STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Đà Lạt | Đường nhánh vòng công ty cổ phần vận tải ô tô Lâm Đồng, đường Tô Hiến Thành (khu A, khu B, khu C) - PHƯỜNG 3 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
102 | Thành phố Đà Lạt | Đường nội bộ khu E khu quy hoạch Tô Hiến Thành - PHƯỜNG 3 | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
103 | Thành phố Đà Lạt | Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG 3 | Từ Trần Phú (từ thửa 87 tờ bản đồ 5, thửa 86 tờ bản đồ 4 - Đến hết Đài phát thanh truyền hình Lâm Đồng (thửa 14 tờ 12 và thửa 25 tờ bản đồ 3) | 25.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Đà Lạt | Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo - PHƯỜNG 3 | Từ Hội đồng nhân dân tỉnh (thửa 87, 68 tờ bản đồ 5) - Đến cuối đường (thửa 18 tờ bản đồ 20) | 17.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Đà Lạt | Trần Phú - PHƯỜNG 3 | Từ Trần Hưng Đạo (từ thửa 1 khách sạn Palace và thửa 69 tờ bản đồ 5) - Đến hết Công ty cổ phần Địa ốc Đà Lạt (thửa số 208, 204, tờ bản đồ 7) | 30.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm 21 Trần Phú (giáp Công ty cổ phần Địa ốc Đà Lạt) - PHƯỜNG 3 | Từ Trần Phú (thửa 208 và thửa 206 tờ bản đồ 7) - Đến thửa 29, 44 tờ số 8 | 23.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
107 | Thành phố Đà Lạt | Trần Quốc Toản - PHƯỜNG 3 | Trọn đường | 22.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
108 | Thành phố Đà Lạt | Trần Thánh Tông - PHƯỜNG 3 | Trọn đường | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
109 | Thành phố Đà Lạt | Trúc Lâm Yên Tử - PHƯỜNG 3 | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
110 | Thành phố Đà Lạt | Khu du lịch hồ Tuyền Lâm - Nhánh trái - PHƯỜNG 3 | Từ Trúc Lâm Yên Tử - Đến dự án Đá Tiên - công ty cổ phần Phương Nam | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Thành phố Đà Lạt | An Sơn - PHƯỜNG 4 | Từ đầu đường thửa 12 tờ 23 và thửa 13 tờ bản đồ 23 đến ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Thành phố Đà Lạt | An Sơn (đoạn còn lại) - PHƯỜNG 4 | Từ ngã ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5) - Đến khu quy hoạch An Sơn | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Thành phố Đà Lạt | Đường nhánh An Sơn - PHƯỜNG 4 | Từ ngã ba đường An Sơn (thửa 223, 222 tờ 5) - Đến vào khoảng 300 m (hết thửa số 383 và 384, tờ bản đồ 5) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Thành phố Đà Lạt | Ba Tháng Hai - PHƯỜNG 4 | Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ (đầu đường Lê Quý Đôn) (từ thửa 16 tờ 45 và thửa 111 tờ bản đồ 10) - Đến Hoàng Văn Thụ (hết khách sạn Đà Lạt-Sài Gòn) (thửa 196 và 117 tờ 46) | 40.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Thành phố Đà Lạt | Bà Triệu - PHƯỜNG 4 | Trọn đường | 22.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Thành phố Đà Lạt | Đào Duy Từ - PHƯỜNG 4 | Từ Trần Phú (thửa 10, 9 tờ 54) - Đến hết nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55) | 15.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Thành phố Đà Lạt | Đào Duy Từ - PHƯỜNG 4 | Từ giáp nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55) đến cầu nhỏ (thửa 19, 36 tờ 60) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Thành phố Đà Lạt | Đoàn Thị Điểm - PHƯỜNG 4 | Trọn đường | 22.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Thành phố Đà Lạt | Đồng Tâm - PHƯỜNG 4 | Trọn đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Thành phố Đà Lạt | Hoàng Văn Thụ - PHƯỜNG 4 | Từ Đường 3 tháng 2 - Đến Huyền Trân Công Chúa | 16.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm 04 Hoàng Văn Thụ (sau lưng khách sạn Sài Gòn) - PHƯỜNG 4 | Từ thửa 196, 194, tờ bản đồ 46 - Đến thửa 182 tờ bản đồ số 46 | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Thành phố Đà Lạt | Huyền Trân Công Chúa - PHƯỜNG 4 | Từ Hoàng Văn Thụ (thửa 42 tờ 19 thửa 98 tờ 47) - Đến hết trường Dân Tộc Nội Trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17 (thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bản đồ 49) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Thành phố Đà Lạt | Huyền Trân Công Chúa - PHƯỜNG 4 | Đoạn còn lại | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Thành phố Đà Lạt | Huỳnh Thúc Kháng - PHƯỜNG 4 | Trọn đường | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Thành phố Đà Lạt | Lê Hồng Phong - PHƯỜNG 4 | Trọn đường | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Thành phố Đà Lạt | Mạc Đĩnh Chi - PHƯỜNG 4 | Từ đường 3 tháng 2 (thửa 136 tờ 46 và thửa 75 tờ 46) - Đến vào 200 mét, hết nhà số 25, nhà số 10 (thửa 127, 152 tờ 46) | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Thành phố Đà Lạt | Mạc Đĩnh Chi - PHƯỜNG 4 | Đoạn còn lại sau thửa 127, 152 tờ 46) - Đến khu quy hoạch Mạc Đĩnh Chi | 14.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 12m - Khu quy hoạch Mạc Đĩnh Chi - PHƯỜNG 4 | 17.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
129 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 8m - Khu quy hoạch Mạc Đĩnh Chi - PHƯỜNG 4 | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
130 | Thành phố Đà Lạt | Ngô Thì Nhậm - PHƯỜNG 4 | Trọn đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Thành phố Đà Lạt | Ngô Thì Sỹ - PHƯỜNG 4 | Từ đầu đường (thửa 80 tờ 37 và thửa 19 tờ 3) - Đến nhà 27E/1 (nhà ông Hoàng Trọng Huấn) thửa 65 tờ 42 và thửa 181 tờ bản đồ 2 | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Thành phố Đà Lạt | Ngô Thì Sỹ - PHƯỜNG 4 | Đoạn còn lại thửa 63 tờ 42 và thửa 180 tờ bản đồ 2 đến thửa 60 tờ bản đồ 2, 61 tờ bản đồ 42 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Trung Trực - PHƯỜNG 4 | Trọn đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Viết Xuân - PHƯỜNG 4 | Trọn đường | 10.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Thành phố Đà Lạt | Pasteur - PHƯỜNG 4 | Trọn đường | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Thành phố Đà Lạt | Quanh trường Cao Đẳng Nghề - PHƯỜNG 4 | Trọn đường | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Thành phố Đà Lạt | Quanh Hồ Hạt Đậu - PHƯỜNG 4 | Từ Trần Phú (thửa 14 tờ 38) - Đến Trần Lê thửa 3 tờ 38 | 29.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Thành phố Đà Lạt | Quanh khu Hành Chính tập trung - PHƯỜNG 4 | Từ Trần Phú thửa 20 tờ 38 - Đến ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 53 | 23.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Thành phố Đà Lạt | Quanh khu Hành chính tập trung - PHƯỜNG 4 | Từ ngã ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 53 - Đến Đoàn Thị Điểm (thửa 70 tờ 53) | 22.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Thành phố Đà Lạt | Thiện Mỹ - PHƯỜNG 4 | Trọn đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Thành phố Đà Lạt | Thiện Ý - PHƯỜNG 4 | Trọn đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Thành phố Đà Lạt | Trần Lê - PHƯỜNG 4 | Trọn đường | 32.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Thành phố Đà Lạt | Trần Phú - PHƯỜNG 4 | Từ giáp Công ty cổ phần Địa Ốc Đà Lạt (thửa 204, thửa 208 tờ 7) - Đến ngã 4 vòng xoay Hoàng Văn Thụ-Trần Lê | 29.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Thành phố Đà Lạt | Hẻm 25 Trần Phú (giáp trường cao đẳng Kinh Tế Lâm Đồng) - PHƯỜNG 4 | Từ Trần Phú (Thửa 1 và thửa 3 tờ 56) - Đến cổng sau khách sạn Sami (Đến hết thửa 4 tờ 56) | 22.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Thành phố Đà Lạt | Trần Thánh Tông - PHƯỜNG 4 | Từ thửa 32, tờ bản đồ số 31, phường 3 - Đến Thiền Viện Trúc Lâm (đầu thửa 8, tờ bản đồ số 12, phường 4 và thửa 53, tờ bản đồ số 31, phường 3) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Thành phố Đà Lạt | Triệu Việt Vương - PHƯỜNG 4 | Từ Lê Hồng Phong (thửa 19 tờ 3 thửa 38 tờ 41) đến Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 (hết thửa 73 tờ 40 và hết thửa 150 tờ 3) | 15.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Thành phố Đà Lạt | Triệu Việt Vương - PHƯỜNG 4 | Từ Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 (sau thửa 73 tờ 40 và sau thửa 150 tờ 3) - Đến An Sơn (thửa 12, 13 tờ 23) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Thành phố Đà Lạt | Triệu Việt Vương - PHƯỜNG 4 | Đoạn còn lại (sau thửa 12, 13 tờ 23) - Đến thửa 10, 21 tờ 31 | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Thành phố Đà Lạt | Khu du lịch hồ Tuyền Lâm - PHƯỜNG 4 | Đường chính nhánh phải (đoạn đường đã được trải nhựa) từ Trần Thánh Tông, thửa 32, tờ bản đồ 31 - Đến công ty Cổ phần Sao Đà Lạt | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 16 m - Khu quy hoạch dân cư An Sơn - PHƯỜNG 4 | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
151 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 10 m - Khu quy hoạch dân cư An Sơn - PHƯỜNG 4 | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
152 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 5 m - Khu quy hoạch dân cư An Sơn - PHƯỜNG 4 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
153 | Thành phố Đà Lạt | Đường khu quy hoạch - PHƯỜNG 4 | C5 Nguyễn Trung Trực | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Thành phố Đà Lạt | Đường nội bộ khu quy hoạch Bà Triệu - PHƯỜNG 4 | 19.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
155 | Thành phố Đà Lạt | An Tôn - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Thành phố Đà Lạt | Cam Ly - PHƯỜNG 5 | Từ Ngã 3 Tà Nung (ĐT 725) thửa 44, 76 tờ 10 - Đến cầu Cam Ly | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Thành phố Đà Lạt | Dã Tượng - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Thành phố Đà Lạt | Gio An - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Thành phố Đà Lạt | Đa Minh - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Thành phố Đà Lạt | Đường vào Tà Nung - PHƯỜNG 5 | Từ ngã ba Tà Nung thửa 44, 76 tờ 10 - Đến ngã ba đường vào ban quản lý rừng Tà Nung | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Thành phố Đà Lạt | Đường vào Tà Nung - PHƯỜNG 5 | Từ ngã ba đường vào ban quản lý rừng Tà Nung - Đến cuối đèo Tà Nung | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Thành phố Đà Lạt | Hàn Thuyên - PHƯỜNG 5 | Trọn đường, từ thửa 23, tờ 19 - Đến thửa 154 tờ 26 | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Thành phố Đà Lạt | Hải Thượng - PHƯỜNG 5 | Từ đầu Ba tháng Hai - Đến Tô Ngọc Vân | 32.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Thành phố Đà Lạt | Hải Thượng - PHƯỜNG 5 | Đoạn còn lại thửa 142 tờ 24 - Đến thửa 109 tờ 33. | 25.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Thành phố Đà Lạt | Hoàng Diệu - PHƯỜNG 5 | Từ Hải Thượng - Đến Yagout | 19.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Thành phố Đà Lạt | Hoàng Diệu - PHƯỜNG 5 | Từ Yagout - Đến ngã ba Ma Trang Sơn (thửa 25, 250 tờ 27) | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Thành phố Đà Lạt | Hoàng Diệu - PHƯỜNG 5 | Từ ngã ba Ma Trang Sơn (sau thửa 25, 250 tờ 27) - Đến Lê Lai | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Thành phố Đà Lạt | Hoàng Văn Thụ - PHƯỜNG 5 | Từ Huyền Trân Công Chúa - Đến hết thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 | 13.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Thành phố Đà Lạt | Hoàng Văn Thụ - PHƯỜNG 5 | Từ giáp thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 - Đến Đến hết ngã ba Tà Nung | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Thành phố Đà Lạt | Huyền Trân Công Chúa - PHƯỜNG 5 | Từ Hoàng Văn Thụ - Đến hết Trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17 thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bản đồ 49 | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Thành phố Đà Lạt | Huyền Trân Công Chúa - PHƯỜNG 5 | Đoạn còn lại (sau thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bản đồ 49 - Đến thửa 49 tờ 2) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Thành phố Đà Lạt | Lê Lai - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Thành phố Đà Lạt | Lê Quý Đôn - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 14.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Thành phố Đà Lạt | Lê Thánh Tôn - PHƯỜNG 5 | Từ đầu đường - Đến Dã Tượng | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Thành phố Đà Lạt | Ma Trang Sơn - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
176 | Thành phố Đà Lạt | Mẫu Tâm - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
177 | Thành phố Đà Lạt | Ngô Huy Diễn - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
178 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Khuyến - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
179 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Đình Quân - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
180 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Thị Định - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
181 | Thành phố Đà Lạt | Nguyễn Thượng Hiền - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
182 | Thành phố Đà Lạt | Thánh Tâm - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
183 | Thành phố Đà Lạt | Tô Ngọc Vân - PHƯỜNG 5 | Từ Cầu Lê Quý Đôn - Đến cầu Hải Thượng | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
184 | Thành phố Đà Lạt | Trần Bình Trọng - PHƯỜNG 5 | Từ đầu đường - Đến ngã ba Hàn Thuyên thửa 154 tờ 26 và thửa 10 tờ 26 | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
185 | Thành phố Đà Lạt | Trần Bình Trọng - PHƯỜNG 5 | Từ ngã ba Hàn Thuyên (Đoạn còn lại) - Đến Lê Lai | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
186 | Thành phố Đà Lạt | Trần Nhật Duật - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
187 | Thành phố Đà Lạt | Trần Văn Côi - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
188 | Thành phố Đà Lạt | Y Dinh - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
189 | Thành phố Đà Lạt | Yagout - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
190 | Thành phố Đà Lạt | Yết Kiêu - PHƯỜNG 5 | Trọn đường | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
191 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 12m - Khu quy hoạch Hàn Thuyên - PHƯỜNG 5 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
192 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 8m - Khu quy hoạch Hàn Thuyên - PHƯỜNG 5 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
193 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 12m - Khu quy hoạch Hoàng Diệu - PHƯỜNG 5 | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
194 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 8m - Khu quy hoạch Hoàng Diệu - PHƯỜNG 5 | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
195 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 6m - Khu quy hoạch Hoàng Diệu - PHƯỜNG 5 | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
196 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m) - Khu quy hoạch Nguyễn Khuyến - PHƯỜNG 5 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
197 | Thành phố Đà Lạt | Đường quy hoạch có lộ giới 4m (mặt đường 4m) - Khu quy hoạch Nguyễn Khuyến - PHƯỜNG 5 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
198 | Thành phố Đà Lạt | Dã Tượng - PHƯỜNG 6 | Trọn đường | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
199 | Thành phố Đà Lạt | Hai Bà Trưng - PHƯỜNG 6 | Từ Hải Thượng - Đến Tản Đà | 26.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
200 | Thành phố Đà Lạt | Hai Bà Trưng - PHƯỜNG 6 | Từ Tản Đà - Đến La Sơn Phu Tử | 20.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Đường Nhánh Vòng Công Ty Cổ Phần Vận Tải Ô Tô Lâm Đồng, Đường Tô Hiến Thành, Phường 3, Thành phố Đà Lạt
Bảng giá đất của thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, cho đoạn đường nhánh vòng công ty cổ phần vận tải ô tô Lâm Đồng, bao gồm các khu A, khu B, khu C trên đường Tô Hiến Thành - Phường 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhánh vòng công ty cổ phần vận tải ô tô Lâm Đồng và đường Tô Hiến Thành (khu A, khu B, khu C) có mức giá là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực. Đoạn đường được mô tả là từ toàn bộ khu vực, cho thấy mức giá này áp dụng cho toàn bộ các khu vực A, B, và C trong phạm vi được đề cập.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhánh vòng công ty cổ phần vận tải ô tô Lâm Đồng, đường Tô Hiến Thành, Phường 3, Thành phố Đà Lạt. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Đà Lạt - Đoạn Đường Nội Bộ Khu E Khu Quy Hoạch Tô Hiến Thành, Phường 3
Bảng giá đất của thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng cho đoạn đường nội bộ khu E khu quy hoạch Tô Hiến Thành, Phường 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường trong khu quy hoạch, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nội bộ khu E khu quy hoạch Tô Hiến Thành, Phường 3, có mức giá là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, với khả năng tiếp cận tốt tới các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và các khu vực quan trọng khác trong khu quy hoạch Tô Hiến Thành.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đoạn đường nội bộ khu E khu quy hoạch Tô Hiến Thành, Phường 3, thành phố Đà Lạt. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Thành Phố Đà Lạt, Lâm Đồng - Phường 3 (Khu vực Trần Hưng Đạo)
Bảng giá đất của Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng cho khu vực Phường 3, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất tại đoạn từ Trần Phú (thửa 87 tờ bản đồ 5, thửa 86 tờ bản đồ 4) đến hết Đài phát thanh truyền hình Lâm Đồng (thửa 14 tờ 12 và thửa 25 tờ bản đồ 3), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 25.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Trần Phú (thửa 87 tờ bản đồ 5, thửa 86 tờ bản đồ 4) đến hết Đài phát thanh truyền hình Lâm Đồng (thửa 14 tờ 12 và thửa 25 tờ bản đồ 3) có mức giá cao nhất là 25.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực Phường 3. Mức giá cao này có thể do vị trí đắc địa của khu vực, sự phát triển hạ tầng và các tiện ích công cộng, cũng như sự thuận lợi về giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Phường 3, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Phường 3, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng - Khu vực Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất của Phường 3, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng cho khu vực Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 17.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo, Phường 3, có mức giá 17.200.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ Hội đồng nhân dân tỉnh (thửa 87, 68 tờ bản đồ 5) đến cuối đường (thửa 18 tờ bản đồ 20). Mức giá này phản ánh giá trị đất cao trong khu vực, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển đô thị xung quanh. Khu vực này gần các cơ quan hành chính, tiện ích công cộng, và khu vực phát triển đô thị sầm uất, tạo điều kiện thuận lợi cho đầu tư bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất tại khu vực Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo, Phường 3, Thành phố Đà Lạt. Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Khu Vực Trần Phú - Phường 3, TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Trần Phú - Phường 3, TP. Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ Trần Hưng Đạo đến Công ty Cổ phần Địa ốc Đà Lạt, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến đất đai.
Vị trí 1: 30.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Trần Phú - Phường 3 có mức giá là 30.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ Trần Hưng Đạo (từ thửa 1 khách sạn Palace và thửa 69 tờ bản đồ 5) đến hết Công ty Cổ phần Địa ốc Đà Lạt (thửa số 208, 204, tờ bản đồ 7). Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực đất đai nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển đô thị. Giá trị đất cao tại khu vực này chứng tỏ tầm quan trọng của vị trí và sự phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại khu vực Trần Phú - Phường 3, TP. Đà Lạt. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai