3301 |
Huyện Sa Thầy |
Hùng Vương |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng
|
1.360.000
|
952.000
|
752.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3302 |
Huyện Sa Thầy |
Hùng Vương |
Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ
|
1.160.000
|
816.000
|
640.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3303 |
Huyện Sa Thầy |
Đoàn Thị Điểm |
Ngã ba Bế Văn Đàn - Đến Trường Tiểu học Hùng Vương
|
520.000
|
368.000
|
288.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3304 |
Huyện Sa Thầy |
Đoàn Thị Điểm |
Ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Cù Chính Lan
|
400.000
|
280.000
|
224.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3305 |
Huyện Sa Thầy |
Kơ Pa Kơ Lơng |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn
|
1.040.000
|
728.000
|
576.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3306 |
Huyện Sa Thầy |
Kơ Pa Kơ Lơng |
Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng
|
800.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3307 |
Huyện Sa Thầy |
Kơ Pa Kơ Lơng |
Hai Bà Trưng - Đến ngã ba Điện Biên Phủ
|
1.200.000
|
840.000
|
600.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3308 |
Huyện Sa Thầy |
Nguyễn Văn Cừ |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn
|
800.000
|
560.000
|
440.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3309 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Phú |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn
|
560.000
|
392.000
|
312.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3310 |
Huyện Sa Thầy |
A Ninh |
Toàn bộ
|
144.000
|
104.000
|
80.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3311 |
Huyện Sa Thầy |
Hai Bà Trưng |
Trường Chinh - Đến Điện Biên Phủ
|
1.200.000
|
840.000
|
664.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3312 |
Huyện Sa Thầy |
Hai Bà Trưng |
Trường Chinh - Cù Chính Lan
|
1.200.000
|
840.000
|
664.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3313 |
Huyện Sa Thầy |
Hai Bà Trưng |
Cù Chính Lan - Đến đường N1
|
800.000
|
560.000
|
440.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3314 |
Huyện Sa Thầy |
Ngô Quyền |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn
|
560.000
|
392.000
|
312.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3315 |
Huyện Sa Thầy |
Bùi Thị Xuân |
Hoàng Hoa Thám - Đến Trường Chinh
|
520.000
|
368.000
|
288.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3316 |
Huyện Sa Thầy |
Bùi Thị Xuân |
Trường Chinh - Đến Cù Chính Lan
|
800.000
|
560.000
|
440.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3317 |
Huyện Sa Thầy |
Bùi Thị Xuân |
Hoàng Hoa Thám - Đến Bế Văn Đàn
|
240.000
|
168.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3318 |
Huyện Sa Thầy |
Bùi Thị Xuân |
Cù Chính Lan - Đến đường N1
|
640.000
|
448.000
|
352.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3319 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Quốc Toản |
Trường Chinh - Đến Hoàng Hoa Thám
|
480.000
|
336.000
|
264.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3320 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Quốc Toản |
Trường Chinh - Đến Tô Vĩnh Diện
|
640.000
|
448.000
|
352.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3321 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Quốc Toản |
Tô Vĩnh Diện - Đến Urê
|
800.000
|
560.000
|
440.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3322 |
Huyện Sa Thầy |
Điện Biên Phủ |
Ngã ba đường tránh - Đến Trần Văn Hai
|
200.000
|
144.000
|
110.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3323 |
Huyện Sa Thầy |
Điện Biên Phủ |
Trần Văn Hai - Đến ngã tư Lê Duẩn
|
400.000
|
280.000
|
220.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3324 |
Huyện Sa Thầy |
Điện Biên Phủ |
Ngã tư Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng
|
800.000
|
560.000
|
440.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3325 |
Huyện Sa Thầy |
Điện Biên Phủ |
Hai Bà Trưng - Đến Kơ Pa Kơ Lơng
|
1.200.000
|
840.000
|
664.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3326 |
Huyện Sa Thầy |
Điện Biên Phủ |
Kơ Pa Kơ Lơng - Đến Lê Hữu Trác
|
1.040.000
|
728.000
|
576.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3327 |
Huyện Sa Thầy |
Điện Biên Phủ |
Lê Hữu Trác - Đến Cù Chính Lan
|
800.000
|
560.000
|
440.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3328 |
Huyện Sa Thầy |
Điện Biên Phủ |
Cù Chính Lan - Đến hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn
|
320.000
|
224.000
|
176.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3329 |
Huyện Sa Thầy |
Điện Biên Phủ |
Đoạn từ hết ranh khu vực quy hoạch thị trấn - Đến cầu tràn (hết đất thị trấn)
|
280.000
|
200.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3330 |
Huyện Sa Thầy |
Trương Định |
Toàn bộ
|
1.120.000
|
784.000
|
616.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3331 |
Huyện Sa Thầy |
Hoàng Hoa Thám |
Ngã ba Đoàn Thị Điểm - Đến ngã ba Điện Biên Phủ
|
200.000
|
144.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3332 |
Huyện Sa Thầy |
Nguyễn Trãi |
Ngã ba Trần Phú - Đến ngã ba Hàm Nghi.
|
320.000
|
224.000
|
176.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3333 |
Huyện Sa Thầy |
Lý Tự Trọng |
Ngã ba Nguyễn Trãi - Đến ngã ba Trần Phú
|
280.000
|
200.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3334 |
Huyện Sa Thầy |
Đường quy hoạch D4 |
Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan
|
400.000
|
280.000
|
216.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3335 |
Huyện Sa Thầy |
Đường quy hoạch D1 |
Đường phân lô giữa đường Tô Vĩnh Diện và đường Cù Chính Lan
|
480.000
|
336.000
|
264.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3336 |
Huyện Sa Thầy |
Lê Hữu Trác |
Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng
|
360.000
|
256.000
|
200.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3337 |
Huyện Sa Thầy |
Lê Hữu Trác |
Hai Bà Trưng - Đến Điện Biên Phủ
|
208.000
|
144.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3338 |
Huyện Sa Thầy |
Võ Thị Sáu |
Toàn bộ
|
200.000
|
144.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3339 |
Huyện Sa Thầy |
Lê Đình Chinh |
Toàn bộ
|
240.000
|
168.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3340 |
Huyện Sa Thầy |
Đào Duy Từ |
Toàn bộ
|
240.000
|
168.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3341 |
Huyện Sa Thầy |
Phan Bội Châu |
Ngã ba Lê Duẩn - Ngã tư Hàm Nghi
|
240.000
|
168.000
|
136.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3342 |
Huyện Sa Thầy |
Phan Bội Châu |
Ngã tư Hàm Nghi - Hết đường
|
168.000
|
120.000
|
96.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3343 |
Huyện Sa Thầy |
Đường Hoàng Văn Thụ |
Toàn bộ
|
240.000
|
168.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3344 |
Huyện Sa Thầy |
Tỉnh lộ 674 mới |
Từ đường Điện Biên Phủ - Tô Vĩnh Diện - Đến đường vào bãi rác (hướng đi xã Sa Sơn)
|
400.000
|
280.000
|
224.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3345 |
Huyện Sa Thầy |
Tỉnh lộ 674 mới |
Từ đường vào bãi rác - Đến cầu số 1 (hết ranh giới thị trấn Sa Thầy - xã Sa Sơn)
|
320.000
|
224.000
|
176.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3346 |
Huyện Sa Thầy |
Từ đầu cầu Tràn - làng Chốt |
|
220.000
|
152.000
|
120.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3347 |
Huyện Sa Thầy |
Đất ở thuộc đất đô thị chưa có trong danh mục của bảng giá trên |
|
96.000
|
64.000
|
48.000
|
-
|
-
|
Đất TM-DV đô thị |
3348 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Từ đất thị trấn (cầu Đắk Sia) - Đến giáp Nghĩa trang liệt sỹ
|
960.000
|
664.000
|
528.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3349 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Từ nghĩa trang liệt sỹ - Đến ngã ba cửa hàng xăng dầu
|
1.040.000
|
728.000
|
576.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3350 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Từ ngã ba cửa hàng xăng dầu - Đến ngã ba Trường Chinh
|
1.120.000
|
784.000
|
616.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3351 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Từ ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Bế Văn Đàn
|
1.200.000
|
840.000
|
664.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3352 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Từ ngã ba Bế Văn Đàn - Đến ngã ba Lê Duẩn
|
1.280.000
|
896.000
|
704.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3353 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Từ ngã ba Lê Duẩn - Đến hết đất Chợ trung tâm huyện
|
1.600.000
|
1.104.000
|
880.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3354 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Từ hết đất Chợ trung tâm huyện - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng.
|
1.200.000
|
872.000
|
664.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3355 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Từ ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ
|
1.120.000
|
784.000
|
616.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3356 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Từ ngã ba Nguyễn Văn Cừ - Đến cầu Km 29
|
800.000
|
560.000
|
440.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3357 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Từ cầu Km 29 - Đến ngã ba Lê Hồng Phong
|
560.000
|
392.000
|
312.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3358 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Từ ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh
|
440.000
|
312.000
|
248.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3359 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Từ ngã tư Điện Biên Phủ và A Ninh - Đến hết ranh giới thị trấn và xã Sa Nhơn
|
320.000
|
224.000
|
176.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3360 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Ngõ 323 (khu đấu giá Phòng Giáo dục cũ)
|
544.000
|
384.000
|
304.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3361 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Ngõ 351 (đường cạnh nhà ông Thao)
|
544.000
|
384.000
|
304.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3362 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Ngõ 406 (Trường TH Nguyễn Tất Thành)
|
544.000
|
384.000
|
304.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3363 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Hưng Đạo |
Ngõ 350 - Đến đường Đoàn Thị Điểm
|
320.000
|
224.000
|
176.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3364 |
Huyện Sa Thầy |
Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo |
Trần Hưng Đạo - Đến Hai Bà Trưng
|
440.000
|
304.000
|
240.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3365 |
Huyện Sa Thầy |
Ngõ 416 - Trần Hưng Đạo |
Hai Bà Trưng - Đến Bùi Thị Xuân
|
320.000
|
224.000
|
176.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3366 |
Huyện Sa Thầy |
Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo |
Ngõ từ nhà ông Hà Mận - Đến ngã ba Đoàn Thị Điểm
|
600.000
|
424.000
|
304.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3367 |
Huyện Sa Thầy |
Ngõ 420 - Trần Hưng Đạo |
Đoạn từ Đoàn Thị Điểm - Đến Hai Bà Trưng
|
496.000
|
344.000
|
248.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3368 |
Huyện Sa Thầy |
Đường U rê |
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Trần Quốc Toản
|
360.000
|
256.000
|
184.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3369 |
Huyện Sa Thầy |
Đường U rê |
Từ Trần Quốc Toản - Ngã ba Điện Biên Phủ
|
640.000
|
448.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3370 |
Huyện Sa Thầy |
Đường quy hoạch N1 |
|
720.000
|
504.000
|
360.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3371 |
Huyện Sa Thầy |
Đường quy hoạch N2 |
|
640.000
|
448.000
|
320.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3372 |
Huyện Sa Thầy |
Đường quy hoạch N3 |
|
560.000
|
392.000
|
280.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3373 |
Huyện Sa Thầy |
Hàm Nghi |
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đi 100m
|
440.000
|
312.000
|
248.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3374 |
Huyện Sa Thầy |
Hàm Nghi |
Từ 100m - Đến ngã tư Điện Biên Phủ
|
280.000
|
200.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3375 |
Huyện Sa Thầy |
Hàm Nghi |
Ngã tư Điện Biên Phủ - Đến ngã tư Phan Bội Châu (QH)
|
200.000
|
144.000
|
112.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3376 |
Huyện Sa Thầy |
Hàm Nghi |
Ngã tư Phan Bội Châu - Đến hết đất thị trấn.
|
160.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3377 |
Huyện Sa Thầy |
Lê Hồng Phong |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ
|
320.000
|
224.000
|
176.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3378 |
Huyện Sa Thầy |
Cù Chính Lan |
Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ
|
1.200.000
|
840.000
|
664.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3379 |
Huyện Sa Thầy |
Tô Vĩnh Diện |
Điện Biên Phủ - Đến Hai Bà Trưng
|
960.000
|
672.000
|
528.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3380 |
Huyện Sa Thầy |
Tô Vĩnh Diện |
Hai Bà Trưng - Đến Đoàn Thị Điểm
|
360.000
|
252.000
|
180.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3381 |
Huyện Sa Thầy |
Trường Chinh |
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Điện Biên Phủ
|
1.200.000
|
840.000
|
664.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3382 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Văn Hai |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến A Khanh
|
280.000
|
200.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3383 |
Huyện Sa Thầy |
Trần Văn Hai |
A Khanh - Đến ngã tư A Dừa
|
160.000
|
104.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3384 |
Huyện Sa Thầy |
Bế Văn Đàn |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Hai Bà Trưng
|
800.000
|
560.000
|
440.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3385 |
Huyện Sa Thầy |
Bế Văn Đàn |
Ngã tư Hai Bà Trưng - Đến Trần Quốc Toản
|
720.000
|
504.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3386 |
Huyện Sa Thầy |
Bế Văn Đàn |
Trần Quốc Toản - Đến ngã ba Điện Biên Phủ
|
400.000
|
280.000
|
224.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3387 |
Huyện Sa Thầy |
A Dừa |
Ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã ba Trần Văn Hai.
|
104.000
|
72.000
|
56.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3388 |
Huyện Sa Thầy |
Lê Duẩn |
Từ ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến Lê Hữu Trác
|
1.040.000
|
728.000
|
576.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3389 |
Huyện Sa Thầy |
Lê Duẩn |
Lê Hữu Trác - Đến ngã tư Võ Thị Sáu
|
1.040.000
|
728.000
|
576.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3390 |
Huyện Sa Thầy |
Lê Duẩn |
Võ Thị Sáu - Đến ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng
|
960.000
|
672.000
|
528.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3391 |
Huyện Sa Thầy |
Lê Duẩn |
Ngã ba Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Ngô Quyền
|
800.000
|
560.000
|
440.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3392 |
Huyện Sa Thầy |
Lê Duẩn |
Ngã ba Ngô Quyền - Đến ngã ba Phan Bội Châu (QH)
|
480.000
|
336.000
|
264.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3393 |
Huyện Sa Thầy |
Lê Duẩn |
Ngã ba Phan Bội Châu (QH) - Đến hết đất thị trấn
|
280.000
|
200.000
|
160.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3394 |
Huyện Sa Thầy |
A Khanh |
Ngã ba Lê Hồng Phong - Đến ngã tư Trần Văn Hai.
|
160.000
|
112.000
|
88.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3395 |
Huyện Sa Thầy |
Hùng Vương |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng
|
1.360.000
|
952.000
|
752.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3396 |
Huyện Sa Thầy |
Hùng Vương |
Ngã tư Kơ Pa Kơ Lơng - Đến ngã ba Nguyễn Văn Cừ
|
1.160.000
|
816.000
|
640.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3397 |
Huyện Sa Thầy |
Đoàn Thị Điểm |
Ngã ba Bế Văn Đàn - Đến Trường Tiểu học Hùng Vương
|
520.000
|
368.000
|
288.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3398 |
Huyện Sa Thầy |
Đoàn Thị Điểm |
Ngã ba Trường Chinh - Đến ngã ba Cù Chính Lan
|
400.000
|
280.000
|
224.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3399 |
Huyện Sa Thầy |
Kơ Pa Kơ Lơng |
Ngã ba Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba Lê Duẩn
|
1.040.000
|
728.000
|
576.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
3400 |
Huyện Sa Thầy |
Kơ Pa Kơ Lơng |
Lê Duẩn - Đến Hai Bà Trưng
|
800.000
|
560.000
|
400.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |