STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
401 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Tiếp đoạn từ (thửa 103(41) + 115(41) - Đến hết thửa 33(48) + 17(48)) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
402 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Tiếp đoạn từ thửa - Đến hết đường đi thôn 10 giáp xã Đinh Trang Hòa (từ thửa 32(48) + 41(41) Đến hết thửa 5(73) +10(73) | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
403 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Đường số 3 Giáp QL28 đối diện cổng văn hóa thôn 4: (Từ thửa 129(32) + 76(32) - Đến hết thửa 135(24) + 15(32)) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
404 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Đoạn từ sau sân bóng thôn 4: (Từ thửa 207(32) + 249(32) - Đến hết thửa 393(31) + 24(40)) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
405 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Đoạn đường số 1: (Giáp QL 28 đường vào UBND xã): (Từ thửa 86(31) + 135(31) - Đến hết 152(46) +153(46)) | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
406 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Tiếp đoạn 162(46) + 155(46) - Đến hết 72(49) + 37(50) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
407 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Tiếp đoạn đi thôn 9: (từ thửa 11(49) +23(49) - Đến hết 27(63) + 33(63)) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
408 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Tiếp đoạn từ nhà thờ thôn 9 - Đến giáp xã Đinh Trang Hòa: (từ thửa 44(63) +91(63) Đến giáp xã Đinh Trang Hòa) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
409 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Tiếp đoạn từ trường Tiểu học Thôn 9 đi hướng ra thôn 7: (từ thửa 48(63) + 68(63) - Đến hết thửa 144(57) +155(57)) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
410 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Đoạn từ cổng văn hóa thôn 7: (từ thửa 34(49) + 44(50) - Đến hết thửa 109(57) +101(57)) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
411 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Đoạn tiếp từ thôn 7 đi thôn 8: (từ thửa 166(57) + 102(57) - Đến hết thủ 43(70) +24(70) giáp xã Đinh Trang Hòa) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
412 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Các nhánh rẽ từ QL 28 còn lại vào 200m | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
413 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Đoạn vào trường học cấp 3 Nguyễn Huệ: từ thửa 209(23) + 224(23) - Đến hết thửa 22(30) + 30(30) | 470.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
414 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Đoạn đường vào xóm 10 thôn 6: (từ thửa 336 - Đến thửa 408, tiếp từ thửa 353 Đến hết thửa 316 tờ bản đồ 31. Tiếp thửa 11 Đến thửa 94 + từ thửa 74 Đến hết thửa 6 tờ bản đồ 30) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
415 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Đoạn đường vào xóm 11 thôn 6: (từ thửa 172 - Đến thửa 201, tiếp từ thửa 245 Đến hết thửa 189 tờ bản đồ 39) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
416 | Huyện Di Linh | Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm | Đoạn 1: Từ lô A1 chạy qua các lô B1, B18 - Đến lô C20 | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
417 | Huyện Di Linh | Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm | Đoạn 2: Từ lô A16 chạy qua các lô A17, A18 - Đến lô A30 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
418 | Huyện Di Linh | Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm | Đoạn 3: Từ lô A15 chạy qua các lô A16, D1, D2 - Đến lô D11 | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
419 | Huyện Di Linh | Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm | Đoạn 4: Từ lô D12 chạy qua các lô D13, D14 - Đến lô D22 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
420 | Huyện Di Linh | Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm | Đoạn 5: Từ lô B10 chạy qua các lô B11, B12 - Đến lô B18 | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
421 | Huyện Di Linh | Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm | Đoạn 6: Từ lô D11 chạy qua các lô C11, C12 - Đến lô C20 | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
422 | Huyện Di Linh | Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm | Đoạn từ giáp đường liên xã vào khu hành chính xã - Đến 100m và nhánh rẽ từ (thửa 30 Đến thửa 95 (31) + thửa 264 (23)) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
423 | Huyện Di Linh | Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm | Đoạn tiếp từ 100 m - Đến hết đường ven khu hành chính của xã | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
424 | Huyện Di Linh | Đường tỉnh lộ ĐT 725 - Xã Tân Lâm | Giáp QL 28 đi Lâm Hà: từ thửa 188 - Đến thửa 189 + từ thửa 243 Đến hết thửa 246 tờ bản đồ 23; tiếp từ thửa 129 Đến thửa 6 tờ bản đồ 23 + từ thửa 111 Đến hết thửa 3 tờ bản đồ 24 | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
425 | Huyện Di Linh | Đường tỉnh lộ ĐT 725 - Xã Tân Lâm | Đoạn còn lại - Đến giáp sông (huyện Lâm Hà) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
426 | Huyện Di Linh | Giáp QL 28 đi Bảo Lâm: từ thửa 181(23) + 156(23) đến giáp ranh huyện Bảo Lâm - Xã Tân Lâm | Giáp QL 28 đi Bảo Lâm: từ thửa 181(23) + 156(23) - Đến giáp ranh huyện Bảo Lâm | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
427 | Huyện Di Linh | Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Tân Lâm | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
428 | Huyện Di Linh | Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Tân Lâm | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
429 | Huyện Di Linh | Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28 - Xã Đinh Trang Thượng | Từ giáp ranh xã Tân Lâm - Đến hết Trụ sở UBND xã Đinh TrangThượng (từ thửa 68 (tờ 112) và thửa 08 (tờ 112) Đến thửa 77 (tờ 100) và thửa 25 (tờ 101)) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
430 | Huyện Di Linh | Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28 - Xã Đinh Trang Thượng | Từ giápTrụ sở UBND xã Đinh Trang Thượng - Đến hết Cây xăng 1/5 (từ thửa 56 và thửa 66 (tờ 100) Đến thửa 204 và thửa 222 (tờ 92)) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
431 | Huyện Di Linh | Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28 - Xã Đinh Trang Thượng | Từ cạnh cây xăng 1/5 - Đến hết đài tưởng niệm (từ thửa 202 và thửa 203 (tờ 92) Đến thửa 70 và thửa 63 (tờ 92)) | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
432 | Huyện Di Linh | Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28 - Xã Đinh Trang Thượng | Từ cạnh đài tưởng niệm - Đến đầu cầu Đạ Dâng (từ thửa 69 và thửa 44 (tờ 92) Đến thửa 66 và thửa 20 (tờ 86)) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
433 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 1 từ ngã 3 QL28 đường vào đất nhà ông Hạnh đến hết đường thôn 1 (Chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng | Từ ngã 3 vào thôn 1 (thửa 316 (tờ 92)) - Đến hồ Đạ Srọ 2 | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
434 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 1 từ ngã 3 QL28 đường vào đất nhà ông Hạnh đến hết đường thôn 1 (Chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng | Từ ngã 3 - Đến hết khu dân cư thôn 1 (từ thửa 252(92) và thửa 244 (92) Đến thửa 16 (100) và thửa 325 (tờ 92)) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
435 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 1 từ ngã 3 QL28 đường vào đất nhà ông Hạnh đến hết đường thôn 1 (Chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng | Từ ngã 3 (thửa 154 (tờ 92) và thửa 171 (tờ 92) - Đến hết thửa 7 (tờ 91)) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
436 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 3 từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Khuyến đến cổng chào thôn văn hóa thôn 3 (chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng | Từ ngã 3 vào thôn 3 (thửa 278 (tờ 92) và thửa 294 (tờ 92)) - Đến hết thửa (thửa 23 (tờ 93) và thửa 28 (tờ 92)) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
437 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 3 từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Khuyến đến cổng chào thôn văn hóa thôn 3 (chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng | Từ ngã 3 - Đến sông Đạ Dâng (thửa 341 (tờ 93) và thửa 346 (tờ 93) Đến thửa 105 (tờ 104) và thửa 16 (tờ 104)) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
438 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 3 từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Khuyến đến cổng chào thôn văn hóa thôn 3 (chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng | Từ ngã 3 (thửa 329 (tờ 93) và thửa 327 (tờ 93)) - Đến hết thửa 217 (tờ 93) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
439 | Huyện Di Linh | Các đoạn thuộc thôn 2 đấu nối QL 28 - Xã Đinh Trang Thượng | Giáp Quốc lộ 28 từ ngã 3 (thửa 134 (tờ 107) và thửa 119 (tờ 107)) - Đến hết (thửa 229 (tờ 102) và thửa 212 (tờ 102)) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
440 | Huyện Di Linh | Các đoạn thuộc thôn 2 đấu nối QL 28 - Xã Đinh Trang Thượng | Giáp Quốc lộ 28 từ ngã 3 (thửa 31 (tờ 107) và thửa 44 (tờ 107)) - Đến hết (thửa 26 (tờ 107) và thửa 25 (tờ 107)) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
441 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng | Đường vào thôn 4, 5 từ ngã 3 QL28 (thửa 68 (tờ 92) và thửa 41 (tờ 92)) - Đến hết thửa 01 (tờ 53) và thửa 47 (tờ 53) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
442 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng | Từ ngã 3 (thửa 225 (tờ 81) và thửa 202 (tờ 81)) - Đến hết (thửa 192 (tờ 81) và thửa 215 (tờ 81)) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
443 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng | Từ ngã 3 (thửa 64 (tờ 82) và thửa 70 (tờ 82)) - Đến hết (thửa 158 (tờ 70) và thửa 171 (tờ 70)) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
444 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng | Từ ngã 3 (thửa 157 (tờ 71) và thửa 142 (tờ 71)) - Đến hết (thửa 16 (tờ 71) và thửa 4 (tờ 71)) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
445 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng | Từ ngã 3 (thửa 247 (tờ 71) và thửa 254 (tờ 71)) - Đến hết (thửa 140 (tờ 70) và thửa 148 (tờ 70)) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
446 | Huyện Di Linh | Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Đinh Trang Thượng | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
447 | Huyện Di Linh | Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Đinh Trang Thượng | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
448 | Huyện Di Linh | Đất dọc trục giao thông chính Quốc lộ 20 - Xã Tân Nghĩa | Từ giáp Thị trấn Di Linh - Đến hết sân bóng thôn Đồng Đò từ thửa 584(43)-thửa 632(43) Đến hết thửa 555(43) và 886(43) | 1.240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
449 | Huyện Di Linh | Đất dọc trục giao thông chính Quốc lộ 20 - Xã Tân Nghĩa | Từ hết sân bóng thôn Đồng Đò - Đến giáp xã Đinh Lạc từ thửa 556 và 413(43) Đến hết thửa 507(42) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
450 | Huyện Di Linh | Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa | Từ ngã 3 Tân Nghĩa (Công ty Petec) - Đến hết đường rẽ mới (Từ thửa 506,(42) Đến thửa 313 và 307(42)) | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
451 | Huyện Di Linh | Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa | Từ ngã 3 QL 20 nhà ông Tuệ - Đến hết đường rẽ mới (Từ thửa 523(42) Đến thửa 313 và 314(42)) | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
452 | Huyện Di Linh | Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa | Từ hết đường rẽ mới - Đến (bỏ đường vào thôn Kbrạ cũ) giáp Trường tiểu học Tân Nghĩa 1 (Từ thửa 288 và 290(42) Đến thửa 243 và thửa 252(33)). | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
453 | Huyện Di Linh | Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa | Từ trường Tiểu học Tân Nghĩa 1 - Đến hết trung tâm xã (hết cây xăng ông Thuấn, cửa hàng vật liệu xây dựng Phương Chác (Bách hóa Hồng Minh)) (Từ thửa 241 và 251(33) Đến hết thửa 246 và | 830.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
454 | Huyện Di Linh | Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa | Từ giáp đất cửa hàng vật liệu xây dựng Phương Chác (Bách hóa Hồng Minh) - Đến ngã 3 đường đi thôn Gia Bắc 1, thôn Gia Bắc 2 (Từ thửa 245 và 184 (26) Đến hết thửa 89 và 86(26)) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
455 | Huyện Di Linh | Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa | Đoạn đường ngang từ cầu Be - Đến hến cầu Ciment (từ thửa 57 và 298 (26) Đến hết thửa 95 và 104(26)) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
456 | Huyện Di Linh | Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa | Từ canh cầu Ciment - Đến của hàng tạp hóa Nhanh Thúy (Từ thửa 126 và 47(26) Đến hết thửa 51 và 64(25)) | 410.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
457 | Huyện Di Linh | Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa | Từ giáp cửa hàng tạp hóa Nhanh Thúy - Đến hết đường nhựa mới (Từ thửa 43 và 63(25) Đến hết thửa 75 (17) và 74 (15)) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
458 | Huyện Di Linh | Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa | Từ giáp đường nhựa mới - Đến hết đường liên xã Tân Nghĩa -Tân Châu(Từ thửa 57 và 71 (17) Đến hết thửa 10(9)) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
459 | Huyện Di Linh | Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa | Từ cầu Be - Đến ngã 3 đất nhà ông Láng (Từ thửa 35 và 12(26) Đến hết thửa 29 và 40(19)) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
460 | Huyện Di Linh | Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa | Từ hết đất nhà ông Láng - Đến phân hiệu trường tiểu học thôn Gia Bắc II (Từ thửa 21 và 23(19) Đến hết thửa 34 và 33(6)) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
461 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Từ đất cây xăng ông Thuấn - Đến hết ngã ba đất nhà ông Tỉnh (từ thửa 281 và 183 (26)Đến hết thửa 127và 283 (27)). | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
462 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Từ giáp đất nhà ông Tỉnh - Đến ngã 4 đất nhà ông Chắt (từ thửa 126 và 74(27)Đến hết thửa 46 và 26(28)). | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
463 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Từ giáp ngã 4 đất nhà ông Chắt hết dốc K'Ben giáp ranh xã Đinh Lạc (từ thửa 34 và 23 (28) - Đến hết thửa 118 và 114(22)) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
464 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Từ giáp đất nhà ông Chiến thôn Lộc Châu 1 - Đến hết ngã ba đất nhà ông Tỉnh (từ thửa 287(26) và 19(33) Đến hết thửa 127và 180 (27)). | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
465 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Từ giáp đất nhà ông Tỉnh - Đến ngã 3 lên hội trường thôn Lộc Châu 2 (từ thửa 126 và 182(27) Đến hết thửa 101 và 46(28)). | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
466 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Từ ngã 3 lên hội trường thôn Lộc Châu 2 - Đến hết đất nhà ông Tuệ (từ thửa 436 và 47 v(28) Đến hết thửa 157 và 140(22)). | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
467 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Từ đất nhà ông Hưng lộc châu 1 - Đến hết đất nhà ông Bách thôn Lộc Châu 1(từ thửa 74 và 389 (33) Đến hết thửa 193 và 192(27)) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
468 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Nhánh rẽ vào thôn Đồng Đò hẻm 1 (từ thửa 498 và 499(43) - Đến hết thửa 305 và 304(43)) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
469 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Nhánh rẽ vào thôn Đồng Đò hẻm 2 (từ thửa 573 và 569(43) - Đến hết thửa 403 và 408(43)) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
470 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Nhánh rẽ vào thôn Đồng đò hẻm 3 (đường sang trạm điện) (từ thửa 594 và 581(43) - Đến hết thửa 473(43)) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
471 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Nhánh rẽ còn lại từ QL 20 thôn Đồng Đò vào dưới 100m | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
472 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Đoạn sau trường học Tân Nghĩa 1 (từ thửa 436 và 497(43) - Đến hết thửa 454 và 455(43)) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
473 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Đoạn từ cuối hẻm 1 - Đến cuối hẻm 2 (từ thửa 902 và 438(43) Đến hết thửa 412 và 463(43)) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
474 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Nhánh rẽ thôn Đồng Đò (Đường sau nhà Mol Brìn) (từ thửa 634 và 630(43) - Đến hết thửa 649 và 608(43)) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
475 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Nhánh rẽ thôn Đồng Đò (Đường ngang sân bóng) (từ thửa 602 và 555(43) - Đến hết thửa 607 và 555(43)) | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
476 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Đoạn từ giáp trạm điện 500KW - Đến ngã 3 vào đồi Tàu (từ thửa 530 và 525(40) Đến hết thửa 30 và 29(40)) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
477 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn Đồng Đò. | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
478 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Nhánh rẽ từ QL 20 vào thôn Đồng Lạc (từ thửa 500 và 430(43) - Đến hết thửa 427 và 429(43)) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
479 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Nhánh rẽ từ QL 20 vào thôn Đồng Lạc (nhà ông Đa) (từ thửa 698 và 107(44) - Đến hết thửa 189 và 190(44)) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
480 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Nhánh rẽ từ QL 20 vào thôn Đồng Lạc (cây xăng 12) (từ thửa 566 và 570(42) - Đến hết thửa 129 và 130(44)) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
481 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Nhánh rẽ còn lại từ QL 20 thôn Đồng Lạc vào dưới 100m | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
482 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn Đồng lạc | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
483 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Từ ngã 3 đất nhà ông Điển thôn Lộc châu 1 - Đến hết đất nhà ông Khởi, Lộc Châu 1 (từ thửa 147 (26) và 92(27) Đến hết thửa 78 và 97(20)) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
484 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Linh vào - Đến hết sân Bóng thôn K'Brạ (từ thửa 593 (42) Đến hết thửa 419 và 474(42)) | 590.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
485 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Từ giáp sân bóng thôn K'Brạ - Đến hết đường nhựa (từ thửa 420 và 636 (42) Đến Đến hết thửa 920 và 994 (41)) | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
486 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Từ ngã 3 thôn K'Brạ - Đến hết đường nhựa (đường nhà ông Phán) (từ thửa 383 và 443 (42) Đến Đến hết thửa 932 và 888 (41)) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
487 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Từ đất nhà ông Tương thôn K’brạ - Đến hết đường (từ thửa 500 và 466(42) Đến hết thửa 1084 và 1070 (41)) | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
488 | Huyện Di Linh | Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa | Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn K' Brạ | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
489 | Huyện Di Linh | Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa | Hẻm 01 từ thửa 54 và 83 (42) - Đến hết thửa 1159 và 1158(38) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
490 | Huyện Di Linh | Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa | Hẻm 02 từ thửa 9 (42) - Đến hết thửa 194 và 136(41) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
491 | Huyện Di Linh | Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa | Hẻm 03 từ thửa 690 (38) - Đến hết thửa 153 và 113(37) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
492 | Huyện Di Linh | Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa | Hẻm 04 từ thửa 410 và 262 (34) - Đến hết thửa 82 và 81(34) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
493 | Huyện Di Linh | Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa | Từ ngã 3 đất nhà bà Nở thôn Tân Nghĩa - Đến hết đường (từ thửa 26 (37) Đến hết thửa 370 và 423(33)) | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
494 | Huyện Di Linh | Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa | Các đoạn còn lại, các nhánh rẽ vào thôn Tân Nghĩa | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
495 | Huyện Di Linh | Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa | Từ ngã 3 đất nhà ông Huy, Lộc Châu 3 - Đến ngã 3 đất nhà ông Thạo, Lộc châu 3 (từ thửa 45 và 44 (26) Đến hết thửa 159 và 134 (19)) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
496 | Huyện Di Linh | Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa | Từ đất nhà ông Đinh Gia Hoàng, Lộc Châu 3 - Đến ngã 3 hết đất nhà ông Thạo, Lộc Châu 3 (Từ thửa 12 và 13(26) Đến hết thửa 159 và 144 (19)) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
497 | Huyện Di Linh | Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa | Từ ngã 3 đất nhà ông Huy, Lộc Châu 3 - Đến cửa hàng tạp hóa Nhanh Thúy (Từ thửa 44 và 97(26) Đến thửa 50 và 67(25)) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
498 | Huyện Di Linh | Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa | Từ đất nhà ông Hữu, Lộc Châu 4 - Đến giáp đường nhựa Đến hết nhánh rẽ (từ thửa 131 và 93(25) Đến hết thửa 78 và 101 (24)) | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
499 | Huyện Di Linh | Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa | Từ đất nhà ông Tuyến, Lộc Châu 4 - Đến hết thôn Gia Bắc 1 (Từ thửa 161 và 171(17) Đến hết thửa 29 và 50 (18)) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
500 | Huyện Di Linh | Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Tân Nghĩa | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng: Khu Quy Hoạch Dân Cư Thôn 6, Xã Tân Lâm
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng cho khu quy hoạch dân cư tại Thôn 6, Xã Tân Lâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho đoạn đường trong khu quy hoạch, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ lô A1 chạy qua các lô B1, B18 đến lô C20. Mức giá cho vị trí này là 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu quy hoạch dân cư, phản ánh giá trị đất tại khu vực này dựa trên các yếu tố như vị trí và cơ sở hạ tầng hiện có.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và số 16/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư Thôn 6, Xã Tân Lâm, Huyện Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đoạn Đường Tỉnh Lộ ĐT 725 - Xã Tân Lâm
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường tỉnh lộ ĐT 725, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác hơn.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh lộ ĐT 725, từ giáp QL 28 đi Lâm Hà, bao gồm các thửa đất sau:
Từ thửa 188 đến hết thửa 189.
Từ thửa 243 đến hết thửa 246 tờ bản đồ 23.
Từ thửa 129 đến thửa 6 tờ bản đồ 23.
Từ thửa 111 đến hết thửa 3 tờ bản đồ 24.
Mức giá tại vị trí này là 360.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở nông thôn trong khu vực tỉnh lộ ĐT 725, một khu vực có sự phát triển ổn định nhưng vẫn giữ giá ở mức thấp hơn so với các khu vực đô thị. Mức giá này phản ánh sự phân bổ hợp lý của giá trị đất trong khu vực nông thôn, với tiềm năng phát triển dựa trên vị trí thuận lợi và kết nối giao thông.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh lộ ĐT 725, Xã Tân Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng Đoạn Giáp QL 28 Đi Bảo Lâm
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, Lâm Đồng cho đoạn đường giáp Quốc lộ 28 đi Bảo Lâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường giáp Quốc lộ 28 đi Bảo Lâm có mức giá 420.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ thửa 181 (tờ bản đồ 23) + 156 (tờ bản đồ 23) đến giáp ranh huyện Bảo Lâm - Xã Tân Lâm. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn với lợi thế là vị trí gần Quốc lộ 28, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường giáp Quốc lộ 28 đi Bảo Lâm. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Tại Xã Tân Lâm, Huyện Di Linh – Khu Vực II
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực II, bao gồm đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực I nêu trên), đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực II ở Xã Tân Lâm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực II tại Xã Tân Lâm có mức giá là 120.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở nông thôn ven các trục lộ giao thông liên thôn, tiếp giáp với các trung tâm xã, cụm xã, khu vực thương mại, dịch vụ, du lịch, chế xuất, và công nghiệp. Mức giá này phản ánh giá trị đất trong khu vực có kết nối tốt với hệ thống giao thông và các khu vực phát triển, tuy nhiên, không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực I.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực II ở Xã Tân Lâm, Huyện Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Tân Lâm, Huyện Di Linh – Khu Vực III
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực III, bao gồm đất ở thuộc các khu vực còn lại, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực III ở Xã Tân Lâm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực III tại Xã Tân Lâm có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đất ở nông thôn thuộc các khu vực còn lại không nằm trong các khu vực chi tiết được nêu trong khu vực I và II. Dù mức giá này thấp hơn so với một số khu vực khác, nó vẫn phản ánh giá trị của đất ở những khu vực có tiềm năng phát triển hoặc xa các khu vực phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực III ở Xã Tân Lâm, Huyện Di Linh. Việc nắm rõ giá trị tại khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.