Bảng giá đất tại Huyện Cát Tiên, Tỉnh Lâm Đồng

Bảng giá đất tại Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng hiện nay đang được điều chỉnh theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng, và được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Quyết định này là cơ sở pháp lý quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể tham khảo và hiểu rõ mức giá đất trong khu vực, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp.

Tổng quan về Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng

Huyện Cát Tiên nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Lâm Đồng, cách Thành phố Đà Lạt khoảng 120 km và gần các tỉnh Bình Phước, Đồng Nai, và Bà Rịa – Vũng Tàu.

Huyện này nổi bật với địa hình đồi núi, thiên nhiên tươi đẹp, đặc biệt là khu vực rừng nguyên sinh và hệ thống sông suối phong phú. Đặc biệt, Cát Tiên là một trong những địa phương phát triển mạnh mẽ về nông nghiệp, với các sản phẩm nông sản như cà phê, cao su, và cây ăn quả.

Hạ tầng giao thông của Huyện Cát Tiên cũng đang trong quá trình nâng cấp và phát triển, với nhiều dự án đường cao tốc, tuyến đường kết nối các khu vực nội tỉnh và liên vùng.

Chính điều này đã tạo cơ hội lớn cho sự phát triển bất động sản ở khu vực này. Quy hoạch đô thị và các khu dân cư cũng đang được chú trọng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án bất động sản thương mại, nghỉ dưỡng và nhà ở.

Chưa kể đến sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch sinh thái nhờ vào khí hậu mát mẻ và hệ sinh thái phong phú, Huyện Cát Tiên hứa hẹn sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn trong tương lai gần. Tất cả các yếu tố này đang dần làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Cát Tiên

Giá đất tại Huyện Cát Tiên hiện nay dao động khá rộng, từ khoảng 5 triệu đồng/m2 ở các khu vực nông thôn và đất trồng cây lâu năm, cho đến khoảng 20 triệu đồng/m2 đối với các khu đất gần trung tâm huyện hoặc gần các dự án hạ tầng lớn. Giá đất trung bình tại các khu vực ven đường chính và gần các khu công nghiệp, khu đô thị có giá khoảng 12-15 triệu đồng/m2.

Mức giá này còn phụ thuộc vào từng loại đất như đất nông nghiệp, đất thổ cư, đất gần trung tâm, hay đất nằm gần các tuyến đường lớn. So với các huyện khác trong tỉnh Lâm Đồng, giá đất tại Huyện Cát Tiên hiện đang ở mức thấp, nhưng với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và du lịch, mức giá này có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Với các nhà đầu tư dài hạn, đây là thời điểm thích hợp để xem xét đầu tư vào đất tại Huyện Cát Tiên, vì tiềm năng sinh lời trong 5-10 năm tới là rất lớn. Đặc biệt, các nhà đầu tư cũng có thể lựa chọn những khu vực gần các tuyến đường lớn hoặc những khu đất nông nghiệp có thể chuyển đổi mục đích sử dụng để tối đa hóa lợi nhuận.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Cát Tiên

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Cát Tiên chính là vị trí địa lý thuận lợi, gần các trung tâm kinh tế lớn như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành Tây Nguyên. Điều này mở ra cơ hội phát triển du lịch và kinh tế cho khu vực này. Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án nông nghiệp công nghệ cao cũng làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Cát Tiên hiện đang triển khai nhiều dự án hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường cao tốc, giúp kết nối nhanh chóng với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Các dự án khu đô thị, khu nghỉ dưỡng sinh thái cũng đang được phát triển mạnh mẽ, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những ai quan tâm đến thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, với xu hướng phát triển du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng, Cát Tiên sẽ trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Chính vì vậy, các khu đất nằm gần các tuyến đường chính, khu vực du lịch sẽ có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, du lịch và các dự án bất động sản lớn, Huyện Cát Tiên, Lâm Đồng chính là một cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản muốn tìm kiếm những khu vực có tiềm năng sinh lời cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cát Tiên là: 2.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cát Tiên là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cát Tiên là: 356.255 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 16/2021/QĐ-UBND ngày 10/05/2021 của UBND tỉnh Lâm Đồng
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
297

Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Lâm Đồng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Cát Tiên Thị trấn Phước Cát Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
402 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
403 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
404 Huyện Cát Tiên Xã Phước Cát 2 Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 32.000 26.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
405 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
406 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 32.000 25.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
407 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
408 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
409 Huyện Cát Tiên Thị trấn Cát Tiên Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 39.000 31.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
410 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 26.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
411 Huyện Cát Tiên Xã Đức Phổ Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 37.000 29.000 19.000 - - Đất nông nghiệp khác
412 Huyện Cát Tiên Thị trấn Phước Cát Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 38.000 30.000 19.000 - - Đất nông nghiệp khác
413 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
414 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
415 Huyện Cát Tiên Xã Phước Cát 2 Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 32.000 26.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
416 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 36.000 29.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
417 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 32.000 25.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác
418 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 28.000 22.000 14.000 - - Đất nông nghiệp khác
419 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng Trừ đất trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn 30.000 24.000 15.000 - - Đất nông nghiệp khác
420 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn 12.000 11.000 10.000 - - Đất rừng sản xuất
421 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng 11.000 9.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
422 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi 14.000 12.000 11.000 - - Đất rừng sản xuất
423 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa 14.000 12.000 11.000 - - Đất rừng sản xuất
424 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh 11.000 9.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
425 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm 11.000 9.000 8.000 - - Đất rừng sản xuất
426 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng 10.000 8.000 7.000 - - Đất rừng sản xuất
427 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn 9.600 8.800 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
428 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng đặc dụng
429 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng đặc dụng
430 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng đặc dụng
431 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng đặc dụng
432 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng đặc dụng
433 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng 8.000 6.400 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
434 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn 9.600 8.800 8.000 - - Đất rừng đặc dụng
435 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng đặc dụng
436 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng đặc dụng
437 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng đặc dụng
438 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng đặc dụng
439 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng đặc dụng
440 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng 8.000 6.400 5.600 - - Đất rừng đặc dụng
441 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn 9.600 8.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
442 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng phòng hộ
443 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng phòng hộ
444 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng phòng hộ
445 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng phòng hộ
446 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng phòng hộ
447 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng 8.000 6.400 5.600 - - Đất rừng phòng hộ
448 Huyện Cát Tiên Xã Gia Viễn 9.600 8.800 8.000 - - Đất rừng phòng hộ
449 Huyện Cát Tiên Xã Tiên Hoàng 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng phòng hộ
450 Huyện Cát Tiên Xã Quảng Ngãi 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng phòng hộ
451 Huyện Cát Tiên Xã Tư Nghĩa 11.200 9.600 8.800 - - Đất rừng phòng hộ
452 Huyện Cát Tiên Xã Nam Ninh 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng phòng hộ
453 Huyện Cát Tiên Xã Mỹ Lâm 8.800 7.200 6.400 - - Đất rừng phòng hộ
454 Huyện Cát Tiên Xã Đồng Nai Thượng 8.000 6.400 5.600 - - Đất rừng phòng hộ