Bảng giá đất tại Huyện Tam Đường, Tỉnh Lai Châu

Bảng giá đất tại Huyện Tam Đường, theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu, đang có những dấu hiệu phát triển mạnh mẽ. Với tiềm năng phát triển lớn về hạ tầng và kinh tế, khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Tam Đường

Huyện Tam Đường nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Lai Châu, cách trung tâm thành phố Lai Châu khoảng 40km. Huyện này có vị trí địa lý thuận lợi, nằm giữa các tuyến giao thông huyết mạch nối với các tỉnh lân cận như Lào Cai, Sơn La và Điện Biên.

Ngoài ra, Tam Đường còn sở hữu cảnh quan thiên nhiên đẹp mắt, với nhiều thác nước, núi rừng, và khí hậu mát mẻ, rất phù hợp cho phát triển du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại đây chính là sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông. Các dự án xây dựng, nâng cấp các tuyến đường lớn như tuyến Quốc lộ 4D đang được đẩy mạnh, cùng với các dự án kết nối từ các huyện lân cận đến Tam Đường.

Việc này giúp kết nối nhanh chóng các vùng miền, mở ra cơ hội cho các hoạt động kinh doanh, thương mại, và du lịch phát triển. Đặc biệt, với định hướng phát triển đô thị của tỉnh Lai Châu trong những năm tới, thị trường bất động sản tại Tam Đường sẽ ngày càng trở nên sôi động.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Đường

Giá đất tại Huyện Tam Đường dao động từ mức thấp nhất là 1.000 đồng/m2 đến cao nhất là 3.000.000 đồng/m2. Mức giá trung bình của đất tại đây vào khoảng 530.745 đồng/m2, tùy thuộc vào từng khu vực và vị trí địa lý.

Các khu vực gần trung tâm huyện hoặc các tuyến đường chính có giá đất cao hơn, trong khi các khu vực xa hơn hoặc ít phát triển sẽ có mức giá thấp hơn.

Mặc dù giá đất tại Huyện Tam Đường hiện nay chưa cao như ở các khu vực trung tâm tỉnh Lai Châu, nhưng với việc triển khai các dự án hạ tầng và sự phát triển kinh tế đang dần chuyển biến tích cực, giá trị bất động sản tại đây có thể tăng mạnh trong tương lai.

Do đó, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Tam Đường có thể mang lại lợi nhuận lớn trong dài hạn, đặc biệt là khi các dự án du lịch và khu công nghiệp được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể lựa chọn các hình thức đầu tư ngắn hạn hoặc dài hạn. Với những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và hạ tầng giao thông được cải thiện, đầu tư dài hạn sẽ mang lại hiệu quả cao hơn.

Đối với những nhà đầu tư mong muốn thu hồi vốn nhanh chóng, có thể lựa chọn các khu vực gần các dự án giao thông lớn hoặc trung tâm hành chính, nơi sẽ có nhu cầu phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Tam Đường

Huyện Tam Đường có nhiều lợi thế để phát triển trong tương lai, đặc biệt trong các lĩnh vực du lịch, nông nghiệp và bất động sản. Với thiên nhiên tươi đẹp và khí hậu ôn hòa, đây là một điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt là các khu resort, khu nghỉ dưỡng sinh thái.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp và các trung tâm thương mại, dịch vụ sẽ thúc đẩy nhu cầu về đất đai tại khu vực này.

Một yếu tố quan trọng nữa là sự hỗ trợ từ chính quyền địa phương, với các chính sách khuyến khích đầu tư và phát triển hạ tầng. Dự kiến trong vài năm tới, Tam Đường sẽ được ưu tiên phát triển các dự án lớn như khu đô thị mới, khu công nghiệp, và các khu nghỉ dưỡng cao cấp. Điều này sẽ tạo ra một môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là khi giá đất tại khu vực này còn thấp.

Các xu hướng du lịch sinh thái và bất động sản nghỉ dưỡng đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong bối cảnh người dân ngày càng ưa chuộng các kỳ nghỉ tại các vùng nông thôn, gần gũi với thiên nhiên. Với các lợi thế này, Tam Đường hứa hẹn sẽ trở thành một điểm đầu tư hấp dẫn trong tương lai gần.

Với tiềm năng phát triển vượt trội, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Tam Đường là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư. Việc phát triển mạnh mẽ hạ tầng giao thông, các dự án du lịch sinh thái, cùng với sự hỗ trợ từ chính quyền sẽ khiến thị trường bất động sản tại đây tăng trưởng mạnh mẽ. Đây là thời điểm vàng để đầu tư vào khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Đường là: 3.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Đường là: 1.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Đường là: 531.495 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Lai Châu
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
494
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Tam Đường Phố Tôn Thất Tùng Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Phan Đình Giót 265.000 210.000 175.000 - - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Tam Đường Phố Tôn Thất Tùng Đường Phan Đình Giót - Đường Bế Văn Đàn 175.000 155.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Tam Đường Phố Đặng Văn Ngữ Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Phan Đình Giót 265.000 210.000 175.000 - - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Tam Đường Phố Đặng Văn Ngữ Đường Phan Đình Giót - Đường Bế Văn Đàn 175.000 155.000 140.000 - - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Tam Đường Đường Phan Đình Giót Đường Thanh Niên - Đường Bế Văn Đàn 210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Tam Đường Đường Bế Văn Đàn Đầu đường - Cuối đường 105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Tam Đường Phố La Văn Cầu Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Quốc Việt 385.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Du Đường Trần Phú - Đường Võ Nguyên Giáp 490.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của 1.100.000 230.000 160.000 - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Ngã 3 Tiếp giáp đường Lương Định Của - Tiếp giáp đường 21/9 1.100.000 270.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đường 21/9 - Hết cầu Mường Cấu 800.000 190.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Tam Đường Đường Trần Phú Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu - Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 380.000 120.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Tam Đường Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ) Cây xăng Thảo Trang - Tiếp giáp xã Hồ Thầu 380.000 120.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Tam Đường Đường Tác Tình Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - Hết địa phận nhà máy nước 410.000 120.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Tam Đường Đường Lương Định Của Đầu đường - Cuối đường 390.000 120.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Tam Đường Đường 21/9 Tiếp giáp Trần Phú - Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị 1.300.000 270.000 160.000 - - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp cầu Tiên Bình - Cây xăng Thảo Trang 550.000 150.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Cầu Tiên Bình - Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn 900.000 260.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp đường Lê Quý Đôn - Tiếp giáp đường 21/9 1.200.000 270.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Tiếp giáp đường 21/9 - Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú 1.200.000 270.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Tam Đường Đường Võ Nguyên Giáp Ngã 3 Tiếp giáp đường Trần Phú - Hết địa phận thị trấn 1.200.000 270.000 130.000 - - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Tam Đường Đường B1 (Khu TĐC Thác Cạn) Đầu đường - Cuối đường 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Đình Thi Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh - Phố Hồ Xuân Hương 380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Tam Đường Phố Hồ Xuân Hương Đường Nguyễn Chương - Phố Nguyễn Đình Thi 380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Chương Đường Võ Nguyên Giáp - Tiếp giáp với đường Thác Tình 380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Tam Đường Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn Đầu đường - Cuối đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Tam Đường Đường Trường Chinh Phố Võ Thị Sáu - Đường Nguyễn Văn Linh 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Tam Đường Đường Lê Hồng Phong Đường Lê Quý Đôn - Đường Nguyễn Văn Linh 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Tam Đường Đường Thanh Niên Đường Nguyễn Văn Linh - Phố Võ Thị Sáu 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Văn Linh Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Tam Đường Đường Lê Quý Đôn Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Tam Đường Phố Chu Văn An Phố Võ Thị Sáu - Tiếp giáp Trung tâm Hội nghị 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Tam Đường Đường Hoàng Quốc Việt Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Tam Đường Phố Xuân Diệu Công an huyện - Phố Nguyễn Đình Thi 260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Tam Đường Đường Lê Quý Đôn Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Trần Phú 550.000 150.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Văn Linh Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Trần Phú 650.000 170.000 90.000 - - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Tam Đường Phố Xuân Diệu Phố Nguyễn Đình Thi - Đường Nguyễn Chương 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Tam Đường Phố Kim Đồng Phố Nguyễn Viết Xuân - Đường Nguyễn Văn Linh 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Viết Xuân Ngã 3 tiếp giáp với phố Kim Đồng - Đường Võ Nguyên Giáp 550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Tam Đường Phố Tô Vĩnh Diện Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Tam Đường Phố Võ Thị Sáu) Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Thanh Niên 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Viết Xuân Ngã 3 phố Kim Đồng - Đường Trần Phú 550.000 200.000 160.000 - - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Thái Học Đầu Nguyễn Văn Linh - Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Thái Học Ngã 3 đi vào phố Nguyễn Viết Xuân - Đường Võ Nguyên Giáp 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Tam Đường Phố Lê Văn Tám Đường Võ Nguyên Giáp - Phố Nguyễn Thái Học 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Chương Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Tác Tình 420.000 120.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Tam Đường Phố Kim Đồng Đường 21/9 - Đường Lê Quý Đôn 1.000.000 260.000 160.000 - - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Tam Đường Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường Tác Tình - Phố Tố Hữu 270.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Tam Đường Phố Tố Hữu Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đường Tác Tình 270.000 110.000 80.000 - - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Tam Đường Đường Thanh Niên Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Nguyễn Văn Linh 650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Tam Đường Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn 70.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Tam Đường Khu D, đường số 8 khu Trung tâm hành chính giáo dục Đầu đường - Cuối đường 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Tam Đường Phố Phạm Ngọc Thạch Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Phan Đình Giót 190.000 150.000 125.000 - - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Tam Đường Phố Phạm Ngọc Thạch Đường Phan Đình Giót - Đường Bế Văn Đàn 125.000 110.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Tam Đường Phố Tôn Thất Tùng Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Phan Đình Giót 190.000 150.000 125.000 - - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Tam Đường Phố Tôn Thất Tùng Đường Phan Đình Giót - Đường Bế Văn Đàn 125.000 110.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Tam Đường Phố Đặng Văn Ngữ Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Phan Đình Giót 190.000 150.000 125.000 - - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Tam Đường Phố Đặng Văn Ngữ Đường Phan Đình Giót - Đường Bế Văn Đàn 125.000 110.000 100.000 - - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Tam Đường Đường Phan Đình Giót Đường Thanh Niên - Đường Bế Văn Đàn 150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Tam Đường Đường Bế Văn Đàn Đầu đường - Cuối đường 75.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Tam Đường Phố La Văn Cầu Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Hoàng Quốc Việt 275.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Tam Đường Phố Nguyễn Du Đường Trần Phú - Đường Võ Nguyên Giáp 350.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Tam Đường Quốc lộ 4D Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến hết địa phận xã Bình Lư 340.000 160.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Tam Đường Quốc lộ 32 Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo 280.000 90.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Tam Đường Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu, đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang 390.000 120.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Tam Đường Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang, đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon 310.000 100.000 90.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Tam Đường Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Tam Đường Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài) 3.000.000 1.000.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Tam Đường Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Hồ Thầu 210.000 90.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Sơn Bình 290.000 90.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Giang Ma 200.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Thèn Sìn 280.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Bình Lư 310.000 170.000 130.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Sùng Phài 220.000 110.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo 140.000 90.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Tam Đường Khu vực 1 - Xã Khun Há 120.000 80.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Hồ Thầu 100.000 70.000 - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Sơn Bình 100.000 70.000 - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Giang Ma 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Thèn Sìn 100.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Bình Lư 230.000 140.000 - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Sùng Phài 100.000 70.000 - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo 100.000 70.000 - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Tam Đường Khu vực 2 - Xã Khun Há 80.000 60.000 - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Hồ Thầu 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Sơn Bình 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Giang Ma 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Thèn Sìn 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Bình Lư 80.000 - - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Sùng Phài 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Các xã: Bản Giang, Bản Hon, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Bản Bo 70.000 - - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Tam Đường Khu vực 3 - Xã Khun Há 60.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Tam Đường Quốc lộ 4D Đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường - Đến hết địa phận xã Bình Lư 240.000 110.000 90.000 - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Tam Đường Quốc lộ 32 Đoạn từ trụ sở UBND xã Bản Bo - Đến nghĩa trang bản Hưng Phong, xã Bản Bo 200.000 60.000 40.000 - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Tam Đường Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư Đoạn từ tiếp giáp địa phận thành phố Lai Châu - Đến tiếp giáp ngã ba đi vào Trung tâm xã Bản Giang 270.000 80.000 70.000 - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Tam Đường Tuyến đường Tam Đường - Bản Hon - Bình Lư Đoạn từ ngã ba đi vào trung tâm xã Bản Giang - Đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon 220.000 70.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Tam Đường Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm Đoạn từ Đại lộ Lê Lợi kéo dài tiếp giáp với thành phố Lai Châu - Đến ngã ba nối với đường cũ từ thành phố Lai Châu đi Nùng Nàng 2.100.000 1.400.000 700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Tam Đường Đường Trường Chinh (thuộc địa phận xã Sùng Phài) 2.100.000 700.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Tam Đường Tuyến đường Nùng Nàng - Nậm Tăm đến thành phố Lai Châu đoạn qua bản Lao Tỷ Phùng 700.000 490.000 350.000 - - Đất TM-DV nông thôn