Bảng giá đất tại Huyện Tam Đường, Tỉnh Lai Châu

Bảng giá đất tại Huyện Tam Đường, theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu, đang có những dấu hiệu phát triển mạnh mẽ. Với tiềm năng phát triển lớn về hạ tầng và kinh tế, khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Tam Đường

Huyện Tam Đường nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Lai Châu, cách trung tâm thành phố Lai Châu khoảng 40km. Huyện này có vị trí địa lý thuận lợi, nằm giữa các tuyến giao thông huyết mạch nối với các tỉnh lân cận như Lào Cai, Sơn La và Điện Biên.

Ngoài ra, Tam Đường còn sở hữu cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, với nhiều thác nước, núi rừng, và khí hậu mát mẻ, rất phù hợp cho phát triển du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại đây chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các dự án xây dựng, nâng cấp các tuyến đường lớn như tuyến Quốc lộ 4D đang được đẩy mạnh, cùng với các dự án kết nối từ các huyện lân cận đến Tam Đường.

Việc này giúp kết nối nhanh chóng các vùng miền, mở ra cơ hội cho các hoạt động kinh doanh, thương mại, và du lịch phát triển. Đặc biệt, với định hướng phát triển đô thị của tỉnh Lai Châu trong những năm tới, thị trường bất động sản tại Tam Đường sẽ ngày càng trở nên sôi động.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Đường

Giá đất tại Huyện Tam Đường dao động từ mức thấp nhất là 1.000 đồng/m2 đến cao nhất là 3.000.000 đồng/m2. Mức giá trung bình của đất tại đây vào khoảng 530.745 đồng/m2, tùy thuộc vào từng khu vực và vị trí địa lý.

Các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các tuyến đường chính có giá đất cao hơn, trong khi các khu vực xa hơn hoặc ít phát triển sẽ có mức giá thấp hơn.

Mặc dù giá đất tại Huyện Tam Đường hiện nay chưa cao như ở các khu vực trung tâm tỉnh Lai Châu, nhưng với việc triển khai các dự án hạ tầng và sự phát triển kinh tế đang dần chuyển biến tích cực, giá trị bất động sản tại đây có thể tăng mạnh trong tương lai.

Do đó, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Tam Đường có thể mang lại lợi nhuận lớn trong dài hạn, đặc biệt là khi các dự án du lịch và khu công nghiệp được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn các hình thức đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn. Với những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông được cải thiện, đầu tư dài hạn sẽ mang lại hiệu quả cao hơn.

Đối với những nhà đầu tư mong muốn thu hồi vốn nhanh chóng, có thể lựa chọn các khu vực gần các dự án giao thông lớn hoặc trung tâm hành chính, nơi sẽ có nhu cầu phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tam Đường

Huyện Tam Đường có nhiều lợi thế để phát triển trong tương lai, đặc biệt trong các lĩnh vực du lịch, nông nghiệp và bất động sản. Với thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu ôn hòa, đây là một điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp và các trung tâm thương mại, dịch vụ sẽ thúc đẩy nhu cầu về đất đai tại khu vực này.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự hỗ trợ từ chính quyền địa phương, với các chính sách khuyến khích đầu tư và phát triển hạ tầng. Dự kiến trong vài năm tới, Tam Đường sẽ được ưu tiên phát triển các dự án lớn như khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp. Điều này sẽ tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là khi giá đất tại khu vực này còn thấp.

Các xu hướng du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong bối cảnh người dân ngày càng ưa chuộng các kỳ nghỉ tại các vùng nông thôn, gần gũi với thiên nhiên. Với các lợi thế này, Tam Đường hứa hẹn sẽ trở thành một điểm đầu tư hấp dẫn trong tương lai gần.

Với tiềm năng phát triển vượt trội, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Tam Đường là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư. Việc phát triển mạnh mẽ hạ tầng giao thông, các dự án du lịch sinh thái, cùng với sự hỗ trợ từ chính quyền sẽ khiến thị trường bất động sản tại đây tăng trưởng mạnh mẽ. Đây là thời điểm vàng để đầu tư vào khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Đường là: 3.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Đường là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Đường là: 531.495 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
494
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Hồ Thầu 150.000 60.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
202 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Sơn Bình 200.000 60.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
203 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Giang Ma 140.000 60.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
204 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Thèn Sìn 200.000 60.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
205 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Bình Lư 220.000 120.000 90.000 - - Đất TM-DV nông thôn
206 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Sùng Phài 150.000 80.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
207 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo 100.000 60.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
208 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Khun Há 80.000 60.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
209 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Hồ Thầu 70.000 50.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
210 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Sơn Bình 70.000 50.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Giang Ma 70.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Thèn Sìn 70.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Bình Lư 160.000 100.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Sùng Phài 70.000 50.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo 70.000 50.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Khun Há 60.000 40.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Hồ Thầu 50.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Sơn Bình 50.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Giang Ma 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Thèn Sìn 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Bình Lư 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Sùng Phài 50.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo 50.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Khun Há 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Tam Đường Quốc lộ 4D Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường - Đến hết địa phận xã Bình Lư 170.000 80.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
226 Huyện Tam Đường Quốc lộ 32 Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo - Đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo 140.000 50.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
227 Huyện Tam Đường Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu - Đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang 200.000 60.000 50.000 - - Đất SX-KD nông thôn
228 Huyện Tam Đường Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang - Đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon 160.000 50.000 50.000 - - Đất SX-KD nông thôn
229 Huyện Tam Đường Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu - Đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng 1.500.000 1.000.000 500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
230 Huyện Tam Đường Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài) 1.500.000 500.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
231 Huyện Tam Đường Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tâm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng 500.000 350.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
232 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Hồ Thầu 110.000 50.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
233 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Sơn Bình 150.000 50.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
234 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Giang Ma 100.000 40.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
235 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Thèn Sìn 140.000 40.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
236 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Bình Lư 160.000 90.000 70.000 - - Đất SX-KD nông thôn
237 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Sùng Phài 110.000 60.000 40.000 - - Đất SX-KD nông thôn
238 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo 70.000 50.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
239 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Khun Há 60.000 40.000 30.000 - - Đất SX-KD nông thôn
240 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Hồ Thầu 50.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
241 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Sơn Bình 50.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
242 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Giang Ma 50.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
243 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Thèn Sìn 50.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
244 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Bình Lư 120.000 70.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
245 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Sùng Phài 50.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
246 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo 50.000 40.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
247 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Khun Há 40.000 30.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
248 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Hồ Thầu 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
249 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Sơn Bình 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
250 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Giang Ma 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
251 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Thèn Sìn 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
252 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Bình Lư 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
253 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Sùng Phài 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
254 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
255 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Khun Há 30.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
256 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường Đất trồng lúa nước 2 vụ 39.000 35.000 33.000 - - Đất trồng lúa
257 Huyện Tam Đường Các xã Bình Lư, Sùng Phài Đất trồng lúa nước 2 vụ 39.000 35.000 33.000 - - Đất trồng lúa
258 Huyện Tam Đường Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu Đất trồng lúa nước 2 vụ 37.000 34.000 32.000 - - Đất trồng lúa
259 Huyện Tam Đường Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng Đất trồng lúa nước 2 vụ 34.000 32.000 29.000 - - Đất trồng lúa
260 Huyện Tam Đường Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm Đất trồng lúa nước 2 vụ 32.000 29.000 27.000 - - Đất trồng lúa
261 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường Đất trồng lúa nước 1 vụ 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
262 Huyện Tam Đường Các xã Bình Lư, Sùng Phài Đất trồng lúa nước 1 vụ 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng lúa
263 Huyện Tam Đường Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu Đất trồng lúa nước 1 vụ 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng lúa
264 Huyện Tam Đường Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng Đất trồng lúa nước 1 vụ 31.000 29.000 24.000 - - Đất trồng lúa
265 Huyện Tam Đường Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm Đất trồng lúa nước 1 vụ 29.000 27.000 22.000 - - Đất trồng lúa
266 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường 35.000 30.000 27.000 - - Đất trồng cây hàng năm
267 Huyện Tam Đường Các xã Bình Lư, Sùng Phài 35.000 30.000 27.000 - - Đất trồng cây hàng năm
268 Huyện Tam Đường Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 33.000 29.000 25.000 - - Đất trồng cây hàng năm
269 Huyện Tam Đường Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 30.000 28.000 23.000 - - Đất trồng cây hàng năm
270 Huyện Tam Đường Các xã: Khun Há, Tả Lèng, , Nà Tăm 28.000 26.000 21.000 - - Đất trồng cây hàng năm
271 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
272 Huyện Tam Đường Các xã: Bình Lư, Sùng Phài 37.000 33.000 28.000 - - Đất trồng cây lâu năm
273 Huyện Tam Đường Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 35.000 31.000 26.000 - - Đất trồng cây lâu năm
274 Huyện Tam Đường Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 31.000 29.000 24.000 - - Đất trồng cây lâu năm
275 Huyện Tam Đường Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 29.000 27.000 22.000 - - Đất trồng cây lâu năm
276 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường 37.000 33.000 28.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
277 Huyện Tam Đường Các xã: Bình Lư, Sùng Phài 37.000 33.000 28.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
278 Huyện Tam Đường Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu 35.000 31.000 26.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
279 Huyện Tam Đường Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng 31.000 29.000 24.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
280 Huyện Tam Đường Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 29.000 27.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
281 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 22.200 19.800 16.800 - - Đất nuôi trồng thủy sản
282 Huyện Tam Đường Các xã: Bình Lư, Sùng Phài Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 22.200 19.800 16.800 - - Đất nuôi trồng thủy sản
283 Huyện Tam Đường Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 21.000 18.600 15.600 - - Đất nuôi trồng thủy sản
284 Huyện Tam Đường Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 18.600 17.400 14.400 - - Đất nuôi trồng thủy sản
285 Huyện Tam Đường Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 17.400 16.200 13.200 - - Đất nuôi trồng thủy sản
286 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
287 Huyện Tam Đường Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 7.000 - - - - Đất rừng sản xuất
288 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường 3.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
289 Huyện Tam Đường Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 3.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
290 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
291 Huyện Tam Đường Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình, Sùng Phài, Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng, Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm 3.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
292 Huyện Tam Đường Thị trấn Tam Đường Đất nương rẫy 30.000 27.000 22.000 - - Đất nông nghiệp khác
293 Huyện Tam Đường Các xã: Bình Lư, Sùng Phài Đất nương rẫy 30.000 27.000 22.000 - - Đất nông nghiệp khác
294 Huyện Tam Đường Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu Đất nương rẫy 28.000 25.000 20.000 - - Đất nông nghiệp khác
295 Huyện Tam Đường Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Nùng Nàng Đất nương rẫy 25.000 23.000 18.000 - - Đất nông nghiệp khác
296 Huyện Tam Đường Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nà Tăm Đất nương rẫy 23.000 21.000 16.000 - - Đất nông nghiệp khác