11:49 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Lâm Đồng: Cơ hội đầu tư bất động sản giữa lòng cao nguyên

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi, bởi văn Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021, đã thiết lập bảng giá đất cụ thể, mở ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Tổng quan về khu vực Lâm Đồng

Lâm Đồng nằm ở phía Nam Tây Nguyên, nổi tiếng với khí hậu mát mẻ quanh năm và thiên nhiên trù phú. Thành phố Đà Lạt – thủ phủ của tỉnh – được mệnh danh là “thành phố ngàn hoa” và là điểm đến nghỉ dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.

Ngoài Đà Lạt, các khu vực như Bảo Lộc hay Di Linh đang dần nổi lên như những điểm đến đầu tư mới với hạ tầng và quy hoạch hiện đại.

Hạ tầng tại Lâm Đồng được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến giao thông huyết mạch. Dự án cao tốc Dầu Giây – Liên Khương sẽ kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, giúp tăng tính thuận tiện trong di chuyển.

Ngoài ra, các khu vực xung quanh thành phố Đà Lạt như hồ Tuyền Lâm hay đèo Prenn cũng đang được đầu tư, biến nơi đây thành trung tâm bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Lâm Đồng hiện dao động từ 6.400 VND/m² đến 56.000.000 VND/m². Mức giá cao nhất thường tập trung tại các tuyến phố trung tâm của thành phố Đà Lạt và các khu vực gần các địa danh du lịch nổi tiếng như hồ Xuân Hương hay thung lũng Tình Yêu.

Ngược lại, giá đất ở các khu vực ngoại ô hoặc các vùng lân cận như Bảo Lộc, Di Linh thấp hơn đáng kể, phù hợp với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển dài hạn.

So với các địa điểm du lịch nổi tiếng khác như Sapa, giá đất tại Lâm Đồng tương đối cạnh tranh. Ví dụ, giá đất trung bình tại Sapa dao động khoảng 2.679.362 VND/m², tương đương với mức giá tại các khu vực ngoại ô Đà Lạt hoặc vùng lân cận như Bảo Lộc.

Tuy nhiên, so với những điểm đến du lịch biển như Nha Trang hay Phú Quốc – nơi giá đất trung bình dao động từ 20.000.000 VND/m² đến 35.000.000 VND/m² – giá đất tại Lâm Đồng vẫn thấp hơn đáng kể. Điều này cho thấy tiềm năng sinh lời cao từ việc đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng tại Lâm Đồng khi giá trị bất động sản tại đây có thể gia tăng nhanh chóng nhờ hạ tầng và sự bùng nổ của du lịch sinh thái.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Lâm Đồng

Lâm Đồng không chỉ thu hút du khách nhờ thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn bởi sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu du lịch như hồ Tuyền Lâm, khu đô thị Đồi An Sơn hay quần thể du lịch cao cấp tại đèo Mimosa đã góp phần nâng cao giá trị bất động sản tại Đà Lạt.

Trong khi đó, Bảo Lộc đang nổi lên như một “điểm sáng mới” với khí hậu tương đồng Đà Lạt nhưng giá đất rẻ hơn và hạ tầng được đầu tư bài bản.

Bên cạnh đó, Lâm Đồng hưởng lợi từ xu hướng bất động sản xanh, nghỉ dưỡng, đặc biệt khi du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng gia đình đang bùng nổ. Những khu vực gần hồ nước, đồi chè hay thác nước tự nhiên đang được săn đón nhờ không gian trong lành và sự phát triển của các dự án khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Ngoài ra, việc nâng cấp sân bay Liên Khương cũng tạo điều kiện thuận lợi cho du khách quốc tế, thúc đẩy thêm nhu cầu bất động sản.

Lâm Đồng sở hữu lợi thế về giá đất cạnh tranh, môi trường sống lý tưởng và tiềm năng phát triển lâu dài. Đây không chỉ là nơi để nghỉ dưỡng mà còn là cơ hội để sở hữu tài sản bất động sản có giá trị gia tăng cao.

Giá đất cao nhất tại Lâm Đồng là: 56.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Lâm Đồng là: 6.400 đ
Giá đất trung bình tại Lâm Đồng là: 1.651.909 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3635

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Đà Lạt Xô Viết Nghệ Tĩnh - PHƯỜNG 8 Từ ngã ba Nguyễn Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 1 tờ 17 và thửa 1 tờ 22) - Đến Vạn Kiếp 11.200.000 - - - - Đất ở đô thị
302 Thành phố Đà Lạt Khu quy hoạch Đồi Công Đoàn - PHƯỜNG 8 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
303 Thành phố Đà Lạt Đường quy hoạch lộ giới 8m - Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông - PHƯỜNG 8 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
304 Thành phố Đà Lạt Đường quy hoạch lộ giới 12m - Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông - PHƯỜNG 8 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
305 Thành phố Đà Lạt Đường quy hoạch lộ giới 5m - Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông - PHƯỜNG 8 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
306 Thành phố Đà Lạt Đường nội bộ khu quy hoạch Đông Tĩnh - PHƯỜNG 8 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
307 Thành phố Đà Lạt Khu B đại học Đà Lạt - PHƯỜNG 8 Từ Lý Nam Đế - Đến hết khu quy hoạch đã được đầu tư đường nhựa 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
308 Thành phố Đà Lạt Chi Lăng - PHƯỜNG 9 Trọn đường 12.800.000 - - - - Đất ở đô thị
309 Thành phố Đà Lạt Hẻm Chi Lăng - PHƯỜNG 9 Từ Chi Lăng (thửa 13, 24 tờ 13) - Đến Cổng Học viện Lục quân 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
310 Thành phố Đà Lạt Cô Bắc - PHƯỜNG 9 Trọn đường 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
311 Thành phố Đà Lạt Cô Giang - PHƯỜNG 9 Trọn đường 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
312 Thành phố Đà Lạt Hẻm Cô Giang - PHƯỜNG 9 Từ Cô Giang - Đến nhà số 3B/1 (thửa 67, 301 tờ 22) 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
313 Thành phố Đà Lạt Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG 9 Từ Chi Lăng - Đến đập Hồ Than Thở 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
314 Thành phố Đà Lạt Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG 9 Đoạn còn lại 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
315 Thành phố Đà Lạt Hùng Vương - PHƯỜNG 9 Từ Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) đến chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 12.800.000 - - - - Đất ở đô thị
316 Thành phố Đà Lạt Kí Con - PHƯỜNG 9 Trọn đường 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
317 Thành phố Đà Lạt Lữ Gia - PHƯỜNG 9 Từ Nguyễn Đình Chiểu đến ngã ba Kho Sách 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
318 Thành phố Đà Lạt Lữ Gia (nhánh 1) - PHƯỜNG 9 Từ ngã ba xưởng đũa cũ - Đến vòng quanh Đến ngã ba (vòng xuyến Sài Gòn Síp) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
319 Thành phố Đà Lạt Lữ Gia (nhánh 2) - PHƯỜNG 9 Từ ngã ba Kho Sách - Đến hết đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
320 Thành phố Đà Lạt Lý Thường Kiệt - PHƯỜNG 9 Trọn đường 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
321 Thành phố Đà Lạt Mê Linh - PHƯỜNG 9 Trọn đường 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
322 Thành phố Đà Lạt Mê Linh (Đường nhánh) - PHƯỜNG 9 Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu D 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
323 Thành phố Đà Lạt Hẻm Mê Linh - PHƯỜNG 9 Từ Mê Linh - Đến Lý Thường Kiệt 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
324 Thành phố Đà Lạt Ngô Văn Sở - PHƯỜNG 9 Từ Khu Chi Lăng - Đến Nhà Thờ 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
325 Thành phố Đà Lạt Ngô Văn Sở - PHƯỜNG 9 Đoạn còn lại 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
326 Thành phố Đà Lạt Nguyễn Du - PHƯỜNG 9 Trọn đường 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
327 Thành phố Đà Lạt Nguyễn Đình Chiểu - PHƯỜNG 9 Trọn đường 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
328 Thành phố Đà Lạt Hẻm Nguyễn Đình Chiểu - PHƯỜNG 9 Từ Nguyễn Đình Chiểu (nhà số 20A) (thửa 111, 112 tờ 20) - Đến Nguyễn Đình Chiểu (chùa Trúc Lâm) thửa 98 tờ 20 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
329 Thành phố Đà Lạt Nguyễn Trãi - PHƯỜNG 9 Từ đầu đường YerSin - Đến Ga Đà Lạt 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
330 Thành phố Đà Lạt Nguyễn Trãi - PHƯỜNG 9 Đoạn còn lại 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
331 Thành phố Đà Lạt Phan Chu Trinh - PHƯỜNG 9 Trọn đường 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
332 Thành phố Đà Lạt Phó Đức Chính - PHƯỜNG 9 Trọn đường 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
333 Thành phố Đà Lạt Quang Trung - PHƯỜNG 9 Trọn đường 15.200.000 - - - - Đất ở đô thị
334 Thành phố Đà Lạt Sương Nguyệt Ánh - PHƯỜNG 9 Trọn đường 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
335 Thành phố Đà Lạt Hẻm Sương Nguyệt Ánh - PHƯỜNG 9 Từ Sương Nguyệt Ánh thửa 124, 233 tờ 20 - Đến cuối đường (thửa 62, 69 tờ 20) 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
336 Thành phố Đà Lạt Tương Phố - PHƯỜNG 9 Trọn đường 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
337 Thành phố Đà Lạt Trần Quý Cáp - PHƯỜNG 9 Trọn đường 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
338 Thành phố Đà Lạt Hẻm 01 Trần Quý Cáp - PHƯỜNG 9 Từ Trần Quý Cáp - Đến cuối đường 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
339 Thành phố Đà Lạt Trần Thái Tông - PHƯỜNG 9 Từ đầu đường - Đến khe suối nhỏ 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
340 Thành phố Đà Lạt Trạng Trình - PHƯỜNG 9 Trọn đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
341 Thành phố Đà Lạt Trương Văn Hoàn - PHƯỜNG 9 Trọn đường 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
342 Thành phố Đà Lạt Yersin (thống nhất cũ) - PHƯỜNG 9 Từ Cổng Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt - Đến Nguyễn Đình Chiểu 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
343 Thành phố Đà Lạt Đường quy hoạch có lộ giới 9m - Khu quy hoạch Xí nghiệp 92 - PHƯỜNG 9 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
344 Thành phố Đà Lạt Đường quy hoạch có lộ giới 8m và 7.5m - Khu quy hoạch Xí nghiệp 92 - PHƯỜNG 9 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
345 Thành phố Đà Lạt Đường quy hoạch có lộ giới 9m - Khu quy hoạch dân cư Yersin - PHƯỜNG 9 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
346 Thành phố Đà Lạt Đường quy hoạch có lộ giới 7m - Khu quy hoạch dân cư Yersin - PHƯỜNG 9 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
347 Thành phố Đà Lạt Hoàng Hoa Thám - PHƯỜNG 10 Từ đầu đường - Đến Chùa Linh Phong 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
348 Thành phố Đà Lạt Hoàng Hoa Thám - PHƯỜNG 10 Đoạn còn lại 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
349 Thành phố Đà Lạt Hùng Vương - PHƯỜNG 10 Từ Sở Điện Lực Lâm Đồng (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22) - Đến Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) 15.200.000 - - - - Đất ở đô thị
350 Thành phố Đà Lạt Khởi Nghĩa Bắc Sơn - PHƯỜNG 10 Trọn đường 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
351 Thành phố Đà Lạt Khe sanh - PHƯỜNG 10 Từ Hùng Vương - Đến Chùa Tàu 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
352 Thành phố Đà Lạt Hẻm số 5 Khe Sanh - PHƯỜNG 10 Từ Khe Sanh (thửa 160, 114 tờ 8) - Đến ngã ba (thửa 181, 66 tờ 8) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
353 Thành phố Đà Lạt Hẻm số 11 Khe Sanh (đường vào chung cư Khe Sanh) - PHƯỜNG 10 Từ Khe Sanh (thửa 157, 159 tờ 8) - Đến chung cư Khe Sanh 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
354 Thành phố Đà Lạt Lê Văn Tám - PHƯỜNG 10 Trọn đường 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
355 Thành phố Đà Lạt MiMoSa - PHƯỜNG 10 Từ Chùa Tàu - Đến ngã ba Mimosa - Prenn 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
356 Thành phố Đà Lạt Đường vào bệnh viện Hoàn Mỹ - PHƯỜNG 10 Từ Mimoza - Đến cổng bệnh viện Hoàn Mỹ 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
357 Thành phố Đà Lạt Nguyễn Trãi - PHƯỜNG 10 Từ đầu đường YerSin - Đến Ga Đà Lạt 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
358 Thành phố Đà Lạt Nguyễn Trãi - PHƯỜNG 10 Đoạn còn lại 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
359 Thành phố Đà Lạt Phạm Hồng Thái - PHƯỜNG 10 Trọn đường 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
360 Thành phố Đà Lạt Hẻm Phạm Hồng Thái - PHƯỜNG 10 Từ giáp đường Phạm Hồng Thái (thửa 257, 258 tờ 22) - Đến hết tịnh xá Ngọc Đức (thửa 180, 213 tờ 22) 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
361 Thành phố Đà Lạt Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG 10 Từ Đài Phát Thanh Truyền Hình Lâm Đồng - Đến Sở Điện Lực Lâm Đồng, UBND Phường 10 (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22) 16.800.000 - - - - Đất ở đô thị
362 Thành phố Đà Lạt Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG 10 Từ Trần Hưng Đạo thửa 108 tờ 27, 98 tờ 9 - Đến ngã ba thửa 123 tờ 27, 98 tờ 9 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
363 Thành phố Đà Lạt Trần Thái Tông - PHƯỜNG 10 Từ Khe suối nhỏ - Đến hết đường 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
364 Thành phố Đà Lạt Hồ Tùng Mậu - PHƯỜNG 10 Trọn đường 20.800.000 - - - - Đất ở đô thị
365 Thành phố Đà Lạt Trần Quang Diệu - PHƯỜNG 10 Trọn đường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
366 Thành phố Đà Lạt Trần Quốc Toản (Yersin cũ) - PHƯỜNG 10 Từ Hồ Tùng Mậu - Đến ngã ba Trần Quốc Toản - Yersin (Nhà khách Công Đoàn) thửa 15 tờ 24 20.000.000 - - - - Đất ở đô thị
367 Thành phố Đà Lạt Trần Quốc Toản (Bà Huyện Thanh Quan cũ) - PHƯỜNG 10 Từ ngã ba Trần Quốc Toản -Yersin (Nhà khách Công Đoàn) - Đến Đinh Tiên Hoàng 15.200.000 - - - - Đất ở đô thị
368 Thành phố Đà Lạt Yên Thế - PHƯỜNG 10 Trọn đường 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
369 Thành phố Đà Lạt Yersin (Thống Nhất cũ) - PHƯỜNG 10 Từ cổng khách sạn công đoàn tỉnh Lâm Đồng thửa 15 tờ 24 và thửa 6 tờ 2 - Đến đầu đường Nguyễn Trãi 18.400.000 - - - - Đất ở đô thị
370 Thành phố Đà Lạt Yersin (Thống Nhất cũ) - PHƯỜNG 10 Từ đầu đường Nguyễn Trãi - Đến Đến cổng Trường Cao Đẳng Sư Phạm thửa 94 tờ 3 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
371 Thành phố Đà Lạt Hẻm 01 Yersin - PHƯỜNG 10 Từ Yersin đến hội trường khu phố 6 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
372 Thành phố Đà Lạt Trần Quý Cáp - PHƯỜNG 10 Trọn đường 14.400.000 - - - - Đất ở đô thị
373 Thành phố Đà Lạt Từ 0 vào sâu 300 m - Hẻm 02 Trần Quý Cáp - PHƯỜNG 10 Từ (thửa 1, 2 tờ bản đồ số 20) - Đến hết (thửa 39 tờ bản đồ số 20) 8.800.000 - - - - Đất ở đô thị
374 Thành phố Đà Lạt Từ trên 300m - Hẻm 02 Trần Quý Cáp - PHƯỜNG 10 Đoạn còn lại 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
375 Thành phố Đà Lạt Hùng Vương (Quốc lộ 20) - PHƯỜNG 11 Từ chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 - Đến ngã ba Nam Hồ hết thửa 337, 388 tờ 8 9.500.000 - - - - Đất ở đô thị
376 Thành phố Đà Lạt Hùng Vương (Quốc lộ 20) - PHƯỜNG 11 Từ ngã ba Nam Hồ thửa 388, 352 tờ 8 - Đến Huỳnh Tấn Phát 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
377 Thành phố Đà Lạt Hùng Vương (Quốc lộ 20) - PHƯỜNG 11 Từ Huỳnh Tấn Phát - Đến Trường Tiểu Học Trại Mát hết thửa 525 tờ 10 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
378 Thành phố Đà Lạt Hùng Vương (Quốc lộ 20) - PHƯỜNG 11 Từ Trường Tiểu học Trại Mát thửa 523 tờ 10 - Đến Nhà Ga 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
379 Thành phố Đà Lạt Hùng Vương (Quốc lộ 20) - PHƯỜNG 11 Từ Nhà Ga - Đến giáp ranh xã Xuân Thọ 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
380 Thành phố Đà Lạt Hẻm 69 Hùng Vương - PHƯỜNG 11 Từ Hùng Vương (thửa 181, tờ 6 phường 9 và thửa 117 tờ 8 phường 11) - Đến ngã ba đường đá (thửa 180 tờ 6 phường 9 và thửa 639 tờ 8 phường 11) 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
381 Thành phố Đà Lạt Hẻm vào trường Sào Nam - PHƯỜNG 11 Từ Hùng Vương (thửa 632, 633 tờ 9) - Đến Trường Sào Nam thửa 526 tờ 9 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
382 Thành phố Đà Lạt Hẻm vào chùa Linh Phước - PHƯỜNG 11 Từ Hùng Vương thửa 521, 520 tờ 10 - Đến đường Lương Định Của 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
383 Thành phố Đà Lạt Hẻm Xuân Thành - PHƯỜNG 11 Từ Hùng Vương (thửa 602, 439 tờ 11 - Đến nghĩa trang Xuân Thành (Đến ranh giới Phường 11) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
384 Thành phố Đà Lạt Huỳnh Tấn Phát (ĐT723) - PHƯỜNG 11 Từ vòng xoay (thửa 727, 235 tờ 10) - Đến cầu (thửa 170, 172 tờ 5) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
385 Thành phố Đà Lạt Huỳnh Tấn Phát - PHƯỜNG 11 Đoạn còn lại 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
386 Thành phố Đà Lạt Lâm Văn Thạnh - PHƯỜNG 11 Trọn đường 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
387 Thành phố Đà Lạt Lương Định Của - PHƯỜNG 11 Từ QL 20 - Đến cầu xóm Hố 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
388 Thành phố Đà Lạt Lương Định Của - PHƯỜNG 11 Từ cầu xóm Hố - Đến cuối đường 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
389 Thành phố Đà Lạt Nam Hồ - PHƯỜNG 11 Trọn đường 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
390 Thành phố Đà Lạt Trịnh Hoài Đức - PHƯỜNG 11 Trọn đường 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
391 Thành phố Đà Lạt Đường Tự Tạo (đường xí nghiệp Sứ cũ) - PHƯỜNG 11 Từ Nhà Ga thửa 431, 432 tờ 11 - Đến hết cầu Ông Ri 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
392 Thành phố Đà Lạt Đường Tự Tạo - PHƯỜNG 11 Đoạn còn lại 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
393 Thành phố Đà Lạt Hẻm Tự Tạo - PHƯỜNG 11 Từ Tự Tạo thửa 400, 793 tờ 11 - Đến cuối đường 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
394 Thành phố Đà Lạt Đường quy hoạch lộ giới 12m - Khu quy hoạch Huỳnh Tấn Phát giai đoạn 1 - PHƯỜNG 11 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
395 Thành phố Đà Lạt Đường quy hoạch lộ giới 7m, 8m - Khu quy hoạch Huỳnh Tấn Phát giai đoạn 1 - PHƯỜNG 11 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
396 Thành phố Đà Lạt Đường nội bộ khu quy hoạch Viện Nghiên cứu Hạt nhân - PHƯỜNG 11 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
397 Thành phố Đà Lạt Bế Văn Đàn - PHƯỜNG 12 Trọn đường 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
398 Thành phố Đà Lạt Hồ Xuân Hương - PHƯỜNG 12 Trọn đường 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
399 Thành phố Đà Lạt Ngô Gia Tự - PHƯỜNG 12 Từ đầu đường - Đến ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214) 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
400 Thành phố Đà Lạt Ngô Gia Tự - PHƯỜNG 12 Từ ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214) - Đến ngã ba Nghĩa Trang 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị