Bảng giá đất Huyện Lạc Dương Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Huyện Lạc Dương là: 6.450.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lạc Dương là: 12.800
Giá đất trung bình tại Huyện Lạc Dương là: 695.866
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đông Mang - XÃ ĐẠ CHAIS Đoạn từ giáp đường QL27C - Đến Trường Mầm non Đông Mang 185.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Lạc Dương Đường thôn Đông Mang - XÃ ĐẠ CHAIS Đoạn từ Trường Mầm non Đông Mang - Đến hết đường 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Lạc Dương Đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ (từ giáp đường QL 27C đến giáp đường vào UBND xã) - XÃ ĐẠ CHAIS Đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ (từ giáp đường QL 27C - Đến giáp đường vào UBND xã) 375.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Lạc Dương Đường thôn KLong KLanh - XÃ ĐẠ CHAIS Từ giáp đường QL 27C - Đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Lạc Dương Đường vào khu sản xuất Liêng Su - XÃ ĐẠ CHAIS Đoạn từ giáp đường QL 27C vào sâu - Đến 200m 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Lạc Dương Đường vào khu sản xuất Liêng Su - XÃ ĐẠ CHAIS Đoạn còn lại 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Lạc Dương Đường vào khu sản xuất Long Treng - XÃ ĐẠ CHAIS Đoạn từ giáp đường QL 27C vào sâu - Đến 200m 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Lạc Dương Đường vào khu sản xuất Long Treng - XÃ ĐẠ CHAIS Đoạn còn lại 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Lạc Dương Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã - XÃ ĐẠ CHAIS Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Lạc Dương Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp TP.Đà Lạt (thửa đất số 11 tờ bản đồ số 39) - Đến giáp đầu đường Phạm Hùng (hết thửa đất số 32 tờ bản đồ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37) 4.680.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Lạc Dương Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đầu đường Phạm Hùng (thửa đất số 32 tờ bản đồ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37) - Đến giáp cổng khu du lịch Lang Biang 6.450.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Lạc Dương Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Nguyễn Thiện Thuật: Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 27 tờ 38) - Đến hết đường 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Huyện Lạc Dương Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Phạm Hùng: Từ thửa đất số 335 - Đến hết thửa đất số 247 và 258 tờ bản đồ số 37 2.910.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Huyện Lạc Dương Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Lạc Long Quân: Từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 155, 177 tờ bản đồ số 37) - Đến đường Thăng Long (thửa đất số 537 và 353 tờ bản đồ số 37) 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Lạc Dương Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Tố Hữu: Từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 358, 385 tờ bản đồ số 34) - Đến giáp đường Thăng Long (Đến thửa đất số 45, 87 tờ bản đồ số 37) 2.350.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Lạc Dương Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Thăng Long: Từ giáp đường Bi Đoup (thửa đất số 314, 302 tờ bản đồ số 34) - Đến giáp đường Lạc Long Quân (thửa đất số 538, 334 tờ bản đồ số 37) 2.850.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Lạc Dương Đường Bi Đóup - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ ngã tư giáp đường Lang Biang (thửa đất số 297, 304 tờ bản đồ số 34) - Đến cầu Đăng Lèn (thửa đất số 42 tờ bản đồ số 35) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Huyện Lạc Dương Đường Bi Đóup - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ cầu Đăng Lèn (thửa đất số 595 tờ bản đồ số 4) - Đến đường giáp đường Văn Lang (thửa đất số 504, 871 tờ bản đồ số 4) 2.950.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Lạc Dương Đường Bi Đóup - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ đường Văn Lang (giáp thửa đất số 504, 871 tờ bản đồ số 4) - Đến hết ranh khu quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Lạc Dương Đường Bi Đóup - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn còn lại: từ giáp ranh quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) - Đến giáp ranh giới xã Đạ Sar. 800.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Lạc Dương Đường Văn Cao - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 34) - Đến giáp trụ sở UBND thị trấn (hết thửa 121 tờ bản đồ số 33) 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Lạc Dương Đường Văn Cao - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ thửa đất số 14, thửa đất số 45 tờ bản đồ số 34 - Đến hết các lô đất 01, lô đất 06 và lô đất 09 tờ bản đồ phân lô khu dân cư khu ngân hàng Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Huyện Lạc Dương Đường Vạn Xuân - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ đường Lang Biang (thửa 279 và 295 tờ bản đồ 32) - Đến nhà Thờ 3.570.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Lạc Dương Đường Vạn Xuân - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ nhà Thờ - Đến đường Bi Đoúp (thửa đất số 359 và 450. tờ bản đồ số 4) 1.780.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Lạc Dương Đường Đăng Gia - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất 122, 125 tờ bản đồ số 34) - Đến cầu 1.860.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Lạc Dương Đường Đăng Gia - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ cầu - Đến giáp đường Duy Tân (thửa đất 1387, 375 tờ bản đồ số 5) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Lạc Dương Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ đường Lang Biang (từ thửa đất số 320, 293 tờ bản đồ số 34) - Đến hết đất Phòng Tài chính Kế hoạch huyện (lô A1 tờ bản đồ khu QH đồi 19/5) 4.750.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Huyện Lạc Dương Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đất phòng Tài chính kế hoạch huyện (lô A1, tờ bản đồ QH đồi 19/5) - Đến hết lô F18 (giai đoạn 2). tờ bản đồ QH đồi 19/5 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Huyện Lạc Dương Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp lô F 18 tờ bản đồ quy hoạch dân cư Đồi 19/5 (giai đoạn 2) - Đến cổng trường tiểu học Kim Đồng (thửa đất số 32,37 tờ bản đồ số 1) 2.590.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Lạc Dương Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp cổng Trường Tiểu học Kim Đồng (thửa đất số 32 và 37 tờ bản đồ số 1) - Đến cầu (giáp thửa đất số 615, 974 tờ bản đồ số 7) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Lạc Dương Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ cầu (thửa đất số 615, 974 tờ bản đồ số 7) - Đến giáp đường Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất số 646, 1329 tờ bản đồ số 16) 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Lạc Dương Đường Hàn Mặc Tử - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường 19/5 (thửa đất số 470, 462 tờ bản đồ số 05) - Đến cầu B' Nơr C (thửa đất số 484, 454 tờ bản đồ số 05) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Huyện Lạc Dương Đường Hàn Mặc Tử - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ cầu B’Nơr C (thửa đất số 484, 454 tờ bản đồ số 5) - Đến giáp đường Duy Tân (thửa đất số 423 tờ bản đồ số 5 và thửa đất số 286 tờ bản đồ số 6) 1.470.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Lạc Dương Đường Đam San - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ thửa đất số 122, 139 tờ bản đồ số 33 - Đến hết thửa đất số 86 tờ bản đồ số 32 1.685.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Lạc Dương Đường Thống Nhất - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 300, 290 tờ bản đồ số 34) - Đến giáp đường LangBiang (hết thửa 75, 76 tờ bản đồ 31) 3.570.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Lạc Dương Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ đường Bi Đóup (từ thửa đất số 561, 560 tờ bản đồ số 4) - Đến Cống hộp Đăng Lèn 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Lạc Dương Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ Cống hộp Đăng Lèn - Đến hết đường 855.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Huyện Lạc Dương Đường Văn Lang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ đầu đường (thửa đất số 506, 504 tờ bản đồ số 4) - Đến hết thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4. 1.345.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Lạc Dương Đường Văn Lang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4 - Đến đập hồ thủy lợi số 7 950.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Lạc Dương Đường Văn Lang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ đập hồ thủy lợi số 7 - Đến giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 33 tờ bản đồ 23) 715.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Lạc Dương Đường vào trụ sở Điện Lực Lạc Dương - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ thửa đất số 506, 562 tờ bản đồ số 4 - Đến hết đường 1.960.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Lạc Dương Đường lên đồi Ra Đa - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang - Đến ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm (bao gồm cả đường xuống thung lũng trăm năm) 1.980.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Huyện Lạc Dương Đường lên đồi Ra Đa - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn tù giáp ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Huyện Lạc Dương Đường Văn Tiến Dũng - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Nguyễn Đình Thi (thửa đất số 534. 535 tờ bản đồ số 16) - Đến hết thửa đất số 437 tờ bản đồ số 18 1.250.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Lạc Dương Đường Văn Tiến Dũng - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp thửa đất số 437 tờ bản đồ số 18 - Đến hết thửa đất số 235, 182 tờ bản đồ số 19 650.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Lạc Dương Đường Bon Nơr B (vòng hai đầu đấu nối đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ thửa đất số 27, 28 tờ bản đồ số 1 - Đến hết thửa 344, 776 tờ bản đồ số 6) 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Lạc Dương Đường vào Trạm điện 110KV - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường vào Trạm điện 110KV - Đến hết đường 1.150.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Huyện Lạc Dương Đường Tổ dân phố B’Nơr B (B’Nor B 2) - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn đường từ giáp trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 266, 575 tờ bản đồ số 7) - Đến hết thửa đất số 258, 259 tờ bản đồ số 7 775.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Huyện Lạc Dương Đường Tổ dân phố B’Nơr B (B’Nor B 2) - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ đường giáp trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 270A, 271 tờ bản đồ số 7) - Đến hết (thửa đất số 1001, 262 tờ bản đồ số 7) 880.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Lạc Dương Đường Nguyễn Đình Thi - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Văn Tiến Dũng (giáp thửa 646, 534 tờ bản đồ số 16) - Đến hết đoạn trải nhựa (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 8) 1.210.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Lạc Dương Đường Nguyễn Đình Thi - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ đoạn trải nhựa (giáp thửa đất số 3. tờ bản đồ số 8) cho - Đến giáp hồ Đan Kia 450.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Lạc Dương Đường Jriêng Ồt - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Nguyễn Đình Thi (từ thửa 651,652 tờ bản đồ 16) - Đến hết thửa số 75 tờ bản đồ số 8 680.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Huyện Lạc Dương Đường Hoàng Cầm - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ giáp đường Jriêng Ồt (thửa đất số 44 tờ bản đồ số 8) - Đến hết đường (hết thửa đất số 406, 412 tờ bản đồ số 7) 485.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Lạc Dương Đường KLong Ngơr A - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ giáp đường Văn Tiến Dũng (thửa đất số 396. 535 tờ bản đồ số 16) - Đến hết thửa đất số 347. 217 tờ bản đồ 16) 860.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Lạc Dương Đường đi Đăng Kơr Nach - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Văn Tiến Dũng (thửa 2,9 tờ bản đồ 15) - Đến suối (thửa 68, 49 tờ bản đồ 15) 740.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Huyện Lạc Dương Đường đi Đăng Kơr Nach - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ suối (giáp thửa 68, 49 tờ bản đồ 15) - Đến giáp đường trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 367, 371 tờ bản đồ 16) 560.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Huyện Lạc Dương Đường Duy Tân - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ giáp đường Hàn Mặc Tử (thửa đất số 423 (nhà thờ) tờ bản đồ số 5) - Đến giáp đường 14 tháng 3 (hết thửa đất số 703, 1395 tờ bản đồ số 05) 1.770.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Huyện Lạc Dương Đường Tây Sơn - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ giáp đường Đăng Gia (thửa đất số 1262, 1389 tờ bản đồ số 5) - Đến giáp đường Hàn Mạc Tử (hết thửa 421 và 1356 tờ bản đồ số 5) 1.525.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Huyện Lạc Dương Đường 14 tháng 3 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Duy Tân (thửa đất số 703, 1395 tờ bản đồ số 5) - Đến (thửa đất số 745, 624 tờ bản đồ 6A). 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Huyện Lạc Dương Đường 14 tháng 3 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ thửa đất số 744, 745 tờ bản đồ 6A - Đến giáp đường 19 tháng 5 (thửa đất số 326 tờ bản đồ số 06) 1.155.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Huyện Lạc Dương Đường ĐT 722 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ giáp TP Đà Lạt - Đến ngã 3 đường ĐT 726 1.125.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Huyện Lạc Dương Đường ĐT 722 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ ngã 3 đường ĐT 726 - Đến hết địa giới hành chính thị trấn Lạc Dương 660.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Huyện Lạc Dương Trọn hẻm 14 đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ thửa đất số 44, 45 tờ bản đồ 38 - Đến hết đường (thửa đất số 17, 24 tờ bản đồ số 39). 830.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Huyện Lạc Dương Trọn hẻm 135 đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ thửa đất số 259. 227 - Đến thửa đất số 157, 180 tờ bản đồ 34 1.035.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Huyện Lạc Dương Trọn hẻm 137 đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ thửa đất số 199, 227 - Đến hết thửa đất số 118,140 tờ bản đồ 34 950.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Huyện Lạc Dương Hẻm đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ thửa đất số 610, 590 tờ bản đồ số 4 - Đến hết thửa đất số 612, 651 tờ bản đồ số 4 620.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Huyện Lạc Dương Hẻm đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Từ đất nhà ông Quế - Đến hết đường (cả hai nhánh) 540.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Huyện Lạc Dương Hẻm đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Hẻm đường 19 tháng 5: Từ đường 19 tháng 5 (thửa đất số 365, 1012 tờ bản đồ số 7) - Đến hết (thửa đất số 986, 367 tờ bản đồ số 7) 505.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Huyện Lạc Dương Hẻm đường Tố Hữu - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Hẻm đường Tố Hữu: Từ thửa đất số 426 tờ bản đồ số 34 và thửa 19 tờ bản đồ số 37 - Đến hết thửa 413, 414 tờ bản đồ số 34 1.340.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Huyện Lạc Dương Đường Lê Đức Thọ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Lê Đức Thọ: Giáp đường Bi Đoúp - Đến hết đường theo hiện trạng 800.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Huyện Lạc Dương Hẻm 74 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đoạn từ giáp đường Lang Biang - Đến hết Hội trường tổ dân phố Hợp Thành 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Huyện Lạc Dương Đường Đoàn Kết - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Đoàn Kết: Từ giáp đường Biđoúp - Đến hết đường theo hiện trạng 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Huyện Lạc Dương Đường Bon Đơng - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường Bon Đơng: Từ giáp đường Vạn Xuân (Nhà thờ) - Đến giáp đường Thống Nhất 450.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Huyện Lạc Dương Đường nối từ đường Đăng Gia đến hội trường tổ dân phố Đăng Gia Rit B - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG Đường nối từ đường Đăng Gia - Đến hội trường tổ dân phố Đăng Gia Rit B 750.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Huyện Lạc Dương Thị trấn Lạc Dương Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 94.500 76.000 47.000 - - Đất trồng cây hàng năm
176 Huyện Lạc Dương Xã Lát Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 85.000 68.000 43.000 - - Đất trồng cây hàng năm
177 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Sar Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây hàng năm
178 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Nhim Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 80.000 64.000 40.000 - - Đất trồng cây hàng năm
179 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Chais Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 42.000 32.000 21.000 - - Đất trồng cây hàng năm
180 Huyện Lạc Dương Xã Đưng K’Nớ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 42.000 32.000 21.000 - - Đất trồng cây hàng năm
181 Huyện Lạc Dương Thị trấn Lạc Dương Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 121.500 97.000 61.000 - - Đất trồng cây lâu năm
182 Huyện Lạc Dương Xã Lát Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 108.000 86.000 54.000 - - Đất trồng cây lâu năm
183 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Sar Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 115.000 92.000 57.500 - - Đất trồng cây lâu năm
184 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Nhim Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất trồng cây lâu năm
185 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Chais Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 45.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
186 Huyện Lạc Dương Xã Đưng K’Nớ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 45.000 32.000 20.000 - - Đất trồng cây lâu năm
187 Huyện Lạc Dương Thị trấn Lạc Dương Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
188 Huyện Lạc Dương Xã Lát Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
189 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Sar Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
190 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Nhim Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 54.000 43.000 27.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
191 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Chais Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 42.000 32.000 21.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
192 Huyện Lạc Dương Xã Đưng K'Nớ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 42.000 32.000 21.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
193 Huyện Lạc Dương Thị trấn Lạc Dương Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 121.500 97.000 61.000 - - Đất nông nghiệp khác
194 Huyện Lạc Dương Xã Lát Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 108.000 86.000 54.000 - - Đất nông nghiệp khác
195 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Sar Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 115.000 92.000 57.500 - - Đất nông nghiệp khác
196 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Nhim Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 90.000 72.000 45.000 - - Đất nông nghiệp khác
197 Huyện Lạc Dương Xã Đạ Chais Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 45.000 32.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
198 Huyện Lạc Dương Xã Đưng K’Nớ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 45.000 32.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
199 Huyện Lạc Dương Thị trấn Lạc Dương 16.000 14.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất
200 Huyện Lạc Dương Xã Lát 16.000 14.000 9.000 - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng - Đoạn Đường Thôn Đông Mang

Bảng giá đất của Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Đông Mang - Xã Đạ Chais, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ giáp đường QL27C đến Trường Mầm non Đông Mang, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 185.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Đông Mang có mức giá là 185.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ giáp đường QL27C đến Trường Mầm non Đông Mang. Giá đất này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, nơi có sự phát triển cơ sở hạ tầng cơ bản nhưng chưa đạt đến mức đô thị. Mức giá này cho thấy một sự cân đối hợp lý giữa giá trị đất và điều kiện sống tại khu vực nông thôn, nơi có một số tiện ích cộng đồng nhưng vẫn duy trì giá đất ở mức thấp hơn so với các khu vực phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường thôn Đông Mang, Xã Đạ Chais, Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng - Đoạn Đường Đi Đài Tưởng Niệm Liệt Sĩ

Bảng giá đất của Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng cho đoạn đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ (từ giáp đường QL 27C đến giáp đường vào UBND xã) - Xã Đạ Chais, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho đoạn đường này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 375.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ có mức giá là 375.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ giáp đường QL 27C đến giáp đường vào UBND xã. Giá trị này phản ánh mức giá đất ở nông thôn, có thể là do đặc điểm vị trí của khu vực, nằm ở ngoại vi, xa các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa, giá trị này vẫn cung cấp thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ, Xã Đạ Chais, Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng Đoạn Đường Thôn Klong KLanh - Xã Đạ Chais

Bảng giá đất của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Klong KLanh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ giáp đường QL 27C đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba tại xã Đạ Chais, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Klong KLanh có mức giá là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị này phản ánh điều kiện thực tế của khu vực nông thôn, nơi giá đất thấp hơn so với các khu vực đô thị nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này nằm từ giáp đường QL 27C đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba, cho thấy sự thuận tiện về giao thông và khả năng phát triển cho các dự án nông thôn hoặc đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn chính xác về giá trị đất tại đoạn đường thôn Klong KLanh, xã Đạ Chais, huyện Lạc Dương. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng – Đoạn Đường Vào Khu Sản Xuất Liêng Su

Bảng giá đất của Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng cho đoạn đường vào khu sản xuất Liêng Su, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường vào khu sản xuất Liêng Su có mức giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ giáp đường QL 27C vào sâu 200m. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường theo tiêu chí của loại đất ở nông thôn, phản ánh sự xa xôi và ít thuận lợi hơn về vị trí so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào khu sản xuất Liêng Su, Xã Đạ Chais. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng - Đoạn Đường Vào Khu Sản Xuất Long Treng

Bảng giá đất của Huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, cho đoạn đường vào khu sản xuất Long Treng - Xã Đạ Chais, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ giáp quốc lộ 27C vào sâu 200m, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường vào khu sản xuất Long Treng có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ giáp quốc lộ 27C vào sâu 200m. Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn, cho thấy khu vực này có giá trị đất trung bình, phản ánh mức độ phát triển hạ tầng và tiện ích còn hạn chế so với các khu vực đô thị hoặc gần trung tâm. Tuy nhiên, với giá trị này, khu vực vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất và phát triển nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào khu sản xuất Long Treng, Xã Đạ Chais, Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn.