Bảng giá đất tại Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Huyện Di Linh được quy định rõ ràng, tạo điều kiện thuận lợi cho các quyết định đầu tư trong khu vực này.

Tổng quan về Huyện Di Linh

Huyện Di Linh nằm ở phía Tây Nam tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 90 km. Vị trí địa lý chiến lược, nằm trên trục giao thông quốc lộ 20, giúp Huyện Di Linh kết nối dễ dàng với các khu vực kinh tế trọng điểm như Đà Lạt và Thành phố Hồ Chí Minh.

Huyện này có khí hậu mát mẻ, cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, là yếu tố quan trọng thu hút các nhà đầu tư vào lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng, sinh thái.

Ngoài điều kiện tự nhiên thuận lợi, Huyện Di Linh còn hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng giao thông, bao gồm các tuyến đường quốc lộ được mở rộng, giúp gia tăng khả năng kết nối và giao thương trong và ngoài tỉnh.

Các tiện ích công cộng như bệnh viện, trường học, chợ và khu vui chơi giải trí cũng đang được nâng cấp, góp phần tăng giá trị đất đai tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, giá trị bất động sản tại Huyện Di Linh được kỳ vọng sẽ gia tăng trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Di Linh

Giá đất tại Huyện Di Linh hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Mức giá đất thấp nhất tại khu vực này là 12.800 đồng/m², trong khi mức giá cao nhất có thể lên tới 10.000.000 đồng/m².

Mức giá trung bình rơi vào khoảng 518.716 đồng/m², cho thấy khu vực này vẫn đang duy trì mức giá khá hợp lý, đặc biệt là so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng.

Với mức giá đất thấp như vậy, Huyện Di Linh đang là nơi tiềm năng cho những nhà đầu tư muốn tham gia vào thị trường bất động sản nghỉ dưỡng hoặc các dự án khu dân cư. Mặc dù giá đất tại đây còn thấp so với các khu vực như Thành phố Đà Lạt (56.000.000 đồng/m²) hay Huyện Đức Trọng, nhưng sự phát triển của các dự án hạ tầng, đặc biệt là giao thông, có thể làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào những khu vực gần các tuyến giao thông chính, nơi giá đất có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ.

Đối với những nhà đầu tư có nhu cầu mua đất để ở, Huyện Di Linh là một lựa chọn khá hợp lý nhờ vào không gian sống yên tĩnh, gần gũi với thiên nhiên, lại có đầy đủ tiện ích cơ bản. Mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển của khu vực này cũng khiến Di Linh trở thành một địa điểm đáng để mua đất ở lâu dài.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Di Linh

Huyện Di Linh có nhiều điểm mạnh đáng chú ý mà các nhà đầu tư không thể bỏ qua. Trước hết, sự phát triển hạ tầng giao thông và kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh Lâm Đồng, đặc biệt là Đà Lạt, là yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản.

Những dự án giao thông như quốc lộ 20 được mở rộng không chỉ tạo thuận lợi cho việc di chuyển mà còn giúp khu vực này trở thành điểm kết nối lý tưởng giữa các địa phương trong tỉnh và các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng là một yếu tố không thể không nhắc đến. Với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, khí hậu mát mẻ và không gian yên tĩnh, Huyện Di Linh đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án du lịch sinh thái, resort, và biệt thự nghỉ dưỡng.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại các khu vực ngoại thành, đặc biệt là khu vực gần các tuyến giao thông lớn, hứa hẹn sẽ làm tăng giá trị đất đai tại đây trong tương lai.

Với những yếu tố này, Huyện Di Linh là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội này để tham gia vào thị trường bất động sản còn khá mới mẻ nhưng đầy hứa hẹn tại khu vực này.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ hạ tầng giao thông đến du lịch nghỉ dưỡng, Huyện Di Linh đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn. Những dự án hạ tầng được triển khai, cùng với sự phát triển của ngành du lịch, chắc chắn sẽ giúp khu vực này trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản của tỉnh Lâm Đồng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Di Linh là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Di Linh là: 20.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Di Linh là: 538.180 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
434

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Tiếp đoạn từ (thửa 103(41) + 115(41) - Đến hết thửa 33(48) + 17(48)) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
402 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Tiếp đoạn từ thửa - Đến hết đường đi thôn 10 giáp xã Đinh Trang Hòa (từ thửa 32(48) + 41(41) Đến hết thửa 5(73) +10(73) 110.000 - - - - Đất ở nông thôn
403 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Đường số 3 Giáp QL28 đối diện cổng văn hóa thôn 4: (Từ thửa 129(32) + 76(32) - Đến hết thửa 135(24) + 15(32)) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
404 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Đoạn từ sau sân bóng thôn 4: (Từ thửa 207(32) + 249(32) - Đến hết thửa 393(31) + 24(40)) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
405 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Đoạn đường số 1: (Giáp QL 28 đường vào UBND xã): (Từ thửa 86(31) + 135(31) - Đến hết 152(46) +153(46)) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
406 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Tiếp đoạn 162(46) + 155(46) - Đến hết 72(49) + 37(50) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
407 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Tiếp đoạn đi thôn 9: (từ thửa 11(49) +23(49) - Đến hết 27(63) + 33(63)) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
408 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Tiếp đoạn từ nhà thờ thôn 9 - Đến giáp xã Đinh Trang Hòa: (từ thửa 44(63) +91(63) Đến giáp xã Đinh Trang Hòa) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
409 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Tiếp đoạn từ trường Tiểu học Thôn 9 đi hướng ra thôn 7: (từ thửa 48(63) + 68(63) - Đến hết thửa 144(57) +155(57)) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
410 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Đoạn từ cổng văn hóa thôn 7: (từ thửa 34(49) + 44(50) - Đến hết thửa 109(57) +101(57)) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
411 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Đoạn tiếp từ thôn 7 đi thôn 8: (từ thửa 166(57) + 102(57) - Đến hết thủ 43(70) +24(70) giáp xã Đinh Trang Hòa) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
412 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Các nhánh rẽ từ QL 28 còn lại vào 200m 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
413 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Đoạn vào trường học cấp 3 Nguyễn Huệ: từ thửa 209(23) + 224(23) - Đến hết thửa 22(30) + 30(30) 470.000 - - - - Đất ở nông thôn
414 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Đoạn đường vào xóm 10 thôn 6: (từ thửa 336 - Đến thửa 408, tiếp từ thửa 353 Đến hết thửa 316 tờ bản đồ 31. Tiếp thửa 11 Đến thửa 94 + từ thửa 74 Đến hết thửa 6 tờ bản đồ 30) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
415 Huyện Di Linh Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm Đoạn đường vào xóm 11 thôn 6: (từ thửa 172 - Đến thửa 201, tiếp từ thửa 245 Đến hết thửa 189 tờ bản đồ 39) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
416 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn 1: Từ lô A1 chạy qua các lô B1, B18 - Đến lô C20 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
417 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn 2: Từ lô A16 chạy qua các lô A17, A18 - Đến lô A30 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
418 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn 3: Từ lô A15 chạy qua các lô A16, D1, D2 - Đến lô D11 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
419 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn 4: Từ lô D12 chạy qua các lô D13, D14 - Đến lô D22 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
420 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn 5: Từ lô B10 chạy qua các lô B11, B12 - Đến lô B18 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
421 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn 6: Từ lô D11 chạy qua các lô C11, C12 - Đến lô C20 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
422 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn từ giáp đường liên xã vào khu hành chính xã - Đến 100m và nhánh rẽ từ (thửa 30 Đến thửa 95 (31) + thửa 264 (23)) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
423 Huyện Di Linh Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm Đoạn tiếp từ 100 m - Đến hết đường ven khu hành chính của xã 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
424 Huyện Di Linh Đường tỉnh lộ ĐT 725 - Xã Tân Lâm Giáp QL 28 đi Lâm Hà: từ thửa 188 - Đến thửa 189 + từ thửa 243 Đến hết thửa 246 tờ bản đồ 23; tiếp từ thửa 129 Đến thửa 6 tờ bản đồ 23 + từ thửa 111 Đến hết thửa 3 tờ bản đồ 24 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
425 Huyện Di Linh Đường tỉnh lộ ĐT 725 - Xã Tân Lâm Đoạn còn lại - Đến giáp sông (huyện Lâm Hà) 310.000 - - - - Đất ở nông thôn
426 Huyện Di Linh Giáp QL 28 đi Bảo Lâm: từ thửa 181(23) + 156(23) đến giáp ranh huyện Bảo Lâm - Xã Tân Lâm Giáp QL 28 đi Bảo Lâm: từ thửa 181(23) + 156(23) - Đến giáp ranh huyện Bảo Lâm 420.000 - - - - Đất ở nông thôn
427 Huyện Di Linh Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Tân Lâm 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
428 Huyện Di Linh Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Tân Lâm 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
429 Huyện Di Linh Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28 - Xã Đinh Trang Thượng Từ giáp ranh xã Tân Lâm - Đến hết Trụ sở UBND xã Đinh TrangThượng (từ thửa 68 (tờ 112) và thửa 08 (tờ 112) Đến thửa 77 (tờ 100) và thửa 25 (tờ 101)) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
430 Huyện Di Linh Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28 - Xã Đinh Trang Thượng Từ giápTrụ sở UBND xã Đinh Trang Thượng - Đến hết Cây xăng 1/5 (từ thửa 56 và thửa 66 (tờ 100) Đến thửa 204 và thửa 222 (tờ 92)) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
431 Huyện Di Linh Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28 - Xã Đinh Trang Thượng Từ cạnh cây xăng 1/5 - Đến hết đài tưởng niệm (từ thửa 202 và thửa 203 (tờ 92) Đến thửa 70 và thửa 63 (tờ 92)) 520.000 - - - - Đất ở nông thôn
432 Huyện Di Linh Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28 - Xã Đinh Trang Thượng Từ cạnh đài tưởng niệm - Đến đầu cầu Đạ Dâng (từ thửa 69 và thửa 44 (tờ 92) Đến thửa 66 và thửa 20 (tờ 86)) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
433 Huyện Di Linh Đường vào thôn 1 từ ngã 3 QL28 đường vào đất nhà ông Hạnh đến hết đường thôn 1 (Chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 vào thôn 1 (thửa 316 (tờ 92)) - Đến hồ Đạ Srọ 2 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
434 Huyện Di Linh Đường vào thôn 1 từ ngã 3 QL28 đường vào đất nhà ông Hạnh đến hết đường thôn 1 (Chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 - Đến hết khu dân cư thôn 1 (từ thửa 252(92) và thửa 244 (92) Đến thửa 16 (100) và thửa 325 (tờ 92)) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
435 Huyện Di Linh Đường vào thôn 1 từ ngã 3 QL28 đường vào đất nhà ông Hạnh đến hết đường thôn 1 (Chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 (thửa 154 (tờ 92) và thửa 171 (tờ 92) - Đến hết thửa 7 (tờ 91)) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
436 Huyện Di Linh Đường vào thôn 3 từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Khuyến đến cổng chào thôn văn hóa thôn 3 (chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 vào thôn 3 (thửa 278 (tờ 92) và thửa 294 (tờ 92)) - Đến hết thửa (thửa 23 (tờ 93) và thửa 28 (tờ 92)) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
437 Huyện Di Linh Đường vào thôn 3 từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Khuyến đến cổng chào thôn văn hóa thôn 3 (chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 - Đến sông Đạ Dâng (thửa 341 (tờ 93) và thửa 346 (tờ 93) Đến thửa 105 (tờ 104) và thửa 16 (tờ 104)) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
438 Huyện Di Linh Đường vào thôn 3 từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Khuyến đến cổng chào thôn văn hóa thôn 3 (chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 (thửa 329 (tờ 93) và thửa 327 (tờ 93)) - Đến hết thửa 217 (tờ 93) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
439 Huyện Di Linh Các đoạn thuộc thôn 2 đấu nối QL 28 - Xã Đinh Trang Thượng Giáp Quốc lộ 28 từ ngã 3 (thửa 134 (tờ 107) và thửa 119 (tờ 107)) - Đến hết (thửa 229 (tờ 102) và thửa 212 (tờ 102)) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
440 Huyện Di Linh Các đoạn thuộc thôn 2 đấu nối QL 28 - Xã Đinh Trang Thượng Giáp Quốc lộ 28 từ ngã 3 (thửa 31 (tờ 107) và thửa 44 (tờ 107)) - Đến hết (thửa 26 (tờ 107) và thửa 25 (tờ 107)) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
441 Huyện Di Linh Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng Đường vào thôn 4, 5 từ ngã 3 QL28 (thửa 68 (tờ 92) và thửa 41 (tờ 92)) - Đến hết thửa 01 (tờ 53) và thửa 47 (tờ 53) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
442 Huyện Di Linh Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 (thửa 225 (tờ 81) và thửa 202 (tờ 81)) - Đến hết (thửa 192 (tờ 81) và thửa 215 (tờ 81)) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
443 Huyện Di Linh Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 (thửa 64 (tờ 82) và thửa 70 (tờ 82)) - Đến hết (thửa 158 (tờ 70) và thửa 171 (tờ 70)) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
444 Huyện Di Linh Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 (thửa 157 (tờ 71) và thửa 142 (tờ 71)) - Đến hết (thửa 16 (tờ 71) và thửa 4 (tờ 71)) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
445 Huyện Di Linh Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng Từ ngã 3 (thửa 247 (tờ 71) và thửa 254 (tờ 71)) - Đến hết (thửa 140 (tờ 70) và thửa 148 (tờ 70)) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
446 Huyện Di Linh Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Đinh Trang Thượng 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
447 Huyện Di Linh Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Đinh Trang Thượng 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
448 Huyện Di Linh Đất dọc trục giao thông chính Quốc lộ 20 - Xã Tân Nghĩa Từ giáp Thị trấn Di Linh - Đến hết sân bóng thôn Đồng Đò từ thửa 584(43)-thửa 632(43) Đến hết thửa 555(43) và 886(43) 1.240.000 - - - - Đất ở nông thôn
449 Huyện Di Linh Đất dọc trục giao thông chính Quốc lộ 20 - Xã Tân Nghĩa Từ hết sân bóng thôn Đồng Đò - Đến giáp xã Đinh Lạc từ thửa 556 và 413(43) Đến hết thửa 507(42) 1.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
450 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 Tân Nghĩa (Công ty Petec) - Đến hết đường rẽ mới (Từ thửa 506,(42) Đến thửa 313 và 307(42)) 730.000 - - - - Đất ở nông thôn
451 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 QL 20 nhà ông Tuệ - Đến hết đường rẽ mới (Từ thửa 523(42) Đến thửa 313 và 314(42)) 730.000 - - - - Đất ở nông thôn
452 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ hết đường rẽ mới - Đến (bỏ đường vào thôn Kbrạ cũ) giáp Trường tiểu học Tân Nghĩa 1 (Từ thửa 288 và 290(42) Đến thửa 243 và thửa 252(33)). 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
453 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ trường Tiểu học Tân Nghĩa 1 - Đến hết trung tâm xã (hết cây xăng ông Thuấn, cửa hàng vật liệu xây dựng Phương Chác (Bách hóa Hồng Minh)) (Từ thửa 241 và 251(33) Đến hết thửa 246 và 830.000 - - - - Đất ở nông thôn
454 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ giáp đất cửa hàng vật liệu xây dựng Phương Chác (Bách hóa Hồng Minh) - Đến ngã 3 đường đi thôn Gia Bắc 1, thôn Gia Bắc 2 (Từ thửa 245 và 184 (26) Đến hết thửa 89 và 86(26)) 460.000 - - - - Đất ở nông thôn
455 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Đoạn đường ngang từ cầu Be - Đến hến cầu Ciment (từ thửa 57 và 298 (26) Đến hết thửa 95 và 104(26)) 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
456 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ canh cầu Ciment - Đến của hàng tạp hóa Nhanh Thúy (Từ thửa 126 và 47(26) Đến hết thửa 51 và 64(25)) 410.000 - - - - Đất ở nông thôn
457 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ giáp cửa hàng tạp hóa Nhanh Thúy - Đến hết đường nhựa mới (Từ thửa 43 và 63(25) Đến hết thửa 75 (17) và 74 (15)) 380.000 - - - - Đất ở nông thôn
458 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ giáp đường nhựa mới - Đến hết đường liên xã Tân Nghĩa -Tân Châu(Từ thửa 57 và 71 (17) Đến hết thửa 10(9)) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
459 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ cầu Be - Đến ngã 3 đất nhà ông Láng (Từ thửa 35 và 12(26) Đến hết thửa 29 và 40(19)) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
460 Huyện Di Linh Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa Từ hết đất nhà ông Láng - Đến phân hiệu trường tiểu học thôn Gia Bắc II (Từ thửa 21 và 23(19) Đến hết thửa 34 và 33(6)) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
461 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ đất cây xăng ông Thuấn - Đến hết ngã ba đất nhà ông Tỉnh (từ thửa 281 và 183 (26)Đến hết thửa 127và 283 (27)). 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
462 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ giáp đất nhà ông Tỉnh - Đến ngã 4 đất nhà ông Chắt (từ thửa 126 và 74(27)Đến hết thửa 46 và 26(28)). 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
463 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ giáp ngã 4 đất nhà ông Chắt hết dốc K'Ben giáp ranh xã Đinh Lạc (từ thửa 34 và 23 (28) - Đến hết thửa 118 và 114(22)) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
464 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ giáp đất nhà ông Chiến thôn Lộc Châu 1 - Đến hết ngã ba đất nhà ông Tỉnh (từ thửa 287(26) và 19(33) Đến hết thửa 127và 180 (27)). 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
465 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ giáp đất nhà ông Tỉnh - Đến ngã 3 lên hội trường thôn Lộc Châu 2 (từ thửa 126 và 182(27) Đến hết thửa 101 và 46(28)). 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
466 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 lên hội trường thôn Lộc Châu 2 - Đến hết đất nhà ông Tuệ (từ thửa 436 và 47 v(28) Đến hết thửa 157 và 140(22)). 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
467 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ đất nhà ông Hưng lộc châu 1 - Đến hết đất nhà ông Bách thôn Lộc Châu 1(từ thửa 74 và 389 (33) Đến hết thửa 193 và 192(27)) 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
468 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ vào thôn Đồng Đò hẻm 1 (từ thửa 498 và 499(43) - Đến hết thửa 305 và 304(43)) 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
469 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ vào thôn Đồng Đò hẻm 2 (từ thửa 573 và 569(43) - Đến hết thửa 403 và 408(43)) 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
470 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ vào thôn Đồng đò hẻm 3 (đường sang trạm điện) (từ thửa 594 và 581(43) - Đến hết thửa 473(43)) 340.000 - - - - Đất ở nông thôn
471 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ còn lại từ QL 20 thôn Đồng Đò vào dưới 100m 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
472 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Đoạn sau trường học Tân Nghĩa 1 (từ thửa 436 và 497(43) - Đến hết thửa 454 và 455(43)) 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
473 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Đoạn từ cuối hẻm 1 - Đến cuối hẻm 2 (từ thửa 902 và 438(43) Đến hết thửa 412 và 463(43)) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
474 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ thôn Đồng Đò (Đường sau nhà Mol Brìn) (từ thửa 634 và 630(43) - Đến hết thửa 649 và 608(43)) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
475 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ thôn Đồng Đò (Đường ngang sân bóng) (từ thửa 602 và 555(43) - Đến hết thửa 607 và 555(43)) 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
476 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Đoạn từ giáp trạm điện 500KW - Đến ngã 3 vào đồi Tàu (từ thửa 530 và 525(40) Đến hết thửa 30 và 29(40)) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
477 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn Đồng Đò. 140.000 - - - - Đất ở nông thôn
478 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ từ QL 20 vào thôn Đồng Lạc (từ thửa 500 và 430(43) - Đến hết thửa 427 và 429(43)) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
479 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ từ QL 20 vào thôn Đồng Lạc (nhà ông Đa) (từ thửa 698 và 107(44) - Đến hết thửa 189 và 190(44)) 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
480 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ từ QL 20 vào thôn Đồng Lạc (cây xăng 12) (từ thửa 566 và 570(42) - Đến hết thửa 129 và 130(44)) 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
481 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Nhánh rẽ còn lại từ QL 20 thôn Đồng Lạc vào dưới 100m 240.000 - - - - Đất ở nông thôn
482 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn Đồng lạc 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
483 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 đất nhà ông Điển thôn Lộc châu 1 - Đến hết đất nhà ông Khởi, Lộc Châu 1 (từ thửa 147 (26) và 92(27) Đến hết thửa 78 và 97(20)) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
484 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Linh vào - Đến hết sân Bóng thôn K'Brạ (từ thửa 593 (42) Đến hết thửa 419 và 474(42)) 590.000 - - - - Đất ở nông thôn
485 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ giáp sân bóng thôn K'Brạ - Đến hết đường nhựa (từ thửa 420 và 636 (42) Đến Đến hết thửa 920 và 994 (41)) 330.000 - - - - Đất ở nông thôn
486 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 thôn K'Brạ - Đến hết đường nhựa (đường nhà ông Phán) (từ thửa 383 và 443 (42) Đến Đến hết thửa 932 và 888 (41)) 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
487 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Từ đất nhà ông Tương thôn K’brạ - Đến hết đường (từ thửa 500 và 466(42) Đến hết thửa 1084 và 1070 (41)) 260.000 - - - - Đất ở nông thôn
488 Huyện Di Linh Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn K' Brạ 130.000 - - - - Đất ở nông thôn
489 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Hẻm 01 từ thửa 54 và 83 (42) - Đến hết thửa 1159 và 1158(38) 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
490 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Hẻm 02 từ thửa 9 (42) - Đến hết thửa 194 và 136(41) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
491 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Hẻm 03 từ thửa 690 (38) - Đến hết thửa 153 và 113(37) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
492 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Hẻm 04 từ thửa 410 và 262 (34) - Đến hết thửa 82 và 81(34) 270.000 - - - - Đất ở nông thôn
493 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 đất nhà bà Nở thôn Tân Nghĩa - Đến hết đường (từ thửa 26 (37) Đến hết thửa 370 và 423(33)) 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
494 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn Tân Nghĩa 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
495 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 đất nhà ông Huy, Lộc Châu 3 - Đến ngã 3 đất nhà ông Thạo, Lộc châu 3 (từ thửa 45 và 44 (26) Đến hết thửa 159 và 134 (19)) 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
496 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Từ đất nhà ông Đinh Gia Hoàng, Lộc Châu 3 - Đến ngã 3 hết đất nhà ông Thạo, Lộc Châu 3 (Từ thửa 12 và 13(26) Đến hết thửa 159 và 144 (19)) 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
497 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Từ ngã 3 đất nhà ông Huy, Lộc Châu 3 - Đến cửa hàng tạp hóa Nhanh Thúy (Từ thửa 44 và 97(26) Đến thửa 50 và 67(25)) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
498 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Từ đất nhà ông Hữu, Lộc Châu 4 - Đến giáp đường nhựa Đến hết nhánh rẽ (từ thửa 131 và 93(25) Đến hết thửa 78 và 101 (24)) 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
499 Huyện Di Linh Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa Từ đất nhà ông Tuyến, Lộc Châu 4 - Đến hết thôn Gia Bắc 1 (Từ thửa 161 và 171(17) Đến hết thửa 29 và 50 (18)) 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
500 Huyện Di Linh Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Tân Nghĩa 120.000 - - - - Đất ở nông thôn