STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Lạc Dương | Đường thôn Đông Mang - XÃ ĐẠ CHAIS | Đoạn từ giáp đường QL27C - Đến Trường Mầm non Đông Mang | 185.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Lạc Dương | Đường thôn Đông Mang - XÃ ĐẠ CHAIS | Đoạn từ Trường Mầm non Đông Mang - Đến hết đường | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Lạc Dương | Đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ (từ giáp đường QL 27C đến giáp đường vào UBND xã) - XÃ ĐẠ CHAIS | Đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ (từ giáp đường QL 27C - Đến giáp đường vào UBND xã) | 375.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Lạc Dương | Đường thôn KLong KLanh - XÃ ĐẠ CHAIS | Từ giáp đường QL 27C - Đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Lạc Dương | Đường vào khu sản xuất Liêng Su - XÃ ĐẠ CHAIS | Đoạn từ giáp đường QL 27C vào sâu - Đến 200m | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Lạc Dương | Đường vào khu sản xuất Liêng Su - XÃ ĐẠ CHAIS | Đoạn còn lại | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Lạc Dương | Đường vào khu sản xuất Long Treng - XÃ ĐẠ CHAIS | Đoạn từ giáp đường QL 27C vào sâu - Đến 200m | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
108 | Huyện Lạc Dương | Đường vào khu sản xuất Long Treng - XÃ ĐẠ CHAIS | Đoạn còn lại | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
109 | Huyện Lạc Dương | Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã - XÃ ĐẠ CHAIS | Đất thuộc các vị trí còn lại trên địa bàn xã. | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
110 | Huyện Lạc Dương | Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp TP.Đà Lạt (thửa đất số 11 tờ bản đồ số 39) - Đến giáp đầu đường Phạm Hùng (hết thửa đất số 32 tờ bản đồ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37) | 4.680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
111 | Huyện Lạc Dương | Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp đầu đường Phạm Hùng (thửa đất số 32 tờ bản đồ số 38 và thửa 409 tờ bản đồ số 37) - Đến giáp cổng khu du lịch Lang Biang | 6.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
112 | Huyện Lạc Dương | Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đường Nguyễn Thiện Thuật: Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 27 tờ 38) - Đến hết đường | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
113 | Huyện Lạc Dương | Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đường Phạm Hùng: Từ thửa đất số 335 - Đến hết thửa đất số 247 và 258 tờ bản đồ số 37 | 2.910.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
114 | Huyện Lạc Dương | Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đường Lạc Long Quân: Từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 155, 177 tờ bản đồ số 37) - Đến đường Thăng Long (thửa đất số 537 và 353 tờ bản đồ số 37) | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
115 | Huyện Lạc Dương | Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đường Tố Hữu: Từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 358, 385 tờ bản đồ số 34) - Đến giáp đường Thăng Long (Đến thửa đất số 45, 87 tờ bản đồ số 37) | 2.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
116 | Huyện Lạc Dương | Đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đường Thăng Long: Từ giáp đường Bi Đoup (thửa đất số 314, 302 tờ bản đồ số 34) - Đến giáp đường Lạc Long Quân (thửa đất số 538, 334 tờ bản đồ số 37) | 2.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
117 | Huyện Lạc Dương | Đường Bi Đóup - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ ngã tư giáp đường Lang Biang (thửa đất số 297, 304 tờ bản đồ số 34) - Đến cầu Đăng Lèn (thửa đất số 42 tờ bản đồ số 35) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
118 | Huyện Lạc Dương | Đường Bi Đóup - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ cầu Đăng Lèn (thửa đất số 595 tờ bản đồ số 4) - Đến đường giáp đường Văn Lang (thửa đất số 504, 871 tờ bản đồ số 4) | 2.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
119 | Huyện Lạc Dương | Đường Bi Đóup - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ đường Văn Lang (giáp thửa đất số 504, 871 tờ bản đồ số 4) - Đến hết ranh khu quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
120 | Huyện Lạc Dương | Đường Bi Đóup - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn còn lại: từ giáp ranh quy hoạch dân cư thị trấn Lạc Dương (26 ha) - Đến giáp ranh giới xã Đạ Sar. | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
121 | Huyện Lạc Dương | Đường Văn Cao - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất số 72 tờ bản đồ số 34) - Đến giáp trụ sở UBND thị trấn (hết thửa 121 tờ bản đồ số 33) | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
122 | Huyện Lạc Dương | Đường Văn Cao - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ thửa đất số 14, thửa đất số 45 tờ bản đồ số 34 - Đến hết các lô đất 01, lô đất 06 và lô đất 09 tờ bản đồ phân lô khu dân cư khu ngân hàng Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
123 | Huyện Lạc Dương | Đường Vạn Xuân - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ đường Lang Biang (thửa 279 và 295 tờ bản đồ 32) - Đến nhà Thờ | 3.570.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
124 | Huyện Lạc Dương | Đường Vạn Xuân - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ nhà Thờ - Đến đường Bi Đoúp (thửa đất số 359 và 450. tờ bản đồ số 4) | 1.780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
125 | Huyện Lạc Dương | Đường Đăng Gia - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp đường Lang Biang (thửa đất 122, 125 tờ bản đồ số 34) - Đến cầu | 1.860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
126 | Huyện Lạc Dương | Đường Đăng Gia - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ cầu - Đến giáp đường Duy Tân (thửa đất 1387, 375 tờ bản đồ số 5) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
127 | Huyện Lạc Dương | Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ đường Lang Biang (từ thửa đất số 320, 293 tờ bản đồ số 34) - Đến hết đất Phòng Tài chính Kế hoạch huyện (lô A1 tờ bản đồ khu QH đồi 19/5) | 4.750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
128 | Huyện Lạc Dương | Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp đất phòng Tài chính kế hoạch huyện (lô A1, tờ bản đồ QH đồi 19/5) - Đến hết lô F18 (giai đoạn 2). tờ bản đồ QH đồi 19/5 | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
129 | Huyện Lạc Dương | Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp lô F 18 tờ bản đồ quy hoạch dân cư Đồi 19/5 (giai đoạn 2) - Đến cổng trường tiểu học Kim Đồng (thửa đất số 32,37 tờ bản đồ số 1) | 2.590.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
130 | Huyện Lạc Dương | Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp cổng Trường Tiểu học Kim Đồng (thửa đất số 32 và 37 tờ bản đồ số 1) - Đến cầu (giáp thửa đất số 615, 974 tờ bản đồ số 7) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
131 | Huyện Lạc Dương | Đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ cầu (thửa đất số 615, 974 tờ bản đồ số 7) - Đến giáp đường Nguyễn Đình Thi (hết thửa đất số 646, 1329 tờ bản đồ số 16) | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
132 | Huyện Lạc Dương | Đường Hàn Mặc Tử - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp đường 19/5 (thửa đất số 470, 462 tờ bản đồ số 05) - Đến cầu B' Nơr C (thửa đất số 484, 454 tờ bản đồ số 05) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
133 | Huyện Lạc Dương | Đường Hàn Mặc Tử - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ cầu B’Nơr C (thửa đất số 484, 454 tờ bản đồ số 5) - Đến giáp đường Duy Tân (thửa đất số 423 tờ bản đồ số 5 và thửa đất số 286 tờ bản đồ số 6) | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
134 | Huyện Lạc Dương | Đường Đam San - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ thửa đất số 122, 139 tờ bản đồ số 33 - Đến hết thửa đất số 86 tờ bản đồ số 32 | 1.685.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
135 | Huyện Lạc Dương | Đường Thống Nhất - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 300, 290 tờ bản đồ số 34) - Đến giáp đường LangBiang (hết thửa 75, 76 tờ bản đồ 31) | 3.570.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
136 | Huyện Lạc Dương | Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ đường Bi Đóup (từ thửa đất số 561, 560 tờ bản đồ số 4) - Đến Cống hộp Đăng Lèn | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
137 | Huyện Lạc Dương | Đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ Cống hộp Đăng Lèn - Đến hết đường | 855.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
138 | Huyện Lạc Dương | Đường Văn Lang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ đầu đường (thửa đất số 506, 504 tờ bản đồ số 4) - Đến hết thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4. | 1.345.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
139 | Huyện Lạc Dương | Đường Văn Lang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp thửa đất số 644, 645 tờ bản đồ số 4 - Đến đập hồ thủy lợi số 7 | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
140 | Huyện Lạc Dương | Đường Văn Lang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ đập hồ thủy lợi số 7 - Đến giáp đường Bi Đoúp (thửa đất số 33 tờ bản đồ 23) | 715.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
141 | Huyện Lạc Dương | Đường vào trụ sở Điện Lực Lạc Dương - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ thửa đất số 506, 562 tờ bản đồ số 4 - Đến hết đường | 1.960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
142 | Huyện Lạc Dương | Đường lên đồi Ra Đa - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ cổng khu du lịch Lang Biang - Đến ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm (bao gồm cả đường xuống thung lũng trăm năm) | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
143 | Huyện Lạc Dương | Đường lên đồi Ra Đa - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn tù giáp ngã ba đường vào khu thung lũng trăm năm | 1.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
144 | Huyện Lạc Dương | Đường Văn Tiến Dũng - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Đình Thi (thửa đất số 534. 535 tờ bản đồ số 16) - Đến hết thửa đất số 437 tờ bản đồ số 18 | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
145 | Huyện Lạc Dương | Đường Văn Tiến Dũng - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp thửa đất số 437 tờ bản đồ số 18 - Đến hết thửa đất số 235, 182 tờ bản đồ số 19 | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
146 | Huyện Lạc Dương | Đường Bon Nơr B (vòng hai đầu đấu nối đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ thửa đất số 27, 28 tờ bản đồ số 1 - Đến hết thửa 344, 776 tờ bản đồ số 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
147 | Huyện Lạc Dương | Đường vào Trạm điện 110KV - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đường vào Trạm điện 110KV - Đến hết đường | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
148 | Huyện Lạc Dương | Đường Tổ dân phố B’Nơr B (B’Nor B 2) - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn đường từ giáp trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 266, 575 tờ bản đồ số 7) - Đến hết thửa đất số 258, 259 tờ bản đồ số 7 | 775.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
149 | Huyện Lạc Dương | Đường Tổ dân phố B’Nơr B (B’Nor B 2) - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ đường giáp trục chính đi hồ Đan Kia (Thửa đất số 270A, 271 tờ bản đồ số 7) - Đến hết (thửa đất số 1001, 262 tờ bản đồ số 7) | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
150 | Huyện Lạc Dương | Đường Nguyễn Đình Thi - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp đường Văn Tiến Dũng (giáp thửa 646, 534 tờ bản đồ số 16) - Đến hết đoạn trải nhựa (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 8) | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
151 | Huyện Lạc Dương | Đường Nguyễn Đình Thi - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ đoạn trải nhựa (giáp thửa đất số 3. tờ bản đồ số 8) cho - Đến giáp hồ Đan Kia | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
152 | Huyện Lạc Dương | Đường Jriêng Ồt - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Đình Thi (từ thửa 651,652 tờ bản đồ 16) - Đến hết thửa số 75 tờ bản đồ số 8 | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
153 | Huyện Lạc Dương | Đường Hoàng Cầm - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ giáp đường Jriêng Ồt (thửa đất số 44 tờ bản đồ số 8) - Đến hết đường (hết thửa đất số 406, 412 tờ bản đồ số 7) | 485.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
154 | Huyện Lạc Dương | Đường KLong Ngơr A - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ giáp đường Văn Tiến Dũng (thửa đất số 396. 535 tờ bản đồ số 16) - Đến hết thửa đất số 347. 217 tờ bản đồ 16) | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
155 | Huyện Lạc Dương | Đường đi Đăng Kơr Nach - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp đường Văn Tiến Dũng (thửa 2,9 tờ bản đồ 15) - Đến suối (thửa 68, 49 tờ bản đồ 15) | 740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
156 | Huyện Lạc Dương | Đường đi Đăng Kơr Nach - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ suối (giáp thửa 68, 49 tờ bản đồ 15) - Đến giáp đường trục chính đi hồ Đan Kia (thửa đất số 367, 371 tờ bản đồ 16) | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
157 | Huyện Lạc Dương | Đường Duy Tân - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ giáp đường Hàn Mặc Tử (thửa đất số 423 (nhà thờ) tờ bản đồ số 5) - Đến giáp đường 14 tháng 3 (hết thửa đất số 703, 1395 tờ bản đồ số 05) | 1.770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
158 | Huyện Lạc Dương | Đường Tây Sơn - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ giáp đường Đăng Gia (thửa đất số 1262, 1389 tờ bản đồ số 5) - Đến giáp đường Hàn Mạc Tử (hết thửa 421 và 1356 tờ bản đồ số 5) | 1.525.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
159 | Huyện Lạc Dương | Đường 14 tháng 3 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp đường Duy Tân (thửa đất số 703, 1395 tờ bản đồ số 5) - Đến (thửa đất số 745, 624 tờ bản đồ 6A). | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
160 | Huyện Lạc Dương | Đường 14 tháng 3 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ thửa đất số 744, 745 tờ bản đồ 6A - Đến giáp đường 19 tháng 5 (thửa đất số 326 tờ bản đồ số 06) | 1.155.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
161 | Huyện Lạc Dương | Đường ĐT 722 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ giáp TP Đà Lạt - Đến ngã 3 đường ĐT 726 | 1.125.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
162 | Huyện Lạc Dương | Đường ĐT 722 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ ngã 3 đường ĐT 726 - Đến hết địa giới hành chính thị trấn Lạc Dương | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
163 | Huyện Lạc Dương | Trọn hẻm 14 đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ thửa đất số 44, 45 tờ bản đồ 38 - Đến hết đường (thửa đất số 17, 24 tờ bản đồ số 39). | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
164 | Huyện Lạc Dương | Trọn hẻm 135 đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ thửa đất số 259. 227 - Đến thửa đất số 157, 180 tờ bản đồ 34 | 1.035.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
165 | Huyện Lạc Dương | Trọn hẻm 137 đường Lang Biang - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ thửa đất số 199, 227 - Đến hết thửa đất số 118,140 tờ bản đồ 34 | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
166 | Huyện Lạc Dương | Hẻm đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ thửa đất số 610, 590 tờ bản đồ số 4 - Đến hết thửa đất số 612, 651 tờ bản đồ số 4 | 620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
167 | Huyện Lạc Dương | Hẻm đường Điện Biên Phủ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Từ đất nhà ông Quế - Đến hết đường (cả hai nhánh) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
168 | Huyện Lạc Dương | Hẻm đường 19 tháng 5 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Hẻm đường 19 tháng 5: Từ đường 19 tháng 5 (thửa đất số 365, 1012 tờ bản đồ số 7) - Đến hết (thửa đất số 986, 367 tờ bản đồ số 7) | 505.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
169 | Huyện Lạc Dương | Hẻm đường Tố Hữu - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Hẻm đường Tố Hữu: Từ thửa đất số 426 tờ bản đồ số 34 và thửa 19 tờ bản đồ số 37 - Đến hết thửa 413, 414 tờ bản đồ số 34 | 1.340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
170 | Huyện Lạc Dương | Đường Lê Đức Thọ - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đường Lê Đức Thọ: Giáp đường Bi Đoúp - Đến hết đường theo hiện trạng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
171 | Huyện Lạc Dương | Hẻm 74 - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đoạn từ giáp đường Lang Biang - Đến hết Hội trường tổ dân phố Hợp Thành | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
172 | Huyện Lạc Dương | Đường Đoàn Kết - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đường Đoàn Kết: Từ giáp đường Biđoúp - Đến hết đường theo hiện trạng | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
173 | Huyện Lạc Dương | Đường Bon Đơng - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đường Bon Đơng: Từ giáp đường Vạn Xuân (Nhà thờ) - Đến giáp đường Thống Nhất | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
174 | Huyện Lạc Dương | Đường nối từ đường Đăng Gia đến hội trường tổ dân phố Đăng Gia Rit B - THỊ TRẤN LẠC DƯƠNG | Đường nối từ đường Đăng Gia - Đến hội trường tổ dân phố Đăng Gia Rit B | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
175 | Huyện Lạc Dương | Thị trấn Lạc Dương | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 94.500 | 76.000 | 47.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
176 | Huyện Lạc Dương | Xã Lát | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 85.000 | 68.000 | 43.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
177 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Sar | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
178 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Nhim | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 80.000 | 64.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
179 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Chais | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 42.000 | 32.000 | 21.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
180 | Huyện Lạc Dương | Xã Đưng K’Nớ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 42.000 | 32.000 | 21.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
181 | Huyện Lạc Dương | Thị trấn Lạc Dương | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 121.500 | 97.000 | 61.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
182 | Huyện Lạc Dương | Xã Lát | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 108.000 | 86.000 | 54.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
183 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Sar | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 115.000 | 92.000 | 57.500 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
184 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Nhim | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
185 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Chais | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 45.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
186 | Huyện Lạc Dương | Xã Đưng K’Nớ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 45.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
187 | Huyện Lạc Dương | Thị trấn Lạc Dương | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
188 | Huyện Lạc Dương | Xã Lát | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
189 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Sar | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
190 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Nhim | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 54.000 | 43.000 | 27.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
191 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Chais | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 42.000 | 32.000 | 21.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
192 | Huyện Lạc Dương | Xã Đưng K'Nớ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 42.000 | 32.000 | 21.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
193 | Huyện Lạc Dương | Thị trấn Lạc Dương | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 121.500 | 97.000 | 61.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
194 | Huyện Lạc Dương | Xã Lát | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 108.000 | 86.000 | 54.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
195 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Sar | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 115.000 | 92.000 | 57.500 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
196 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Nhim | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 90.000 | 72.000 | 45.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
197 | Huyện Lạc Dương | Xã Đạ Chais | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 45.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
198 | Huyện Lạc Dương | Xã Đưng K’Nớ | Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn | 45.000 | 32.000 | 20.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
199 | Huyện Lạc Dương | Thị trấn Lạc Dương | 16.000 | 14.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
200 | Huyện Lạc Dương | Xã Lát | 16.000 | 14.000 | 9.000 | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng - Đoạn Đường Thôn Đông Mang
Bảng giá đất của Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Đông Mang - Xã Đạ Chais, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ giáp đường QL27C đến Trường Mầm non Đông Mang, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 185.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Đông Mang có mức giá là 185.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ giáp đường QL27C đến Trường Mầm non Đông Mang. Giá đất này phản ánh giá trị đất ở nông thôn, nơi có sự phát triển cơ sở hạ tầng cơ bản nhưng chưa đạt đến mức đô thị. Mức giá này cho thấy một sự cân đối hợp lý giữa giá trị đất và điều kiện sống tại khu vực nông thôn, nơi có một số tiện ích cộng đồng nhưng vẫn duy trì giá đất ở mức thấp hơn so với các khu vực phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường thôn Đông Mang, Xã Đạ Chais, Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng - Đoạn Đường Đi Đài Tưởng Niệm Liệt Sĩ
Bảng giá đất của Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng cho đoạn đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ (từ giáp đường QL 27C đến giáp đường vào UBND xã) - Xã Đạ Chais, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất cho đoạn đường này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 375.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ có mức giá là 375.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho toàn bộ đoạn đường từ giáp đường QL 27C đến giáp đường vào UBND xã. Giá trị này phản ánh mức giá đất ở nông thôn, có thể là do đặc điểm vị trí của khu vực, nằm ở ngoại vi, xa các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển. Mặc dù không phải là khu vực đắc địa, giá trị này vẫn cung cấp thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường đi đài tưởng niệm liệt sĩ, Xã Đạ Chais, Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng. Việc hiểu rõ mức giá tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng Đoạn Đường Thôn Klong KLanh - Xã Đạ Chais
Bảng giá đất của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Klong KLanh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ giáp đường QL 27C đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba tại xã Đạ Chais, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Klong KLanh có mức giá là 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá trị này phản ánh điều kiện thực tế của khu vực nông thôn, nơi giá đất thấp hơn so với các khu vực đô thị nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này nằm từ giáp đường QL 27C đến hết đất nhà ông Cil Ha Ba, cho thấy sự thuận tiện về giao thông và khả năng phát triển cho các dự án nông thôn hoặc đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp cái nhìn chính xác về giá trị đất tại đoạn đường thôn Klong KLanh, xã Đạ Chais, huyện Lạc Dương. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng – Đoạn Đường Vào Khu Sản Xuất Liêng Su
Bảng giá đất của Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng cho đoạn đường vào khu sản xuất Liêng Su, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào khu sản xuất Liêng Su có mức giá 200.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ giáp đường QL 27C vào sâu 200m. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường theo tiêu chí của loại đất ở nông thôn, phản ánh sự xa xôi và ít thuận lợi hơn về vị trí so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào khu sản xuất Liêng Su, Xã Đạ Chais. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí cụ thể sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng - Đoạn Đường Vào Khu Sản Xuất Long Treng
Bảng giá đất của Huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng, cho đoạn đường vào khu sản xuất Long Treng - Xã Đạ Chais, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ giáp quốc lộ 27C vào sâu 200m, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào khu sản xuất Long Treng có mức giá là 250.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ giáp quốc lộ 27C vào sâu 200m. Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn, cho thấy khu vực này có giá trị đất trung bình, phản ánh mức độ phát triển hạ tầng và tiện ích còn hạn chế so với các khu vực đô thị hoặc gần trung tâm. Tuy nhiên, với giá trị này, khu vực vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất và phát triển nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào khu sản xuất Long Treng, Xã Đạ Chais, Huyện Lạc Dương, Lâm Đồng. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn.