Bảng giá đất Huyện Đức Trọng Lâm Đồng

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Trọng là: 20.800.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Trọng là: 16.000
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Trọng là: 1.091.443
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hàn Thuyên - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 164, tờ bản đồ 67 - Đến hết thửa 187, tờ bản đồ 67; Đến hết thửa 469, tờ bản đồ 67 540.000 - - - - Đất ở đô thị
2102 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hàn Thuyên - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 496, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 102; Đến hết thửa 461, tờ bản đồ 67 540.000 - - - - Đất ở đô thị
2103 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hàn Thuyên - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 384 và 391, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba cạnh thửa 376 theo hai hướng Đến hết thửa 379; Đến ngã ba cạnh thửa 65, tờ bản đồ 67; Đến ngã ba cạnh thửa 72, tờ bản đồ 67; Đến ngã tư cạn 540.000 - - - - Đất ở đô thị
2104 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hàn Thuyên - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh thửa 37, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 324, tờ bản đồ 67 540.000 - - - - Đất ở đô thị
2105 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hàn Thuyên - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 59, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 482, tờ bản đồ 67 540.000 - - - - Đất ở đô thị
2106 Huyện Đức Trọng Đường hẻm của đường Hàn Thuyên - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 24, tờ bản đồ 67 540.000 - - - - Đất ở đô thị
2107 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đập tràn Cao Thái - Đến hết ngã ba cạnh thửa 193 và 205, tờ bản đồ 58 992.000 - - - - Đất ở đô thị
2108 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 694, tờ bản đồ 58 - Đến hết thửa 1016, tờ bản đồ 29 760.000 - - - - Đất ở đô thị
2109 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 1016, tờ bản đồ 29 - Đến ngã tư cạnh thửa 435, tờ bản đồ 29 520.000 - - - - Đất ở đô thị
2110 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ cầu - Đến ngã ba cạnh thửa 205, tờ bản đồ 58 1.040.000 - - - - Đất ở đô thị
2111 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 205, tờ bản đồ 58 - Đến ngã ba cạnh thửa 890, tờ bản đồ 33 984.000 - - - - Đất ở đô thị
2112 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm từ thửa 1630, tờ bản đồ 62 đi thửa 1664 - Đến hết thửa 1668; 1818, tờ bản đồ 62 (khu phân lô) và giáp thửa 668, tờ bản đồ 58 680.000 - - - - Đất ở đô thị
2113 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư thửa 538, tờ bản đồ 62 - Đến giáp thửa 1717, tờ bản đồ 62 512.000 - - - - Đất ở đô thị
2114 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1876, tờ bản đồ 62 - Đến giáp thửa 65 và hết thửa 1947, tờ bản đồ 62 536.000 - - - - Đất ở đô thị
2115 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1616, tờ bản đồ 62 - Đến hết thửa 1961, tờ bản đồ 62; Đến hết thửa 533, tờ bản đồ 62 và Đến giáp thửa 1089, tờ bản đồ 62 536.000 - - - - Đất ở đô thị
2116 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba thửa 1954, tờ bản đồ 62 - Đến hết thửa 225, 56, và 61, tờ bản đồ 62 448.000 - - - - Đất ở đô thị
2117 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 927, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 1185, tờ bản đồ 33 424.000 - - - - Đất ở đô thị
2118 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 890, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 698 và Đến hết thửa 925, tờ bản đồ 33 520.000 - - - - Đất ở đô thị
2119 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 890, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba mương thủy lợi (cạnh thửa 1125, tờ bản đồ 33) 776.000 - - - - Đất ở đô thị
2120 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 504, tờ bản đồ 33 - Đến giáp thửa 549, tờ bản đồ 33 488.000 - - - - Đất ở đô thị
2121 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 395, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 375, tờ bản đồ 33; Đến hết thửa 409, tờ bản đồ 33 480.000 - - - - Đất ở đô thị
2122 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba mương thủy lợi (cạnh thửa 1125, tờ bản đồ 33) - Đến hết thửa 1154, tờ bản đồ 16 912.000 - - - - Đất ở đô thị
2123 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 20, tờ bản đồ 33 - Đến ngã tư cạnh thửa 435, tờ bản đồ 29 512.000 - - - - Đất ở đô thị
2124 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba mương thủy lợi (cạnh thửa 1125, tờ bản đồ 33) - Đến hết thửa 1109, tờ bản đồ 33 632.000 - - - - Đất ở đô thị
2125 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 1109, tờ bản đồ 33 - Đến ngã ba cạnh thửa 1122, tờ bản đồ 33 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2126 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 486, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 579, tờ bản đồ 33 376.000 - - - - Đất ở đô thị
2127 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ thửa 1122, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 258, tờ bản đồ 62 360.000 - - - - Đất ở đô thị
2128 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ thửa 1122, tờ bản đồ 33 - Đến hết thửa 66, tờ bản đồ 63 352.000 - - - - Đất ở đô thị
2129 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba đường qua cầu rẽ phải - Đến cống - cạnh thửa 161, tờ bản đồ 74 936.000 - - - - Đất ở đô thị
2130 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ cống - cạnh thửa 161, tờ bản đồ 74 - Đến ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 74 và thửa 634, tờ bản đồ 78 904.000 - - - - Đất ở đô thị
2131 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 167 và 716, tờ bản đồ 74 - Đến ngã ba cạnh thửa 1405, tờ bản đồ 62 736.000 - - - - Đất ở đô thị
2132 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 171, tờ bản đồ 74 - Đến ngã ba hết thửa 1461, tờ bản đồ 62 712.000 - - - - Đất ở đô thị
2133 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 74 và thửa 634, tờ bản đồ 78 - Đến ngã ba cạnh thửa 1459, tờ bản đồ 62 712.000 - - - - Đất ở đô thị
2134 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 545, tờ bản đồ 78 - Đến hết thửa 124, tờ bản đồ 74 736.000 - - - - Đất ở đô thị
2135 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh trường học (thửa 269, tờ bản đồ 78) - Đến ngã ba hết thửa 72, tờ bản đồ 78 712.000 - - - - Đất ở đô thị
2136 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 1459, tờ bản đồ 62 - Đến hết thửa 1198 và 1137, tờ bản đồ 62 680.000 - - - - Đất ở đô thị
2137 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Đường hẻm cạnh thửa 1459, tờ bản đồ 62 - Đến hết thửa 1589, tờ bản đồ 62; Đến giáp thửa 1352, tờ bản đồ 62 488.000 - - - - Đất ở đô thị
2138 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 1605, tờ bản đồ 62 - Đến hết thửa 1531, tờ bản đồ 62; Đến hết thửa 1596, tờ bản đồ 62 376.000 - - - - Đất ở đô thị
2139 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 209, tờ bản đồ 74 và thửa 634, tờ bản đồ 78 - Đến suối - cạnh thửa 602, tờ bản đồ 74 584.000 - - - - Đất ở đô thị
2140 Huyện Đức Trọng Khu Nam sông Đa Nhim - Thị trấn Liên Nghĩa Từ suối - cạnh thửa 602, tờ bản đồ 74 - Đến giáp xã Phú Hội (hết thửa 152, tờ bản đồ 103) 552.000 - - - - Đất ở đô thị
2141 Huyện Đức Trọng Đường Hồ Tùng Mậu - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2142 Huyện Đức Trọng Đường Lê Lai - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2143 Huyện Đức Trọng Đường Lê Đình Chinh - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2144 Huyện Đức Trọng Đường Trần Đại Nghĩa - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2145 Huyện Đức Trọng Đường Lưu Hữu Phước - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2146 Huyện Đức Trọng Đường Tôn Thất Thuyết - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2147 Huyện Đức Trọng Đường Bà Huyện Thanh Quan - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2148 Huyện Đức Trọng Đường Thi Sách - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2149 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Công Trứ - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2150 Huyện Đức Trọng Đường Tôn Thất Tùng - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2151 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Lương Bằng - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2152 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Văn Siêu - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2153 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Văn Trỗi - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2154 Huyện Đức Trọng Đường Ngọc Hồi - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2155 Huyện Đức Trọng Đường Lương Thế Vinh - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2156 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thị Định - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2157 Huyện Đức Trọng Đường Lê Đại Hành - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2158 Huyện Đức Trọng Đường Đống Đa - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2159 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Xí - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2160 Huyện Đức Trọng Đường Lê Đức Thọ - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2161 Huyện Đức Trọng Đường Dã Tượng - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2162 Huyện Đức Trọng Đường Võ Chí Công - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2163 Huyện Đức Trọng Đường Mạc Đĩnh Chi - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2164 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Thái Bình - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2165 Huyện Đức Trọng Đường Trần Quang Khải - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.632.000 - - - - Đất ở đô thị
2166 Huyện Đức Trọng Đường Ngô Sỹ Liên - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2167 Huyện Đức Trọng Đường Trần Nhật Duật - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.096.000 - - - - Đất ở đô thị
2168 Huyện Đức Trọng Đường Hoàng Hoa Thám - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.792.000 - - - - Đất ở đô thị
2169 Huyện Đức Trọng Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba đi Bốt Pha - Đến giáp xã Liên Hiệp (tường sân bay) 1.480.000 - - - - Đất ở đô thị
2170 Huyện Đức Trọng Đường Trần Bình Trọng - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 4.472.000 - - - - Đất ở đô thị
2171 Huyện Đức Trọng Đường Dương Đình Nghệ - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.544.000 - - - - Đất ở đô thị
2172 Huyện Đức Trọng Đường Trương Vĩnh Ký - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.872.000 - - - - Đất ở đô thị
2173 Huyện Đức Trọng Đường Lạc Long Quân - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 5.312.000 - - - - Đất ở đô thị
2174 Huyện Đức Trọng Đường Âu Cơ - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.904.000 - - - - Đất ở đô thị
2175 Huyện Đức Trọng Đường Hùng Vương - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 4.752.000 - - - - Đất ở đô thị
2176 Huyện Đức Trọng Đường Phùng Hưng - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.904.000 - - - - Đất ở đô thị
2177 Huyện Đức Trọng Đường Lý Tự Trọng - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.392.000 - - - - Đất ở đô thị
2178 Huyện Đức Trọng Đường Phan Thanh Giản - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.904.000 - - - - Đất ở đô thị
2179 Huyện Đức Trọng Đường Trần Thủ Độ - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 3.392.000 - - - - Đất ở đô thị
2180 Huyện Đức Trọng Đường Nguyễn Biểu - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.904.000 - - - - Đất ở đô thị
2181 Huyện Đức Trọng Đường Khúc Thừa Dụ - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 2.904.000 - - - - Đất ở đô thị
2182 Huyện Đức Trọng Đường Huyền Trân Công Chúa - Khu quy hoạch dân cư Lô Thanh Thanh - KHU TÂY NAM SƠN - Thị trấn Liên Nghĩa 4.488.000 - - - - Đất ở đô thị
2183 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ Quốc lộ 20 - Đến đường Nguyễn Trung Trực 5.328.000 - - - - Đất ở đô thị
2184 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Nguyễn Trung Trực - Đến đường Lạc Long Quân 5.016.000 - - - - Đất ở đô thị
2185 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Lạc Long Quân - Đến ngã tư đường Hồ Tùng Mậu 3.640.000 - - - - Đất ở đô thị
2186 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư đường Hồ Tùng Mậu - Đến đường Trần Bình Trọng 3.040.000 - - - - Đất ở đô thị
2187 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ đường Trần Bình Trọng - Đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm) 2.344.000 - - - - Đất ở đô thị
2188 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm)) Đường hẻm cạnh thửa 399, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 229, tờ bản đồ 24 872.000 - - - - Đất ở đô thị
2189 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm)) Từ giáp thửa 229, tờ bản đồ 24 - Đến hết thửa 141, tờ bản đồ 24 và Đến giáp thửa 50, tờ bản đồ 38 760.000 - - - - Đất ở đô thị
2190 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm)) Từ ngã ba cạnh thửa 1164, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 822, tờ bản đồ 38 728.000 - - - - Đất ở đô thị
2191 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ đường Trần Bình Trọng đến hết thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm)) Đường hẻm cạnh thửa 389, tờ bản đồ 24 384.000 - - - - Đất ở đô thị
2192 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm) - Đến ngã ba cạnh góc đường trường tiểu học Nghĩa Hiệp 2.008.000 - - - - Đất ở đô thị
2193 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ giáp thửa 156, tờ bản đồ 24 (đối diện nhà thờ Nghĩa Lâm) đến ngã ba cạnh góc đường trường tiểu học Nghĩa Hiệp) Đường hẻm cạnh thửa 223, tờ bản đồ 24 408.000 - - - - Đất ở đô thị
2194 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh góc đường trường tiểu học Nghĩa Hiệp - Đến ngã tư cạnh trường THPT Lương Thế Vinh 1.784.000 - - - - Đất ở đô thị
2195 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã tư cạnh trường THPT Lương Thế Vinh - Đến hết Trung tâm đào tạo lái xe Lạc Hồng (thửa 45, tờ bản đồ 37) 1.560.000 - - - - Đất ở đô thị
2196 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ giáp Trung tâm đào tạo lái xe Lạc Hồng (thửa 45, tờ bản đồ 37) - Đến ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) 1.408.000 - - - - Đất ở đô thị
2197 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa Từ ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) - Đến ngã ba hết thửa 568, tờ bản đồ 36 1.176.000 - - - - Đất ở đô thị
2198 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) đến ngã ba hết thửa 568, tờ bản đồ 36) Đường hẻm cạnh thửa 748, tờ bản đồ 36 504.000 - - - - Đất ở đô thị
2199 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) đến ngã ba hết thửa 568, tờ bản đồ 36) Đường hẻm cạnh thửa 568, tờ bản đồ 36 - Đến hết thửa 279; 511 và Đến ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 36 504.000 - - - - Đất ở đô thị
2200 Huyện Đức Trọng Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Liên Nghĩa (Từ ngã ba cạnh thửa 274, tờ bản đồ 36 (đường vào trại Gia Chánh) đến ngã ba hết thửa 568, tờ bản đồ 36) Từ ngã ba cạnh thửa 187, tờ bản đồ 36 - Đến giáp các thửa 282, 151, 150, 226, tờ bản đồ 36 550.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hẻm Của Đường Hàn Thuyên, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường hẻm của đường Hàn Thuyên tại thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường hẻm của đường Hàn Thuyên, từ đường hẻm cạnh thửa 164, tờ bản đồ 67 đến hết thửa 187, tờ bản đồ 67 và hết thửa 469, tờ bản đồ 67, có mức giá 540.000 VNĐ/m². Đây là mức giá đất áp dụng cho khu vực này, cho thấy giá trị đất tại đoạn đường này là tương đối hợp lý trong bối cảnh thị trường. Mức giá này phản ánh tình trạng đất có giá trị thấp hơn so với một số khu vực khác, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là ở những khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường hẻm của đường Hàn Thuyên, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Khu Nam Sông Đa Nhim, Thị Trấn Liên Nghĩa

Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, cho khu Nam Sông Đa Nhim - thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất ở khu vực đô thị này.

Vị trí 1: 992.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 992.000 VNĐ/m². Đây là giá đất tại khu vực Nam Sông Đa Nhim, thị trấn Liên Nghĩa, từ đập tràn Cao Thái đến hết ngã ba cạnh thửa 193 và 205, tờ bản đồ 58. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực đô thị với sự kết nối tốt và khả năng phát triển, dẫn đến giá trị đất tương đối cao so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu Nam Sông Đa Nhim, thị trấn Liên Nghĩa. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hồ Tùng Mậu - Khu Quy Hoạch Dân Cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn - Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Hồ Tùng Mậu thuộc khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 3.632.000 VNĐ/m²

Đoạn đường Hồ Tùng Mậu trong khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn - Thị trấn Liên Nghĩa có mức giá 3.632.000 VNĐ/m² cho vị trí 1. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị cao, nhờ vào sự phát triển quy hoạch, hạ tầng đồng bộ và vị trí chiến lược của khu vực trong dự án quy hoạch dân cư.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Hồ Tùng Mậu, khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn, Thị trấn Liên Nghĩa. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đoạn Đường Lê Lai - Khu Quy Hoạch Dân Cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn - Thị Trấn Liên Nghĩa

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Lê Lai - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu quy hoạch, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 2.792.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Lai - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn - Thị trấn Liên Nghĩa có mức giá là 2.792.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong khu quy hoạch, phản ánh vị trí đắc địa với giá trị đất cao. Khu vực này nằm trong khu quy hoạch dân cư mới, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất và thu hút các dự án phát triển cũng như đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Lai - Khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn, Thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng: Đường Lê Đình Chinh - Khu Quy Hoạch Dân Cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn

Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, Lâm Đồng cho khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn, Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực quy hoạch trên đường Lê Đình Chinh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 3.632.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn có mức giá là 3.632.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực quy hoạch trên đường Lê Đình Chinh. Mức giá cao này phản ánh sự ưu việt về vị trí của khu vực, có thể gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi của Thị trấn Liên Nghĩa, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo các văn bản được ban hành là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư Lô 90 - Khu Tây Nam Sơn, Thị trấn Liên Nghĩa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.