STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 - Đến giáp địa phận xã Mường Cang | 310.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim - Đến cầu Mường Kim | 590.000 | 360.000 | 230.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ cầu Mường Kim - Đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện | 310.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn tiếp giáp cầu sắt - Đến hết địa phận trường THPT Mường Kim | 310.000 | 150.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 590.000 | 380.000 | 230.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
306 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 460.000 | 310.000 | 210.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
307 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 190.000 | 160.000 | 110.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
308 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 380.000 | 230.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
309 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 240.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
310 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 130.000 | 80.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
311 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
312 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
313 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
314 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang - Đến Cây xăng nhà bà Chứ | 910.000 | 410.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
315 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ - Đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ | 640.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
316 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết địa phận xã | 340.000 | 200.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
317 | Huyện Than Uyên | Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn | 340.000 | 200.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
318 | Huyện Than Uyên | Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC | 340.000 | 200.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
319 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN | Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên - Đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường | 510.000 | 300.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
320 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN | Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường - Đến hết địa phận xã | 320.000 | 200.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát - Đến tiếp giáp cầu Che Bó | 510.000 | 300.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
322 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 279 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn - Đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm | 510.000 | 300.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
323 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ cầu Mường Than - Đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát | 320.000 | 200.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ cầu Che Bó - Đến hết địa phận xã | 320.000 | 200.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
325 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ địa phận trường cấp 2 - Đến giáp cầu sắt | 410.000 | 250.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
326 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 - Đến giáp địa phận xã Mường Cang | 220.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim - Đến cầu Mường Kim | 410.000 | 250.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
328 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ cầu Mường Kim - Đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện | 220.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
329 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn tiếp giáp cầu sắt - Đến hết địa phận trường THPT Mường Kim | 220.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 410.000 | 270.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
331 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 320.000 | 220.000 | 150.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
332 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 130.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
333 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 270.000 | 160.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
334 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 170.000 | 80.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
335 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 90.000 | 60.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
336 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 80.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
337 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
338 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
339 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang - Đến Cây xăng nhà bà Chứ | 650.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
340 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ - Đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ | 460.000 | 210.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
341 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết địa phận xã | 240.000 | 150.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
342 | Huyện Than Uyên | Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn | 240.000 | 150.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
343 | Huyện Than Uyên | Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC | 240.000 | 150.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
344 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN | Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên - Đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường | 370.000 | 220.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
345 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN | Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường - Đến hết địa phận xã | 230.000 | 150.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
346 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát - Đến tiếp giáp cầu Che Bó | 370.000 | 220.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
347 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 279 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn - Đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm | 370.000 | 220.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
348 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ cầu Mường Than - Đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát | 230.000 | 150.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
349 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ cầu Che Bó - Đến hết địa phận xã | 230.000 | 150.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
350 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ địa phận trường cấp 2 - Đến giáp cầu sắt | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
351 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 - Đến giáp địa phận xã Mường Cang | 160.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
352 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim - Đến cầu Mường Kim | 300.000 | 180.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
353 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ cầu Mường Kim - Đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện | 160.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
354 | Huyện Than Uyên | QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn tiếp giáp cầu sắt - Đến hết địa phận trường THPT Mường Kim | 160.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
355 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 300.000 | 190.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
356 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 230.000 | 160.000 | 110.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
357 | Huyện Than Uyên | Khu vực 1 - Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 100.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
358 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 190.000 | 120.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
359 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 120.000 | 60.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
360 | Huyện Than Uyên | Khu vực 2 - Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 70.000 | 40.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
361 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than | 60.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
362 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia | 50.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
363 | Huyện Than Uyên | Khu vực 3 - Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
364 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 40.000 | 36.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng lúa |
365 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 40.000 | 36.000 | 35.000 | - | - | Đất trồng lúa |
366 | Huyện Than Uyên | Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 38.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa |
367 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
368 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
369 | Huyện Than Uyên | Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa |
370 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 36.000 | 32.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
371 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 36.000 | 32.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
372 | Huyện Than Uyên | Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 33.000 | 29.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
373 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
374 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
375 | Huyện Than Uyên | Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
376 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
377 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
378 | Huyện Than Uyên | Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
379 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 22.200 | 19.800 | 16.800 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
380 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 22.200 | 19.800 | 16.800 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
381 | Huyện Than Uyên | Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 21.000 | 18.600 | 15.600 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
382 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
383 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
384 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
385 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
386 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
387 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
388 | Huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | Đất nương rẫy | 33.000 | 29.000 | 25.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
389 | Huyện Than Uyên | Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà | Đất nương rẫy | 33.000 | 29.000 | 25.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
390 | Huyện Than Uyên | Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu | Đất nương rẫy | 30.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Quốc Lộ 279 - Xã Mường Kim
Bảng giá đất tại huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Quốc Lộ 279 thuộc xã Mường Kim, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ tiếp giáp Quốc Lộ 32 - Ngã ba Mường Kim đến cầu Mường Kim, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 590.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 590.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông chính, khu vực trung tâm của xã Mường Kim hoặc các tiện ích quan trọng, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao hơn so với vị trí 3. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc điểm giao thông so với vị trí 1 nhưng vẫn có sự thuận tiện đáng kể.
Vị trí 3: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 230.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông chính hoặc điều kiện hạ tầng không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 279 thuộc xã Mường Kim, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Khu Vực 1 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu
Bảng giá đất nông thôn tại khu vực 1 của huyện Than Uyên, bao gồm các xã Mường Cang, Mường Than, và Phúc Than, được quy định trong Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Dưới đây là chi tiết các mức giá đất ở nông thôn cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 590.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 590.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có vị trí tốt, gần các tiện ích chính hoặc có tiềm năng phát triển cao. Đất tại vị trí này thường nằm gần các tuyến giao thông quan trọng hoặc khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển, mang lại giá trị đầu tư tốt.
Vị trí 2: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 380.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có sự phát triển ổn định nhưng không gần các tiện ích chính như ở vị trí 1. Đất ở vị trí này vẫn có giá trị đầu tư hợp lý với mức chi phí thấp hơn, phù hợp với những dự án cần ngân sách trung bình và khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu vực xa trung tâm hơn hoặc có ít cơ sở hạ tầng phát triển hơn. Đất ở vị trí này là lựa chọn phù hợp cho các dự án nông thôn hoặc những người có ngân sách hạn chế, đồng thời vẫn có tiềm năng phát triển trong dài hạn.
Bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn tại khu vực 1 của huyện Than Uyên. Việc nắm rõ các mức giá theo vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Khu Vực 1 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia, Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu
Bảng giá đất tại khu vực 1 của huyện Than Uyên, bao gồm các xã Hua Nà, Mường Kim, và Ta Gia, được quy định trong Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Dưới đây là các mức giá cụ thể cho từng vị trí đất ở nông thôn trong khu vực này.
Vị trí 1: 460.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 460.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có tiềm năng phát triển tốt và gần các tiện ích cơ bản. Vị trí này thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực có cơ sở hạ tầng phát triển, giúp tăng giá trị của đất.
Vị trí 2: 310.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 310.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các khu vực có sự phát triển ổn định nhưng không gần các khu vực trung tâm hay các tiện ích chính. Khu vực này vẫn đảm bảo giá trị đầu tư tốt với chi phí hợp lý, là sự lựa chọn cân bằng giữa giá cả và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 210.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu vực xa trung tâm hơn hoặc có ít tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các dự án nông thôn hoặc đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực 1 của huyện Than Uyên. Việc nắm rõ các mức giá theo vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Khu Vực 1 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu, Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu
Bảng giá đất nông thôn tại khu vực 1 của huyện Than Uyên, bao gồm các xã Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, và Pha Mu, được quy định trong Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Dưới đây là các mức giá đất theo từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 190.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực nông thôn này, thường áp dụng cho các khu vực gần các tuyến đường chính hoặc có cơ sở hạ tầng cơ bản đã phát triển. Đất tại vị trí này có giá trị đầu tư cao hơn do sự thuận tiện về mặt giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có mức độ phát triển thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn có lợi thế về sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng và dịch vụ thiết yếu. Đất tại vị trí này phù hợp cho các dự án nông thôn với ngân sách trung bình và có tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 110.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, thường áp dụng cho các khu vực xa trung tâm hoặc có ít cơ sở hạ tầng phát triển. Đất ở vị trí này thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc cho những ai tìm kiếm các cơ hội đầu tư dài hạn với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất nông thôn tại khu vực 1 của huyện Than Uyên cung cấp thông tin quan trọng về mức giá đất theo từng vị trí. Việc nắm bắt các mức giá này giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định hợp lý và phù hợp với nhu cầu cũng như ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Khu Vực 2 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu
Bảng giá đất nông thôn tại khu vực 2 của huyện Than Uyên, bao gồm các xã Mường Cang, Mường Than, và Phúc Than, được quy định trong Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Dưới đây là chi tiết các mức giá đất ở nông thôn cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 380.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực 2, áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi về hạ tầng và tiềm năng phát triển. Đất tại vị trí này thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các cơ sở hạ tầng quan trọng, mang lại giá trị đầu tư cao hơn.
Vị trí 2: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có sự phát triển ổn định nhưng không gần các tiện ích chính như ở vị trí 1. Đất ở vị trí này vẫn có giá trị đầu tư hợp lý với mức chi phí thấp hơn, phù hợp với những dự án có ngân sách trung bình và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn tại khu vực 2 của huyện Than Uyên. Việc nắm rõ các mức giá theo vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư và người dân đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và ngân sách của mình.