STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5701 | Huyện Đăk Hà | Tô Vĩnh Diện - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 170.000 | 120.000 | 85.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5702 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Hùng Vương - Đến Trương Hán Siêu | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5703 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trương Hán Siêu - Đến đường QH số 1 | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5704 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Đường QH số 1 - Đến hết đường 24/3 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5705 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 (đoạn cuối đường) - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Ngã ba đường 24/3 - Đến hết sân vận động Tổ dân phố 2b | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5706 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 (đoạn cuối đường) - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Từ hết sân vận động Tổ dân phố 2b - Đến đường Quang Trung | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5707 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 (đoạn cuối đường) - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Ngã ba đường 24/3 - Đến hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5708 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 (đoạn cuối đường) - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Từ hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn - Đến NTND huyện Đăk Hà | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5709 | Huyện Đăk Hà | Phạm Ngũ Lão - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Toàn bộ | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5710 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trường Chinh - Đến Nguyễn Thiện Thuật | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5711 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Nguyễn Thiện Thuật - Đến đường 24/3 | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5712 | Huyện Đăk Hà | Trương Hán Siêu - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trường Chinh - Đến Nguyễn Thượng Hiền | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5713 | Huyện Đăk Hà | Trương Hán Siêu - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Nguyễn Thượng Hiền - Đến Nguyễn Thiện Thuật | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5714 | Huyện Đăk Hà | Trương Hán Siêu - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Nguyễn Thiện Thuật - Đến Phạm Ngũ Lão | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5715 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Thiện Thuật - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Toàn bộ | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5716 | Huyện Đăk Hà | Lý Tự Trọng - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Toàn bộ | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5717 | Huyện Đăk Hà | Sư Vạn Hạnh - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Phạm Ngũ Lão - Đến Trương Hán Siêu | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5718 | Huyện Đăk Hà | Sư Vạn Hạnh - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trương Hán Siêu - Đến Tô Hiến Thành | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5719 | Huyện Đăk Hà | Sư Vạn Hạnh - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Tô Hiến Thành - Đến giáp đất cà phê | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5720 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Thượng Hiền - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Phạm Ngũ Lão - Đến Nguyễn Bỉnh Khiêm | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5721 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Thượng Hiền - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Tô Hiến Thành | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5722 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Thượng Hiền - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Tô Hiến Thành - Đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5723 | Huyện Đăk Hà | Trường Chinh - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Phạm Ngũ Lão - Đến Trương Hán Siêu | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5724 | Huyện Đăk Hà | Trường Chinh - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trương Hán Siêu - Đến Tô Hiến Thành | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5725 | Huyện Đăk Hà | Trường Chinh - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Tô Hiến Thành - Đến giáp ranh xã Hà Mòn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5726 | Huyện Đăk Hà | Ngô Thì Nhậm - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Tô Hiến Thành | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5727 | Huyện Đăk Hà | Ngô Thì Nhậm - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Tô Hiến Thành - Đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5728 | Huyện Đăk Hà | Trần Khánh Dư - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trương Hán Siêu - Đến Ngô Tiến Dũng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5729 | Huyện Đăk Hà | Trần Khánh Dư - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Ngô Tiến Dũng - Đến Tô Hiến Thành | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5730 | Huyện Đăk Hà | Trần Khánh Dư - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Tô Hiến Thành - Đến giáp đất cà phê | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5731 | Huyện Đăk Hà | Ngô Tiến Dũng - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Ngô Thì Nhậm - Đến Trần Khánh Dư | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5732 | Huyện Đăk Hà | Ngô Tiến Dũng - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Ngô Thì Nhậm - Đến Trường Chinh | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5733 | Huyện Đăk Hà | Tô Hiến Thành - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trường Chinh - Đến Lý Tự Trọng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5734 | Huyện Đăk Hà | Tô Hiến Thành - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Lý Tự Trọng - Đến đường 24/3 | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5735 | Huyện Đăk Hà | Tô Hiến Thành - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Đường 24/3 - Đến đất cà phê | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5736 | Huyện Đăk Hà | Đường QH số 1 - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Toàn bộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5737 | Huyện Đăk Hà | Đường QH số 2 - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Toàn bộ | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5738 | Huyện Đăk Hà | Đinh Công Tráng - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Hùng Vương - Đến Ngô Quyền | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5739 | Huyện Đăk Hà | Đinh Công Tráng - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Ngô Quyền - Đến Lê Quý Đôn | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5740 | Huyện Đăk Hà | Đinh Công Tráng - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Lê Quý Đôn - Đến Võ Văn Dũng | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5741 | Huyện Đăk Hà | Lê Hồng Phong - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Hùng Vương - Đến ngã ba Lê Văn Tám và Lê Quý Đôn | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5742 | Huyện Đăk Hà | Lê Văn Tám - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Lê Hồng Phong - Đến Võ Văn Dũng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5743 | Huyện Đăk Hà | Lê Quý Đôn - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Lê Hồng Phong - Đến giáp đường quy hoạch | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5744 | Huyện Đăk Hà | Phù Đổng - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Lê Văn Tám - Đến giáp đường QH | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5745 | Huyện Đăk Hà | Võ Văn Dũng - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Hùng Vương - Đến hết trường THPT Nguyễn Tất Thành | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5746 | Huyện Đăk Hà | Võ Văn Dũng - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Trường THPT Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5747 | Huyện Đăk Hà | Võ Văn Dũng - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Từ hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh - Đến hết khu dân cư | 90.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5748 | Huyện Đăk Hà | Ngô Quyền - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Võ Văn Dũng - Đến Lê Hồng Phong | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5749 | Huyện Đăk Hà | Ngô Quyền - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Lê Hồng Phong - Đến Đinh Công Tráng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5750 | Huyện Đăk Hà | Đường quy hoạch - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Toàn bộ | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5751 | Huyện Đăk Hà | Bạch Đằng - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5752 | Huyện Đăk Hà | Chu Văn An - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến Nguyễn Trãi | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5753 | Huyện Đăk Hà | Chu Văn An - Khu Trung tâm thương mại | Nguyễn Trãi - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5754 | Huyện Đăk Hà | Chu Văn An - Khu Trung tâm thương mại | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng - Đến ngã tư cổng chào TDP 10 | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5755 | Huyện Đăk Hà | Chu Văn An - Khu Trung tâm thương mại | Ngã tư cổng chào TDP 10 - Đến hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5756 | Huyện Đăk Hà | Chu Văn An - Khu Trung tâm thương mại | Từ hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch) - Đến hết phần đất nhà ông Đán | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5757 | Huyện Đăk Hà | Chu Văn An - Khu Trung tâm thương mại | Các vị trí còn lại | 90.000 | 65.000 | 45.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5758 | Huyện Đăk Hà | Phan Huy Chú - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5759 | Huyện Đăk Hà | Lê Chân - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5760 | Huyện Đăk Hà | Yết Kiêu - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 240.000 | 170.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5761 | Huyện Đăk Hà | Ngô Mây - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 240.000 | 170.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5762 | Huyện Đăk Hà | Huỳnh Đăng Thơ - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5763 | Huyện Đăk Hà | A Gió - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5764 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Văn Hoàng - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5765 | Huyện Đăk Hà | Kim Đồng - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 180.000 | 125.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5766 | Huyện Đăk Hà | A Khanh - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 180.000 | 125.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5767 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Chí Thanh - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến Lý Thái Tổ | 520.000 | 365.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5768 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Chí Thanh - Khu Trung tâm thương mại | Lý Thái Tổ - Đến hết đất nhà ông Hoàng Sỹ Dân (TDP 3a) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5769 | Huyện Đăk Hà | Lý Thường Kiệt - Khu Trung tâm thương mại | Trần Nhân Tông - Đến Hai Bà Trưng | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5770 | Huyện Đăk Hà | Lý Thường Kiệt - Khu Trung tâm thương mại | Hai Bà Trưng - Đến Nguyễn Chí Thanh | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5771 | Huyện Đăk Hà | Lý Thái Tổ - Khu Trung tâm thương mại | Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Hai Bà Trưng | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5772 | Huyện Đăk Hà | Lý Thái Tổ - Khu Trung tâm thương mại | Hai Bà Trưng - Đến Nguyễn Chí Thanh | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5773 | Huyện Đăk Hà | Lý Thái Tổ - Khu Trung tâm thương mại | Nguyễn Chí Thanh - Đến Kim Đồng | 140.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5774 | Huyện Đăk Hà | Hai Bà Trưng - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến Lý Thái Tổ | 680.000 | 475.000 | 340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5775 | Huyện Đăk Hà | Hai Bà Trưng - Khu Trung tâm thương mại | Lý Thái Tổ - Đến Cù Chính Lan | 480.000 | 335.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5776 | Huyện Đăk Hà | Hai Bà Trưng - Khu Trung tâm thương mại | Cù Chính Lan - Đến hết đất nhà ông Tạ Văn Hạnh (TDP 3b) | 270.000 | 190.000 | 135.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5777 | Huyện Đăk Hà | Hai Bà Trưng - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến Nguyễn Trãi | 680.000 | 475.000 | 340.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5778 | Huyện Đăk Hà | Hai Bà Trưng - Khu Trung tâm thương mại | Nguyễn Trãi - Đến đường QH số 2 | 340.000 | 240.000 | 170.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5779 | Huyện Đăk Hà | Hai Bà Trưng - Khu Trung tâm thương mại | Từ đường QH số 2 - Đến ngã tư đường QH TDP 10 | 270.000 | 190.000 | 135.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5780 | Huyện Đăk Hà | Hai Bà Trưng - Khu Trung tâm thương mại | Từ ngã tư đường QH TDP 10 - Đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5781 | Huyện Đăk Hà | Hai Bà Trưng - Khu Trung tâm thương mại | Các vị trí còn lại | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5782 | Huyện Đăk Hà | Đường Hai Bà Trưng nối dài - Khu Trung tâm thương mại | Đoạn từ đường quy hoạch số 2 - Đến nhà Ông Còi (với tổng chiều dài đoạn đường 360m) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5783 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Trãi - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5784 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Trãi - Khu Trung tâm thương mại | Hẻm: Từ nhà ông Hoàng Văn Bút - Đến đường QH số 1 | 130.000 | 90.000 | 65.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5785 | Huyện Đăk Hà | Trần Quốc Toản - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5786 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Sinh Sắc - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 320.000 | 225.000 | 160.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5787 | Huyện Đăk Hà | Trương Quang Trọng - Khu Trung tâm thương mại | Nguyễn Chí Thanh - Đến Hai Bà Trưng | 240.000 | 170.000 | 120.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5788 | Huyện Đăk Hà | Trương Quang Trọng - Khu Trung tâm thương mại | Hai Bà Trưng - Đến giáp đường QH Trần Quang Khải | 350.000 | 245.000 | 175.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5789 | Huyện Đăk Hà | Cù Chính Lan - Khu Trung tâm thương mại | Hai Bà Trưng - Đến Nguyễn Thị Minh Khai | 180.000 | 125.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5790 | Huyện Đăk Hà | Cù Chính Lan - Khu Trung tâm thương mại | Nguyễn Thị Minh Khai - Đến Đào Duy Từ | 210.000 | 145.000 | 105.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5791 | Huyện Đăk Hà | Trần Nhân Tông - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến Lý Thái Tổ | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5792 | Huyện Đăk Hà | Trần Nhân Tông - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến Nguyễn Sinh Sắc | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5793 | Huyện Đăk Hà | Trần Nhân Tông - Khu Trung tâm thương mại | Nguyễn Sinh Sắc - Đến Nguyễn Trãi | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5794 | Huyện Đăk Hà | Trần Nhân Tông - Khu Trung tâm thương mại | Nguyễn Trãi - Đến đường QH số 1 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5795 | Huyện Đăk Hà | Trần Nhân Tông - Khu Trung tâm thương mại | Đường QH số 1 - Đến đường QH số 2 | 120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5796 | Huyện Đăk Hà | Đường QH số 1 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi) - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5797 | Huyện Đăk Hà | Đường QH số 2 TDP 7 (khu vực Nguyễn Trãi) - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 110.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5798 | Huyện Đăk Hà | Trần Quang Khải - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến Nguyễn Sinh Sắc | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5799 | Huyện Đăk Hà | Trần Quang Khải - Khu Trung tâm thương mại | Nguyễn Sinh Sắc - Đến Nguyễn Trãi | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5800 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Thị Minh Khai - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến Bà Triệu | 1.050.000 | 735.000 | 525.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: Đoạn Đường Tô Vĩnh Diện - Khu Trung Tâm Chính Trị
Bảng giá đất của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Tô Vĩnh Diện, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu trung tâm chính trị phía Đông Quốc lộ 14, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tô Vĩnh Diện có mức giá là 170.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở khu trung tâm chính trị phía Đông Quốc lộ 14. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về giao thông và vị trí đắc địa gần các cơ quan chính quyền và tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 120.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu trung tâm chính trị. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cách xa hơn so với các cơ quan chính quyền, nhưng vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông.
Vị trí 3: 85.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 85.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn thuộc khu trung tâm chính trị và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tô Vĩnh Diện, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực trung tâm chính trị.
Bảng Giá Đất Kon Tum, Huyện Đăk Hà: Đường 24/3 - Khu Mở Rộng Phía Tây Quốc Lộ 14
Bảng giá đất của Huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường 24/3, khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 24/3 từ Hùng Vương đến Trương Hán Siêu có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự đắc địa của vị trí với điều kiện giao thông thuận lợi và sự gần gũi các tiện ích đô thị.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại khu vực đường 24/3.
Bảng Giá Đất Kon Tum - Huyện Đăk Hà: Đoạn Đường 24/3 (Cuối Đường) - Khu Mở Rộng Phía Tây Quốc Lộ 14
Bảng giá đất của Huyện Đăk Hà, Kon Tum cho khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14, đoạn đường 24/3 (cuối đường), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 24/3 (cuối đường) - khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực mở rộng, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển dự kiến trong khu vực. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ưu tiên trong quy hoạch và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 24/3 (cuối đường) - khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14, Huyện Đăk Hà, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: Đoạn Đường Phạm Ngũ Lão - Khu Mở Rộng Phía Tây Quốc Lộ 14
Bảng giá đất của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Phạm Ngũ Lão, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Ngũ Lão có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn bộ đoạn đường này, nằm trong khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14. Giá cao tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi trong giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Ngũ Lão, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực mở rộng phía tây Quốc lộ 14.
Bảng Giá Đất Kon Tum - Huyện Đăk Hà: Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Khu Mở Rộng Phía Tây Quốc Lộ 14
Bảng giá đất tại khu vực Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, nằm trong khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14, đã được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn đường này.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, từ Trường Chinh đến Nguyễn Thiện Thuật, có mức giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, cùng với những dự án quy hoạch hạ tầng quan trọng trong tương lai.
Thông tin này được ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND, cung cấp cơ sở cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản tại khu vực Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm.