STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Cộng - Đến nhà ông Dũng thôn 08 (từ thửa 41(7) Đến hết thửa 28(8)) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 nhà thờ Hòa Nam - Đến cầu ông Hóa thôn 9 (từ thửa 48(8) Đến hết thửa 30(6)) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Thế - Đến nhà ông sắc thôn 9 (từ thửa 114(4) Đến hết thửa 66(4)) | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Vinh - Đến giáp ranh giới xã Tân Lạc (từ thửa 52(4) Đến hết thửa 1(5)) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Tuấn thôn 10 - Đến nhà ông Nhậy thôn 10 (từ thửa 43(34) Đến hết thửa 30(34)) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 nhà ông Sơn - Đến ngã 3 thôn 10, 11 (từ thửa 171(25) Đến hết thửa 84(33)) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 nhà bà Thắm - Đến ngã 3 nhà ông Thường (từ thửa 69(25) Đến hết thửa 12(31)) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Tuấn thôn 04 - Đến nhà ông Minh thôn 04 (từ thửa 74(25) Đến hết thửa 84(33)) | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 vào Thôn 6 - Đến nhà bà Loan thôn 6 (từ thửa 168(14) Đến hết thửa 29(21)) | 230.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 quán ông Đáng nhà ông Khanh thôn 5 - Đến nhà ông Phong thôn 6 (từ thửa 62(20) Đến hết thửa 38(21)) | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ ngã 3 quán ông Điềm nhà ông Nam (Xanh) thôn 04 - Đến ngã 3 thôn 10,11 (từ thửa 107(20) Đến hết thửa 82(33)) | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Thống - Đến nhà ông Lộc thôn 15 (từ thửa 53(11) Đến hết thửa 6(11)) | 170.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | Từ nhà ông Mến thôn 4 - Đến nhà ông Thi Hùng thôn 11 (từ thửa 113(32) Đến hết thửa 20(31)) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | các nhánh rẽ còn lại của thôn 1,2 ,3,5,6,8 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | các nhánh rẽ còn lại của thôn 4,7,10,11 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Di Linh | Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam | các nhánh rẽ còn lại của thôn 12,13,15 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Di Linh | Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Hòa Nam | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
318 | Huyện Di Linh | Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Hòa Nam | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
319 | Huyện Di Linh | Đất dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Châu | Từ giáp ranh thị trấn Di Linh - Đến ngã tư đường vào trường Mẫu giáo Tân Châu (thửa 149, 197 (56)) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
320 | Huyện Di Linh | Đất dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Châu | Từ thửa 183, 223 (56) - Đến cửa thôn 5 nhà ông Dương Tiên và ông Niềm Nhật Sáng (hết thửa 531, 657 (47)) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
321 | Huyện Di Linh | Đất dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Châu | Từ thửa 532, 861 (47) - Đến ngã ba Cổng đỏ | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
322 | Huyện Di Linh | Đất dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Châu | Từ ngã 3 đi cổng đỏ - Đến ngã 3 lên sân bóng thôn 6 (thửa 172 + 219(47) Đến thửa 295(38) + 22(46)) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
323 | Huyện Di Linh | Đất dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Châu | Từ ngã 3 lên sân bóng thôn 6 - Đến ngã 3 thôn 6 đi thôn 7 (Thửa 208(38) Đến hết 48(37)) | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
324 | Huyện Di Linh | Đất dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Châu | Từ ngã 3 đi thôn 6 đi thôn 7 - Đến giáp ranh xã Tân Thượng (Thửa 29(37) Đến hết thửa 84(26)) | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
325 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 7 - Xã Tân Châu | Từ ngã 3 cây xăng ông Chi quốc lộ 28 - Đến qua ngã 3 thôn 4 cách 100 mét hướng về thôn 7 | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
326 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 7 - Xã Tân Châu | Qua ngã 3 thôn 4 (100 mét) - Đến hết cầu thôn 7 | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
327 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 7 - Xã Tân Châu | Từ cầu thôn 7 - Đến cầu Thanh niên Xung phong | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
328 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 7 - Xã Tân Châu | Từ cầu Thanh Niên Xung Phong - Đến nhà ông Lê Văn Thiết thôn 7 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
329 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 7 - Xã Tân Châu | Từ ngã 3 cầu thôn 7 - Đến hết đất nhà ông Lê Văn Hành thôn 7 (song song với đường nhựa thôn 7) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
330 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 7 - Xã Tân Châu | Các đoạn nhánh rẽ của đoạn từ ngã 3 cầu thôn 7 - Đến hết đất nhà ông Lê Văn Hành thôn 7 (song song với đường nhựa thôn 7) (Tờ bản đồ 41) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
331 | Huyện Di Linh | Đường vào thôn 7 - Xã Tân Châu | Các đoạn nhánh rẽ còn lại của cầu thôn 7 - Đến cầu Thanh Niên Xung Phong (Tờ bản đồ 41) | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
332 | Huyện Di Linh | Đường thôn 4 - Xã Tân Châu | Từ ngã rẽ đường đi thôn 4 - Đến hết cầu thôn 7 | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
333 | Huyện Di Linh | Đường thôn 4 - Xã Tân Châu | Từ thửa (516,517(47) - Đến thửa 353,372 (47)) | 610.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
334 | Huyện Di Linh | Đường thôn 4 - Xã Tân Châu | Từ thửa 310 (47) - Đến + thửa 357(47) + thửa 125(47) Đến hết thửa 100(47) đường đi thôn 7 | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
335 | Huyện Di Linh | Đường thôn 4 - Xã Tân Châu | Từ thửa 186(48) - Đến hết thửa 169(48) đường nhựa | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
336 | Huyện Di Linh | Đường thôn 4 - Xã Tân Châu | Từ thửa 216(48) - Đến hết thửa 153(48) | 290.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
337 | Huyện Di Linh | Đường liên thôn 8, thôn 3 chia thành các đoạn - Xã Tân Châu | Từ giáp thị trấn Di Linh - Đến ngã 3 đi nghĩa trang thôn 8 | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
338 | Huyện Di Linh | Đường liên thôn 8, thôn 3 chia thành các đoạn - Xã Tân Châu | Từ ngã 3 đi nghĩa trang thôn 8 - Đến giáp nghĩa trang thôn 8 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
339 | Huyện Di Linh | Đường liên thôn 8, thôn 3 chia thành các đoạn - Xã Tân Châu | Từ ngã 3 đường đi nghĩa trang thôn 8 - Đến hết sân bóng thôn 3 | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
340 | Huyện Di Linh | Đường liên thôn 8, thôn 3 chia thành các đoạn - Xã Tân Châu | Từ sân bóng thôn 3 - Đến ngã 3 cuối thôn 7 | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
341 | Huyện Di Linh | Đường liên thôn 8, thôn 3 chia thành các đoạn - Xã Tân Châu | Các đoạn nhánh rẽ còn lại của thôn 8 | 430.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
342 | Huyện Di Linh | Đường đi thôn 1 + thôn 2 - Xã Tân Châu | Từ QL28 - Đến hết đất trường học tiểu học Tân Châu II thôn 1 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
343 | Huyện Di Linh | Đường đi thôn 1 + thôn 2 - Xã Tân Châu | Từ trường học Tân châu II thôn 1 - Đến hết thôn 2 (thửa 174(49)) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
344 | Huyện Di Linh | Đường đi thôn 1 + thôn 2 - Xã Tân Châu | Từ cầu Thanh Niên Xung Phong - Đến hết chân đập 1019 Phạm Văn | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
345 | Huyện Di Linh | Đường đi thôn 1 + thôn 2 - Xã Tân Châu | Từ cuối chân đập 1019 Phạm Văn - Đến giáp ranh giới giữa thị trấn Di Linh và xã Tân Châu | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
346 | Huyện Di Linh | Đường thôn Liên Châu chia làm các đoạn - Xã Tân Châu | Đường Tân Châu đi Liên Đầm, Tân Thượng (đường mới) | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
347 | Huyện Di Linh | Đường thôn Liên Châu chia làm các đoạn - Xã Tân Châu | Các nhánh rẽ còn lại của thôn Liên Châu | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
348 | Huyện Di Linh | Đường thôn 5 - Xã Tân Châu | Đầu đường QL 28 đất nhà ông Đặng Tích Hòa - Đến đất nhà ông Đặng Tích Phú (từ thửa 320(47) Đến hết thửa 218(47)) | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
349 | Huyện Di Linh | Đường thôn 5 - Xã Tân Châu | Đầu đường QL28 đất nhà ông Lý Văn Lăng - Đến hết đất nhà ông Vòng Chếch Thống (thửa 383(47) Đến hết thửa 345(47)) | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
350 | Huyện Di Linh | Đường thôn 5 - Xã Tân Châu | Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Lý Vinh Quang - Đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Tuấn + Nguyễn Thị Trận + Trần thị Đào + Hoàng Văn Khải + Bằng Văn Sáng (đường nhựa) (thửa 442 (47) Đến hết thửa 728(47)) | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
351 | Huyện Di Linh | Đường thôn 5 - Xã Tân Châu | Đầu đường QL28 - Đến Sú Vày Lộc + Nguyễn Thị Thùy (từ thửa 261(38) Đến thửa 307(38) và thửa 4 (47)) | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
352 | Huyện Di Linh | Đường thôn 5 - Xã Tân Châu | Từ đầu đường QL28 - Đến Trương Thị Sáu (từ thửa 577(47) Đến hết thửa 589(47)) | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
353 | Huyện Di Linh | Đường thôn 5 - Xã Tân Châu | Đầu đường QL 28 - Đến Nìm Lỹ Sầu (thửa 639(47) Đến hết thửa 747(47)) | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
354 | Huyện Di Linh | Đường thôn 5 - Xã Tân Châu | Từ đất hộ Liêu Mằn Voòng - Đến đất Lày Thị Mùi (thửa 403(47) Đến hết thửa 434(47)) | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
355 | Huyện Di Linh | Đường thôn 5 - Xã Tân Châu | Đầu đường QL28 - Đến đất Hoàng Văn Chí (thửa 96(46) Đến hết thửa 108(47)) | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
356 | Huyện Di Linh | Đường thôn 5 - Xã Tân Châu | Từ ngã 3 đi cổng đỏ - Đến giáp ranh xã Liên Đầm | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
357 | Huyện Di Linh | Đường thôn 6 chia làm các đoạn - Xã Tân Châu | Đầu đường QL28 - Đến sân bóng thôn 6 (thửa 299(38) Đến hết thửa 155 (38)) | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
358 | Huyện Di Linh | Đường thôn 6 chia làm các đoạn - Xã Tân Châu | Đầu đường QL28 - Đến trường tiểu học thôn 6 (thửa 472(37) Đến hết thửa 536(45)) | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
359 | Huyện Di Linh | Đường thôn 6 chia làm các đoạn - Xã Tân Châu | Đầu đường QL28 - Đến trường tiểu học thôn 6 (thửa 490(37) Đến hết thửa 56(45)) | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
360 | Huyện Di Linh | Đường thôn 6 chia làm các đoạn - Xã Tân Châu | Đầu đường QL28 (thửa 65(37) - Đến hết thửa 386(37)) | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
361 | Huyện Di Linh | Đường thôn 9 - Xã Tân Châu | Từ đầu đường QL28 (trạm y tế xã) - Đến hết đất nhà ông Hồ Say Khiềng (thửa 24(56) Đến hết thửa 296(48)) | 930.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
362 | Huyện Di Linh | Đường thôn 9 - Xã Tân Châu | Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Võ Thiện Nỡ - Đến hết đất nhà bà Voòng Phát Quyền (thửa 183(56) Đến hết thửa 37(56)) | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
363 | Huyện Di Linh | Đường thôn 9 - Xã Tân Châu | Đầu đường QL28 Bưu Điện xã - Đến thửa 814(47)+ thửa 119(55) Ân Văn Kim | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
364 | Huyện Di Linh | Đường thôn 9 - Xã Tân Châu | Đầu đường QL28 K’Tìm thửa 2(56) - Đến thửa 313+286(48) | 930.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
365 | Huyện Di Linh | Đường thôn 9 - Xã Tân Châu | Từ đầu đường QL28 đất nhà ông Lê Trọng Quyền - Đến hết đất nhà ông Lê Trọng Hải (từ thửa 289(56) Đến hết thửa 427(56)) | 1.160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
366 | Huyện Di Linh | Đường thôn 9 - Xã Tân Châu | Từ đất Lục Thị Lan thửa 143(56) - Đến đất Võ Thiện Chức (thửa 59 + 60(56)) | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
367 | Huyện Di Linh | Đường thôn 9 - Xã Tân Châu | Thửa 223, 256, 258, 267, 299, 319, 321, 322 (56) | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
368 | Huyện Di Linh | Đường thôn 9 - Xã Tân Châu | Các nhánh rẽ còn lại của thôn 9 | 690.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
369 | Huyện Di Linh | Từ nhà ông Lê Hoàng thửa 123, 124(56) đến nhà ông Liêu Minh Quang 248(55) - Xã Tân Châu | Từ nhà ông Lê Hoàng thửa 123, 124(56) - Đến nhà ông Liêu Minh Quang 248(55) | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
370 | Huyện Di Linh | Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Tân Châu | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
371 | Huyện Di Linh | Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Tân Châu | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
372 | Huyện Di Linh | Dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Thượng | Giáp xã Tân Châu - Đến đầu dốc thôn 2 đất nhà ông K’Nháp (Từ thửa 139(73) Đến hết thửa thửa 163(57) + 143(57)) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
373 | Huyện Di Linh | Dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Thượng | Từ đầu dốc cuối thôn 2 - Đến Hội trường Thôn 4 (Từ thửa 148(66) +128(66) Đến thửa 148(47) + 104(47)) | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
374 | Huyện Di Linh | Dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Thượng | Từ đầu thôn 4 - Đến giáp xã Tân Lâm (từ thửa 148(47) + 104(47)) | 460.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
375 | Huyện Di Linh | Đường ĐT 725 - Xã Tân Thượng | Từ giáp QL28 - Đến ngã 3 thôn 11 (từ thửa 25(57) Đến hết thửa 342(49) đất nhà ông K'Brẻ) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
376 | Huyện Di Linh | Đường ĐT 725 - Xã Tân Thượng | Từ giáp ngã 3 đi thôn 11 giáp đất nhà ông K’Brôn - Đến hết đất nhà ông PôBry Breo tính (từ thửa 344(49) Đến hết thửa 94(50)) | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
377 | Huyện Di Linh | Đường ĐT 725 - Xã Tân Thượng | Từ ngã 3 giáp đất ông PôBry Breo - Đến ngã 3 vào thôn 11 đất nhà ông Dũng, ông Sơn tính (từ thửa 85(50) Đến hết thửa 37(29), thửa 43(29, thửa 47(29)) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
378 | Huyện Di Linh | Đường ĐT 725 - Xã Tân Thượng | Từ ngã 3 giáp đất nhà ông Dũng, ông Sơn - Đến hết thôn 11 | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
379 | Huyện Di Linh | Đường đi vào thủy điện Đồng Nai II - Xã Tân Thượng | Từ ngã 3 đất nhà ông K'Brẻ, K' Brôn - Đến ngã 3 đường vào Công ty TNHH cà phê Di Linh (Từ thửa 344(49) + thửa 342(49), Đến hết thửa 58(35)+42(35)) | 330.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
380 | Huyện Di Linh | Đường đi vào thủy điện Đồng Nai II - Xã Tân Thượng | Đoạn còn lại của đường vào thủy Điện Đồng Nai 2 | 190.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
381 | Huyện Di Linh | Đường đi vào thủy điện Đồng Nai II - Xã Tân Thượng | Từ ngã 3 QL28 đường liên xã Tân Thượng Tân Châu Liên Đầm (Từ thửa 131(73>H42(73) - Đến hết thửa 167(72)) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
382 | Huyện Di Linh | Đường đi vào thủy điện Đồng Nai II - Xã Tân Thượng | Đường thôn 1 đi thôn 10 giáp Tân Lâm đoạn từ QL 28 đi sân bóng tính (từ thửa 112(72) + 124(73) - Đến hết thửa 122(72)) | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
383 | Huyện Di Linh | Đường đi vào thủy điện Đồng Nai II - Xã Tân Thượng | Đường thôn 3 từ trạm y tế xã giáp QL28 - Đến hết sân bóng thôn 3 tính (từ thửa 11(57) Đến hết thửa 293(39+313(39)) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
384 | Huyện Di Linh | Đường đi vào thủy điện Đồng Nai II - Xã Tân Thượng | Đường thôn 3 Từ nhà bà Đậu Thị Mười - Đến hết đường bê tông (từ thửa 36(57) Đến hết thửa 150(57)) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
385 | Huyện Di Linh | Đường đi vào thủy điện Đồng Nai II - Xã Tân Thượng | Đường 3 cây thông từ giáp QL 28 đất nhà ông K'Lịch - Đến hết đất nhà Ông Hòn A Sáng tính từ (thửa 84(48) Đến hết thửa 56 (48)) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
386 | Huyện Di Linh | Đường đi vào thủy điện Đồng Nai II - Xã Tân Thượng | Đường vào nghĩa trang thôn 4 tính (từ thửa 91(40) - Đến hết thửa 7(40) +54(40)) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
387 | Huyện Di Linh | Đường đi vào thủy điện Đồng Nai II - Xã Tân Thượng | Đường KDC thôn 4 tính (từ thửa 52(40) + 36(40) - Đến hết thửa 7(40)+29(40)) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
388 | Huyện Di Linh | Đường đi vào thủy điện Đồng Nai II - Xã Tân Thượng | Đường thôn 2 (Sơn Điền) từ QL28 - Đến hết xóm Sơn Điền tính (từ thửa 100(66) Đến hết thửa 98(66)) | 210.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
389 | Huyện Di Linh | Đường đi vào thủy điện Đồng Nai II - Xã Tân Thượng | Đường thôn 1 tính (từ thửa 62(73) - Đến hết thửa 53(72)) | 310.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
390 | Huyện Di Linh | Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Tân Thượng | 140.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
391 | Huyện Di Linh | Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Tân Thượng | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
392 | Huyện Di Linh | Đoạn dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Lâm | Từ giáp ranh với xã Tân Thượng - Đến hội trường thôn 1 (Từ thửa 235(43) Đến hết thửa 1(43)) | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
393 | Huyện Di Linh | Đoạn dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Lâm | Từ hội trường thôn 1 từ thửa 361(34) + 360(34) - Đến đầu dốc lên thôn 3 (hết thửa 243(32) + 247(32)) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
394 | Huyện Di Linh | Đoạn dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Lâm | Từ đầu dốc lên thôn 3 thửa 222(32) + 300(32) - Đến hết ngã 3 đi Đinh Trang Thượng (hết thửa 182(23) + 311(23)) | 1.060.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
395 | Huyện Di Linh | Đoạn dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Lâm | Đoạn còn lại QL28 - Đến giáp xã Đinh Trang Thượng (từ thửa 183(23) + 165(23)) Đến giáp xã Đinh Trang Thượng | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
396 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Đoạn từ giáp hội trường 1 (Giáp QL28 vào Trường Mẫu giáo Thôn1) (từ thửa 14(43) + 245(43) - Đến hết thửa 117(43)+ 116(43)) | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
397 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Đoạn vào hội trường thôn 2 giáp QL28: (từ thửa 110(33) + 115(33) - Đến hết thửa 70(34) + 80 (34)) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
398 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Đoạn đường số 5 (Giáp QL28 đối diện cây xăng Thái Bình): (thửa 62(33) + 63(33) - Đến hết thửa 130(26) + 221(26)) | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
399 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Đoạn đường số 4 (Giáp QL28 vào nhà thờ thôn 3): (Từ thửa 1(41) + 2(41) - Đến hết thửa 119(41) + 107(41)) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
400 | Huyện Di Linh | Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm | Đoạn giáp nhà thờ thôn 3 đi vào chùa: (Từ thửa 87(40)+ 105(41) - Đến hết thửa 120(40) + 126(40)) | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng Khu Vực II - Xã Hòa Nam
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, Lâm Đồng cho Khu vực II tại Xã Hòa Nam, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này không bao gồm các khu vực đã được phân loại chi tiết trong Khu vực I, mà chỉ tập trung vào các khu vực đất ven các trục lộ giao thông liên thôn và những khu vực tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, và cụm công nghiệp.
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong Khu vực II của Xã Hòa Nam có mức giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này bao gồm các đoạn đất ven các trục lộ giao thông liên thôn, tiếp giáp với các khu vực quan trọng như trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, và cụm công nghiệp. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong các khu vực có sự kết nối và tiếp cận tốt đến các tiện ích và dịch vụ, nhưng không thuộc các khu vực được liệt kê chi tiết trong Khu vực I.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Khu vực II của Xã Hòa Nam. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn gần các tiện ích và khu vực phát triển.
Bảng Giá Đất Khu Vực III - Xã Hòa Nam, Huyện Di Linh, Lâm Đồng Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực III tại Xã Hòa Nam, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này áp dụng cho các khu vực còn lại không thuộc bảng giá chi tiết ở các khu vực I và II.
Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực III tại Xã Hòa Nam có mức giá là 100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở nông thôn nằm ở các khu vực còn lại, không nằm trong các khu vực đã được phân loại chi tiết ở khu vực I hoặc II. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở những khu vực ít phát triển hơn hoặc xa trung tâm và các khu vực quan trọng khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực III - Xã Hòa Nam. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và mức độ phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Dọc Quốc Lộ 28, Xã Tân Châu, Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho khu vực dọc Quốc lộ 28 thuộc xã Tân Châu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Di Linh đến ngã tư đường vào trường Mẫu giáo Tân Châu (thửa 149, 197 (56)), giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn dọc Quốc lộ 28, từ giáp ranh thị trấn Di Linh đến ngã tư đường vào trường Mẫu giáo Tân Châu (thửa 149, 197 (56)), có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi dọc theo tuyến Quốc lộ chính, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá đất dọc Quốc lộ 28, xã Tân Châu. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác và phù hợp với nhu cầu của mình.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Vào Thôn 7 - Xã Tân Châu, Huyện Di Linh, Lâm Đồng Theo Quyết Định Số 02/2020/QĐ-UBND
Bảng giá đất của Huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường vào Thôn 7 - Xã Tân Châu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Bảng giá này cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ngã 3 cây xăng ông Chi trên Quốc lộ 28 đến qua ngã 3 thôn 4 cách 100 mét hướng về thôn 7, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông thôn và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.010.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào Thôn 7 - Xã Tân Châu có mức giá là 1.010.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao hơn so với các khu vực khác trong cùng đoạn đường. Mức giá này có thể phản ánh sự kết hợp giữa vị trí địa lý thuận lợi và điều kiện giao thông tốt hơn, khiến giá trị đất tại đây cao hơn các khu vực khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo các văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường vào Thôn 7 - Xã Tân Châu. Việc nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Di Linh, Lâm Đồng: Đoạn Đường Thôn 4 - Xã Tân Châu
Bảng giá đất của huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng cho đoạn đường Thôn 4 - Xã Tân Châu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn đường từ ngã rẽ đường đi Thôn 4 đến hết cầu Thôn 7.
Vị trí 1: 460.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 4 có mức giá là 460.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện tại cho khu vực từ ngã rẽ đường đi Thôn 4 đến hết cầu Thôn 7. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này, nơi có thể có sự hạn chế về giao thông và tiện ích so với các khu vực đô thị. Tuy nhiên, mức giá vẫn được định giá hợp lý dựa trên các yếu tố địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 16/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Thôn 4, Xã Tân Châu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.