Bảng giá đất tại Huyện Than Uyên, Lai Châu

Bảng giá đất tại Huyện Than Uyên, Lai Châu được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu. Khu vực này không chỉ có giá đất khá phải chăng mà còn tiềm năng phát triển rất lớn nhờ vào các yếu tố về giao thông, hạ tầng và các dự án bất động sản lớn đang triển khai.

Phân tích giá đất tại Huyện Than Uyên

Giá đất tại Huyện Than Uyên có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực. Theo thông tin cập nhật, giá đất cao nhất tại huyện này lên tới 4.200.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất chỉ từ 3.500 VND/m².

Giá đất trung bình của Huyện Than Uyên là khoảng 412.204 VND/m². Mặc dù đây là mức giá thấp hơn so với các khu vực trung tâm trong tỉnh, nhưng xét về tiềm năng phát triển lâu dài, đây là cơ hội rất lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với những biến động hạ tầng trong những năm qua, giá đất tại Than Uyên đang có xu hướng tăng dần, đặc biệt là những khu vực gần các tuyến đường mới xây dựng hoặc đang được nâng cấp.

Những khu vực này có thể là những điểm nóng cho các dự án bất động sản trong tương lai, với tiềm năng phát triển về du lịch, nghỉ dưỡng và kinh tế. Dự đoán trong vài năm tới, với sự gia tăng về giao thông và các dịch vụ cơ sở hạ tầng, giá trị đất tại Huyện Than Uyên có thể tăng đáng kể.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn đầu tư dài hạn tại những khu vực này, đặc biệt nếu có kế hoạch phát triển khu dân cư hoặc các dự án du lịch, nghỉ dưỡng.

So với các huyện khác trong tỉnh Lai Châu, giá đất tại Huyện Than Uyên vẫn thấp, nhưng với lợi thế về hạ tầng giao thông và nền kinh tế đang dần phục hồi, đây là cơ hội để đầu tư vào các dự án đất nền, nhà ở hoặc đất cho sản xuất nông nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Than Uyên

Huyện Than Uyên sở hữu nhiều tiềm năng để phát triển bất động sản trong tương lai. Trước hết, huyện này nằm ở một vị trí thuận lợi trong việc kết nối với các huyện khác trong tỉnh Lai Châu và các khu vực Tây Bắc.

Sự phát triển của các tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 4D và các tuyến đường giao thông liên tỉnh sẽ giúp tăng cường khả năng kết nối và phát triển kinh tế, kéo theo nhu cầu về đất đai, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến đường chính.

Ngoài ra, huyện Than Uyên còn nổi bật với các dự án lớn về phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng. Với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, Than Uyên là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn phát triển các khu nghỉ dưỡng, khách sạn hoặc khu du lịch sinh thái.

Các yếu tố này sẽ tạo ra nhu cầu lớn về đất đai và bất động sản trong khu vực, đặc biệt là tại các khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng.

Ngoài yếu tố du lịch, nền nông nghiệp tại Huyện Than Uyên cũng đang phát triển mạnh mẽ, với các sản phẩm như chè, thảo quả và các sản phẩm nông sản khác có giá trị xuất khẩu cao.

Điều này không chỉ tạo ra một nguồn thu nhập ổn định cho người dân địa phương mà còn là yếu tố thúc đẩy phát triển cơ sở hạ tầng, nâng cao nhu cầu về nhà ở và đất đai.

Trong bối cảnh các xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang bùng nổ, đặc biệt là ở các vùng ven thành phố hoặc vùng ngoại ô, Huyện Than Uyên trở thành một điểm sáng trong chiến lược đầu tư bất động sản của nhiều nhà đầu tư.

Với những tiềm năng về giao thông, du lịch và nền kinh tế nông nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, Huyện Than Uyên là cơ hội lý tưởng để các nhà đầu tư đặt niềm tin vào thị trường bất động sản

Giá đất cao nhất tại Huyện Than Uyên là: 4.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Than Uyên là: 3.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Than Uyên là: 415.978 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
194
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 - Đến giáp địa phận xã Mường Cang 310.000 150.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim - Đến cầu Mường Kim 590.000 360.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ cầu Mường Kim - Đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện 310.000 150.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn tiếp giáp cầu sắt - Đến hết địa phận trường THPT Mường Kim 310.000 150.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 590.000 380.000 230.000 - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 460.000 310.000 210.000 - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 190.000 160.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 380.000 230.000 - - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 240.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 130.000 80.000 - - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 120.000 - - - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang - Đến Cây xăng nhà bà Chứ 910.000 410.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ - Đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ 640.000 290.000 130.000 - - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết địa phận xã 340.000 200.000 90.000 - - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Than Uyên Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn 340.000 200.000 90.000 - - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Than Uyên Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC 340.000 200.000 90.000 - - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên - Đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường 510.000 300.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường - Đến hết địa phận xã 320.000 200.000 90.000 - - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát - Đến tiếp giáp cầu Che Bó 510.000 300.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Than Uyên Quốc lộ 279 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn - Đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm 510.000 300.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ cầu Mường Than - Đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát 320.000 200.000 90.000 - - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ cầu Che Bó - Đến hết địa phận xã 320.000 200.000 90.000 - - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ địa phận trường cấp 2 - Đến giáp cầu sắt 410.000 250.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 - Đến giáp địa phận xã Mường Cang 220.000 110.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim - Đến cầu Mường Kim 410.000 250.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ cầu Mường Kim - Đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện 220.000 110.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn tiếp giáp cầu sắt - Đến hết địa phận trường THPT Mường Kim 220.000 110.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 410.000 270.000 160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 320.000 220.000 150.000 - - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 130.000 110.000 80.000 - - Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 270.000 160.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 170.000 80.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 90.000 60.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 80.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang - Đến Cây xăng nhà bà Chứ 650.000 290.000 130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ - Đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ 460.000 210.000 90.000 - - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết địa phận xã 240.000 150.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Than Uyên Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn 240.000 150.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Than Uyên Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC 240.000 150.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên - Đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường 370.000 220.000 130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường - Đến hết địa phận xã 230.000 150.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát - Đến tiếp giáp cầu Che Bó 370.000 220.000 130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Than Uyên Quốc lộ 279 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn - Đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm 370.000 220.000 130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ cầu Mường Than - Đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát 230.000 150.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN Đoạn từ cầu Che Bó - Đến hết địa phận xã 230.000 150.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ địa phận trường cấp 2 - Đến giáp cầu sắt 300.000 180.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Than Uyên Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ tiếp giáp địa phận trường cấp 2 - Đến giáp địa phận xã Mường Cang 160.000 80.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ tiếp giáp QL32 - Ngã ba Mường Kim - Đến cầu Mường Kim 300.000 180.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn từ cầu Mường Kim - Đến đường rẽ vào nhà máy thủy điện 160.000 80.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Than Uyên QL 279 - XÃ MƯỜNG KIM Đoạn tiếp giáp cầu sắt - Đến hết địa phận trường THPT Mường Kim 160.000 80.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 300.000 190.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 230.000 160.000 110.000 - - Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện Than Uyên Khu vực 1 - Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 100.000 80.000 60.000 - - Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 190.000 120.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 120.000 60.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện Than Uyên Khu vực 2 - Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 70.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Mường Cang, Mường Than, Phúc Than 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Than Uyên Khu vực 3 - Tà Hửa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên Đất trồng lúa nước 2 vụ 40.000 36.000 35.000 - - Đất trồng lúa
365 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà Đất trồng lúa nước 2 vụ 40.000 36.000 35.000 - - Đất trồng lúa
366 Huyện Than Uyên Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu Đất trồng lúa nước 2 vụ 38.000 35.000 33.000 - - Đất trồng lúa
367 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên Đất trồng lúa nước 1 vụ 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
368 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà Đất trồng lúa nước 1 vụ 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
369 Huyện Than Uyên Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu Đất trồng lúa nước 1 vụ 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng lúa
370 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên 36.000 32.000 27.000 - - Đất trồng cây hàng năm
371 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 36.000 32.000 27.000 - - Đất trồng cây hàng năm
372 Huyện Than Uyên Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 33.000 29.000 25.000 - - Đất trồng cây hàng năm
373 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
374 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
375 Huyện Than Uyên Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng cây lâu năm
376 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên 37.000 33.000 28.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
377 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà 37.000 33.000 28.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
378 Huyện Than Uyên Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 35.000 31.000 26.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
379 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 22.200 19.800 16.800 - - Đất nuôi trồng thủy sản
380 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 22.200 19.800 16.800 - - Đất nuôi trồng thủy sản
381 Huyện Than Uyên Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 21.000 18.600 15.600 - - Đất nuôi trồng thủy sản
382 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
383 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
384 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên 3.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
385 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 3.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
386 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
387 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà, Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
388 Huyện Than Uyên Thị trấn Than Uyên Đất nương rẫy 33.000 29.000 25.000 - - Đất nông nghiệp khác
389 Huyện Than Uyên Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà Đất nương rẫy 33.000 29.000 25.000 - - Đất nông nghiệp khác
390 Huyện Than Uyên Các xã: Ta Gia, Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu Đất nương rẫy 30.000 27.000 22.000 - - Đất nông nghiệp khác