STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
801 | Huyện Di Linh | Đường thôn Ka Sá (Khu vực trung tâm xã) - Xã Gia Bắc | Từ thửa 128(66) - Đến hết thửa 308(66) (nhánh 1) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
802 | Huyện Di Linh | Đường thôn Ka Sá (Khu vực trung tâm xã) - Xã Gia Bắc | Từ thửa 47273(66) - Đến hết thửa 288(66) (nhánh 2) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
803 | Huyện Di Linh | Đường thôn Ka Sá (Khu vực trung tâm xã) - Xã Gia Bắc | Từ thửa 309(66)đến hết thửa 288(66) (nhánh 3) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
804 | Huyện Di Linh | Đường thôn Hà Giang - Xã Gia Bắc | Từ thửa 191(65) - Đến hết thửa 220(65) | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
805 | Huyện Di Linh | Đường thôn Đạ Hiong - Xã Gia Bắc | Từ thửa 66(78) - Đến hết thửa 35(78) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
806 | Huyện Di Linh | Đường thôn Đạ Hiong - Xã Gia Bắc | Từ thửa 71(78) - Đến hết thửa 132(78) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
807 | Huyện Di Linh | Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Gia Bắc | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
808 | Huyện Di Linh | Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Gia Bắc | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
809 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn giáp ranh xã Liên Đầm - Đến đầu đường Nguyễn Văn Cừ (từ thửa 129 + 144 - tờ 29 Đến hết thửa 46 + 31- tờ 121) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
810 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương từ giáp QL20 (từ thửa 13-tờ 134 - Đến hết thửa 162,167(29)) đường bê tông | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
811 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương từ giáp QL20 (từ thửa 169-tờ 29 - Đến hết thửa 265, 272(29)) đường đất | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
812 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương từ giáp QL20 (thửa 180-tờ 29 - Đến hết thửa 44, 52(29)) đường nhựa | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
813 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ đầu đường Nguyễn Văn Cừ - Đến giáp đường Nguyễn Đình Quân (từ thửa 44, 45(121) hết thửa 3(125) + 29(112)) | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
814 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (thửa 18, 25(30) - Đến hết thửa 127, 159-tờ 30) đường nhựa | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
815 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 thửa 73(135) - Đến hết thửa 336, 857 (135) đường nhựa | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
816 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (thửa 73, 94(30) - Đến hết thửa 89, 79(30)) đường nhựa | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
817 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (thửa 3, 11(124) - Đến giáp đường Ngô Sỹ Liêm (hết thửa 27-tờ 30)) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
818 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Tiếp từ đường Nguyễn Đình Quân - Đến giáp đường Nguyễn Văn Trỗi (Từ thửa 8, 9 - tờ 113 (2016) Đến hết thửa 13, 14 - tờ 131 (2016) và đường Hà Huy Tập (hết thửa 58 - tờ 131 (2016)) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
819 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 162(25), 28(56) - Đến hết thửa 54, 62(25)) đường đất | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
820 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 3, 19(56) - Đến hết thửa 61,72(25)) đường đất | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
821 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 45(57), 1(116) - Đến giáp đường Nguyên Văn Trỗi (thửa 100, 114(58)) đường đất | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
822 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 111(58), 12(117) - Đến thửa 56, 70(58)) đường bê tông | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
823 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 từ thửa 29, 30(118) - Đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 100,114(58) đường bê tông | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
824 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL20 (từ thửa 73,62(119) - Đến giáp đường Hai Bà Trưng (thửa 59(119)) đường bê tông | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
825 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ đầu đường Nguyễn Văn Trỗi và Hà Huy Tập - Đến giáp đường Trần Hưng Đạo (Đến hết thửa 7(60) + 31(119) và Nguyễn Tri Phương (Đến hết thửa 76, 77, 78, 79, 80, 100, 98, 97, 99 - tờ 60) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
826 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ đường Trần Hưng Đạo + Nguyễn Tri Phương - Đến giáp đường Lý Thường Kiệt (QL28) + đường Trần Quốc Toản (Đến hết thửa 56 + 72 - tờ 100 (2016)) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
827 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ đầu đường Lý Thường Kiệt + Trần Quốc Toản - Đến giáp ngã 4 đường Nguyễn Du (hết thửa 41 - tờ 92 (2016)) + Mọ Kọ (hết thửa 15 - tờ 50 (2016)) | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
828 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ ngã 4 Nguyễn Du Mọ Kọ - Đến đường Đào Duy Từ (Từ thửa 82 + 27(92) Đến hết thửa 79+90(87)) | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
829 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ đường Đào Duy Từ - Đến đường Trần Phú (Từ thửa 78+ 68(87) Đến hết thửa 14+11(84)) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
830 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 - Đến giáp đường Phạm Ngũ Lão (từ thửa 110(41) Đến hết thửa 44, 45(41)) đường nhựa | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
831 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ đường Trần Phú - Đến bến xe Thành Bưởi (từ thửa 45(42) + 12(85) Đến hết thửa 22+36 - tờ 81) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
832 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 74, 77(81) - Đến hết thửa 217, 52(42)) đường bê tông | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
833 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 1047, 456(11) - Đến hết thửa 627, 686(11)) đường bê tông | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
834 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 58, 65(81) - Đến hết thửa 34, 39(42)) đường nhựa | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
835 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 - Đến giáp đường Võ Văn Tần (từ thửa 11(41), 166(10) Đến hết thửa 244, 139(10)) đường nhựa | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
836 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Cây xăng ông Binh - Đến hết xưởng cua Quảng Lâm (Từ thửa 18+35 - tờ 81 Đến hết thửa 47+229- tờ 11) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
837 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 7, 9(82) - Đến hết thửa 616, 546(11)) đường bê tông | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
838 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 31(81), 25(82) - Đến hết thửa 547, 527, 404(11)) đường bê tông | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
839 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 13(82), 57(77) - Đến hết thửa 1021(11)) đường bê tông | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
840 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 153 + 230 tờ 11 - Đến hết thửa 202+ 278(7) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
841 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 42, 74(11) - Đến hết thửa 460, 458(6)) đường đất | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
842 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 407(7) - Đến hết thửa 455, 457(6)) đường đất | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
843 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 325, 312(7) - Đến hết thửa 234,196(7)) đường đất | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
844 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 202(7) - Đến giáp đường Nguyễn Trung Trực hết thửa 4, 5(7)) đường đất | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
845 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 190, 130(12) - Đến hết thửa 305(12)) đường đất | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
846 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 (từ thửa 278(7) - Đến hết thửa 389(7)) đường bê tông | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
847 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ đầu đường Lý Thường Kiệt - Đến ngã rẽ, đầu đường Phan Bội Châu (Tính từ thửa 108 (tờ 100-2016) + thửa 109(100- 2016) Đến hết thửa 1+17 (tờ 99-2016)) | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
848 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ đường Phan Bội Châu - Đến giáp đầu đường Nguyễn Văn Trỗi, (tính từ thửa 5+ thửa 6(99-2016) Đến hết thửa 23(103- 2016)) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
849 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Hẻm đường Lý Thường Kiệt từ thửa 91(100) - Đến thửa 28(100) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
850 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 13(99); 75+80(54) - Đến thửa 62(53) +83(53) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
851 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 31+35(104) - Đến thửa 46+107(104) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
852 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 11+89(53); 51+52(53) - Đến thửa 79(53) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
853 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ giáp đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp đầu đường Lê Hồng Phong (tính từ thửa 18(103-2016) + Đến hết thửa 3(95-2016)) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
854 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp đầu đường Lê Hồng Phong (Các thửa 22+180+181(52) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
855 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp đầu đường Lê Hồng Phong (Từ thửa 29 (53) Đến thửa 16(53) (đường đất) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
856 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Hẻm đường Nguyễn Văn Trỗi - Đến giáp đầu đường Lê Hồng Phong (từ thửa 22+24(94) Đến thửa 39+40(51) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
857 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Giáp đường Lê Hồng Phong - Đến đầu đường Ngô Quyền (Tính từ thửa 1(95) và 6(94) + Đến hết thửa 123 + thửa 137(16)) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
858 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 7(94) + 8(47) - Đến thửa 25+26(51) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
859 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 387+388(17) - Đến thửa 356+411(17) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
860 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 823(17) + 238+523(17); 276+313(17) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
861 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 535+536(67) + 637(16)+4(16) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
862 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 509 + 538(16) + 8 + 15(25); từ thửa 483(16) + 444(16) + 489(16) + 579(16) + 6(46) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
863 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 422 + 443 - Đến hết thửa 13 + 17(25) + 425(16) Đến thửa 396(16) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
864 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 376 + 377 + 428(16) - Đến thửa 338 + 390(16) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
865 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 413(16) + 203(17); - Đến thửa 176 + 158(17) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
866 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ giáp đường Ngô Quyền thửa 105 + 116(16) - Đến hết thửa 19 + 68(8) - Giáp xã Tân Châu | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
867 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 45 + 62(16) - Đến thửa 5 + 50(16) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
868 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 64 - Đến hết thửa 7(16) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
869 | Huyện Di Linh | Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ thửa 3(16) - Đến thửa 18(8) (Nhựa) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
870 | Huyện Di Linh | Nhánh 2: Đường vào xã Gung Ré (Lê Lợi) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ giáp QL 20 từ thửa 102+129(60-2016) - Đến hết thửa 156 + 220(60) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
871 | Huyện Di Linh | Nhánh 2: Đường vào xã Gung Ré (Lê Lợi) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh | Từ hết thửa 157(60)+1(64) - Đến hết thửa 87, 88(33) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
872 | Huyện Di Linh | Đưởng Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Q120 - Đến hết thửa 1(140) + 3 (139) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
873 | Huyện Di Linh | Đưởng Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn còn lại: - Đến hết thửa 13+17(36) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
874 | Huyện Di Linh | Đường Lê Lai - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp QL 20 - Đến hết 325(23-2016) | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
875 | Huyện Di Linh | Đường Lê Lai - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn còn lại - Đến hết thửa 21 (29-2016) - Giáp đường Ngô Quyền | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
876 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Sỹ Liên - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp QL 20 - Đến hết thửa 76 (123-2016) | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
877 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Sỹ Liên - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 74 (123-2016) - Đến giáp đường Nguyễn Văn Cừ | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
878 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Sỹ Liên - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 26 (123-2016) - Đến hết thửa 156 + 177(30-2016) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
879 | Huyện Di Linh | Đường Ngô Sỹ Liên - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa hết thửa 178 (30-2016) - Đến hết đường - giáp suối Dariam | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
880 | Huyện Di Linh | THỊ TRẤN DI LINH | Hẻm đường Hùng Vương giáp QL 20 thửa 675 (302016) - Đến hết thửa 804 + 820 (30-2016) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
881 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Đình Quân tính từ giáp QL 20 đến hết thửa 141 (24-2016) - THỊ TRẤN DI LINH | Đường Nguyễn Đình Quân tính từ giáp QL 20 - Đến hết thửa 141 (24-2016) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
882 | Huyện Di Linh | Phan Đăng Lưu từ thửa 259(24) + 50(111) đến hết thửa 110+135(24) - THỊ TRẤN DI LINH | Phan Đăng Lưu từ thửa 259(24) + 50(111) - Đến hết thửa 110+135(24) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
883 | Huyện Di Linh | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp QL 20 - Đến giáp khu quy hoạch dân cư 2/9 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
884 | Huyện Di Linh | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN DI LINH | Từ bắt đầu khu quy hoạch 2/9 - Đến hết thửa 439 + 455 (31-2016) | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
885 | Huyện Di Linh | Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn còn lại từ thửa 466 + 461(31-2016) - Đến hết thửa 556 + 564(31-2016) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
886 | Huyện Di Linh | Dãy 1 (Ghi theo lô, thửa quy hoạch) Trục đường rộng 7 m (lộ giới 6,5m) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn đường từ lô A1 chạy qua đất công trình giáo dục và công viên - Đến lô A 136 và Đến hết lô A 177 (Nằm phía bên phải đoạn đường thuộc trục đường Phạm Hồng Thái từ TP. Hồ Chí Minh đi Đà Lạt) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
887 | Huyện Di Linh | Dãy 1 (Ghi theo lô, thửa quy hoạch) Trục đường rộng 7 m (lộ giới 6,5m) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn đường từ lô A1 - Đến lô A 27 và từ lô A 178 Đến hết lô A 329 (chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
888 | Huyện Di Linh | Dãy 1 (Ghi theo lô, thửa quy hoạch) Trục đường rộng 7 m (lộ giới 6,5m) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn đường từ lô A27 - Đến lô A329 (chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
889 | Huyện Di Linh | Trục đường rộng 5 m (lộ giới 4m) (chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH | Trục đường rộng 5 m (lộ giới 4m) (chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
890 | Huyện Di Linh | Đường Phạm Hồng Thái - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp đường Hà Huy Tập thửa 58(131) - Đến giáp Công ty cổ phần chè và cà phê Di Linh (từ thửa 57(131)+18(32) Đến hết thửa 29(126) + 21(31) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
891 | Huyện Di Linh | Đường Hà Huy Tập - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc lộ 20 thửa 63(131)+19(32) - Đến hết thửa 85+99(32) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
892 | Huyện Di Linh | Đường Hà Huy Tập - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 90+100(32) - Đến hết thửa 226+228 (31) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
893 | Huyện Di Linh | Đường Đoàn Đức Ngọc - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 59+64(131) - Đến hết thửa 79+84(132) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
894 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 1 từ giáp Quốc Lộ 20 thửa 11(131)+145(58) - Đến hết thửa 125, 117(58) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
895 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN DI LINH | Đoạn 2 từ thửa 100,116(58) - Đến giáp thửa 24(103) + 98(53) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
896 | Huyện Di Linh | Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN DI LINH | Từ giáp Quốc lộ 20 - Đến giáp trung tâm y tế huyện Di Linh (từ thửa 64(133) + 83(132) Đến hết thửa 424+432(32)) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
897 | Huyện Di Linh | Đường Phan Đình Giót (thửa 27+28+34 (118)) - THỊ TRẤN DI LINH | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
898 | Huyện Di Linh | Đường Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 105+126(58) - Đến hết thửa 18(107)+3(119) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
899 | Huyện Di Linh | Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 16(107) - Đến hết thửa 79(54) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
900 | Huyện Di Linh | Đường Nguyễn Tri Phương - THỊ TRẤN DI LINH | Từ thửa 76 + 77 + 78 + 79 + 80 + 100 + 98 + 97 + 99 + 104 (60) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đoạn Đường Thôn Ka Sá - Xã Gia Bắc
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường thôn Ka Sá, khu vực trung tâm xã Gia Bắc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Ka Sá, từ thửa 128(66) đến hết thửa 308(66) (nhánh 1), có mức giá là 180.000 VNĐ/m². Đây là mức giá dành cho đất ở nông thôn trong khu vực trung tâm xã Gia Bắc. Mặc dù khu vực này có mức giá thấp hơn so với các khu vực đô thị, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển do là trung tâm của xã. Việc giá đất ở mức này phản ánh sự ổn định và khả năng phát triển trong tương lai của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại đoạn đường thôn Ka Sá, Xã Gia Bắc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đoạn Đường Thôn Hà Giang - Xã Gia Bắc
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn Hà Giang, Xã Gia Bắc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai. Dưới đây là thông tin chi tiết về các vị trí và mức giá tương ứng:
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn Hà Giang có mức giá là 130.000 VNĐ/m². Khu vực này trải dài từ thửa 191(65) đến hết thửa 220(65). Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các khu vực đô thị hoặc các khu vực phát triển khác. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại vùng nông thôn, nơi có thể ít tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện hơn so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Thôn Hà Giang, Xã Gia Bắc, Huyện Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mức giá phản ánh sự phân bổ giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đoạn Đường Thôn Đạ Hiong - Xã Gia Bắc
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn Đạ Hiong - Xã Gia Bắc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ thửa 66(78) đến hết thửa 35(78).
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn Đạ Hiong có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho khu vực từ thửa 66(78) đến hết thửa 35(78). Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này, nơi có thể có sự hạn chế về hạ tầng và tiện ích so với các khu vực đô thị. Tuy nhiên, mức giá thấp hơn so với các khu vực đô thị cho thấy sự phù hợp với đặc điểm và điều kiện địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thôn Đạ Hiong, Xã Gia Bắc. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Gia Bắc, Huyện Di Linh – Khu Vực II
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực II, bao gồm đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực I nêu trên), đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực II, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực II tại Xã Gia Bắc có mức giá là 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở nông thôn ven các trục lộ giao thông liên thôn, tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, và các khu vực thương mại, dịch vụ, du lịch, chế xuất, và công nghiệp. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực có sự kết nối tốt với các tuyến giao thông và khu vực phát triển, tuy nhiên không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực I.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực II ở Xã Gia Bắc, Huyện Di Linh. Việc hiểu rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực III - Xã Gia Bắc, Huyện Di Linh, Lâm Đồng Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực III tại Xã Gia Bắc, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực còn lại không thuộc bảng giá chi tiết ở các khu vực I và II.
Vị trí 1: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực III tại Xã Gia Bắc có mức giá là 90.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn nằm ở các khu vực còn lại, không nằm trong các khu vực đã được phân loại chi tiết ở khu vực I hoặc II. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở những khu vực ít phát triển hơn hoặc xa trung tâm và các khu vực quan trọng khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực III - Xã Gia Bắc. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và mức độ phát triển của khu vực.