ThuVien
NhaDat
.vn
Đăng nhập
Đăng ký
Account Infomation
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Thay đổi mật khẩu
Đăng xuất
Menu Bar
Văn bản pháp luật
Dự án
Dự án đang mở bán
Dự án sắp mở bán
Dự án đã bàn giao
Pháp lý nhà đất
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Không gian sống
Tài chính BĐS
Thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Báo cáo nội dung
Báo lỗi nội dung bài viết
Nội dung lỗi
Mô tả sửa lỗi
Email của bạn
Hủy
Báo cáo lỗi
Báo lỗi thành công
Cám ơn bạn đã gửi báo lỗi nội dung, chúng tôi sẽ kiểm tra và chỉnh sửa trong thời gian sớm nhất
Đóng
ThuVien
NhaDat
.vn
Xem danh sách bài viết đã lưu
Thay đổi thông tin cá nhân
Đăng xuất
Đăng nhập
Đăng ký
Menu
Văn bản pháp luật
Pháp lý nhà đất
Thuế - Phí - Lệ phí bất động sản
Hợp đồng về bất động sản
Thủ tục hành chính
Tranh chấp đất đai
Xử phạt vi phạm hành chính
Thu hồi đất
Bồi thường - hỗ trợ - tái định cư
Kinh doanh bất động sản
Pháp luật về đất đai
Pháp luật về nhà ở, công trình xây dựng
Quy hoạch
Chính sách mới
Pháp luật và đời sống
Bất động sản 360°
Cẩm nang nhà đất
Kinh nghiệm bán
Kinh nghiệm mua
Thuật ngữ nhà đất
Kiến thức phong thủy
Vật liệu xây dựng
Kinh nghiệm thuê
Không gian sống
Nhà đẹp
Thiết kế kiến trúc
Nội thất
Ngoại thất
Thiết bị gia dụng
Tài chính BĐS
Quản lý dòng tiền
Lãi suất ngân hàng
Nguồn vốn
Thị trường
Phân tích thị trường
Báo cáo thị trường
Phân tích dự báo
So sánh thị trường
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
Xem thêm
Bảng giá đất
Pháp luật - Đời sống
ThuVien
NhaDat
.vn
Xin chào bạn
Đăng nhập để tiếp tục
Đăng nhập
Nhớ tài khoản
Đăng nhập với Apple
Đăng nhập với Google
Bằng việc tiếp tục, bạn đồng ý với
Điều khoản sử dụng
,
Chính sách bảo mật
,
Quy chế
,
Chính sách
, của chúng tôi.
Chưa là thành viên?
Đăng ký
tại đây
Bảng giá đất Huyện Di Linh Lâm Đồng
Chọn địa bàn:
Chọn tỉnh thành
Tất cả
TP Hồ Chí Minh
Hà Nội
Đà Nẵng
Hải Phòng
Cần Thơ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Bình Dương
Bình Định
Bình Phước
Bình Thuận
Cà Mau
Cao Bằng
Bạc Liêu
Bắc Kạn
Bắc Giang
Bắc Ninh
Bến Tre
Đắk Lắk
Đắk Nông
Điện Biên
Đồng Nai
Đồng Tháp
Gia Lai
Hà Giang
Hà Nam
An Giang
Hà Tĩnh
Hải Dương
Hậu Giang
Hoà Bình
Hưng Yên
Khánh Hoà
Kiên Giang
Kon Tum
Lai Châu
Lạng Sơn
Lào Cai
Lâm Đồng
Long An
Nam Định
Nghệ An
Ninh Bình
Ninh Thuận
Phú Thọ
Phú Yên
Quảng Bình
Quảng Nam
Quảng Ngãi
Quảng Ninh
Quảng Trị
Sóc Trăng
Sơn La
Tây Ninh
Thái Bình
Thái Nguyên
Thanh Hoá
Thừa Thiên Huế
Tiền Giang
Trà Vinh
Tuyên Quang
Vĩnh Long
Vĩnh Phúc
Yên Bái
Chọn quận huyện
Tất cả
Thành phố Đà Lạt
Thành phố Bảo Lộc
Huyện Đức Trọng
Huyện Lâm Hà
Huyện Lạc Dương
Huyện Đơn Dương
Huyện Di Linh
Huyện Đam Rông
Huyện Đạ Te'h
Huyện Đạ HuOai
Huyện Cát Tiên
Huyện Bảo Lâm
Đường/Tên đường:
Chọn tên đường
Tất cả
Các đoạn thuộc thôn 2 đấu nối QL 28 - Xã Đinh Trang Thượng
Các đường vào thôn Phú Hiệp 2 - Xã Gia Hiệp
Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH
Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa
Các nhánh QL20 - Xã Đinh Lạc
Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa
Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung
Các nhánh rẽ thôn 10 - Xã Liêm Đầm
Các nhánh rẽ thôn Nông Trường - Xã Liêm Đầm
Đất dọc Quốc lộ 20 - Xã Đinh Trang Hòa
Đất dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Châu
Đất dọc trục giao thông chính - Qlộ 20 - Xã Gia Hiệp
Đất dọc trục giao thông chính - Qlộ 20 - Xã Tam Bố
Đất dọc trục giao thông chính - Xã Bảo Thuận
Đất dọc trục giao thông chính Quốc lộ 20 - Xã Tân Nghĩa
Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28 - Xã Đinh Trang Thượng
Dãy 1 (Ghi theo lô, thửa quy hoạch) Trục đường rộng 7 m (lộ giới 6,5m) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH
Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm
Đoạn dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Lâm
Dọc QL28 - Xã Gung Ré
Dọc Quốc lộ 20 - Xã Hòa Ninh
Dọc Quốc lộ 20 - Xã Liêm Đầm
Dọc Quốc lộ 28 - Xã Gia Bắc
Dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Thượng
Đối với đất dọc trục lộ giao thông chính- đường QL20 - Xã Đinh Lạc
Đường Bế Văn Đàn - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Bùi Thị Xuân - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Cao Bá Quát - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Chu Văn An - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Đào Duy Từ - THỊ TRẤN DI LINH
Đường đi thôn 1 + thôn 2 - Xã Tân Châu
Đường đi thôn 3 - Xã Đinh Trang Hòa
Đường đi vào thủy điện Đồng Nai II - Xã Tân Thượng
Đường Đoàn Đức Ngọc - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Đoàn Thị Điểm - THỊ TRẤN DI LINH
Đường ĐT 725 - Xã Tân Thượng
Đường Hà Huy Tập - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Hai Bà Trưng - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Hồ Tùng Mậu - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Hoàng Diệu - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Hoàng Hoa Thám - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Hoàng Văn Thọ - THỊ TRẤN DI LINH
Đường hông chợ Đinh Lạc - Xã Đinh Lạc
Đường Huỳnh Thúc Kháng - THỊ TRẤN DI LINH
Đường K’Đen - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Lê Hồng Phong - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Lê Lai - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Lê Quý Đôn - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Lê Thị Hồng Gấm - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Lê Văn Tám - THỊ TRẤN DI LINH
Đường liên thôn 8, thôn 3 chia thành các đoạn - Xã Tân Châu
Đường Lương Thế Vinh - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Lý Tự Trọng - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Mạc Đỉnh Chi - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Mọ Kọ - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Ngô Gia Tự - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Ngô Quyền - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Ngô Sỹ Liên - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Ngô Thì Nhậm - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Nguyễn Đình Chiểu - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Nguyễn Đình Quân tính từ giáp QL 20 đến hết thửa 141 (24-2016) - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Nguyễn Du - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Nguyễn Huệ - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Nguyễn Khuyến - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Nguyễn Thái Học - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Nguyễn Thị Minh Khai - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Nguyễn Thiếp - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Nguyễn Tri Phương - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Nguyễn Trung Trực - THỊ TRẤN DI LINH
Đưởng Nguyễn Văn Cừ - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Nguyễn Văn Trỗi - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Nguyễn Viết Xuân - THỊ TRẤN DI LINH
Đường nhánh khu quy hoạch dân cư: Từ trường cấp 3 Lê Hồng Phong đến đầu lô chợ - Xã Hòa Ninh
Đường nhánh từ đầu chợ đến cây xăng số 10 chia làm - Xã Hòa Ninh
Đường nhánh vào các thôn - Xã Hòa Ninh
Đường Phạm Hồng Thái - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Phạm Ngọc Thạch - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Phạm Ngũ Lão - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Phan Bội Châu - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Phan Chu Trinh - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Phan Đình Giót (thửa 27+28+34 (118)) - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Phan Huy Chú - THỊ TRẤN DI LINH
Đường QH số 1 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH
Đường QH số 4 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH
Đường QH số 5 - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH
Đường quy hoạch khu dân cư từ cây xăng đến ngã 3 vào thôn 3 chia làm 3 đoạn - Xã Hòa Ninh
Đường thôn 4 - Xã Tân Châu
Đường thôn 5 - Xã Tân Châu
Đường thôn 6 chia làm các đoạn - Xã Tân Châu
Đường thôn 9 - Xã Tân Châu
Đường thôn Đạ Hiong - Xã Gia Bắc
Đường thôn Hà Giang - Xã Gia Bắc
Đường thôn Ka Sá (Khu vực trung tâm xã) - Xã Gia Bắc
Đường thôn Liên Châu chia làm các đoạn - Xã Tân Châu
Đường tỉnh lộ ĐT 725 - Xã Tân Lâm
Đường Tôn Thất Thuyết - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Tôn Thất Tùng - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Trần Hưng Đạo - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Trần Phú - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Trần Quốc Toản - THỊ TRẤN DI LINH
Đường tránh phía Bắc - Khu quy hoạch dân cư chợ Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH
Đường vào nông trường Đinh Trang Hòa - Xã Đinh Trang Hòa
Đường vào thôn - Xã Bảo Thuận
Đường vào Thôn 1 - Xã Liêm Đầm
Đường vào thôn 1 từ ngã 3 QL28 đường vào đất nhà ông Hạnh đến hết đường thôn 1 (Chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng
Đường vào Thôn 2 - Xã Liêm Đầm
Đường vào Thôn 3 - Xã Liêm Đầm
Đường vào thôn 3 từ ngã 3 QL28 đất nhà ông Khuyến đến cổng chào thôn văn hóa thôn 3 (chia làm 3 đoạn) - Xã Đinh Trang Thượng
Đường vào Thôn 4 (Hai nhánh chính) - Xã Liêm Đầm
Đường vào thôn 4, 5 đến lòng hồ thủy điện Đồng Nai 3 chia làm 5 đoạn - Xã Đinh Trang Thượng
Đường vào Thôn 5 (Hai bên đường QL 20) - Xã Liêm Đầm
Đường vào Thôn 6 - Xã Liêm Đầm
Đường vào Thôn 7 - Xã Liêm Đầm
Đường vào thôn 7 - Xã Tân Châu
Đường vào Thôn 8 - Xã Liêm Đầm
Đường vào Thôn 9 - Xã Liêm Đầm
Đường vào thôn Đăng Rách - Xã Gung Ré
Đường vào thôn Hàng Hải - Xã Gung Ré
Đường vào thôn Hàng Làng - Xã Gung Ré
Đường vào thôn KLong Trao 2 - Xã Gung Ré
Đường vào thôn Lăng Kú - Xã Gung Ré
Đường vào thôn Phú Hiệp 1 - Xã Gia Hiệp
Đường vào thôn trong xã - Xã Hòa Trung
Đường vào Trại Phong giáp xã Bảo Thuận từ thửa 79(33) +110(34) đến thửa 1975(27) +384(28) - THỊ TRẤN DI LINH
Đường vào xã Hòa Trung - Xã Đinh Trang Hòa
Đường vào xã, thôn - Xã Hòa Ninh
Đường vào xã, thôn - Xã Tân Nghĩa
Đường Võ Thị Sáu - THỊ TRẤN DI LINH
Đường Võ Văn Tần - THỊ TRẤN DI LINH
Giáp QL 28 đi Bảo Lâm: từ thửa 181(23) + 156(23) đến giáp ranh huyện Bảo Lâm - Xã Tân Lâm
Khu quy hoạch dân cư đồi Thanh Danh - THỊ TRẤN DI LINH
Khu quy hoạch dân cư Phúc Kiến - THỊ TRẤN DI LINH
Khu quy hoạch dân cư thôn 6 - Xã Tân Lâm
Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Bảo Thuận
Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Đinh Trang Thượng
Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Gia Bắc
Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Gia Hiệp
Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Hòa Nam
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Hòa Trung
Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Sơn Điền
Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Tân Châu
Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Tân Lâm
Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Tân Nghĩa
Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực 1 nêu trên) - Xã Tân Thượng
Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực I nêu trên) - Xã Đinh Lạc
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực I nêu trên) - Xã Đinh Trang Hòa
Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực I nêu trên) - Xã Gung Ré
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực I nêu trên) - Xã Hòa Ninh
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực I nêu trên) - Xã Hòa Trung
Khu Vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở Khu vực I nêu trên) - Xã Liêm Đầm
Khu vực II: Đất ven các trục lộ giao thông liên thôn tiếp giáp với trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại, dịch vụ, khu du lịch, khu chế xuất, cụm công nghiệp (không thuộc bảng giá chi tiết ở khu vực I nêu trên) - Xã Tam Bố
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Bảo Thuận
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Đinh Lạc
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Đinh Trang Hòa
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Đinh Trang Thượng
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Gia Bắc
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Gia Hiệp
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Gung Ré
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Hòa Nam
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Hòa Ninh
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Hòa Trung
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Liêm Đầm
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Sơn Điền
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Tam Bố
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Tân Châu
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Tân Lâm
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Tân Nghĩa
Khu vực III: Là đất ở thuộc các khu vực còn lại - Xã Tân Thượng
Ngã ba Cây Điệp vào thôn 7 Đinh Trang Hòa - Xã Đinh Trang Hòa
Nhánh 1: Từ đất của Bưu điện Di linh đến ngã 3 Cây Sơn (Lý Thường Kiệt) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh
Nhánh 2: Đường vào xã Gung Ré (Lê Lợi) - Quốc lộ 28 đi qua thị trấn Di Linh
Phan Đăng Lưu từ thửa 259(24) + 50(111) đến hết thửa 110+135(24) - THỊ TRẤN DI LINH
THỊ TRẤN DI LINH
Thôn Bộ Bê (Khu vực trung tâm xã) - Xã Gia Bắc
Thôn Đăng Gia và thôn Bó Cao (trung tâm xã) - Xã Sơn Điền
Thôn KaLiêng - Xã Sơn Điền
Thôn Nao Sẻ - Xã Gia Bắc
Trục đường rộng 5 m (lộ giới 4m) (chưa hoàn thiện cơ sở hạ tầng) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH
Từ ngã 3 chùa Chưởng Phước vào thôn 4, thôn 5 - Xã Tam Bố
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Hùng (Tâm) đến ngã 3 hết đất nhà ông Vạn ông Hùng thôn Hiệp Thành 2 - Xã Tam Bố
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Thịnh đến ngã 4 xóm Tàu (hết đất nhà ông Nhì) thôn Hiệp Thành 1 - Xã Tam Bố
Từ ngã 3 QL20 đất nhà ông Trang vào đến cầu Hiền Nhân thôn Hiệp Thành 2 - Xã Tam Bố
Từ ngã 3 QL20 nhà bà Mai đi đến ngã 5 thôn 4 - Xã Tam Bố
Từ ngã ba vào thôn 3 đến hết lô quy hoạch - Xã Hòa Ninh
Từ nhà ông Lê Hoàng thửa 123, 124(56) đến nhà ông Liêu Minh Quang 248(55) - Xã Tân Châu
Từ QL 20 vào thôn Phú Hiệp 3 - Xã Gia Hiệp
Từ QL20 cạnh hội trường vào thôn Đồng Lạc 3 - Xã Đinh Lạc
Từ QL20 cạnh nhà thờ Tân Phú đường vào suối (Tân Phú 1) - Xã Đinh Lạc
Từ QL20 đường vào thôn 3 - Xã Gia Hiệp
Từ QL20 đường vào thôn Tân Lạc - Xã Đinh Lạc
Từ QL20 vào đường đến giáp ranh đất sở Bảo Nam - Xã Đinh Lạc
Từ QL20 vào giáp ranh xã Bảo Thuận - Xã Đinh Lạc
Từ QL20 vào sông Đa Dâng (thôn Tân Phú 2): - Xã Đinh Lạc
Từ QL20 vào thôn 1 - Xã Gia Hiệp
Từ QL20 vào thôn 2 - Xã Gia Hiệp
Từ QL20 vào thôn 5a - Xã Gia Hiệp
Từ QL20 vào thôn 5b - Xã Gia Hiệp
Từ QL20 vào thôn 7 - Xã Gia Hiệp
Từ QL20 vào thôn 8 - Xã Gia Hiệp
Từ QL20 vào thôn Duệ - Xã Đinh Lạc
Từ QL20 vào thôn Gia Lành - Xã Gia Hiệp
Từ Quốc lộ 20 vào Đồi 1001 (thôn Đồng Lạc 4) - Xã Đinh Lạc
Xã Bảo Thuận
Xã Đinh Lạc
Xã Đinh Trang Hòa
Xã Đinh Trang Thượng
Xã Gia Bắc
Xã Gia Hiệp
Xã Gung Ré
Xã Gung Ré - Xã Gung Ré
Xã Hòa Bắc
Xã Hòa Nam
Xã Hòa Nam - Xã Hòa Nam
Xã Hòa Ninh
Xã Hòa Trung
Xã Hòa Trung - Xã Hòa Trung
Xã Liên Đầm
Xã Sơn Điền
Xã Sơn Điền - Xã Sơn Điền
Xã Tam Bố
Xã Tân Châu
Xã Tân Lâm
Xã Tân Nghĩa
Xã Tân Thượng
Loại đất:
Tất cả
Tất cả
Đất nông nghiệp
Đất ở
Đất TM-DV
Đất SX-KD
Đất ở đô thị
Đất TM-DV đô thị
Đất SX-KD đô thị
Đất ở nông thôn
Đất TM-DV nông thôn
Đất SX-KD nông thôn
Đất trồng cây hàng năm
Đất trồng cây lâu năm
Đất nuôi trồng thủy sản
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất rừng sản xuất
Đất làm muối
Đất trồng lúa
Đất nông nghiệp khác
Mức giá:
Tất cả
Tất cả
Dưới 01 triệu
01 triệu - 03 triệu
03 triệu - 05 triệu
05 triệu - 10 triệu
10 triệu - 15 triệu
15 triệu - 20 triệu
20 triệu - 25 triệu
25 triệu - 30 triệu
30 triệu - 50 triệu
Trên 50 triệu
Sắp xếp:
Không
Không
Theo giá đất
Theo tên đường
Từ A đến Z
Từ Z đến A
Từ thấp đến cao
Từ cao đến thấp
Bảng giá đất tại Lâm Đồng
Giá đất cao nhất tại Huyện Di Linh là:
10.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Di Linh là:
20.800
Giá đất trung bình tại Huyện Di Linh là:
518.716
Căn cứ pháp lý:
Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Kết quả tìm kiếm
Tìm thấy
1.115
kết quả
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1001
Huyện Di Linh
Xã Tân Thượng
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1002
Huyện Di Linh
Thị trấn Di Linh
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
120.000
96.000
60.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1003
Huyện Di Linh
Xã Bảo Thuận
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1004
Huyện Di Linh
Xã Đinh Lạc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1005
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Hòa
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1006
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Thượng
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1007
Huyện Di Linh
Xã Gia Bắc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
34.000
27.000
17.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1008
Huyện Di Linh
Xã Gia Hiệp
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1009
Huyện Di Linh
Xã Gung Ré
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1010
Huyện Di Linh
Xã Hòa Bắc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1011
Huyện Di Linh
Xã Hòa Nam
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1012
Huyện Di Linh
Xã Hòa Ninh
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1013
Huyện Di Linh
Xã Hòa Trung
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1014
Huyện Di Linh
Xã Liên Đầm
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1015
Huyện Di Linh
Xã Sơn Điền
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
34.000
27.000
17.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1016
Huyện Di Linh
Xã Tam Bố
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1017
Huyện Di Linh
Xã Tân Châu
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1018
Huyện Di Linh
Xã Tân Lâm
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1019
Huyện Di Linh
Xã Tân Nghĩa
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1020
Huyện Di Linh
Xã Tân Thượng
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1021
Huyện Di Linh
Thị trấn Di Linh
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
46.000
37.000
23.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1022
Huyện Di Linh
Xã Bảo Thuận
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1023
Huyện Di Linh
Xã Đinh Lạc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1024
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Hòa
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1025
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Thượng
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1026
Huyện Di Linh
Xã Gia Bắc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1027
Huyện Di Linh
Xã Gia Hiệp
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1028
Huyện Di Linh
Xã Gung Ré
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1029
Huyện Di Linh
Xã Hòa Bắc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1030
Huyện Di Linh
Xã Hòa Nam
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1031
Huyện Di Linh
Xã Hòa Ninh
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1032
Huyện Di Linh
Xã Hòa Trung
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1033
Huyện Di Linh
Xã Liên Đầm
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1034
Huyện Di Linh
Xã Sơn Điền
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1035
Huyện Di Linh
Xã Tam Bố
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1036
Huyện Di Linh
Xã Tân Châu
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1037
Huyện Di Linh
Xã Tân Lâm
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1038
Huyện Di Linh
Xã Tân Nghĩa
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1039
Huyện Di Linh
Xã Tân Thượng
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1040
Huyện Di Linh
Thị trấn Di Linh
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
120.000
96.000
60.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1041
Huyện Di Linh
Xã Bảo Thuận
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1042
Huyện Di Linh
Xã Đinh Lạc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1043
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Hòa
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1044
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Thượng
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1045
Huyện Di Linh
Xã Gia Bắc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
34.000
27.000
17.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1046
Huyện Di Linh
Xã Gia Hiệp
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1047
Huyện Di Linh
Xã Gung Ré
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1048
Huyện Di Linh
Xã Hòa Bắc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1049
Huyện Di Linh
Xã Hòa Nam
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1050
Huyện Di Linh
Xã Hòa Ninh
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1051
Huyện Di Linh
Xã Hòa Trung
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1052
Huyện Di Linh
Xã Liên Đầm
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1053
Huyện Di Linh
Xã Sơn Điền
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
34.000
27.000
17.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1054
Huyện Di Linh
Xã Tam Bố
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1055
Huyện Di Linh
Xã Tân Châu
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1056
Huyện Di Linh
Xã Tân Lâm
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1057
Huyện Di Linh
Xã Tân Nghĩa
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1058
Huyện Di Linh
Xã Tân Thượng
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1059
Huyện Di Linh
Thị trấn Di Linh
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1060
Huyện Di Linh
Xã Bảo Thuận
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1061
Huyện Di Linh
Xã Đinh Lạc
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1062
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Hòa
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1063
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Thượng
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1064
Huyện Di Linh
Xã Gia Bắc
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1065
Huyện Di Linh
Xã Gia Hiệp
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1066
Huyện Di Linh
Xã Gung Ré
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1067
Huyện Di Linh
Xã Hòa Bắc
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1068
Huyện Di Linh
Xã Hòa Nam
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1069
Huyện Di Linh
Xã Hòa Ninh
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1070
Huyện Di Linh
Xã Hòa Trung
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1071
Huyện Di Linh
Xã Liên Đầm
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1072
Huyện Di Linh
Xã Sơn Điền
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1073
Huyện Di Linh
Xã Tam Bố
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1074
Huyện Di Linh
Xã Tân Châu
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1075
Huyện Di Linh
Xã Tân Lâm
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1076
Huyện Di Linh
Xã Tân Nghĩa
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1077
Huyện Di Linh
Xã Tân Thượng
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1078
Huyện Di Linh
Thị trấn Di Linh
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1079
Huyện Di Linh
Xã Bảo Thuận
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1080
Huyện Di Linh
Xã Đinh Lạc
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1081
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Hòa
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1082
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Thượng
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1083
Huyện Di Linh
Xã Gia Bắc
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1084
Huyện Di Linh
Xã Gia Hiệp
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1085
Huyện Di Linh
Xã Gung Ré
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1086
Huyện Di Linh
Xã Hòa Bắc
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1087
Huyện Di Linh
Xã Hòa Nam
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1088
Huyện Di Linh
Xã Hòa Ninh
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1089
Huyện Di Linh
Xã Hòa Trung
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1090
Huyện Di Linh
Xã Liên Đầm
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1091
Huyện Di Linh
Xã Sơn Điền
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1092
Huyện Di Linh
Xã Tam Bố
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1093
Huyện Di Linh
Xã Tân Châu
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1094
Huyện Di Linh
Xã Tân Lâm
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1095
Huyện Di Linh
Xã Tân Nghĩa
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1096
Huyện Di Linh
Xã Tân Thượng
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1097
Huyện Di Linh
Thị trấn Di Linh
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng đặc dụng
1098
Huyện Di Linh
Xã Bảo Thuận
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng đặc dụng
1099
Huyện Di Linh
Xã Đinh Lạc
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng đặc dụng
1100
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Hòa
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng đặc dụng
STT
Quận/Huyện
Tên đường/Làng xã
Đoạn: Từ - Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại đất
1101
Huyện Di Linh
Xã Tân Thượng
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất trồng cây hàng năm
1102
Huyện Di Linh
Thị trấn Di Linh
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
120.000
96.000
60.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1103
Huyện Di Linh
Xã Bảo Thuận
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1104
Huyện Di Linh
Xã Đinh Lạc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1105
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Hòa
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1106
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Thượng
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1107
Huyện Di Linh
Xã Gia Bắc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
34.000
27.000
17.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1108
Huyện Di Linh
Xã Gia Hiệp
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1109
Huyện Di Linh
Xã Gung Ré
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1110
Huyện Di Linh
Xã Hòa Bắc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1111
Huyện Di Linh
Xã Hòa Nam
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1112
Huyện Di Linh
Xã Hòa Ninh
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1113
Huyện Di Linh
Xã Hòa Trung
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1114
Huyện Di Linh
Xã Liên Đầm
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1115
Huyện Di Linh
Xã Sơn Điền
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
34.000
27.000
17.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1116
Huyện Di Linh
Xã Tam Bố
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1117
Huyện Di Linh
Xã Tân Châu
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1118
Huyện Di Linh
Xã Tân Lâm
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1119
Huyện Di Linh
Xã Tân Nghĩa
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1120
Huyện Di Linh
Xã Tân Thượng
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất trồng cây lâu năm
1121
Huyện Di Linh
Thị trấn Di Linh
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
46.000
37.000
23.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1122
Huyện Di Linh
Xã Bảo Thuận
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1123
Huyện Di Linh
Xã Đinh Lạc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1124
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Hòa
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1125
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Thượng
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1126
Huyện Di Linh
Xã Gia Bắc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1127
Huyện Di Linh
Xã Gia Hiệp
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1128
Huyện Di Linh
Xã Gung Ré
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1129
Huyện Di Linh
Xã Hòa Bắc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1130
Huyện Di Linh
Xã Hòa Nam
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1131
Huyện Di Linh
Xã Hòa Ninh
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1132
Huyện Di Linh
Xã Hòa Trung
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1133
Huyện Di Linh
Xã Liên Đầm
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1134
Huyện Di Linh
Xã Sơn Điền
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1135
Huyện Di Linh
Xã Tam Bố
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1136
Huyện Di Linh
Xã Tân Châu
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1137
Huyện Di Linh
Xã Tân Lâm
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1138
Huyện Di Linh
Xã Tân Nghĩa
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
40.000
32.000
20.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1139
Huyện Di Linh
Xã Tân Thượng
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
38.000
30.000
19.000
-
-
Đất nuôi trồng thủy sản
1140
Huyện Di Linh
Thị trấn Di Linh
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
120.000
96.000
60.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1141
Huyện Di Linh
Xã Bảo Thuận
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1142
Huyện Di Linh
Xã Đinh Lạc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1143
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Hòa
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1144
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Thượng
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1145
Huyện Di Linh
Xã Gia Bắc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
34.000
27.000
17.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1146
Huyện Di Linh
Xã Gia Hiệp
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1147
Huyện Di Linh
Xã Gung Ré
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1148
Huyện Di Linh
Xã Hòa Bắc
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1149
Huyện Di Linh
Xã Hòa Nam
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1150
Huyện Di Linh
Xã Hòa Ninh
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1151
Huyện Di Linh
Xã Hòa Trung
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1152
Huyện Di Linh
Xã Liên Đầm
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1153
Huyện Di Linh
Xã Sơn Điền
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
34.000
27.000
17.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1154
Huyện Di Linh
Xã Tam Bố
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1155
Huyện Di Linh
Xã Tân Châu
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1156
Huyện Di Linh
Xã Tân Lâm
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1157
Huyện Di Linh
Xã Tân Nghĩa
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
60.000
48.000
30.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1158
Huyện Di Linh
Xã Tân Thượng
Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn
50.000
40.000
25.000
-
-
Đất nông nghiệp khác
1159
Huyện Di Linh
Thị trấn Di Linh
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1160
Huyện Di Linh
Xã Bảo Thuận
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1161
Huyện Di Linh
Xã Đinh Lạc
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1162
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Hòa
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1163
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Thượng
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1164
Huyện Di Linh
Xã Gia Bắc
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1165
Huyện Di Linh
Xã Gia Hiệp
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1166
Huyện Di Linh
Xã Gung Ré
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1167
Huyện Di Linh
Xã Hòa Bắc
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1168
Huyện Di Linh
Xã Hòa Nam
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1169
Huyện Di Linh
Xã Hòa Ninh
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1170
Huyện Di Linh
Xã Hòa Trung
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1171
Huyện Di Linh
Xã Liên Đầm
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1172
Huyện Di Linh
Xã Sơn Điền
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1173
Huyện Di Linh
Xã Tam Bố
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1174
Huyện Di Linh
Xã Tân Châu
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1175
Huyện Di Linh
Xã Tân Lâm
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1176
Huyện Di Linh
Xã Tân Nghĩa
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1177
Huyện Di Linh
Xã Tân Thượng
26.000
21.000
13.000
-
-
Đất rừng sản xuất
1178
Huyện Di Linh
Thị trấn Di Linh
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1179
Huyện Di Linh
Xã Bảo Thuận
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1180
Huyện Di Linh
Xã Đinh Lạc
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1181
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Hòa
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1182
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Thượng
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1183
Huyện Di Linh
Xã Gia Bắc
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1184
Huyện Di Linh
Xã Gia Hiệp
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1185
Huyện Di Linh
Xã Gung Ré
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1186
Huyện Di Linh
Xã Hòa Bắc
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1187
Huyện Di Linh
Xã Hòa Nam
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1188
Huyện Di Linh
Xã Hòa Ninh
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1189
Huyện Di Linh
Xã Hòa Trung
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1190
Huyện Di Linh
Xã Liên Đầm
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1191
Huyện Di Linh
Xã Sơn Điền
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1192
Huyện Di Linh
Xã Tam Bố
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1193
Huyện Di Linh
Xã Tân Châu
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1194
Huyện Di Linh
Xã Tân Lâm
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1195
Huyện Di Linh
Xã Tân Nghĩa
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1196
Huyện Di Linh
Xã Tân Thượng
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng phòng hộ
1197
Huyện Di Linh
Thị trấn Di Linh
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng đặc dụng
1198
Huyện Di Linh
Xã Bảo Thuận
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng đặc dụng
1199
Huyện Di Linh
Xã Đinh Lạc
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng đặc dụng
1200
Huyện Di Linh
Xã Đinh Trang Hòa
20.800
16.800
10.400
-
-
Đất rừng đặc dụng
1
...
10
11
12
Bảng giá đất tại Lâm Đồng
Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện
Bảng giá đất tại đường Các đoạn thuộc thôn 2 đấu nối QL 28 - Xã Đinh Trang Thượng
Bảng giá đất tại đường Các đường vào thôn Phú Hiệp 2 - Xã Gia Hiệp
Bảng giá đất tại đường Các khu vực, đường vành đai thuộc thị trấn Di Linh - THỊ TRẤN DI LINH
Bảng giá đất tại đường Các nhánh còn lại của xã Tân Nghĩa - Xã Tân Nghĩa
Bảng giá đất tại đường Các nhánh QL20 - Xã Đinh Lạc
Bảng giá đất tại đường Các nhánh rẽ - Xã Tân Nghĩa
Bảng giá đất tại đường Các nhánh rẽ đường liêu xã đến giáp ranh xã Hòa Ninh - Xã Hòa Trung
Bảng giá đất tại đường Các nhánh rẽ thôn 10 - Xã Liêm Đầm
Bảng giá đất tại đường Các nhánh rẽ thôn Nông Trường - Xã Liêm Đầm
Bảng giá đất tại đường Đất dọc Quốc lộ 20 - Xã Đinh Trang Hòa
Bảng giá đất tại đường Đất dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Châu
Bảng giá đất tại đường Đất dọc trục giao thông chính - Qlộ 20 - Xã Gia Hiệp
Bảng giá đất tại đường Đất dọc trục giao thông chính - Qlộ 20 - Xã Tam Bố
Bảng giá đất tại đường Đất dọc trục giao thông chính - Xã Bảo Thuận
Bảng giá đất tại đường Đất dọc trục giao thông chính Quốc lộ 20 - Xã Tân Nghĩa
Bảng giá đất tại đường Đất khu dân cư dọc quốc lộ 28 - Xã Đinh Trang Thượng
Bảng giá đất tại đường Dãy 1 (Ghi theo lô, thửa quy hoạch) Trục đường rộng 7 m (lộ giới 6,5m) - Khu quy hoạch dân cư nhà máy chè 2/9 - THỊ TRẤN DI LINH
Bảng giá đất tại đường Đoạn các nhánh rẽ - Xã Tân Lâm
Bảng giá đất tại đường Đoạn dọc Quốc lộ 28 - Xã Tân Lâm
Bảng giá đất tại đường Dọc QL28 - Xã Gung Ré
ThuVien
NhaDat
.vn
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Tra cứu văn bản pháp luật
Bất động sản 360°
Pháp lý nhà đất