STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Đà Lạt | Hai Bà Trưng - PHƯỜNG 6 | Đoạn còn lại | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm số 3 Hai Bà Trưng - PHƯỜNG 6 | Từ Hai Bà Trưng (thửa 75, 73 tờ 24) - Đến cuối đường | 16.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thành phố Đà Lạt | Hải Thượng - PHƯỜNG 6 | Từ cầu Hải Thượng đến cuối đường | 25.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm 56 Hải Thượng - PHƯỜNG 6 | Từ Hải Thượng thửa 94 tờ 24 và thửa 11 tờ 24 - Đến cuối đường | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thành phố Đà Lạt | Kim Đồng - PHƯỜNG 6 | Trọn đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thành phố Đà Lạt | La Sơn Phu Tử - PHƯỜNG 6 | Trọn đường | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Đà Lạt | Lê Thánh Tôn - PHƯỜNG 6 | Từ đầu đường - Đến Dã Tượng | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Đà Lạt | Lê Thánh Tôn - PHƯỜNG 6 | Đoạn còn lại (đường cụt) thửa 159, 161 tờ 5 | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Đà Lạt | Mai Hắc Đế - PHƯỜNG 6 | Trọn đường | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Đà Lạt | Ngô Quyền - PHƯỜNG 6 | Từ đầu đường - Đến hết nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) thửa 107 tờ 11 và thửa 74 tờ 11 | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thành phố Đà Lạt | Ngô Quyền - PHƯỜNG 6 | Từ giáp nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) sau thửa 107 tờ 11 và thửa 74 tờ 11 - Đến cuối đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thành phố Đà Lạt | Đường quanh trường Lam Sơn - PHƯỜNG 6 | Từ Ngô Quyền - Đến Ngô Quyền | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn An Ninh - PHƯỜNG 6 | Trọn đường | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thành phố Đà Lạt | Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG 6 | Từ Hải Thượng - Đến Trung tâm y tế dự phòng thửa 371 tờ 22 | 16.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thành phố Đà Lạt | Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG 6 | Từ Trung tâm y tế dự phòng - Đến đầu đường Thi Sách | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thành phố Đà Lạt | Phạm Ngọc Thạch - PHƯỜNG 6 | Đoạn còn lại | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Đà Lạt | Phan Đình Giót - PHƯỜNG 6 | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Đà Lạt | Tản Đà - PHƯỜNG 6 | Trọn đường | 14.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Đà Lạt | Thi Sách - PHƯỜNG 6 | Trọn đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Đà Lạt | Tô Vĩnh Diện - PHƯỜNG 6 | Trọn đường | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Đà Lạt | Yết Kiêu - PHƯỜNG 6 | Trọn đường | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thành phố Đà Lạt | Khu quy hoạch Bạch Đằng - Ngô Quyền - PHƯỜNG 6 | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
223 | Thành phố Đà Lạt | Ankroet - PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Hố Hồng - PHƯỜNG 7 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
225 | Thành phố Đà Lạt | Bạch Đằng - PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thành phố Đà Lạt | Cam Ly - PHƯỜNG 7 | Từ Cầu Cam Ly - Đến ngã 3 Ankoret | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thành phố Đà Lạt | Cao Bá Quát - PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thành phố Đà Lạt | Cao Thắng - PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thành phố Đà Lạt | Châu Văn Liêm - PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Đất Mới 2 - PHƯỜNG 7 | Từ Châu Văn Liêm - Đến hết nghĩa trang Thánh Mẫu | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Đất Mới 2 - PHƯỜNG 7 | Nghĩa trang Thánh Mẫu - Đến cuối đường | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Đà Lạt | Công Chúa Ngọc Hân - PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Thành phố Đà Lạt | Đa Phú - PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Đà Lạt | ĐanKia - PHƯỜNG 7 | Từ ngã ba Ankoret - Xô Viết Nghệ Tĩnh thửa 407 tờ 21 và thửa 139 tờ 21 - Đến cầu Lạc Dương (thửa 6, 9 tờ 1) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm 50-51 cũ - PHƯỜNG 7 | Từ (thửa 18, 8 tờ 1) - Đến (thửa 194 và thửa 168A, tờ 1) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Tây Thuận - PHƯỜNG 7 | Từ (thửa 350, 352 tờ 9) - Đến (thửa 226, 297 tờ 9) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thành phố Đà Lạt | Đinh Công Tráng - PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Đà Lạt | Đường Thôn Măng Ling - PHƯỜNG 7 | Từ điểm nối Ankroet (thửa 87 tờ 15) - Đến hết (thửa số 36, 14 tờ bản đồ tờ 18) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Thành phố Đà Lạt | Đường nhánh vòng thôn Măng Ling - PHƯỜNG 7 | Từ (thửa số 19, 20 tờ bản đồ số 18) - Đến (thửa số 36, 261 tờ bản đồ 18) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thành phố Đà Lạt | Kim Thạch - PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thành phố Đà Lạt | Lê Thị Riêng - PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
242 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Hoàng - PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Thành phố Đà Lạt | Nguyên Phi Ỷ Lan - PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Siêu - PHƯỜNG 7 | Từ Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đến ngã ba Bạch Đằng (Đến thửa 546, 610 tờ 24) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Siêu - PHƯỜNG 7 | Từ ngã ba Bạch Đằng (từ thửa 546, 610 tờ 24) - Đến cuối đường | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thành phố Đà Lạt | Tô Hiệu - PHƯỜNG 7 | Từ Thánh Mẫu đến ngã ba nhánh ra Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 674, 691 tờ 23) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Thành phố Đà Lạt | Tô Vĩnh Diện - PHƯỜNG 7 | Trọn đường | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thành phố Đà Lạt | Thánh Mẫu - PHƯỜNG 7 | Từ Xô Viết Nghệ Tĩnh - Đến ngã ba Châu Văn Liêm (hết thửa 873, 890 tờ 22) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thành phố Đà Lạt | Thánh Mẫu - PHƯỜNG 7 | Đoạn còn lại (thửa 432 và sau thửa 890 tờ 22, p8) - Đến (thửa 9 tờ 7, p8 và thửa 920 tờ 8, p8) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thành phố Đà Lạt | Xô Viết Nghệ Tĩnh - PHƯỜNG 7 | Từ cuối đường (Phan Đình Phùng) (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 tờ 30, p7) - Đến ngã ba Cao Bá Quát (hết thửa 568, 574 tờ 23) | 14.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thành phố Đà Lạt | Xô Viết Nghệ Tĩnh - PHƯỜNG 7 | Từ ngã ba Cao Bá Quát (từ thửa 474, 575 tờ 23) - Đến Lê Thị Riêng | 14.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Thành phố Đà Lạt | Xô Viết Nghệ Tĩnh - PHƯỜNG 7 | Từ Lê Thị Riêng - Đến cuối đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Đà Lạt | Bùi Thị Xuân - PHƯỜNG 8 | Từ ngã ba Thông Thiên Học (nhà 79) thửa 533 tờ 21 - Đến cuối đường (Ngã năm Đại học) thửa 353 tờ 21 | 24.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Đà Lạt | Cách Mạng Tháng Tám - PHƯỜNG 8 | Trọn đường | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Đà Lạt | Cù Chính Lan - PHƯỜNG 8 | Trọn Đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Cù Chính Lan - PHƯỜNG 8 | Từ Cù Chính Lan (thửa 533, 534 tờ 9) - Đến (thửa 100, 148 tờ 9) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Đà Lạt | Lý Nam Đế - PHƯỜNG 8 | Từ Đường Nguyễn Công Trứ - Đến ngã ba Chùa Linh Giác (Đến nhà số 105) Đến thửa 173, 622 tờ 16) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Đà Lạt | Lý Nam Đế - PHƯỜNG 8 | Đoạn còn lại (từ Nhà số 105) từ thửa 173, 622 tờ 16 đến Phù Đổng Thiên Vương | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm làng hoa Hà Đông (quanh trường tiểu học Phù Đổng) -PHƯỜNG 8 | Từ Lý Nam Đế (Thửa 979, 993 tờ 16) - Đến (thửa 1126 tờ 16, 992 tờ 15) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Đà Lạt | Mai Anh Đào - PHƯỜNG 8 | Trọn đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Mai Anh Đào - PHƯỜNG 8 | Từ Mai Anh Đào (Thửa 266, 771 tờ 8) - Đến (thửa 349, 264 tờ 8) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Thành phố Đà Lạt | Mai Xuân Thưởng - PHƯỜNG 8 | Trọn đường | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Thành phố Đà Lạt | Ngô Tất Tố - PHƯỜNG 8 | Từ lò mứt Kiều Giang (Ngã ba Mai Anh Đào) (thửa 270, 269 tờ 8) - Đến nhà số 277 Ngô Tất Tố (Ngã ba nhà thờ Đa Thiện) (hết thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Thành phố Đà Lạt | Ngô Tất Tố - PHƯỜNG 8 | Đoạn còn lại (sau thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9) - Đến cuối đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Ngô Tất Tố - PHƯỜNG 8 | Từ Ngô Tất Tố (thửa 667, 1102 tờ 8) - Đến thửa 578 tờ 8 và thửa 214 tờ 13) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Công Trứ - PHƯỜNG 8 | Từ ngã năm Đại Học - Đến ngã ba Lý Nam Đế | 18.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Công Trứ - PHƯỜNG 8 | Đoạn còn lại | 16.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Hữu Cảnh - PHƯỜNG 8 | Trọn đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Đà Lạt | Nguyên Tử Lực - PHƯỜNG 8 | Trọn đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Nguyên Tử Lực (Đối diện nhà thờ Thiện Lâm) - PHƯỜNG 8 | Từ Nguyên Tử Lực (thửa 958, 626 tờ 17) - Đến (thửa 644, 962 tờ 17) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Thành phố Đà Lạt | Từ 0 vào sâu 300 m - Hẻm Nguyên Tử Lực (gần viện nghiên cứu Hạt Nhân) - PHƯỜNG 8 | Từ (thửa 857, 858 tờ bản đồ số 17) - Đến hết (thửa 876, 880 tờ bản đồ số 17) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Thành phố Đà Lạt | Từ trên 300m - Hẻm Nguyên Tử Lực (gần viện nghiên cứu Hạt Nhân) - PHƯỜNG 8 | Từ (thửa 876, 880 tờ bản đồ số 17) - Đến hết (thửa 935, 939 tờ bản đồ số 17) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Nguyên Tử Lực (thông qua đường Trần Đại Nghĩa) - PHƯỜNG 8 | Từ Nguyên Tử Lực (thửa 618, 1231 tờ 9) - Đến (thửa 630, 529 tờ 9) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Đà Lạt | Phù Đổng Thiên Vương - PHƯỜNG 8 | Từ Ngã năm Đại học - Đến đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh (cũ là cổng xí nghiệp may xuất khẩu nhà số 237) Đến (thửa 513 tờ 13 thửa 720 tờ 13) | 26.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Thành phố Đà Lạt | Phù Đổng Thiên Vương - PHƯỜNG 8 | Đoạn còn lại | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Ứng dụng Khoa học Kỹ thuật khoảng 50m) - PHƯỜNG 8 | Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 801 tờ 8, 94 tờ 13) - Đến (thửa 465, 479 tờ 8) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm cách Trung tâm Bảo trợ Xã hội khoảng 60m) - PHƯỜNG 8 | Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 931, 928 tờ 13) - Đến (thửa 79, 80 tờ 13) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (giáp nhà hàng Tâm Đắc) - PHƯỜNG 8 | Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 461 tờ 8 thửa 149 tờ 8) - Đến (thửa 440, 462 tờ 8) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Thành phố Đà Lạt | Tô Hiệu - PHƯỜNG 8 | Trọn đường | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Thành phố Đà Lạt | Tôn Thất Tùng - PHƯỜNG 8 | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Thành phố Đà Lạt | Trần Anh Tông - PHƯỜNG 8 | Trọn đường | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Thành phố Đà Lạt | Trần Khánh Dư - PHƯỜNG 8 | Từ Phù Đổng Thiên Vương (thửa 1046 tờ 16 và thửa 37 tờ 21) đến vào - Đến nhà 42, Đến hết hội trường khu phố Nghệ Tĩnh (thửa 48 tờ 21 và thửa 1064B tờ 16) | 11.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Thành phố Đà Lạt | Trần Khánh Dư - PHƯỜNG 8 | Đoạn còn lại - Đến (kể cả đoạn nối dài Đến Lý Nam Đế) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Đà Lạt | Trần Đại Nghĩa - PHƯỜNG 8 | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Đà Lạt | Trần Nhân Tông - PHƯỜNG 8 | Trọn đường | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Đà Lạt | Từ 0-300 m - Hẻm Trần Nhân Tông (đường vào khu Đồi trà) - PHƯỜNG 8 | Từ (thửa 609 tờ bản đồ số 21) - Đến hết (thửa 734, 596 tờ bản đồ số 21) | 8.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Đà Lạt | Từ trên 300 m - Hẻm Trần Nhân Tông (đường vào khu Đồi trà) - PHƯỜNG 8 | Từ (thửa 596 tờ bản đồ số 21) - Đến hết (thửa 561 tờ bản đồ số 21) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Thành phố Đà Lạt | Trần Quang Khải - PHƯỜNG 8 | Trọn đường | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Đà Lạt | Vạn Hạnh - PHƯỜNG 8 | Trọn đường | 10.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm vào chùa Vạn Hạnh - PHƯỜNG 8 | Từ Vạn Hạnh (thửa 1154, 1168 tờ 16) - Đến cổng chùa Vạn Hạnh | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Vạn Hạnh 1 - PHƯỜNG 8 | Từ Vạn Hạnh (thửa 271, 1178 tờ 16) - Đến (thửa 248, 1162 tờ 16) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Vạn Hạnh 2 - PHƯỜNG 8 | Từ Vạn Hạnh (thửa 261, 1791 tờ 16) - Đến (thửa 785, 785B tờ 13) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Đà Lạt | Vạn Kiếp - PHƯỜNG 8 | Trọn đường | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Đà Lạt | Võ Trường Toản - PHƯỜNG 8 | Từ đầu đường - Đến giáp hồ Trường Đại học Đà Lạt hết (thửa 864, 922 tờ 16) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Đà Lạt | Võ Trường Toản - PHƯỜNG 8 | Đoạn còn lại | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Võ Trường Toản (Miếu đỏ) - PHƯỜNG 8 | Từ Võ Trường Toản (thửa 620, 998 và 618, 617 tờ 17) - Đến (thửa 829, 827A tờ 17) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Đà Lạt | Đoạn còn lại (đường đất) - Vòng Lâm Viên - PHƯỜNG 8 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
298 | Thành phố Đà Lạt | Đoạn mặt đường trải đá cấp phối - Vòng Lâm Viên - PHƯỜNG 8 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
299 | Thành phố Đà Lạt | Đoạn mặt đường trải nhựa - Vòng Lâm Viên - PHƯỜNG 8 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
300 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm Vòng Lâm Viên - PHƯỜNG 8 | Từ Vòng Lâm Viên (thửa 94, 93 tờ 9) - Đến (thửa 316, 311 tờ 9) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng cho Hẻm Số 3 Hai Bà Trưng, Phường 6
Bảng giá đất của Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng cho hẻm số 3 Hai Bà Trưng, Phường 6, loại đất ở đô thị, đoạn từ Hai Bà Trưng (thửa 75, 73 tờ 24) đến cuối đường, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 16.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên hẻm số 3 Hai Bà Trưng có mức giá là 16.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường được quy hoạch. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi của vị trí, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, cũng như nhu cầu cao về bất động sản tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại hẻm số 3 Hai Bà Trưng, Phường 6, Đà Lạt. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng cho Đường Hải Thượng, Phường 6
Bảng giá đất của Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng cho đường Hải Thượng, Phường 6, loại đất ở đô thị, đoạn từ cầu Hải Thượng đến cuối đường, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 25.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Hải Thượng có mức giá là 25.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường được quy hoạch, phản ánh sự kết hợp giữa vị trí đắc địa và các yếu tố thuận lợi về giao thông và tiện ích công cộng. Mức giá này cho thấy sự tăng trưởng đáng kể trong giá trị bất động sản tại khu vực này, làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Hải Thượng, Phường 6, Đà Lạt. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên tiềm năng phát triển của khu vực
Bảng Giá Đất Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng cho Hẻm 56 Hải Thượng, Phường 6
Bảng giá đất của Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng cho hẻm 56 Hải Thượng, Phường 6, loại đất ở đô thị, đoạn từ Hải Thượng (thửa 94 tờ 24 và thửa 11 tờ 24) đến cuối đường, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên hẻm 56 Hải Thượng có mức giá là 14.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường được quy hoạch, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Vị trí này nằm gần các tiện ích công cộng và có kết nối giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại hẻm 56 Hải Thượng, Phường 6, Đà Lạt. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Đà Lạt, Lâm Đồng: Đoạn Đường Kim Đồng - Phường 6
Bảng giá đất của Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Kim Đồng - Phường 6, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán bất động sản hiệu quả.
Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kim Đồng - Phường 6 có mức giá 6.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường, phản ánh giá trị đất tại khu vực này. Mức giá cho thấy đoạn đường Kim Đồng có giá trị đất tương đối cao, có thể do vị trí thuận lợi và các yếu tố hạ tầng trong khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá chính xác giá trị đất tại đoạn đường Kim Đồng, Phường 6, Thành phố Đà Lạt. Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất La Sơn Phu Tử - Phường 6, Thành phố Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của Thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường La Sơn Phu Tử - Phường 6, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực.
Vị trí 1: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường La Sơn Phu Tử có mức giá là 16.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh sự đắt giá của khu vực, có thể do vị trí đắc địa, gần các trung tâm hành chính, dịch vụ, hoặc các dự án phát triển lớn. Giá đất tại vị trí này cũng có thể chịu ảnh hưởng từ sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và các tiện ích xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường La Sơn Phu Tử, Phường 6, Thành phố Đà Lạt. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể