STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Đức Trọng | Đường hẻm của đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 108, tờ bản đồ 88 - Đến giáp thửa 80, tờ bản đồ 88 | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2002 | Huyện Đức Trọng | Đường Cô Bắc - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến đường Cô Giang | 816.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2003 | Huyện Đức Trọng | Đường Cô Bắc - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Cô Giang - Đến ngã ba giáp thửa 864, tờ bản đồ 70 | 736.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2004 | Huyện Đức Trọng | Đường Cô Bắc - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba giáp thửa 864, tờ bản đồ 70 - Đến ngã ba cạnh thửa 186, tờ bản đồ 90 | 712.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2005 | Huyện Đức Trọng | Đường Cô Bắc - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 186, tờ bản đồ 90 - Đến hết thửa 1115, tờ bản đồ 90 | 584.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2006 | Huyện Đức Trọng | Đường Cô Bắc - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 864, tờ bản đồ 70 - Đến giáp thửa 585, tờ bản đồ 70 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2007 | Huyện Đức Trọng | Đường Cô Bắc - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 947, tờ bản đồ 70 - Đến hết thửa 502, tờ bản đồ 70 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2008 | Huyện Đức Trọng | Đường Cô Bắc - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 809, tờ bản đồ 70 (đối diện thửa 87, tờ bản đồ 91) - Đến hết đường | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2009 | Huyện Đức Trọng | Đường Cô Bắc - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 116, tờ bản đồ 91 - Đến hết đường | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2010 | Huyện Đức Trọng | Đường Cô Bắc - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 186, tờ bản đồ 90 - Đến mương nước | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2011 | Huyện Đức Trọng | Đường Cô Bắc - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1075, tờ bản đồ 90 - Đến hết thửa 1087, tờ bản đồ 90 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2012 | Huyện Đức Trọng | Đường Cô Bắc - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 1120, tờ bản đồ 90 - Đến mương nước | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2013 | Huyện Đức Trọng | Đường Cô Giang - Thị trấn Liên Nghĩa | 696.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2014 | Huyện Đức Trọng | Đường Hai Tháng Tư - Thị trấn Liên Nghĩa | 6.376.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2015 | Huyện Đức Trọng | Đường nối đường Hai Tháng Tư và đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hai Tháng Tư - Đến đường Ngô Gia Tự | 2.816.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2016 | Huyện Đức Trọng | Đường nối đường Hai Tháng Tư và đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Ngô Gia Tự - Đến đường Hai Bà Trưng | 2.392.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2017 | Huyện Đức Trọng | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Liên Nghĩa | 7.856.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2018 | Huyện Đức Trọng | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến đường hẻm hết thửa 917, tờ bản đồ 57 và đường hẻm hết thửa 288, tờ bản đồ 57 | 14.976.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2019 | Huyện Đức Trọng | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm giáp thửa 917, tờ bản đồ 57 và đường hẻm giáp thửa 288, tờ bản đồ 57 - Đến ngã ba hết thửa 340, tờ bản đồ 57 và giáp thửa 294, tờ bản đồ 57 | 16.928.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2020 | Huyện Đức Trọng | Đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba giáp thửa 340, tờ bản đồ 57 và thửa 294, tờ bản đồ 57 - Đến đường Phạm Văn Đồng | 18.096.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2021 | Huyện Đức Trọng | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến đường Nguyễn Viết Xuân | 14.824.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2022 | Huyện Đức Trọng | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Viết Xuân - Đến ngã ba hết thửa 365, tờ bản đồ 57 | 16.328.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2023 | Huyện Đức Trọng | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 365, tờ bản đồ 57 - Đến đường Phạm Văn Đồng | 18.128.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2024 | Huyện Đức Trọng | Đường Duy Tân - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường Duy Tn | 14.824.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2025 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Anh Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Thống Nhất - Đến đường Nguyễn Viết Xuân | 14.824.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2026 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Anh Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Viết Xuân - Đến đường giáp chợ lồng B | 16.416.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2027 | Huyện Đức Trọng | Đường Lê Anh Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường giáp chợ lồng B - Đến đường Phạm Văn Đồng | 18.096.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2028 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Thống Nhất - Đến đường Nguyễn Viết Xuân | 11.984.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2029 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 562, tờ bản đồ 57 - Đến giáp thửa 804, tờ bản đồ 60 | 936.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2030 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Viết Xuân - Đến hết Ngân hàng Đầu tư và đường Lý Thường Kiệt | 14.872.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2031 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp Ngân hàng Đầu tư và đường Lý Thường Kiệt - Đến đường Phan Huy Chú và đường Mai Hắc Đế | 11.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2032 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Phan Huy Chú và đường Mai Hắc Đế - Đến đường Nguyễn Khuyến và giáp thửa 02, tờ bản đồ 71 | 11.264.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2033 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Nguyễn Khuyến và thửa 02, tờ bản đồ 71 - Đến Quốc lộ 20 | 11.152.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2034 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Cao Vân - Thị trấn Liên Nghĩa | 7.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2035 | Huyện Đức Trọng | Đường Mai Hắc Đế - Thị trấn Liên Nghĩa | 7.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2036 | Huyện Đức Trọng | Đường Đinh Công Tráng - Thị trấn Liên Nghĩa | 2.368.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2037 | Huyện Đức Trọng | Đường Ngô Thì Nhậm - Thị trấn Liên Nghĩa | 2.024.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2038 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Liên Nghĩa | 16.552.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2039 | Huyện Đức Trọng | Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Liên Nghĩa | 20.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2040 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Công Hoan - Thị trấn Liên Nghĩa | 8.688.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2041 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Công Hoan - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 534, tờ bản đồ 57 - Đến hết đường | 1.616.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2042 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | Đường nối đường Nguyễn Công Hoan và đường Trần Hưng Đạo (sau Ngân hàng Đầu tư) | 5.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2043 | Huyện Đức Trọng | Thị trấn Liên Nghĩa | Đường từ đường Phạm Văn Đồng theo hướng thửa 867, tờ bản đồ 57 - Đến hết đường | 6.928.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2044 | Huyện Đức Trọng | Đường Phan Huy Chú - Thị trấn Liên Nghĩa | 8.664.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2045 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Đinh Công Tráng | 6.688.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2046 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Đinh Công Tráng - Đến ngã ba hết thửa 50, tờ bản đồ 75 và hết thửa 59, tờ bản đồ 75 | 6.088.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2047 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 50, tờ bản đồ 75 và hết thửa 59, tờ bản đồ 75 - Đến đường Ngô Thì Nhậm và giáp trường Mẫu giáo Sơn Ca (thửa 297, tờ bản đồ 72) | 5.136.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2048 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 50, tờ bản đồ 72 - Đến hết đường | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2049 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Ngô Thì Nhậm và trường Mẫu giáo Sơn Ca - Đến đường Hoàng Văn Thụ | 3.824.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2050 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Quốc Toản - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Trần Hưng Đạo - Đến đường Đinh công Tráng và giáp thửa 727, tờ bản đồ 57 | 6.808.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2051 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Quốc Toản - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Đinh Công Tráng và thửa 727, tờ bản đồ 57 - Đến giáp thửa 144, tờ bản đồ 72 | 6.424.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2052 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Quốc Toản - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 144, tờ bản đồ 72 - Đến bờ tường vật tư (hết thửa 248, tờ bản đồ 72) và Đến đường Nguyễn Khuyến | 5.704.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2053 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Quốc Toản - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 251, tờ bản đồ 72 và đường hẻm cạnh thửa 315, tờ bản đồ 72 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2054 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Quốc Toản - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 244, tờ bản đồ 72 - Đến giáp thửa 284, tờ bản đồ 72 | 568.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2055 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Quốc Toản - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 902, tờ bản đồ 72 | 768.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2056 | Huyện Đức Trọng | Đường Ngô Đức Kế - Thị trấn Liên Nghĩa | 3.928.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
2057 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến hết thửa 37, tờ bản đồ 72 | 7.752.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2058 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 37, tờ bản đồ 72 - Đến đường Trần Quốc Toản | 7.088.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2059 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Quốc Toản - Đến đường Hoàng Văn Thụ | 4.328.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2060 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hoàng Văn Thụ - Đến hết thửa 470, tờ bản đồ 72 và ngã ba giáp thửa 573, tờ bản đồ 72 | 1.192.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2061 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 470, tờ bản đồ 72 và ngã ba cạnh thửa 573, tờ bản đồ 72 - Đến ngã ba cạnh thửa 856, tờ bản đồ 75 và hết thửa 752, tờ bản đồ 75 | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2062 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 856, tờ bản đồ 75 và giáp thửa 752, tờ bản đồ 75 - Đến đường Nguyễn Đình Chiểu | 992.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2063 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 477, tờ bản đồ 72 - Đến ngã ba đối diện thửa 766, tờ bản đồ 72 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2064 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 573, tờ bản đồ 72 qua ngã ba đối diện thửa 635, tờ bản đồ 72 - Đến hết thửa 1075, tờ bản đồ 72 và Đến hết thửa 1090, tờ bản đồ 72 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2065 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 861, tờ bản đồ 75 - Đến ngã tư cạnh thửa 644, tờ bản đồ 72 | 344.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2066 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 767, tờ bản đồ 75 - Đến giáp thửa 1544, tờ bản đồ 75 | 424.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2067 | Huyện Đức Trọng | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã tư cạnh thửa 878, tờ bản đồ 70 - Đến ngã ba cạnh thửa 766, tờ bản đồ 72 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2068 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Khuyến - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đến đường Mai Hắc Đế và đường hẻm 12 Nguyễn Khuyến | 6.792.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2069 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Khuyến - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Mai Hắc Đế và hẻm 12 Nguyễn Khuyến (cạnh thửa 98, tờ bản đồ 71) - Đến đường hẻm giáp thửa 194, tờ bản đồ 71 và giáp thửa 352, tờ bản đồ 72 | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2070 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Khuyến - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ thửa 194, tờ bản đồ 71 và thửa 352, tờ bản đồ 72 - Đến đường Hoàng Văn Thụ | 3.968.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2071 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Khuyến - Thị trấn Liên Nghĩa | Hẻm 12 Nguyễn Khuyến (đối diện đường Mai Hắc Đế) | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2072 | Huyện Đức Trọng | Đường Nguyễn Khuyến - Thị trấn Liên Nghĩa | Hẻm 22 Nguyễn Khuyến - nối đường Nguyễn Khuyến và đường Trần Nguyên Hãn (cạnh thửa 194, tờ bản đồ 71) | 504.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2073 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường Trần Nguyên Hãn | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2074 | Huyện Đức Trọng | Đường Trần Nguyên Hãn - Thị trấn Liên Nghĩa | Các đường hẻm của đường Trần Nguyên Hãn | 448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2075 | Huyện Đức Trọng | Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 379, tờ bản đồ 71 - Đến hết thửa 488 và giáp thửa 449, tờ bản đồ 71 | 2.632.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2076 | Huyện Đức Trọng | Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp thửa 488 và từ thửa 449, tờ bản đồ 71 - Đến Hoàng Văn Thụ | 2.488.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2077 | Huyện Đức Trọng | Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 450, tờ bản đồ 71 - Đến hết đường | 688.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2078 | Huyện Đức Trọng | Đường Ngô Mây - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Quốc lộ 20 - Đến hết trường tiểu học Nam Sơn và hết thửa 134, tờ bản đồ 69 | 1.448.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2079 | Huyện Đức Trọng | Đường Ngô Mây - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ giáp trường tiểu học Nam Sơn và giáp thửa 134, tờ bản đồ 69 - Đến đường Hoàng Văn Thụ | 1.416.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2080 | Huyện Đức Trọng | Đường Ngô Mây - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 134, tờ bản đồ 69 - Đến hết đường | 352.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2081 | Huyện Đức Trọng | Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ Quốc lộ 20 - Đến đường hẻm cạnh thửa 51, tờ bản đồ 83 (nhà ông Anh) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2082 | Huyện Đức Trọng | Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 51, tờ bản đồ 83 (nhà ông Anh) - Đến đường Hàn Thuyên | 1.192.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2083 | Huyện Đức Trọng | Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường Hàn Thuyên - Đến đường hẻm cạnh thửa 350, tờ bản đồ 67 | 1.056.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2084 | Huyện Đức Trọng | Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ đường hẻm cạnh thửa 350, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba đi miếu Thổ công (cạnh thửa 293, tờ bản đồ 67) | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2085 | Huyện Đức Trọng | Đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba đi miếu Thổ công (cạnh thửa 293, tờ bản đồ 67) và giáp thửa 346, tờ bản đồ 67 - Đến trại Gia Chánh (giáp thửa 109, tờ bản đồ 66) | 896.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2086 | Huyện Đức Trọng | Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm gần mương nước (cạnh thửa 354, tờ bản đồ 87) chạy theo bờ hồ - Đến ngã ba Lý Thái Tổ - Quốc lộ 20 | 888.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2087 | Huyện Đức Trọng | Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 423, tờ bản đồ 87 - Đến ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 87 | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2088 | Huyện Đức Trọng | Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 22, tờ bản đồ 87 (nhà ông Thành) - Đến ngã ba cạnh thửa 356, tờ bản đồ 87 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2089 | Huyện Đức Trọng | Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 07, tờ bản đồ 83 (nhà ông Thọ) - Đến ngã ba cạnh thửa 125, tờ bản đồ 83 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2090 | Huyện Đức Trọng | Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 350, tờ bản đồ 67 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2091 | Huyện Đức Trọng | Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 272, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba giáp đất Trại Gia Chánh (cạnh thửa 143, tờ bản đồ 67) | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2092 | Huyện Đức Trọng | Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 143, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba đối diện thửa 138, tờ bản đồ 66 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2093 | Huyện Đức Trọng | Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 299, tờ bản đồ 67 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2094 | Huyện Đức Trọng | Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm đi miếu Thổ công (cạnh thửa 293, tờ bản đồ 67) - Đến hết thửa 1028; 1031; 993, tờ bản đồ 83 | 536.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2095 | Huyện Đức Trọng | Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 1172, tờ bản đồ 83 - Đến giáp thửa 1117, tờ bản đồ 83 | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2096 | Huyện Đức Trọng | Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 264, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba cạnh thửa 143, tờ bản đồ 67 | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2097 | Huyện Đức Trọng | Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Đường hẻm cạnh thửa 110, tờ bản đồ 66 - Đến ngã ba cạnh thửa 118, tờ bản đồ 66 | 590.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2098 | Huyện Đức Trọng | Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 353, tờ bản đồ 67 - Đến ngã ba cạnh thửa 188, tờ bản đồ 67 | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2099 | Huyện Đức Trọng | Các đường hẻm của đường Hồ Xuân Hương - Thị trấn Liên Nghĩa | Từ ngã ba cạnh thửa 144, tờ bản đồ 67 - Đến giáp thửa 65, tờ bản đồ 67; Đến ngã ba cạnh thửa 386, tờ bản đồ 67 theo hai hướng Đến ngã ba cạnh 03 thửa 530 tờ bản đồ 67 và Đến ngã ba cạnh 02 t | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2100 | Huyện Đức Trọng | Đường Hàn Thuyên - Thị trấn Liên Nghĩa | 744.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng cho Đường Cô Bắc - Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng cho Đường Cô Bắc - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Cô Giang, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 816.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Cô Bắc, đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Cô Giang, có mức giá 816.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường quy định trong bảng giá đất này. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực, được xác định dựa trên vị trí địa lý, khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng, và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Cô Bắc - Thị trấn Liên Nghĩa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Cô Giang, Thị Trấn Liên Nghĩa
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Cô Giang tại thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 696.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cô Giang tại thị trấn Liên Nghĩa có mức giá là 696.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Với loại đất ở đô thị, mức giá này phản ánh giá trị tương đối cao, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển hoặc có các yếu tố làm tăng giá trị đất, dù không có thông tin chi tiết về các yếu tố cụ thể trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Cô Giang, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hai Tháng Tư - Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Hai Tháng Tư - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 6.376.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hai Tháng Tư, Thị trấn Liên Nghĩa, có mức giá cao nhất là 6.376.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa của vị trí với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng hiện đại và giao thông thuận lợi. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực và sự hấp dẫn trong việc đầu tư bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đánh giá giá trị đất tại đoạn đường Hai Tháng Tư, Thị trấn Liên Nghĩa. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng - Đoạn Đường Nối Hai Tháng Tư và Hai Bà Trưng
Bảng giá đất của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường nối giữa đường Hai Tháng Tư và đường Hai Bà Trưng - Thị trấn Liên Nghĩa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.816.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nối giữa đường Hai Tháng Tư và đường Hai Bà Trưng có mức giá 2.816.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn từ đường Hai Tháng Tư đến đường Ngô Gia Tự. Với mức giá này, khu vực được đánh giá là có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự phát triển của cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng trong khu vực, đồng thời cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung theo văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nối giữa Hai Tháng Tư và Hai Bà Trưng, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Ngô Gia Tự, Thị Trấn Liên Nghĩa, Huyện Đức Trọng, Lâm Đồng
Bảng giá đất cho đoạn đường Ngô Gia Tự, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đoạn đường Ngô Gia Tự, bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 7.856.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Gia Tự, thị trấn Liên Nghĩa, có mức giá là 7.856.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất được áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất ở đô thị với các yếu tố như vị trí thuận lợi, tiện ích xung quanh và tiềm năng phát triển khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường Ngô Gia Tự, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng. Việc nắm rõ giá trị của vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.