STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5801 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Thị Minh Khai - Khu Trung tâm thương mại | Bà Triệu - Đến Cù Chính Lan | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5802 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Thị Minh Khai - Khu Trung tâm thương mại | Cù Chính Lan - Đến hết khu vực làng nghề | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5803 | Huyện Đăk Hà | Các đường còn lại trong khu vực làng nghề - Khu Trung tâm thương mại | 245.000 | 175.000 | 155.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
5804 | Huyện Đăk Hà | Hoàng Thị Loan - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến Nguyễn Sinh Sắc | 850.000 | 595.000 | 425.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5805 | Huyện Đăk Hà | Hoàng Thị Loan - Khu Trung tâm thương mại | Nguyễn Sinh Sắc - Đến Nguyễn Trãi | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5806 | Huyện Đăk Hà | Hoàng Thị Loan - Khu Trung tâm thương mại | Từ Ngã ba Hoàng Thị Loan và Nguyễn Trãi - Đến hết nhà bà Trương Thị Phương TDP 6 | 410.000 | 287.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5807 | Huyện Đăk Hà | Hoàng Thị Loan - Khu Trung tâm thương mại | Các vị trí còn lại | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5808 | Huyện Đăk Hà | Bùi Thị Xuân - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến Cù Chính Lan | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5809 | Huyện Đăk Hà | Bùi Thị Xuân - Khu Trung tâm thương mại | Cù Chính Lan - Đến hết đất nhà ông Phạm Văn Thi (Số nhà 57, TDP 4a) | 220.000 | 155.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5810 | Huyện Đăk Hà | Bùi Thị Xuân - Khu Trung tâm thương mại | Các vị trí còn lại | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5811 | Huyện Đăk Hà | A Dừa - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 230.000 | 160.000 | 115.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5812 | Huyện Đăk Hà | Bà Triệu - Khu Trung tâm thương mại | Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Bùi Thị Xuân | 230.000 | 160.000 | 115.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5813 | Huyện Đăk Hà | Bà Triệu - Khu Trung tâm thương mại | Bùi Thị Xuân - Đến Đào Duy Từ | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5814 | Huyện Đăk Hà | Bà Triệu - Khu Trung tâm thương mại | Hẻm từ sau TT Y tế - Đến đường Cù Chính Lan | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5815 | Huyện Đăk Hà | Lê Hữu Trác - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến Nguyễn Sinh Sắc | 280.000 | 195.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5816 | Huyện Đăk Hà | Lê Hữu Trác - Khu Trung tâm thương mại | Nguyễn Sinh Sắc - Đến Nguyễn Trãi | 180.000 | 125.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5817 | Huyện Đăk Hà | Lê Hữu Trác - Khu Trung tâm thương mại | Nguyễn Trãi - Đến hết khu dân cư | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5818 | Huyện Đăk Hà | Đào Duy Từ - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến Bà Triệu | 850.000 | 600.000 | 425.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5819 | Huyện Đăk Hà | Đào Duy Từ - Khu Trung tâm thương mại | Bà Triệu - Đến Cù Chính Lan | 410.000 | 290.000 | 205.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5820 | Huyện Đăk Hà | Đào Duy Từ - Khu Trung tâm thương mại | Cù Chính Lan - Đến ngã ba đường (nhà ông Nguyễn Văn Hùng TDP 4a) | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5821 | Huyện Đăk Hà | Đào Duy Từ - Khu Trung tâm thương mại | Các vị trí còn lại | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5822 | Huyện Đăk Hà | Hàm Nghi - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5823 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Khuyến - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 320.000 | 225.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5824 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Khuyến - Khu Trung tâm thương mại | Từ Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc - Đến hết lô cà phê Công ty TNHH MTV cà phê 734 (đường đi đồng ruộng) | 180.000 | 125.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5825 | Huyện Đăk Hà | Lê Hồng Phong - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến hết đất nhà hàng Tây Nguyên | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5826 | Huyện Đăk Hà | Lê Hồng Phong - Khu Trung tâm thương mại | Từ hết đất nhà hàng Tây Nguyên - Đến đường vào trường nghề | 660.000 | 460.000 | 330.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5827 | Huyện Đăk Hà | Lê Hồng Phong - Khu Trung tâm thương mại | Từ đường vào trường nghề - Đến ranh giới xã Đăk Ngọk | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5828 | Huyện Đăk Hà | Các đường, đoạn đường chưa có tên - Khu Trung tâm thương mại | Đường từ sau phần đất nhà ông Thụ - Đến hết đất nhà ông Lê Quang Trà TDP 8 | 170.000 | 120.000 | 85.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5829 | Huyện Đăk Hà | Các đường, đoạn đường chưa có tên - Khu Trung tâm thương mại | Từ hết đất nhà ông Lê Quang Trà - Đến hội trường TDP 8 | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5830 | Huyện Đăk Hà | Các đường, đoạn đường chưa có tên - Khu Trung tâm thương mại | Từ nhà ông Diễn - Đến hết đất nhà ông Trần Tải (TDP 2a) | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5831 | Huyện Đăk Hà | Các đường, đoạn đường chưa có tên - Khu Trung tâm thương mại | Từ sau nhà ông Lê Trường Giang - Đến hết đất nhà ông Thái Văn Ngũ TDP 2a | 130.000 | 90.000 | 65.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5832 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Từ sau phần đất nhà ông Hoàng Nghĩa Hữu - Đến giáp đất ông Đỗ Bá Tơn TDP 3b | 180.000 | 125.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5833 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đường từ sau phần đất nhà ông Ngà tổ 7 - Đến giáp đường Nguyễn Trãi | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5834 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đường từ sau phần đất nhà ông Phan Quang Vinh - Đến giáp đường Nguyễn Trãi | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5835 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đường từ sau phần đất nhà ông Cầm Ngọc Tú (quán Thanh Nga) - Đến đường Hai Bà Trưng | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5836 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đường QH song song với đường Chu Văn An (Khu tái định cư TDP 10) | 190.000 | 130.000 | 95.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5837 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đoạn từ ngã ba cổng chào TDP 10 - Đến đất nhà ông Đoàn Ngọc Tân | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5838 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đoạn từ sau nhà ông Nguyễn Đức Trừ - Đến nhà ông Nguyễn Văn Đức TDP 4b | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5839 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Duân - Đến nhà ông Quân (TDP 5) | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5840 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Hẻm đường Hùng Vương nhà ông Song - Đến nhà ông Công (TDP 5) | 125.000 | 90.000 | 63.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5841 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Hẻm Hùng Vương từ cổng chào - Đến ngã tư (nhà bà Báu TDP 8) | 170.000 | 120.000 | 85.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5842 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đoạn từ Lý Thái Tổ - Đến hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5843 | Huyện Đăk Hà | Hẻm sau chợ - Khu Trung tâm thương mại | Đoạn từ hết phần đất nhà ông Vũ Ngọc Giới TDP 3b - Đến đường Nguyễn Thị Minh Khai | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5844 | Huyện Đăk Hà | Đường khu dân cư tại tổ dân phố 9 - Khu Trung tâm thương mại | Phía trước Trung tâm dạy nghề và Giáo dục thường xuyên huyện (với tổng chiều dài đoạn đường 811m) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5845 | Huyện Đăk Hà | Các vị trí đất ở còn lại trên địa bàn thị trấn | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
5846 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) - Đến Quang Trung | 1.440.000 | 1.000.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5847 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Quang Trung - Đến cầu Đăk Ui | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5848 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Cầu Đăk Ui - Đến Chu Văn An | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5849 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Chu Văn An - Đến Hai Bà Trưng | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5850 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Hai Bà Trưng - Đến Hoàng Thị Loan | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5851 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Hoàng Thị Loan - Đến Bùi Thị Xuân | 1.360.000 | 960.000 | 680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5852 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Bùi Thị Xuân - Đến Nguyễn Khuyến | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5853 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Nguyễn Khuyến - Đến hết xăng dầu Bình Dương | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5854 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Xăng dầu Bình Dương - Đến nhà ông Thuận Yến | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5855 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Nhà ông Thuận Yến - Đến giáp ranh giới xã Đăk Mar | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5856 | Huyện Đăk Hà | Hà Huy Tập - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 504.000 | 352.000 | 248.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5857 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Văn Cừ - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 144.000 | 100.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5858 | Huyện Đăk Hà | Hoàng Văn Thụ - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 128.000 | 88.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5859 | Huyện Đăk Hà | Ngô Gia Tự - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 224.000 | 160.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5860 | Huyện Đăk Hà | Trường Chinh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập | 520.000 | 364.000 | 260.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5861 | Huyện Đăk Hà | Trường Chinh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5862 | Huyện Đăk Hà | Trường Chinh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5863 | Huyện Đăk Hà | Lê Lai - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hùng Vương | 520.000 | 364.000 | 260.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5864 | Huyện Đăk Hà | Lê Lai - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ | 104.000 | 72.000 | 52.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5865 | Huyện Đăk Hà | Lê Lai - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự | 96.000 | 68.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5866 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Du - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5867 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Du - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5868 | Huyện Đăk Hà | A Ninh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5869 | Huyện Đăk Hà | A Ninh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5870 | Huyện Đăk Hà | Võ Thị Sáu - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ | 96.000 | 68.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5871 | Huyện Đăk Hà | Võ Thị Sáu - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự | 88.000 | 60.000 | 44.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5872 | Huyện Đăk Hà | Huỳnh Thúc Kháng - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ | 96.000 | 68.000 | 48.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5873 | Huyện Đăk Hà | Huỳnh Thúc Kháng - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự | 88.000 | 61.600 | 44.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5874 | Huyện Đăk Hà | Quang Trung (phía tây) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hùng Vương - Đến Lý Thái Tổ | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5875 | Huyện Đăk Hà | Quang Trung (phía tây) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Lý Thái Tổ - Đến cổng chào thôn Long Loi | 176.000 | 123.200 | 88.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5876 | Huyện Đăk Hà | Quang Trung (phía tây) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Từ cổng chào thôn Long Loi - Đến hết thôn Long Loi | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5877 | Huyện Đăk Hà | Quang Trung (phía đông) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hùng Vương - Đến Ngô Gia Tự | 224.000 | 160.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5878 | Huyện Đăk Hà | Quang Trung (phía đông) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Ngô Gia Tự - Đến hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5879 | Huyện Đăk Hà | Quang Trung (phía đông) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Từ hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) - Đến cổng chào tổ dân phố 11 | 80.000 | 56.000 | 40.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5880 | Huyện Đăk Hà | Quang Trung (phía đông) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Từ cổng chào tổ dân phố 11 - Đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk | 104.000 | 72.000 | 52.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5881 | Huyện Đăk Hà | Phan Bội Châu - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 104.000 | 72.000 | 52.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5882 | Huyện Đăk Hà | U Rê - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hùng Vương - Đến Phan Bội Châu | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5883 | Huyện Đăk Hà | U Rê - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Phan Bội Châu - Đến Lý Thái Tổ | 104.000 | 72.000 | 52.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5884 | Huyện Đăk Hà | Ngô Đăng - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hùng Vương - Đến Lý Thái Tổ | 160.000 | 112.000 | 80.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5885 | Huyện Đăk Hà | Ngô Đăng - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Lý Thái Tổ - Đến ngã tư đường Tổ dân phố 2a | 144.000 | 100.000 | 72.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5886 | Huyện Đăk Hà | Hồ Xuân Hương - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 128.000 | 88.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5887 | Huyện Đăk Hà | Đoàn Thị Điểm - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 104.000 | 72.000 | 52.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5888 | Huyện Đăk Hà | Trần Văn Hai - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 104.000 | 72.000 | 52.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5889 | Huyện Đăk Hà | Tô Vĩnh Diện - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 136.000 | 96.000 | 68.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5890 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Hùng Vương - Đến Trương Hán Siêu | 800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5891 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trương Hán Siêu - Đến đường QH số 1 | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5892 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Đường QH số 1 - Đến hết đường 24/3 | 560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5893 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 (đoạn cuối đường) - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Ngã ba đường 24/3 - Đến hết sân vận động Tổ dân phố 2b | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5894 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 (đoạn cuối đường) - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Từ hết sân vận động Tổ dân phố 2b - Đến đường Quang Trung | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5895 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 (đoạn cuối đường) - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Ngã ba đường 24/3 - Đến hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5896 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 (đoạn cuối đường) - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Từ hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn - Đến NTND huyện Đăk Hà | 108.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5897 | Huyện Đăk Hà | Phạm Ngũ Lão - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Toàn bộ | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5898 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trường Chinh - Đến Nguyễn Thiện Thuật | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5899 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Nguyễn Thiện Thuật - Đến đường 24/3 | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5900 | Huyện Đăk Hà | Trương Hán Siêu - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trường Chinh - Đến Nguyễn Thượng Hiền | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: Các Đường Còn Lại Trong Khu Vực Làng Nghề - Khu Trung Tâm Thương Mại
Bảng giá đất tại huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho khu vực làng nghề trong khu trung tâm thương mại đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá đất ở đô thị cho các đoạn đường còn lại trong khu vực làng nghề, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 245.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 245.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất ở đô thị trong khu vực làng nghề của huyện Đăk Hà. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực trung tâm thương mại.
Vị trí 2: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 175.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các đoạn đường còn lại trong khu vực làng nghề, có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao.
Vị trí 3: 155.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 155.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí của khu vực làng nghề, phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu trung tâm thương mại tại huyện Đăk Hà.
Thông tin từ bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực làng nghề, từ đó đưa ra quyết định hợp lý cho việc mua bán và đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Kon Tum - Huyện Đăk Hà: Đoạn Đường Hoàng Thị Loan - Khu Trung Tâm Thương Mại
Bảng giá đất của Huyện Đăk Hà, Kon Tum cho đoạn đường Hoàng Thị Loan, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực trung tâm thương mại, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Thị Loan, từ Hùng Vương đến Nguyễn Sinh Sắc, có mức giá 850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu trung tâm thương mại, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển kinh tế. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ưu tiên trong quy hoạch và sự phát triển hạ tầng đô thị.
Vị trí 2: 595.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 595.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn đến các tiện ích công cộng hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút.
Vị trí 3: 425.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 425.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí trên, khu vực này vẫn nằm trong khu trung tâm thương mại và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hoàng Thị Loan - Khu Trung Tâm Thương Mại, Huyện Đăk Hà, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: Khu Bùi Thị Xuân - Trung Tâm Thương Mại
Bảng giá đất của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho khu vực Bùi Thị Xuân - Trung tâm thương mại, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị trong đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Cù Chính Lan, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Bùi Thị Xuân - Trung tâm thương mại. Giá trị cao của vị trí này thường phản ánh các yếu tố như gần trung tâm thương mại, tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, khiến nó trở thành điểm thu hút đầu tư và mua bán đất.
Vị trí 2: 245.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 245.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao trong khu vực. Đây có thể là các vị trí gần trung tâm thương mại nhưng không phải là vị trí chính hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 175.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 175.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực Bùi Thị Xuân - Trung tâm thương mại. Giá thấp hơn phản ánh các vị trí xa trung tâm hơn hoặc có ít thuận lợi hơn về giao thông và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực Bùi Thị Xuân - Trung tâm thương mại. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: A Dừa - Khu Trung Tâm Thương Mại
Bảng giá đất của Huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho khu vực A Dừa - Khu Trung Tâm Thương Mại, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, phản ánh giá trị đất đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho khu vực A Dừa - Khu Trung Tâm Thương Mại có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong khu vực này, nhờ vào vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển thương mại.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại đây vẫn cao nhờ vào vị trí gần các khu vực thương mại chính và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 3: 115.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 115.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại, có thể do khoảng cách xa hơn từ trung tâm thương mại và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị tại khu vực A Dừa, Huyện Đăk Hà, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: Bà Triệu - Khu Trung Tâm Thương Mại
Bảng giá đất của Huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho khu vực Bà Triệu - Khu Trung Tâm Thương Mại, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ Nguyễn Thị Minh Khai đến Bùi Thị Xuân, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm trên đoạn đường từ Nguyễn Thị Minh Khai đến Bùi Thị Xuân có mức giá là 230.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào vị trí đắc địa và gần các tiện ích thương mại quan trọng.
Vị trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 160.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn cao nhờ vào sự gần gũi với khu vực trung tâm và cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 3: 115.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 115.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại, có thể do khoảng cách xa hơn từ các khu vực trung tâm và các tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị tại khu vực Bà Triệu, Huyện Đăk Hà, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.