch lộ giới 8m tại khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông - Phường 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường quy hoạch lộ giới 8m tại khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông - Phường 8 có mức giá là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có vị trí đắc địa, có thể gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện và các khu vực quan trọng khác. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị gia tăng của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại khu vực quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông, Phường 8, Đà Lạt. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng: Đoạn Đường Quy Hoạch Lộ Giới 12m - Khu Quy Hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông - Phường 8
Bảng giá đất của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường quy hoạch lộ giới 12m tại khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông - Phường 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường quy hoạch lộ giới 12m tại khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông - Phường 8 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường được xác định bởi vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Mức giá cao phản ánh sự hấp dẫn và giá trị gia tăng của khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông, Phường 8, Đà Lạt. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng cho Đường Quy Hoạch Khu Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông, Phường 8
Bảng giá đất của Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng cho đường quy hoạch có lộ giới 5m trong khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông, Phường 8, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường quy hoạch khu Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông có mức giá là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu quy hoạch, cho thấy đây là một vị trí đắc địa với nhiều tiềm năng phát triển. Sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các tiện ích công cộng có thể là những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại vị trí này.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông, Phường 8, Đà Lạt. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên tiềm năng phát triển của khu vực.