Bảng giá đất tại Huyện Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Huyện Di Linh được quy định rõ ràng, tạo điều kiện thuận lợi cho các quyết định đầu tư trong khu vực này.

Tổng quan về Huyện Di Linh

Huyện Di Linh nằm ở phía Tây Nam tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 90 km. Vị trí địa lý chiến lược, nằm trên trục giao thông quốc lộ 20, giúp Huyện Di Linh kết nối dễ dàng với các khu vực kinh tế trọng điểm như Đà Lạt và Thành phố Hồ Chí Minh.

Huyện này có khí hậu mát mẻ, cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, là yếu tố quan trọng thu hút các nhà đầu tư vào lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng, sinh thái.

Ngoài điều kiện tự nhiên thuận lợi, Huyện Di Linh còn hưởng lợi từ các dự án phát triển hạ tầng giao thông, bao gồm các tuyến đường quốc lộ được mở rộng, giúp gia tăng khả năng kết nối và giao thương trong và ngoài tỉnh.

Các tiện ích công cộng như bệnh viện, trường học, chợ và khu vui chơi giải trí cũng đang được nâng cấp, góp phần tăng giá trị đất đai tại khu vực này. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, giá trị bất động sản tại Huyện Di Linh được kỳ vọng sẽ gia tăng trong thời gian tới.

Phân tích giá đất tại Huyện Di Linh

Giá đất tại Huyện Di Linh hiện nay có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trong huyện. Mức giá đất thấp nhất tại khu vực này là 12.800 đồng/m², trong khi mức giá cao nhất có thể lên tới 10.000.000 đồng/m².

Mức giá trung bình rơi vào khoảng 518.716 đồng/m², cho thấy khu vực này vẫn đang duy trì mức giá khá hợp lý, đặc biệt là so với các khu vực khác trong tỉnh Lâm Đồng.

Với mức giá đất thấp như vậy, Huyện Di Linh đang là nơi tiềm năng cho những nhà đầu tư muốn tham gia vào thị trường bất động sản nghỉ dưỡng hoặc các dự án khu dân cư. Mặc dù giá đất tại đây còn thấp so với các khu vực như Thành phố Đà Lạt (56.000.000 đồng/m²) hay Huyện Đức Trọng, nhưng sự phát triển của các dự án hạ tầng, đặc biệt là giao thông, có thể làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn, đặc biệt là vào những khu vực gần các tuyến giao thông chính, nơi giá đất có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ.

Đối với những nhà đầu tư có nhu cầu mua đất để ở, Huyện Di Linh là một lựa chọn khá hợp lý nhờ vào không gian sống yên tĩnh, gần gũi với thiên nhiên, lại có đầy đủ tiện ích cơ bản. Mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển của khu vực này cũng khiến Di Linh trở thành một địa điểm đáng để mua đất ở lâu dài.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Di Linh

Huyện Di Linh có nhiều điểm mạnh đáng chú ý mà các nhà đầu tư không thể bỏ qua. Trước hết, sự phát triển hạ tầng giao thông và kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm của tỉnh Lâm Đồng, đặc biệt là Đà Lạt, là yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản.

Những dự án giao thông như quốc lộ 20 được mở rộng không chỉ tạo thuận lợi cho việc di chuyển mà còn giúp khu vực này trở thành điểm kết nối lý tưởng giữa các địa phương trong tỉnh và các khu vực lân cận.

Bên cạnh đó, tiềm năng phát triển du lịch nghỉ dưỡng là một yếu tố không thể không nhắc đến. Với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, khí hậu mát mẻ và không gian yên tĩnh, Huyện Di Linh đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án du lịch sinh thái, resort, và biệt thự nghỉ dưỡng.

Các dự án bất động sản lớn đang được triển khai tại các khu vực ngoại thành, đặc biệt là khu vực gần các tuyến giao thông lớn, hứa hẹn sẽ làm tăng giá trị đất đai tại đây trong tương lai.

Với những yếu tố này, Huyện Di Linh là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội này để tham gia vào thị trường bất động sản còn khá mới mẻ nhưng đầy hứa hẹn tại khu vực này.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ hạ tầng giao thông đến du lịch nghỉ dưỡng, Huyện Di Linh đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn. Những dự án hạ tầng được triển khai, cùng với sự phát triển của ngành du lịch, chắc chắn sẽ giúp khu vực này trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản của tỉnh Lâm Đồng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Di Linh là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Di Linh là: 20.800 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Di Linh là: 538.180 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
434

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Di Linh Xã Tân Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất trồng cây hàng năm
1002 Huyện Di Linh Thị trấn Di Linh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 120.000 96.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1003 Huyện Di Linh Xã Bảo Thuận Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1004 Huyện Di Linh Xã Đinh Lạc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1005 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Hòa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1006 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1007 Huyện Di Linh Xã Gia Bắc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 34.000 27.000 17.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1008 Huyện Di Linh Xã Gia Hiệp Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1009 Huyện Di Linh Xã Gung Ré Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1010 Huyện Di Linh Xã Hòa Bắc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1011 Huyện Di Linh Xã Hòa Nam Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1012 Huyện Di Linh Xã Hòa Ninh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1013 Huyện Di Linh Xã Hòa Trung Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1014 Huyện Di Linh Xã Liên Đầm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1015 Huyện Di Linh Xã Sơn Điền Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 34.000 27.000 17.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1016 Huyện Di Linh Xã Tam Bố Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1017 Huyện Di Linh Xã Tân Châu Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1018 Huyện Di Linh Xã Tân Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1019 Huyện Di Linh Xã Tân Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1020 Huyện Di Linh Xã Tân Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1021 Huyện Di Linh Thị trấn Di Linh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 46.000 37.000 23.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1022 Huyện Di Linh Xã Bảo Thuận Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1023 Huyện Di Linh Xã Đinh Lạc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1024 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Hòa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1025 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1026 Huyện Di Linh Xã Gia Bắc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 13.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1027 Huyện Di Linh Xã Gia Hiệp Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1028 Huyện Di Linh Xã Gung Ré Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1029 Huyện Di Linh Xã Hòa Bắc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1030 Huyện Di Linh Xã Hòa Nam Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1031 Huyện Di Linh Xã Hòa Ninh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1032 Huyện Di Linh Xã Hòa Trung Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1033 Huyện Di Linh Xã Liên Đầm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1034 Huyện Di Linh Xã Sơn Điền Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 26.000 21.000 13.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1035 Huyện Di Linh Xã Tam Bố Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1036 Huyện Di Linh Xã Tân Châu Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1037 Huyện Di Linh Xã Tân Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1038 Huyện Di Linh Xã Tân Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 40.000 32.000 20.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1039 Huyện Di Linh Xã Tân Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1040 Huyện Di Linh Thị trấn Di Linh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 120.000 96.000 60.000 - - Đất nông nghiệp khác
1041 Huyện Di Linh Xã Bảo Thuận Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất nông nghiệp khác
1042 Huyện Di Linh Xã Đinh Lạc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
1043 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Hòa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
1044 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất nông nghiệp khác
1045 Huyện Di Linh Xã Gia Bắc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 34.000 27.000 17.000 - - Đất nông nghiệp khác
1046 Huyện Di Linh Xã Gia Hiệp Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
1047 Huyện Di Linh Xã Gung Ré Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
1048 Huyện Di Linh Xã Hòa Bắc Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất nông nghiệp khác
1049 Huyện Di Linh Xã Hòa Nam Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
1050 Huyện Di Linh Xã Hòa Ninh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
1051 Huyện Di Linh Xã Hòa Trung Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất nông nghiệp khác
1052 Huyện Di Linh Xã Liên Đầm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
1053 Huyện Di Linh Xã Sơn Điền Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 34.000 27.000 17.000 - - Đất nông nghiệp khác
1054 Huyện Di Linh Xã Tam Bố Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất nông nghiệp khác
1055 Huyện Di Linh Xã Tân Châu Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
1056 Huyện Di Linh Xã Tân Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất nông nghiệp khác
1057 Huyện Di Linh Xã Tân Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 60.000 48.000 30.000 - - Đất nông nghiệp khác
1058 Huyện Di Linh Xã Tân Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 50.000 40.000 25.000 - - Đất nông nghiệp khác
1059 Huyện Di Linh Thị trấn Di Linh 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1060 Huyện Di Linh Xã Bảo Thuận 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1061 Huyện Di Linh Xã Đinh Lạc 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1062 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Hòa 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1063 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Thượng 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1064 Huyện Di Linh Xã Gia Bắc 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1065 Huyện Di Linh Xã Gia Hiệp 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1066 Huyện Di Linh Xã Gung Ré 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1067 Huyện Di Linh Xã Hòa Bắc 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1068 Huyện Di Linh Xã Hòa Nam 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1069 Huyện Di Linh Xã Hòa Ninh 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1070 Huyện Di Linh Xã Hòa Trung 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1071 Huyện Di Linh Xã Liên Đầm 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1072 Huyện Di Linh Xã Sơn Điền 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1073 Huyện Di Linh Xã Tam Bố 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1074 Huyện Di Linh Xã Tân Châu 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1075 Huyện Di Linh Xã Tân Lâm 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1076 Huyện Di Linh Xã Tân Nghĩa 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1077 Huyện Di Linh Xã Tân Thượng 26.000 21.000 13.000 - - Đất rừng sản xuất
1078 Huyện Di Linh Thị trấn Di Linh 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1079 Huyện Di Linh Xã Bảo Thuận 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1080 Huyện Di Linh Xã Đinh Lạc 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1081 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Hòa 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1082 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Thượng 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1083 Huyện Di Linh Xã Gia Bắc 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1084 Huyện Di Linh Xã Gia Hiệp 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1085 Huyện Di Linh Xã Gung Ré 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1086 Huyện Di Linh Xã Hòa Bắc 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1087 Huyện Di Linh Xã Hòa Nam 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1088 Huyện Di Linh Xã Hòa Ninh 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1089 Huyện Di Linh Xã Hòa Trung 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1090 Huyện Di Linh Xã Liên Đầm 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1091 Huyện Di Linh Xã Sơn Điền 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1092 Huyện Di Linh Xã Tam Bố 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1093 Huyện Di Linh Xã Tân Châu 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1094 Huyện Di Linh Xã Tân Lâm 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1095 Huyện Di Linh Xã Tân Nghĩa 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1096 Huyện Di Linh Xã Tân Thượng 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng phòng hộ
1097 Huyện Di Linh Thị trấn Di Linh 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng đặc dụng
1098 Huyện Di Linh Xã Bảo Thuận 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng đặc dụng
1099 Huyện Di Linh Xã Đinh Lạc 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng đặc dụng
1100 Huyện Di Linh Xã Đinh Trang Hòa 20.800 16.800 10.400 - - Đất rừng đặc dụng

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện