Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng

Theo bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá trị bất động sản tại khu vực này có xu hướng tăng mạnh. Việc đầu tư vào đất tại Huyện Đức Trọng trong giai đoạn này có thể đem lại cơ hội sinh lời hấp dẫn trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Đức Trọng và các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản

Huyện Đức Trọng là một trong những địa phương phát triển nhanh chóng của tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 30 km về phía Nam.

Với vị trí địa lý thuận lợi, nằm trên tuyến giao thông huyết mạch giữa Đà Lạt và các tỉnh Nam Tây Nguyên, Huyện Đức Trọng sở hữu nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản và du lịch.

Điểm đặc trưng của Đức Trọng là không khí trong lành, môi trường thiên nhiên phong phú, rất thuận lợi cho việc phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh đó, khu vực này đang chứng kiến sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng, nhất là giao thông và các tiện ích công cộng, như các tuyến đường nối liền Đà Lạt và các khu vực khác, cùng với các dự án điện năng và nước sạch phục vụ dân cư.

Đức Trọng cũng đang phát triển các khu công nghiệp, tạo ra một lực lượng lao động ổn định và nhu cầu lớn về đất đai.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy sự phát triển về kinh tế mà còn làm gia tăng giá trị bất động sản tại Huyện Đức Trọng, khiến nơi đây trở thành một khu vực lý tưởng để đầu tư dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Trọng

Bảng giá đất tại Huyện Đức Trọng hiện nay có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực trong huyện. Theo thông tin từ các cơ quan chức năng, giá đất cao nhất tại huyện này có thể lên tới 20.800.000 đồng/m², trong khi giá đất thấp nhất là khoảng 16.000 đồng/m². Mức giá trung bình dao động vào khoảng 1.091.443 đồng/m².

Các khu vực như thị trấn Liên Nghĩa, xã Ninh Gia, và khu vực gần sân bay Liên Khương là những nơi có giá đất cao nhất do nhu cầu về đất ở và đất thương mại lớn.

Tuy nhiên, so với các khu vực trung tâm thành phố Đà Lạt, giá đất tại Đức Trọng có phần mềm hơn, giúp các nhà đầu tư dễ dàng tiếp cận và lựa chọn dự án phù hợp với mục tiêu đầu tư của mình.

Đối với các nhà đầu tư muốn đầu tư dài hạn, Đức Trọng là một lựa chọn sáng giá khi có thể tận dụng sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dịch vụ tiện ích trong tương lai. Trong khi đó, nếu đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư có thể chọn các khu vực có nhu cầu cao về đất ở và đất thương mại tại các thị trấn và xã như Liên Nghĩa, Ninh Gia.

So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Đức Trọng đang ở mức trung bình, nhưng với triển vọng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, giá trị đất tại đây sẽ tiếp tục tăng. Đặc biệt là trong bối cảnh các khu vực xung quanh như Đà Lạt và Bảo Lộc đang phát triển mạnh mẽ, việc đầu tư đất tại Đức Trọng có thể mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đức Trọng

Huyện Đức Trọng có nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển vượt bậc trong thời gian tới. Một trong những điểm mạnh lớn nhất của khu vực là sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với vị trí gần sân bay Liên Khương, một trong những sân bay lớn của Tây Nguyên, Đức Trọng là điểm dừng chân lý tưởng cho các du khách quốc tế và trong nước, đồng thời là cơ hội tuyệt vời cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, Đức Trọng cũng đang chứng kiến sự phát triển của các khu công nghiệp và các khu dân cư cao cấp, hứa hẹn tạo ra nhiều cơ hội việc làm và thu hút cư dân từ các vùng khác đến sinh sống và làm việc. Các dự án giao thông lớn, như mở rộng đường cao tốc và các tuyến đường nối từ Đức Trọng đến Đà Lạt, sẽ giúp giảm thời gian di chuyển, tạo thuận lợi cho việc phát triển kinh tế và đầu tư.

Huyện Đức Trọng cũng được hưởng lợi từ việc phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng, các dự án quy hoạch đô thị, đặc biệt là khu vực Liên Nghĩa và xung quanh sân bay Liên Khương. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở, khu vực này đang dần trở thành một trong những nơi có tiềm năng lớn về bất động sản trong tương lai.

Đầu tư đất tại Huyện Đức Trọng là một cơ hội lý tưởng cho những ai muốn tìm kiếm lợi nhuận bền vững trong dài hạn. Khu vực này sở hữu những yếu tố phát triển mạnh mẽ như hạ tầng giao thông, du lịch, và bất động sản nghỉ dưỡng. Việc đầu tư vào đất tại Đức Trọng trong thời gian này sẽ giúp các nhà đầu tư tận dụng những cơ hội phát triển trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án cơ sở hạ tầng và quy hoạch đô thị tiếp tục được triển khai mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.143.317 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
678

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hàn Thuyên - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 164, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 187, tờ bản đồ 67; Đến hết thửa 469, tờ bản đồ 67 540.000 - - - - Đất ở đô thị
2102 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hàn Thuyên - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 496, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 102; Đến hết thửa 461, tờ bản đồ 67 540.000 - - - - Đất ở đô thị
2103 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hàn Thuyên - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 384 và 391, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba cạnh thửa 376 theo hai hướng Đến hết thửa 379; Đến ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 67; Đến ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 67; Đến ngã tư cạn 540.000 - - - - Đất ở đô thị
2104 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hàn Thuyên - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 324, tờ bản đồ 67 540.000 - - - - Đất ở đô thị
2105 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hàn Thuyên - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 59, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 482, tờ bản đồ 67 540.000 - - - - Đất ở đô thị
2106 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hàn Thuyên - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 24, tờ bản đồ 67 540.000 - - - - Đất ở đô thị
2107 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đập tràn Cao Thái - Đến hết ngã ba cạnh thửa 193 và 205, tờ bản đồ 58 992.000 - - - - Đất ở đô thị
2108 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 694, tờ bản đồ 58 - Đến hết thửa 1016, tờ bản đồ 29 760.000 - - - - Đất ở đô thị
2109 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 1016, tờ bản đồ 29 - Đến ngã tư cạnh thửa 435, tờ bản đồ 29 520.000 - - - - Đất ở đô thị
2110 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ cầu - Đến ngã ba cạnh thửa 205, tờ bản đồ 58 1.040.000 - - - - Đất ở đô thị
2111 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 205, tờ bản đồ 58 - Đến ngã ba cạnh thửa 890, tờ bản đồ 33 984.000 - - - - Đất ở đô thị
2112 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm từ thửa 1630, tờ bản đồ 62 đi thửa 1664 - Đến hết thửa 1668; 1818, tờ bản đồ 62 (khu phân lô) và giáp thửa 668, tờ bản đồ 58 680.000 - - - - Đất ở đô thị
2113 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư thửa 538, tờ bản đồ 62 - Đến giáp thửa 1717, tờ bản đồ 62 512.000 - - - - Đất ở đô thị
2114 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1876, tờ bản đồ 62 - Đến giáp thửa 65 và hết thửa 1947, tờ bản đồ 62 536.000 - - - - Đất ở đô thị
2115 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1616, tờ bản đồ 62 - Đến hết thửa 1961, tờ bản đồ 62; Đến hết thửa 533, tờ bản đồ 62 và Đến giáp thửa 1089, tờ bản đồ 62 536.000 - - - - Đất ở đô thị
2116 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba thửa 1954, tờ bản đồ 62 - Đến hết thửa 225, 56, và 61, tờ bản đồ 62 448.000 - - - - Đất ở đô thị
2117 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 927, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 1185, tờ bản đồ 33 424.000 - - - - Đất ở đô thị
2118 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 890, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 698 và Đến hết thửa 925, tờ bản đồ 33 520.000 - - - - Đất ở đô thị
2119 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 890, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba mương thủy lợi (cạnh thửa 1125, tờ bản đồ 33) 776.000 - - - - Đất ở đô thị
2120 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 504, tờ bản đồ 33 - Đến giáp thửa 549, tờ bản đồ 33 488.000 - - - - Đất ở đô thị
2121 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 395, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 375, tờ bản đồ 33; Đến hết thửa 409, tờ bản đồ 33 480.000 - - - - Đất ở đô thị
2122 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba mương thủy lợi (cạnh thửa 1125, tờ bản đồ 33) - Đến hết thửa 1154, tờ bản đồ 16 912.000 - - - - Đất ở đô thị
2123 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 20, tờ bản đồ 33 - Đến ngã tư cạnh thửa 435, tờ bản đồ 29 512.000 - - - - Đất ở đô thị
2124 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba mương thủy lợi (cạnh thửa 1125, tờ bản đồ 33) - Đến hết thửa 1109, tờ bản đồ 33 632.000 - - - - Đất ở đô thị
2125 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 1109, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba cạnh thửa 1122, tờ bản đồ 33 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2126 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 486, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 579, tờ bản đồ 33 376.000 - - - - Đất ở đô thị
2127 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ thửa 1122, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 258, tờ bản đồ 62 360.000 - - - - Đất ở đô thị
2128 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ thửa 1122, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 66, tờ bản đồ 63 352.000 - - - - Đất ở đô thị
2129 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba đường qua cầu rẽ phải - Đến cống - cạnh thửa 161, tờ bản đồ 74 936.000 - - - - Đất ở đô thị
2130 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ cống - cạnh thửa 161, tờ bản đồ 74 - Đến ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 74 và thửa 634, tờ bản đồ 78 904.000 - - - - Đất ở đô thị
2131 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 167 và 716, tờ bản đồ 74 - Đến ngã ba cạnh thửa 1405, tờ bản đồ 62 736.000 - - - - Đất ở đô thị
2132 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 171, tờ bản đồ 74 - Đến ngã ba hết thửa 1461, tờ bản đồ 62 712.000 - - - - Đất ở đô thị
2133 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 74 và thửa 634, tờ bản đồ 78 - Đến ngã ba cạnh thửa 1459, tờ bản đồ 62 712.000 - - - - Đất ở đô thị
2134 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 545, tờ bản đồ 78 - Đến hết thửa 124, tờ bản đồ 74 736.000 - - - - Đất ở đô thị
2135 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh trường học (thửa 269, tờ bản đồ 78) - Đến ngã ba hết thửa 72, tờ bản đồ 78 712.000 - - - - Đất ở đô thị
2136 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 1459, tờ bản đồ 62 - Đến hết thửa 1198 và 1137, tờ bản đồ 62 680.000 - - - - Đất ở đô thị
2137 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1459, tờ bản đồ 62 - Đến hết thửa 1589, tờ bản đồ 62; Đến giáp thửa 1352, tờ bản đồ 62 488.000 - - - - Đất ở đô thị
2138 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 1605, tờ bản đồ 62 - Đến hết thửa 1531, tờ bản đồ 62; Đến hết thửa 1596, tờ bản đồ 62 376.000 - - - - Đất ở đô thị
2139 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 74 và thửa 634, tờ bản đồ 78 - Đến suối - cạnh thửa 602, tờ bản đồ 74 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2140 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ suối - cạnh thửa 602, tờ bản đồ 74 - Đến giáp xã Phú Hội (hết thửa 152, tờ bản đồ 103) 552.000 - - - - Đất ở đô thị
2141 Huyện Đức Trọng Đường Hồ Tùng Mậu - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2142 Huyện Đức Trọng Đường Lê Lai - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2143 Huyện Đức Trọng Đường Lê Đình Chinh - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2144 Huyện Đức Trọng Đường Trần Đại Nghĩa - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2145 Huyện Đức Trọng Đường Lưu Hữu Phước - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2146 Huyện Đức Trọng Đường Tôn Thất Thuyết - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2147 Huyện Đức Trọng Đường Bà Huyện Thanh Quan - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2148 Huyện Đức Trọng Đường Thi Sách - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2149 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Công Trứ - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2150 Huyện Đức Trọng Đường Tôn Thất Tùng - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2151 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Lương Bằng - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2152 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Văn Siêu - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2153 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Văn Trỗi - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2154 Huyện Đức Trọng Đường Ngọc Hồi - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2155 Huyện Đức Trọng Đường Lương Thế Vinh - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2156 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Định - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2157 Huyện Đức Trọng Đường Lê Đại Hành - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2158 Huyện Đức Trọng Đường Đống Đa - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2159 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Xí - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2160 Huyện Đức Trọng Đường Lê Đức Thọ - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2161 Huyện Đức Trọng Đường Dã Tượng - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2162 Huyện Đức Trọng Đường Võ Chí Công - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2163 Huyện Đức Trọng Đường Mạc Đĩnh Chi - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2164 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thái Bình - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2165 Huyện Đức Trọng Đường Trần Quang Khải - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2166 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Sỹ Liên - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2167 Huyện Đức Trọng Đường Trần Nhật Duật - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2168 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Hoa Thám - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2169 Huyện Đức Trọng Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba đi Bốt Pha - Đến giáp xã Liên Hiệp (tường sân bay) 1.480.000 - - - - Đất ở đô thị
2170 Huyện Đức Trọng Đường Trần Bình Trọng - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 4.472.000 - - - - Đất ở đô thị
2171 Huyện Đức Trọng Đường Dương Đình Nghệ - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.544.000 - - - - Đất ở đô thị
2172 Huyện Đức Trọng Đường Trương Vĩnh Ký - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.872.000 - - - - Đất ở đô thị
2173 Huyện Đức Trọng Đường Lạc Long Quân - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 5.312.000 - - - - Đất ở đô thị
2174 Huyện Đức Trọng Đường Âu Cơ - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.904.000 - - - - Đất ở đô thị
2175 Huyện Đức Trọng Đường Hùng Vương - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 4.752.000 - - - - Đất ở đô thị
2176 Huyện Đức Trọng Đường Phùng Hưng - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.904.000 - - - - Đất ở đô thị
2177 Huyện Đức Trọng Đường Lý Tự Trọng - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.392.000 - - - - Đất ở đô thị
2178 Huyện Đức Trọng Đường Phan Thanh Giản - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.904.000 - - - - Đất ở đô thị
2179 Huyện Đức Trọng Đường Trần Thủ Độ - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.392.000 - - - - Đất ở đô thị
2180 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Biểu - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.904.000 - - - - Đất ở đô thị
2181 Huyện Đức Trọng Đường Khúc Thừa Dụ - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.904.000 - - - - Đất ở đô thị
2182 Huyện Đức Trọng Đường Huyền Trân Công Chúa - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 4.488.000 - - - - Đất ở đô thị
2183 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến đường Nguyễn Trung Trực 5.328.000 - - - - Đất ở đô thị
2184 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Trung Trực - Đến đường Lạc Long Quân 5.016.000 - - - - Đất ở đô thị
2185 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lạc Long Quân - Đến ngã tư đường Hồ Tùng Mậu 3.640.000 - - - - Đất ở đô thị
2186 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư đường Hồ Tùng Mậu - Đến đường Trần Bình Trọng 3.040.000 - - - - Đất ở đô thị
2187 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm) 2.344.000 - - - - Đất ở đô thị
2188 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm)) Đường hẻm cạnh thửa 399, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 229, tờ bản đồ 24 872.000 - - - - Đất ở đô thị
2189 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm)) Từ giáp thửa 229, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 141, tờ bản đồ 24 và Đến giáp thửa 50, tờ bản đồ 38 760.000 - - - - Đất ở đô thị
2190 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm)) Từ ngã ba cạnh thửa 1164, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 822, tờ bản đồ 38 728.000 - - - - Đất ở đô thị
2191 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm)) Đường hẻm cạnh thửa 389, tờ bản đồ 24 384.000 - - - - Đất ở đô thị
2192 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm) - Đến ngã ba cạnh góc đường trường tiểu học Nghĩa Hiệp 2.008.000 - - - - Đất ở đô thị
2193 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ giáp thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm) đến ngã ba cạnh góc đường trường tiểu học Nghĩa Hiệp) Đường hẻm cạnh thửa 223, tờ bản đồ 24 408.000 - - - - Đất ở đô thị
2194 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh góc đường trường tiểu học Nghĩa Hiệp - Đến ngã tư cạnh trường THPT Lương Thế Vinh 1.784.000 - - - - Đất ở đô thị
2195 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh trường THPT Lương Thế Vinh - Đến hết Trung tâm đào tạo lái xe Lạc Hồng (thửa 45, tờ bản đồ 37) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2196 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp Trung tâm đào tạo lái xe Lạc Hồng (thửa 45, tờ bản đồ 37) - Đến ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) 1.408.000 - - - - Đất ở đô thị
2197 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) - Đến ngã ba hết thửa 568, tờ bản đồ 36 1.176.000 - - - - Đất ở đô thị
2198 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) đến ngã ba hết thửa 568, tờ bản đồ 36) Đường hẻm cạnh thửa 748, tờ bản đồ 36 504.000 - - - - Đất ở đô thị
2199 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) đến ngã ba hết thửa 568, tờ bản đồ 36) Đường hẻm cạnh thửa 568, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 279; 511 và Đến ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 36 504.000 - - - - Đất ở đô thị
2200 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) đến ngã ba hết thửa 568, tờ bản đồ 36) Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 36 - Đến giáp các thửa 282, 151, 150, 226, tờ bản đồ 36 550.000 - - - - Đất ở đô thị