STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6201 | Huyện Đăk Hà | Lê Hồng Phong - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến hết đất nhà hàng Tây Nguyên | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6202 | Huyện Đăk Hà | Lê Hồng Phong - Khu Trung tâm thương mại | Từ hết đất nhà hàng Tây Nguyên - Đến đường vào trường nghề | 528.000 | 368.000 | 264.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6203 | Huyện Đăk Hà | Lê Hồng Phong - Khu Trung tâm thương mại | Từ đường vào trường nghề - Đến ranh giới xã Đăk Ngọk | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6204 | Huyện Đăk Hà | Các đường, đoạn đường chưa có tên - Khu Trung tâm thương mại | Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ - Đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8 | 136.000 | 96.000 | 68.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6205 | Huyện Đăk Hà | Các đường, đoạn đường chưa có tên - Khu Trung tâm thương mại | Từ hết đất nhà ông Lê Quang Trà - Đến hội trường TDP 8 | 128.000 | 88.000 | 64.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6206 | Huyện Đăk Hà | Các đường, đoạn đường chưa có tên - Khu Trung tâm thương mại | Từ nhà ông Diễn - Đến hết đất nhà ông Trần Tải (TDP 2a) | 112.000 | 80.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6207 | Huyện Đăk Hà | Các đường, đoạn đường chưa có tên - Khu Trung tâm thương mại | Từ sau nhà ông Lê Trường Giang - Đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ TDP 2a | 104.000 | 72.000 | 52.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6208 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Từ sau phần đất nhà ông Hoàng Nghĩa Hữu - Đến giáp đất ông Đỗ Bá Tơn TDP 3b | 144.000 | 100.000 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6209 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đường từ sau phần đất nhà ông Ngà tổ 7 - Đến giáp đường Nguyễn Trãi | 144.000 | 100.800 | 72.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6210 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh - Đến giáp đường Nguyễn Trãi | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6211 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Ngọc Tú (quán Thanh Nga) - Đến đường Hai Bà Trưng | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6212 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đường QH song song với đường Chu Văn An (Khu tái định cư TDP 10) | 152.000 | 104.000 | 76.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6213 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đoạn từ ngã ba cổng chào TDP 10 - Đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Tân | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6214 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ - Đến nhà ông Nguyễn Văn Đức TDP 4b | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6215 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân - Đến nhà ông Quân (TDP 5) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6216 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song - Đến nhà ông Công (TDP 5) | 100.000 | 72.000 | 50.400 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6217 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Hẻm Hùng Vương từ cổng chào - Đến ngã tư (nhà bà Báu TDP 8) | 136.000 | 96.000 | 68.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6218 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đoạn từ Lý Thái Tổ - Đến hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6219 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đoạn từ hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6220 | Huyện Đăk Hà | Đường khu dân cư tại tổ dân phố 9 - Khu Trung tâm thương mại | Phía trước Trung tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện (với tổng chiều dài đoạn đường 811m) | 280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6221 | Huyện Đăk Hà | Các vị trí đất ở còn lại trên địa bàn thị trấn | 80.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị | |
6222 | Huyện Đăk Hà | Quốc lộ 14 - Xã Hà Mòn | Đoạn từ giáp ranh đất thị trấn phía nam - Đến trụ sở Trạm bảo vệ thực vật | 1.200.000 | 720.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6223 | Huyện Đăk Hà | Quốc lộ 14 - Xã Hà Mòn | Đoạn từ đất Trạm bảo vệ thực vật - Đến hết đất Nhà văn hóa thôn 5 | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6224 | Huyện Đăk Hà | Quốc lộ 14 - Xã Hà Mòn | Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 5 - Đến giáp ranh giới xã Đăk La | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6225 | Huyện Đăk Hà | Tỉnh lộ 671 - Xã Hà Mòn | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đến đường vào Nhà văn hóa thôn 1 | 750.000 | 450.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6226 | Huyện Đăk Hà | Tỉnh lộ 671 - Xã Hà Mòn | Đoạn từ Nhà văn hóa thôn 1 - Đến ngã ba của 3 xã | 280.000 | 170.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6227 | Huyện Đăk Hà | Tỉnh lộ 671 - Xã Hà Mòn | Đoạn từ ngã ba của 3 xã - Đến giáp ranh giới xã Ngọc Wang (giáp ngầm 2) | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6228 | Huyện Đăk Hà | Đường Lê Lợi nối dài - Xã Hà Mòn | Đoạn từ Hùng Vương - Đến đường Trương Định | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6229 | Huyện Đăk Hà | Đường Lê Lợi nối dài - Xã Hà Mòn | Đoạn từ đường Trương Định - Đến hết đất tạo vốn đoạn nhà ông Dương Văn Dỹ | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6230 | Huyện Đăk Hà | Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài) - Xã Hà Mòn | Đoạn từ đất giáp thị trấn - Đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6231 | Huyện Đăk Hà | Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài) - Xã Hà Mòn | Đoạn từ sau phần đất nhà ông Đoàn Văn Tiền - Đến ngã ba đi xóm 3 thôn Thống Nhất (phía tây đường) | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6232 | Huyện Đăk Hà | Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài) - Xã Hà Mòn | Đoạn từ ngã ba xóm 3 thôn Thống Nhất - Đến ngã ba Hà Mòn (phía tây đường) | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6233 | Huyện Đăk Hà | Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài) - Xã Hà Mòn | Đoạn từ hết phần nhà ông Dương Văn Dỹ - hết đất thôn 3 (bên mương thủy lợi) | 260.000 | 155.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6234 | Huyện Đăk Hà | Từ đường Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài) - Xã Hà Mòn | Từ hết đất thôn 3 - Ngã ba Hà Mòn (bên mương thủy lợi) | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6235 | Huyện Đăk Hà | Đường thôn Quyết Thắng - Xã Hà Mòn | Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn - Đến hết đất Trạm y tế xã | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6236 | Huyện Đăk Hà | Đường thôn Quyết Thắng - Xã Hà Mòn | Đoạn từ hết đất Trạm y tế xã - Đến trường Trung học cơ sở Hà Mòn | 230.000 | 140.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6237 | Huyện Đăk Hà | Đường thôn Quyết Thắng - Xã Hà Mòn | Đoạn từ trường Trung học cơ sở Hà Mòn - Đến giáp lòng hồ | 140.000 | 85.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6238 | Huyện Đăk Hà | Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên - Xã Hà Mòn | Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn - Đến giáp đất nhà ông Đào Anh Thư | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6239 | Huyện Đăk Hà | Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên - Xã Hà Mòn | Đoạn từ đất nhà ông Đào Anh Thư - Đến hết ngã ba đường đi thôn 4 | 310.000 | 185.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6240 | Huyện Đăk Hà | Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên - Xã Hà Mòn | Đoạn từ ngã ba đường đi thôn 4 - Đến hết phần đất nhà ông Uông Hai | 260.000 | 155.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6241 | Huyện Đăk Hà | Đoạn từ ngã ba xã Hà Mòn vào thôn Hải Nguyên - Xã Hà Mòn | Đoạn từ hết phần đất nhà ông Uông Hai - Đến hết đất nhà ông Võ Thái Sơn | 140.000 | 85.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6242 | Huyện Đăk Hà | Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh - Xã Hà Mòn | Đoạn từ quán Hạnh Ba - Đến hết đất Nhà văn hóa thôn 4 | 260.000 | 155.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6243 | Huyện Đăk Hà | Đoạn từ ngã ba thôn Hải Nguyên đi vào thôn Bình Minh - Xã Hà Mòn | Đoạn từ hết đất Nhà văn hóa thôn 4 - Đến hết đất nhà ông Lê Chính Ủy | 140.000 | 85.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6244 | Huyện Đăk Hà | Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6245 | Huyện Đăk Hà | Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn | Đường Ngô Tiến Dũng | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6246 | Huyện Đăk Hà | Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn | Đường Phạm Ngọc Thạch | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6247 | Huyện Đăk Hà | Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn | Đường Trương Định | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6248 | Huyện Đăk Hà | Các đường trong khu quy hoạch - Xã Hà Mòn | Đường Lê Văn Hiến | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6249 | Huyện Đăk Hà | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Hà Mòn | Đoạn từ Hùng Vương - Đến đường Ngô Tiến Dũng | 125.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6250 | Huyện Đăk Hà | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Hà Mòn | Đoạn từ đường Ngô Tiến Dũng - Đến đường Lê Văn Hiến | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6251 | Huyện Đăk Hà | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Hà Mòn | Đoạn từ đường Lê Văn Hiến - Đến hết đất tạo vốn | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6252 | Huyện Đăk Hà | Đường Nguyễn Đình Chiểu - Xã Hà Mòn | Các đường còn lại | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6253 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Từ giáp ranh xã Hà Mòn - Đến hết phần đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) | 300.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6254 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mến (thôn 3) - Đến hết phần đất ngã tư đường vào thôn 4 | 400.000 | 280.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6255 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Từ hết đất ngã tư vào thôn 4 - Đến hết phần đất ông Phan Văn Tẩn (thôn 1B) | 420.000 | 295.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6256 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Từ hết phần đất ông Phan Văn Tẩn - Đến ranh giới thành phố Kon Tum | 380.000 | 265.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6257 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Từ sau phần đất nhà ông Nguyễn Long Cường - Đến hết đất nhà ông Võ Đức Kính thôn 6 | 250.000 | 175.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6258 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Từ hết đất nhà ông Võ Đức Kính - Đến cầu Đăk Xít thôn 7 | 170.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6259 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Từ cầu Đăk Xít - Đến hết thôn 10 (Đăk Chót) | 100.000 | 70.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6260 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Từ ngã ba thôn 5, thôn 6 - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trúc | 85.000 | 60.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6261 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Từ sau nhà ông Nguyễn Lưu - Đến hết đường chính thôn 3 | 75.000 | 55.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6262 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Từ sau phần đất nhà bà Nguyễn Thị Thành - Đến hết đường chính thôn 4 | 75.000 | 55.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6263 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Từ đất nhà ông Lê Tấn Tĩnh thôn 6 - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Thanh Hiệp | 90.000 | 65.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6264 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Tất cả các đường chính của thôn 2 | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6265 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Sau UBND xã Đăk La - Đến hết đất nhà ông Trần Văn Minh | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6266 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Sau phần đất nhà ông Trần Xuân Thanh - Đến hết đất nhà ông Trần Đức Danh | 130.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6267 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Sau hội trường cũ thôn 1B - Đến trạm trộn bê tông | 90.000 | 65.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6268 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Uốt - Đến hết đất nhà ông Phạm Văn Lộc thôn 1B | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6269 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Từ hết phần đất nhà ông Nguyễn Văn Giác - Đến hết đất nhà ông Phan Khắc Vịnh thôn 1B | 70.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6270 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk La | Tất cả các đường còn lại. | 50.000 | 35.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6271 | Huyện Đăk Hà | Đường Quốc lộ 14 - Xã Đăk Mar | Từ ranh giới thị trấn - Đến giáp mương rừng đặc dụng | 630.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6272 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Mar | Từ giáp mương rừng đặc dụng - Đến đường vào thôn Kon Klốc | 550.000 | 290.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6273 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Mar | Từ đường vào thôn Kon Klốc - Đến giáp ranh giới xã Đăk Hring | 500.000 | 290.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6274 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Mar | Từ ngã ba Quốc lộ 14 - Đến hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6275 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Mar | Từ hết đất trụ sở Công ty TNHH MTV cà phê 734 - Đến giáp mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) | 220.000 | 130.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6276 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Mar | Từ mương (giáp ranh giữa thôn 4 và thôn 5) - Đến hết Hội trường thôn 5 | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6277 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Mar | Từ hết Hội trường thôn 5 - Đến hết đất làng Kon Gung - Đăk Mút | 80.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6278 | Huyện Đăk Hà | Khu vực đường mới thôn 1 - Xã Đăk Mar | Từ ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 - Đến giáp mương | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6279 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Mar | Từ cổng chào thôn 1 - Đến mương thủy lợi cấp I | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6280 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Mar | Từ ngã ba cổng chào xóm 2 (thôn 1) - Đến ngã ba đường Thanh niên tự quản thôn 1 | 160.000 | 95.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6281 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Mar | Các đường quy hoạch khu giao đất có thu tiền tại thôn 3 xã Đăk Mar | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6282 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Mar | Đoạn từ Quốc lộ 14 - Đến cổng chào thôn Kon Klốc | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6283 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Mar | Đoạn từ cổng chào thôn Kon Klốc - Đến đập hồ 707 | 120.000 | 70.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6284 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Mar | Các đường còn lại | 65.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6285 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ui | Từ cầu thôn 8 - Đến cầu Đăk Prông thôn 1B | 85.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6286 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ui | Từ cầu Đăk Prông thôn 1B - Đến hết thôn 1A | 75.000 | 50.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6287 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ui | Từ ngã 3 thôn 7 - Đến hết nhà rông thôn 5B | 50.000 | 40.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6288 | Huyện Đăk Hà | Xã Đăk Ui | Các đường còn lại | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6289 | Huyện Đăk Hà | Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring | Đoạn từ ranh giới xã Đăk Mar - Đến đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6290 | Huyện Đăk Hà | Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring | Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã (hết quán Lan Thông) - Đến đường vào mỏ đá. | 430.000 | 260.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6291 | Huyện Đăk Hà | Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring | Đoạn từ đường vào mỏ đá - Đến đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6292 | Huyện Đăk Hà | Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring | Đoạn từ đường cạnh Nông trường cao su Đăk Hring - Đến hết Trụ sở UBND xã | 650.000 | 390.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6293 | Huyện Đăk Hà | Quốc lộ 14 - Xã Đăk Hring | Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã - Đến ranh giới xã Diên Bình huyện Đăk Tô. | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6294 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Đoạn từ ngã ba QL14 - Đến ngã ba đường cuối thị tứ | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6295 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Đoạn từ ngã ba đường cuối thị tứ - Đến cầu Tua Team | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6296 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Đoạn từ đường vào nghĩa địa xã - Đến đường vào mỏ đá (đường lô 2) | 80.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6297 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Đoạn từ ngã ba đường vào thôn 8 - Đến khu thị tứ | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6298 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Các đường quy hoạch khu thị tứ | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6299 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Đoạn từ ngã ba QL14 (giáp xã Diên Bình) - Đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
6300 | Huyện Đăk Hà | Trục giao thông Tỉnh lộ 677 (Đăk Hring - Đăk Long - Đăk Pxi) - Xã Đăk Hring | Đoạn từ ngã ba QL14 (đường vào xóm Huế) - Đến đầu đất ông Nguyễn Văn Thanh | 75.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: Đoạn Quốc Lộ 14 - Xã Hà Mòn
Bảng giá đất của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho đoạn Quốc lộ 14 - xã Hà Mòn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ giáp ranh đất thị trấn phía nam đến trụ sở Trạm bảo vệ thực vật, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 14 - xã Hà Mòn có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và sự phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt, với sự thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn Quốc lộ 14, xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hợp lý.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 671 - Xã Hà Mòn
Bảng giá đất của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Tỉnh lộ 671, thuộc xã Hà Mòn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Hùng Vương đến đường vào Nhà văn hóa thôn 1, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 671 có mức giá là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm tại khu vực nông thôn gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng như Nhà văn hóa thôn 1. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường Tỉnh lộ 671 từ đường Hùng Vương đến đường vào Nhà văn hóa thôn 1. Giá trị đất tại vị trí này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển nhưng có mức độ thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng thấp hơn so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 671, xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Kon Tum, Huyện Đăk Hà: Đường Lê Lợi Nối Dài - Xã Hà Mòn
Bảng giá đất của Huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Lê Lợi nối dài, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Hùng Vương đến đường Trương Định, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Lợi nối dài, từ Hùng Vương đến đường Trương Định, có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt hơn với điều kiện giao thông và cơ sở hạ tầng thuận lợi.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong cùng đoạn đường có mức giá 360.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự khác biệt về điều kiện hoặc tiện ích trong khu vực, nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong bối cảnh đất nông thôn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Lợi nối dài, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: Đoạn Đường Quốc Lộ 14 Vào Xã Hà Mòn (Đường Trường Chinh Kéo Dài)
Bảng giá đất của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường từ Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn (đường Trường Chinh kéo dài), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn có mức giá là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn trong khu vực từ đất giáp thị trấn đến hết đất nhà ông Đoàn Văn Tiền. Giá trị của đất tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần thị trấn, có khả năng tiếp cận dễ dàng với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Giá cao tại vị trí này cho thấy sự hấp dẫn đối với các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và nằm trong cùng đoạn đường nhưng xa hơn so với thị trấn và các tiện ích công cộng. Giá này phù hợp với điều kiện đất ở nông thôn và sự phát triển hạn chế hơn so với khu vực gần thị trấn.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Quốc lộ 14 vào xã Hà Mòn, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Kon Tum - Huyện Đăk Hà: Đoạn Đường Thôn Quyết Thắng - Xã Hà Mòn
Bảng giá đất của Huyện Đăk Hà, Kon Tum cho đường thôn Quyết Thắng, Xã Hà Mòn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường thôn Quyết Thắng, từ ngã ba xã Hà Mòn đến hết đất Trạm y tế xã, có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển hạ tầng dự kiến trong khu vực nông thôn. Giá trị đất tại đây phản ánh tiềm năng phát triển và sự ưu tiên trong quy hoạch của khu vực.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần hơn đến Trạm y tế xã hoặc có sự khác biệt về hạ tầng và tiện ích.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường thôn Quyết Thắng - Xã Hà Mòn, Huyện Đăk Hà, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.