STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Than Uyên | Phố Lý Tự Trọng | Ranh giới số nhà 002 - Đường Thanh Niên (Số nhà 082) | 380.000 | 160.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Than Uyên | Đường 15/10 | UBND thị trấn Than Uyên (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 192 | 380.000 | 160.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Than Uyên | Ngõ 534 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 013 | 330.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Than Uyên | Ngõ 542 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 029 | 330.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Than Uyên | Phố Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (Ranh giới số nhà 551) | 500.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Than Uyên | Ngõ 413 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 045 | 330.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 016 | 330.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Than Uyên | Ngõ 695 Điện Biên Phủ | Ranh giới đất nhà ông Phan Văn Sơn (Số nhà 002) - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 220.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Than Uyên | Ngõ Đi Sen Đông | Tiếp giáp ngã 3 (Ngõ 15 đường Điện Biên Phủ) (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông | 220.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Than Uyên | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp Ngã 3 (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 017) | 900.000 | 400.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Than Uyên | Đường Nguyễn Chí Thanh | Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy (Số nhà 020) - Cổng Huyện đội (Số nhà 086) | 440.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Than Uyên | Ngõ 821 Điện Biên Phủ | Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH (Số nhà 001) - Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện khu 2 (Số nhà 005) | 440.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Than Uyên | Đường Tôn Thất Tùng | Ngã tư Ngân hàng Công thương (Số nhà 001) - Ngã tư (Gần số nhà 046) | 550.000 | 240.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
214 | Huyện Than Uyên | Phố Hoàng Liên | Ngã 3 (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 089 | 440.000 | 200.000 | 100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Than Uyên | Phố Chu Văn An | Ranh giới đất Honda Trường Thành (Số nhà 001) - Ngã 3 (Hết số nhà 059) | 550.000 | 240.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
216 | Huyện Than Uyên | Phố Phạm Ngọc Thạch | Ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp Bờ hồ Than Uyên (Số nhà 046) | 380.000 | 160.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
217 | Huyện Than Uyên | Ngõ 18 Nguyễn Chí Thanh | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 | 490.000 | 240.000 | 100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Than Uyên | Đường sau Sân vận động | Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 - Tiếp giáp đường trục 3 (Gần nhà bà Thanh) | 380.000 | 160.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
219 | Huyện Than Uyên | Ngõ 193 Đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp phố Lý Tự Trọng (Ranh giới đất nhà ông Lộc) | 330.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
220 | Huyện Than Uyên | Đường Tôn Thất Tùng | Ngã 4 (Gần số nhà 083) - Hết ranh giới số nhà 135 | 330.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Than Uyên | Ngõ 552 Điện Biên Phủ | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 010 | 330.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
222 | Huyện Than Uyên | Phố Trần Huy Liệu | Ranh giới số nhà 002 - Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 016) | 330.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
223 | Huyện Than Uyên | Phố Lương Định Của | Ranh giới số nhà 084 - Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh (Hết ranh giới số nhà 106) | 330.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Than Uyên | Ngõ phố Tô Vĩnh Diện | Ranh giới số nhà 01 - Hết ranh giới đất nhà ông Quốc Trượng | 200.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
225 | Huyện Than Uyên | Ngõ 21 Trần Quốc Mạnh | Ranh giới đất nhà ông Nguyễn Đình Hải (Khu 5b) - Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 | 220.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
226 | Huyện Than Uyên | Phố Trần Huy Liệu | Tiếp giáp đầu cầu khu 8 (Số nhà 020) - Hết ranh giới đất nhà ông Thông (Mão) (Số nhà 076) | 220.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Than Uyên | Ngõ 51 Nguyễn Chí Thanh | Ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 026 | 220.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
228 | Huyện Than Uyên | Ngõ 82 Lương Định Của | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 005 | 220.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
229 | Huyện Than Uyên | Phố Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp ngã tư 15/10 (Số nhà 028) - Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 066) | 220.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
230 | Huyện Than Uyên | Đường Thanh Niên | Hết ranh giới nhà ông Đô khu 6 (Số nhà 170) - Hết địa phận thị trấn Than Uyên | 220.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
231 | Huyện Than Uyên | Ngõ 17 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 019 | 220.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
232 | Huyện Than Uyên | Ngõ 23 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 | 220.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
233 | Huyện Than Uyên | Ngõ 31 Phạm Ngọc Thạch | Hết địa phận số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 023 | 220.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
234 | Huyện Than Uyên | Đường Tôn Thất Tùng | Ranh giới số nhà 137 - Tiếp giáp đường Thanh Niên | 310.000 | 130.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
235 | Huyện Than Uyên | Ngõ 192 đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 192 - Tiếp giáp đường Thanh Niên (Số nhà 018) | 380.000 | 160.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
236 | Huyện Than Uyên | Ngõ 9 đường 15/10 | Ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp đường 15/10 (Số nhà 037) | 330.000 | 170.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
237 | Huyện Than Uyên | Ngõ 66 đường 15/10 | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 031 | 220.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
238 | Huyện Than Uyên | Ngõ 32 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Trường Mần non số 2 (Số nhà 011) | 390.000 | 160.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
239 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp số nhà 018 - Hết ranh giới số nhà 092 | 330.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
240 | Huyện Than Uyên | Đường Bế Văn Đàn | Tiếp giáp ranh giới số nhà 092 - Hết ranh giới số nhà 131 | 190.000 | 110.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
241 | Huyện Than Uyên | Ngõ 123 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 021 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
242 | Huyện Than Uyên | Ngõ 135 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
243 | Huyện Than Uyên | Ngõ 10 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
244 | Huyện Than Uyên | Ngõ 2 Phạm Ngọc Thạch | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 011 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
245 | Huyện Than Uyên | Ngõ 2 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
246 | Huyện Than Uyên | Ngõ 28 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 025 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
247 | Huyện Than Uyên | Ngõ 12 Lương Định Của | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 017 | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
248 | Huyện Than Uyên | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đối diện cổng Huyện đội tiếp giáp đất nhà ông Hương Sinh - Hết địa phận thị trấn | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
249 | Huyện Than Uyên | Ngõ 665 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 013 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
250 | Huyện Than Uyên | Ngõ 819 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới đất đường huyện Ủy (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 015 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
251 | Huyện Than Uyên | Ngõ 14 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
252 | Huyện Than Uyên | Ngõ 476 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 007 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
253 | Huyện Than Uyên | Ngách 2 ngõ 458 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp ranh giới số nhà 015 | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
254 | Huyện Than Uyên | Ngõ 18 đường Thanh Niên | Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới đất HTX Xuân Thủy (Số nhà 015) | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
255 | Huyện Than Uyên | Ngõ 181 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 007 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
256 | Huyện Than Uyên | Ngõ 119 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 012 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
257 | Huyện Than Uyên | Ngõ 483 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 016 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
258 | Huyện Than Uyên | Ngõ 73 Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 030 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
259 | Huyện Than Uyên | Ngõ 86 đường Thanh Niên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 028 | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
260 | Huyện Than Uyên | Ngõ 164 đường Thanh Niên | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 014 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
261 | Huyện Than Uyên | Ngõ 88 Nguyễn Chí Thanh | Cổng Huyện đội (Số nhà 001) - Hết ranh giới số nhà 015 | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
262 | Huyện Than Uyên | Ngõ 67 Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới số nhà 012 - Hết ranh giới số nhà 034 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
263 | Huyện Than Uyên | Ngõ 44 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 002 - Hết ranh giới số nhà 004 | 170.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
264 | Huyện Than Uyên | Ngõ 22 phố Hoàng Liên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 | 170.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
265 | Huyện Than Uyên | Ngõ 36 Lý Tự Trọng | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 009 | 170.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
266 | Huyện Than Uyên | Ngõ 146 đường 15/10 | Hết ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
267 | Huyện Than Uyên | Ngõ 110 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 011 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
268 | Huyện Than Uyên | Ngõ 23 Tô Vĩnh Diện | Ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 021 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
269 | Huyện Than Uyên | Phố Tô Vĩnh Diện | Tiếp giáp ranh giới nhà ông An - Hết ranh giới đất nhà ông Thế | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
270 | Huyện Than Uyên | Ngõ 83 Trần Huy Liệu | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 015 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
271 | Huyện Than Uyên | Phố Trần Quốc Mạnh | Tiếp giáp ngã 3 Quốc lộ 32 (Số nhà 002) - Tiếp giáp số nhà 022 | 340.000 | 270.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
272 | Huyện Than Uyên | Ngõ 400 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Đến cuối đường (Hết ranh giới số nhà 006) | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
273 | Huyện Than Uyên | Ngõ 529 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Tiếp giáp ranh giới đất Trạm Y tế (Số nhà 002) | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
274 | Huyện Than Uyên | Ngõ 73 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới đất Công ty ga Hải Vân (Số nhà 005) | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
275 | Huyện Than Uyên | Ngõ 159 Tôn Thất Tùng | Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 009 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
276 | Huyện Than Uyên | Ngõ 122 Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 (đất đấu giá) - Hết ranh giới số nhà 002 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
277 | Huyện Than Uyên | Ngõ 36 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 004 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
278 | Huyện Than Uyên | Ngõ 62 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 003 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
279 | Huyện Than Uyên | Ngõ 084 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 084 - Hết ranh giới số nhà 001 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
280 | Huyện Than Uyên | Ngõ 174 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp số nhà 174 - Hết ranh giới số nhà 001 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
281 | Huyện Than Uyên | Ngõ 122 đường Thanh Niên | Tiếp giáp ranh giới số nhà 124 - Hết ranh giới số nhà 003 | 200.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
282 | Huyện Than Uyên | Ngõ 42 phố Trần Huy Liệu | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 017 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
283 | Huyện Than Uyên | Ngõ 213 đường Điện Biên Phủ | Từ tiếp giáp ranh giới số nhà 213 - Hết ranh giới số nhà 007 | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
284 | Huyện Than Uyên | Ngõ 54 đường 15/10 | Tiếp giáp Ranh giới số nhà 056 - Hết ranh giới số nhà 015 | 390.000 | 160.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
285 | Huyện Than Uyên | Ngách 8 ngõ 54 đường 15/10 | Tiếp giáp ranh giới số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 008 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
286 | Huyện Than Uyên | Ngách 15 ngõ 66 đường 15/10 | Tiếp giáp số nhà 001 - Hết ranh giới số nhà 006 | 170.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
287 | Huyện Than Uyên | Ngõ 532 đường Điện Biên Phủ | Tiếp giáp ranh giới số nhà 532 - Hết ranh giới số nhà 009 | 330.000 | 140.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
288 | Huyện Than Uyên | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn | 100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
289 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang - Đến Cây xăng nhà bà Chứ | 1.300.000 | 580.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Cây xăng nhà bà Chứ - Đến hết đất Ban quản lý rừng phòng hộ | 910.000 | 410.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
291 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG CANG | Tiếp giáp đất Ban quản lý rừng phòng hộ - Đến hết địa phận xã | 480.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
292 | Huyện Than Uyên | Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn | 480.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
293 | Huyện Than Uyên | Đường nhánh - XÃ MƯỜNG CANG | Đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang - Đến hết ranh giới đất nhà ở công nhân viên Công ty thủy điện HQ-BC | 480.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
294 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN | Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên - Đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường | 730.000 | 430.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG THAN | Đoạn từ tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Nguyễn Bá Trường - Đến hết địa phận xã | 460.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát - Đến tiếp giáp cầu Che Bó | 730.000 | 430.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 279 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 279 đường đi Văn Bàn - Đến hết ranh giới Trạm kiểm lâm | 730.000 | 430.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ cầu Mường Than - Đến tiếp giáp đường rẽ vào bản Nà Phát | 460.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ PHÚC THAN | Đoạn từ cầu Che Bó - Đến hết địa phận xã | 460.000 | 290.000 | 130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Than Uyên | Quốc lộ 32 - XÃ MƯỜNG KIM | Đoạn từ địa phận trường cấp 2 - Đến giáp cầu sắt | 590.000 | 360.000 | 230.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Lai Châu: Ngõ 54 Đường 15/10, Loại Đất Sản Xuất-Kinh Doanh Đô Thị
Bảng giá đất của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Ngõ 54 Đường 15/10, loại đất sản xuất-kinh doanh đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ tiếp giáp ranh giới số nhà 056 đến hết ranh giới số nhà 015, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 390.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc điểm giao thông chính, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý cho mục đích sản xuất-kinh doanh. Khu vực này có thể vẫn nằm trong khu vực có tiện ích và giao thông thuận lợi, mặc dù không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý hơn cho mục đích sản xuất-kinh doanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại ngõ 54 Đường 15/10, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Quốc Lộ 32 - Xã Mường Cang
Bảng giá đất tại huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Quốc Lộ 32 thuộc xã Mường Cang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến cây xăng nhà bà Chứ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích quan trọng, điểm giao thông chính hoặc các cơ sở hạ tầng phát triển, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 580.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 580.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể cách xa một chút so với các tiện ích chính hoặc điểm giao thông, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, điểm giao thông chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 32 thuộc xã Mường Cang, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Đường Nhánh - Xã Mường Cang
Bảng giá đất của huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho khu vực Đường Nhánh - Xã Mường Cang, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang đến hết ranh giới đất nhà bà Mòn, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 480.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 480.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 cầu Mường Cang. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại vị trí này rất cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và vị trí gần với tuyến đường quan trọng. Khu vực này có khả năng kết nối tốt với các tiện ích công cộng và trung tâm của xã Mường Cang, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển và đầu tư.
Vị trí 2: 290.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 290.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ khu vực gần cầu Mường Cang đến gần ranh giới đất nhà bà Mòn. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất tại đây vẫn khá cao. Vị trí này vẫn duy trì sự kết nối giao thông tốt, tuy không bằng vị trí 1 nhưng vẫn thuận lợi cho nhu cầu phát triển nông thôn và đầu tư.
Vị trí 3: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 130.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ gần ranh giới đất nhà bà Mòn. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất giảm dần khi ra xa các khu vực chính và tiện ích quan trọng. Mặc dù giá trị đất ở vị trí này thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho những dự án nông thôn và phát triển khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại Đường Nhánh - Xã Mường Cang, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Quốc Lộ 32 - Xã Mường Than
Bảng giá đất tại huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Quốc Lộ 32 thuộc xã Mường Than, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ tiếp giáp địa phận thị trấn Than Uyên đến hết ranh giới đất ông Nguyễn Bá Trường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 730.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 730.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông quan trọng, các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 430.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính hoặc điểm giao thông quan trọng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, điểm giao thông chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 32 thuộc xã Mường Than, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Than Uyên, Tỉnh Lai Châu: Đoạn Đường Quốc Lộ 32 - Xã Phúc Than
Bảng giá đất tại huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Quốc Lộ 32 thuộc xã Phúc Than, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ điểm giao với đường rẽ vào bản Nà Phát đến tiếp giáp cầu Che Bó, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 730.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 730.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các điểm giao thông quan trọng, các tiện ích công cộng hoặc các cơ sở hạ tầng phát triển, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 430.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể cách xa một chút so với các tiện ích chính hoặc điểm giao thông quan trọng, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, điểm giao thông chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 32 thuộc xã Phúc Than, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.