STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Xã Hồ Thầu | 150.000 | 60.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
202 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Xã Sơn Bình | 200.000 | 60.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
203 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Xã Giang Ma | 140.000 | 60.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
204 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Xã Thèn Sìn | 200.000 | 60.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
205 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Xã Bình Lư | 220.000 | 120.000 | 90.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
206 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Xã Sùng Phài | 150.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
207 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo | 100.000 | 60.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
208 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Xã Khun Há | 80.000 | 60.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
209 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Xã Hồ Thầu | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
210 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Xã Sơn Bình | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
211 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Xã Giang Ma | 70.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
212 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Xã Thèn Sìn | 70.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
213 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Xã Bình Lư | 160.000 | 100.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
214 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Xã Sùng Phài | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
215 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
216 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Xã Khun Há | 60.000 | 40.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
217 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Xã Hồ Thầu | 50.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
218 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Xã Sơn Bình | 50.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
219 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Xã Giang Ma | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
220 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Xã Thèn Sìn | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
221 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Xã Bình Lư | 60.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
222 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Xã Sùng Phài | 50.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
223 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo | 50.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
224 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Xã Khun Há | 40.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
225 | Huyện Tam Đường | Quốc lộ 4D | Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường - Đến hết địa phận xã Bình Lư | 170.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
226 | Huyện Tam Đường | Quốc lộ 32 | Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo - Đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo | 140.000 | 50.000 | 30.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
227 | Huyện Tam Đường | Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư | Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu - Đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang | 200.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
228 | Huyện Tam Đường | Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư | Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang - Đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon | 160.000 | 50.000 | 50.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
229 | Huyện Tam Đường | Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm | Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu - Đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
230 | Huyện Tam Đường | Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài) | 1.500.000 | 500.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
231 | Huyện Tam Đường | Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tâm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
232 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Xã Hồ Thầu | 110.000 | 50.000 | 30.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
233 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Xã Sơn Bình | 150.000 | 50.000 | 30.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
234 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Xã Giang Ma | 100.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
235 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Xã Thèn Sìn | 140.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
236 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Xã Bình Lư | 160.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
237 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Xã Sùng Phài | 110.000 | 60.000 | 40.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
238 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo | 70.000 | 50.000 | 30.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
239 | Huyện Tam Đường | Khu vực 1 - Xã Khun Há | 60.000 | 40.000 | 30.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
240 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Xã Hồ Thầu | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
241 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Xã Sơn Bình | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
242 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Xã Giang Ma | 50.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
243 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Xã Thèn Sìn | 50.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
244 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Xã Bình Lư | 120.000 | 70.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
245 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Xã Sùng Phài | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
246 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
247 | Huyện Tam Đường | Khu vực 2 - Xã Khun Há | 40.000 | 30.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
248 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Xã Hồ Thầu | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
249 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Xã Sơn Bình | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
250 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Xã Giang Ma | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
251 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Xã Thèn Sìn | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
252 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Xã Bình Lư | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
253 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Xã Sùng Phài | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
254 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo | 40.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
255 | Huyện Tam Đường | Khu vực 3 - Xã Khun Há | 30.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
256 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 39.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa |
257 | Huyện Tam Đường | Các xã Bình Lư, Sùng Phài | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 39.000 | 35.000 | 33.000 | - | - | Đất trồng lúa |
258 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 37.000 | 34.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng lúa |
259 | Huyện Tam Đường | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 34.000 | 32.000 | 29.000 | - | - | Đất trồng lúa |
260 | Huyện Tam Đường | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 32.000 | 29.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng lúa |
261 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
262 | Huyện Tam Đường | Các xã Bình Lư, Sùng Phài | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
263 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa |
264 | Huyện Tam Đường | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 31.000 | 29.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng lúa |
265 | Huyện Tam Đường | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 29.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa |
266 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | 35.000 | 30.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
267 | Huyện Tam Đường | Các xã Bình Lư, Sùng Phài | 35.000 | 30.000 | 27.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
268 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 33.000 | 29.000 | 25.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
269 | Huyện Tam Đường | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng | 30.000 | 28.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
270 | Huyện Tam Đường | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, , Nà Tăm | 28.000 | 26.000 | 21.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
271 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
272 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bình Lư, Sùng Phài | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
273 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
274 | Huyện Tam Đường | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng | 31.000 | 29.000 | 24.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
275 | Huyện Tam Đường | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | 29.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
276 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
277 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bình Lư, Sùng Phài | 37.000 | 33.000 | 28.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
278 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | 35.000 | 31.000 | 26.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
279 | Huyện Tam Đường | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng | 31.000 | 29.000 | 24.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
280 | Huyện Tam Đường | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | 29.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
281 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 22.200 | 19.800 | 16.800 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
282 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bình Lư, Sùng Phài | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 22.200 | 19.800 | 16.800 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
283 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 21.000 | 18.600 | 15.600 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
284 | Huyện Tam Đường | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 18.600 | 17.400 | 14.400 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
285 | Huyện Tam Đường | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 17.400 | 16.200 | 13.200 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
286 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
287 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
288 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
289 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
290 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
291 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | 3.500 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
292 | Huyện Tam Đường | Thị trấn Tam Đường | Đất nương rẫy | 30.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
293 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bình Lư, Sùng Phài | Đất nương rẫy | 30.000 | 27.000 | 22.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
294 | Huyện Tam Đường | Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu | Đất nương rẫy | 28.000 | 25.000 | 20.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
295 | Huyện Tam Đường | Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng | Đất nương rẫy | 25.000 | 23.000 | 18.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
296 | Huyện Tam Đường | Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm | Đất nương rẫy | 23.000 | 21.000 | 16.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Huyện Tam Đường, Tỉnh Lai Châu: Quốc lộ 32
Bảng giá đất của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu cho khu vực Quốc lộ 32, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 140.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị và tiềm năng của đất tại đoạn này. Với mức giá này, khu vực này đang thể hiện sự thu hút cao đối với các hoạt động sản xuất - kinh doanh nông thôn, nhờ vào vị trí gần các cơ quan hành chính và khu vực cư trú.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 50.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực gần hơn với đoạn trên, nhưng vẫn giữ được tính chất thuận lợi cho các hoạt động sản xuất - kinh doanh nông thôn. Mức giá này cho thấy sự giảm giá nhẹ hơn so với Vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong một phạm vi giá hợp lý cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp đang tìm kiếm cơ hội kinh doanh.
Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 30.000 VNĐ/m², áp dụng cho những đoạn xa hơn về phía nghĩa trang bản Hưng Phong. Mức giá này là thấp nhất trong khu vực, phản ánh khoảng cách từ các điểm trọng yếu và có thể phù hợp với các hoạt động sản xuất - kinh doanh nông thôn với yêu cầu về chi phí thấp hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các doanh nghiệp đang tìm kiếm chi phí đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 32, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực trong dự án sản xuất - kinh doanh nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Tam Đường, Tỉnh Lai Châu: Tuyến Đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư
Bảng giá đất của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu cho khu vực Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 200.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu đến tiếp giáp ngã ba vào Trung tâm xã Bản Giang. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy sự định giá cao hơn đối với các khu vực gần với thành phố và các điểm kết nối chính. Vị trí này có khả năng tiếp cận dễ dàng với các tiện ích cơ bản và các trung tâm phát triển của xã Bản Giang.
Vị trí 2: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 60.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn tiếp theo trên tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư. Mức giá này thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn gần các điểm kết nối giao thông chính. Khu vực này có tiềm năng phát triển nhưng với giá thấp hơn so với khu vực gần thành phố.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 50.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn còn lại trong khu vực Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, nhất là khi nhu cầu về đất đai trong khu vực nông thôn có thể tăng lên theo sự phát triển chung của huyện Tam Đường.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Lai Châu - Huyện Tam Đường, Tuyến Đường Nùng Nàng - Nậm Tăm
Bảng giá đất tại Huyện Tam Đường, tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm, áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021.
Vị Trí 1: Giá 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², thể hiện giá trị cao của đất sản xuất - kinh doanh trong khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Đây là lựa chọn tối ưu cho các nhà đầu tư lớn, đặc biệt là các dự án xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng.
Vị Trí 2: Giá 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.000.000 VNĐ/m², phù hợp cho các dự án vừa và nhỏ. Mức giá này phản ánh điều kiện phát triển ổn định và khả năng sinh lợi tốt trong lĩnh vực sản xuất - kinh doanh nông thôn.
Vị Trí 3: Giá 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 500.000 VNĐ/m², đại diện cho giá trị đất trong điều kiện phát triển bình thường. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế, với các hoạt động sản xuất nhỏ và vừa.
Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị và lựa chọn khu vực đầu tư phù hợp tại tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm.
Bảng Giá Đất Huyện Tam Đường, Tỉnh Lai Châu: Đường Trường Chinh (Xã Sùng Phài)
Bảng giá đất huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Trường Chinh thuộc địa phận xã Sùng Phài, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường Trường Chinh.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường Trường Chinh tại xã Sùng Phài. Mức giá này phản ánh sự ưu việt của vị trí do gần các khu vực có tiềm năng phát triển kinh tế, cơ sở hạ tầng tốt và khả năng kết nối với các tuyến giao thông chính.
Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 500.000 VNĐ/m². Giá đất ở vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn so với vị trí 3. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, nhờ vào sự kết nối với các tiện ích và khu vực xung quanh, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh vị trí xa hơn so với các khu vực phát triển chính và các tiện ích. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đường Trường Chinh, xã Sùng Phài. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau là rất quan trọng cho việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển, phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và các yếu tố xung quanh.
Bảng Giá Đất Huyện Tam Đường, Tỉnh Lai Châu: Tuyến Đường Nùng Nàng - Nậm Tăm Đến Thành Phố Lai Châu Qua Bản Lao Tỷ Phùng
Bảng giá đất của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu cho khu vực Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu qua bản Lao Tỷ Phùng, loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 500.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn từ tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu qua bản Lao Tỷ Phùng. Mức giá này là cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao và tiềm năng phát triển đáng kể. Khu vực này nằm gần các tuyến đường chính và có kết nối giao thông thuận lợi, do đó giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Sự gần gũi với thành phố và khả năng kết nối tốt với các khu vực xung quanh làm tăng giá trị của khu vực này.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 350.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường tiếp theo trong khu vực Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu qua bản Lao Tỷ Phùng. Mức giá này thấp hơn so với Vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị đất cao do sự gần gũi với các tuyến đường chính và các tiện ích xung quanh. Khu vực này có tiềm năng phát triển tốt, với kết nối giao thông và cơ sở hạ tầng tương đối thuận tiện.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 250.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường còn lại trong khu vực Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu qua bản Lao Tỷ Phùng. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tùy thuộc vào điều kiện và yêu cầu cụ thể. Mức giá này cho thấy sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí, khả năng kết nối giao thông và tiện ích xung quanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại khu vực Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu qua bản Lao Tỷ Phùng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.