Bảng giá đất Thành phố Kon Tum Kon Tum

Giá đất cao nhất tại Thành phố Kon Tum là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Kon Tum là: 9.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Kon Tum là: 1.437.238
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Kon Tum Võ Nguyên Giáp Hẻm 189 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Kon Tum A Gió Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Kon Tum A Gió Hẻm 12 400.000 260.000 190.000 - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Kon Tum Phan Đình Giót Toàn bộ 1.100.000 720.000 490.000 - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Kon Tum Trần Nguyên Hãn Toàn bộ 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Kon Tum Lê Ngọc Hân Toàn bộ 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Kon Tum Sư Vạn Hạnh Trần Phú - Ure 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Kon Tum Sư Vạn Hạnh Ure - Hàm Nghi 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Kon Tum Sư Vạn Hạnh Hàm Nghi - Trần Khánh Dư 1.650.000 1.070.000 740.000 - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Kon Tum Sư Vạn Hạnh Trần Khánh Dư - Nguyễn Thiện Thuật 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Kon Tum Sư Vạn Hạnh Nguyễn Thiện Thuật - Hết 900.000 590.000 400.000 - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Kon Tum Sư Vạn Hạnh Hẻm 325 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Kon Tum Sư Vạn Hạnh Hẻm 312 480.000 310.000 210.000 - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Kon Tum Sư Vạn Hạnh Hẻm 138 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Kon Tum Sư Vạn Hạnh Hẻm 88 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Kon Tum Sư Vạn Hạnh Hẻm 354 650.000 420.000 290.000 - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Kon Tum Sư Vạn Hạnh Hẻm 354/18 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Kon Tum Trần Văn Hai Đào Duy Từ - Trường Chinh 2.900.000 1.890.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Kon Tum Trần Văn Hai Trường Chinh - Đập nước 2.200.000 1.430.000 990.000 - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Kon Tum Trần Văn Hai Đập nước - Hết 1.600.000 1.040.000 720.000 - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Kon Tum Trần Văn Hai Hẻm 317 900.000 590.000 400.000 - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Kon Tum Trần Văn Hai Hẻm 63 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Kon Tum Trần Văn Hai Hẻm 67 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Kon Tum Trần Văn Hai Hẻm 269 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Kon Tum Trần Văn Hai Hẻm 275 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Kon Tum Trần Văn Hai Hẻm 96 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Kon Tum Trần Văn Hai Hẻm 118 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Kon Tum Trần Văn Hai Hẻm 02 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Kon Tum Trần Văn Hai Hẻm 52A 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Kon Tum Trần Văn Hai Hẻm 125 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Kon Tum Trần Văn Hai Hẻm 128 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Kon Tum Dương Quảng Hàm Từ đường Đào Đình Luyện - Đến đường Bà Huyện Thanh Quan 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Kon Tum Song Hào Toàn bộ 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Kon Tum Thoại Ngọc Hầu Toàn bộ 1.050.000 680.000 470.000 - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Kon Tum Lê Văn Hiến Phan Đình Phùng - Lê Hồng Phong 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Kon Tum Lê Văn Hiến Trần Phú - Sư đoàn 10 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Kon Tum Lê Văn Hiến Hẻm 03 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Kon Tum Lê Văn Hiến Hẻm 12 800.000 520.000 360.000 - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Kon Tum Lê Văn Hiến Hẻm 01 800.000 520.000 360.000 - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Kon Tum Hồ Trọng Hiếu Toàn bộ 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Kon Tum Lê Thời Hiến Phạm Văn Đồng - Hết đất Trường Mầm non 630.000 410.000 280.000 - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Kon Tum Lê Thời Hiến Từ hết đất Trường Mầm non - Hết 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Kon Tum Nguyễn Thượng Hiền Toàn bộ 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Kon Tum Nguyễn Thượng Hiền Hẻm 38 500.000 330.000 220.000 - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Kon Tum Tô Hiệu Toàn bộ 400.000 260.000 190.000 - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Kon Tum Tăng Bạt Hổ Toàn bộ 2.400.000 1.560.000 1.080.000 - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Kon Tum Tăng Bạt Hổ Hẻm 10 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Kon Tum Tăng Bạt Hổ Hẻm 22 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Kon Tum Phan Ngọc Hiển Toàn bộ 420.000 270.000 190.000 - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Kon Tum Trần Quốc Hoàn Toàn bộ 420.000 270.000 190.000 - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Kon Tum Lê Hoàn Bắc Kạn - Lê Viết Lượng 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Kon Tum Lê Hoàn Cao Bá Quát - Đường liên thôn 550.000 360.000 250.000 - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Kon Tum Trần Hoàn Toàn bộ 1.050.000 680.000 470.000 - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Kon Tum Đinh Tiên Hoàng Toàn bộ 630.000 410.000 280.000 - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Kon Tum Nguyễn Văn Hoàng Toàn bộ 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Kon Tum Nguyễn Thái Học Toàn bộ 3.000.000 1.950.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Kon Tum Nguyễn Thái Học Hẻm 15 1.150.000 750.000 520.000 - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Kon Tum Nguyễn Thái Học Hẻm 31 1.150.000 750.000 520.000 - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Kon Tum Diên Hồng Toàn bộ 630.000 410.000 280.000 - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Kon Tum Đỗ Xuân Hợp Toàn bộ 3.000.000 1.950.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Kon Tum Dương Văn Huân Toàn bộ 630.000 410.000 280.000 - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Kon Tum Lê Văn Huân Toàn bộ 630.000 410.000 280.000 - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Kon Tum Hồ Văn Huê Toàn bộ 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Kon Tum Nguyễn Huệ Phan Đình Phùng - Hết Bảo tàng tỉnh Kon Tum 2.500.000 1.630.000 1.120.000 - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Kon Tum Nguyễn Huệ Phan Đình Phùng - Trần Phú 11.500.000 7.480.000 5.160.000 - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Kon Tum Nguyễn Huệ Trần Phú - Nguyễn Trãi 8.500.000 5.530.000 3.810.000 - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Kon Tum Nguyễn Huệ Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ 7.000.000 4.550.000 3.140.000 - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Kon Tum Nguyễn Huệ Lý Thái Tổ - Nguyễn Văn Trỗi 6.600.000 4.290.000 2.960.000 - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Kon Tum Nguyễn Huệ Nguyễn Văn Trỗi - Đào Duy Từ 4.500.000 2.930.000 2.020.000 - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Kon Tum Nguyễn Huệ Hẻm 537 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Kon Tum Nguyễn Huệ Hẻm 538 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Kon Tum Nguyễn Huệ Hẻm 05 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Kon Tum Nguyễn Huệ Hẻm 555 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Kon Tum Nguyễn Huệ Hẻm 555/10 800.000 520.000 360.000 - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Kon Tum Nguyễn Huệ Hẻm 653 950.000 620.000 430.000 - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Kon Tum Nguyễn Huệ Hẻm 603 950.000 620.000 430.000 - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Kon Tum Nguyễn Huệ Hẻm 642 950.000 620.000 430.000 - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Kon Tum Phùng Hưng Trường Chinh - Hết đường nhựa 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Kon Tum Phùng Hưng Đoạn còn lại 800.000 520.000 360.000 - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Kon Tum Phùng Hưng Hẻm 05 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Kon Tum Phùng Hưng Hẻm 42 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Kon Tum Phùng Hưng Hẻm 60 600.000 390.000 270.000 - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Kon Tum Trần Duy Hưng Toàn bộ 1.100.000 720.000 490.000 - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Kon Tum Hồ Xuân Hương Phan Đình Phùng - Đặng Trần Côn 1.500.000 980.000 670.000 - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Kon Tum Hồ Xuân Hương Đặng Trần Côn - Sư Vạn Hạnh 1.000.000 650.000 450.000 - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Kon Tum Lê Văn Hưu Toàn bộ 1.200.000 780.000 540.000 - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Kon Tum Tố Hữu Toàn bộ 6.000.000 3.900.000 2.690.000 - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Kon Tum Tố Hữu Hẻm 25 1.800.000 1.170.000 810.000 - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Kon Tum Cao Xuân Huy Từ đường Đào Đình Luyện - Đến Hết đường 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Kon Tum Nguyễn Văn Huyên Toàn bộ 1.100.000 720.000 490.000 - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Kon Tum Bắc Kạn Đào Duy Từ - Lê Hoàn 1.800.000 1.170.000 810.000 - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Kon Tum Bắc Kạn Lê Hoàn - Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh 1.400.000 910.000 630.000 - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Kon Tum Bắc Kạn Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh - Cầu treo Kon Klo 1.050.000 680.000 470.000 - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Kon Tum Bắc Kạn Hẻm 96 800.000 520.000 360.000 - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Kon Tum Ngô Đức Kế Đặng Tiến Đông - Đồng Nai 1.250.000 810.000 560.000 - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Kon Tum Ngô Đức Kế Đồng Nai - Nguyễn Tri Phương 850.000 550.000 380.000 - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Kon Tum Nguyễn Thị Minh Khai Phan Đình Phùng - Phạm Hồng Thái 1.950.000 1.270.000 870.000 - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Kon Tum Trần Quang Khải Nguyễn Đình Chiểu - Lê Lợi 5.500.000 3.580.000 2.470.000 - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Kon Tum Trần Quang Khải Lê Lợi - Phan Chu Trinh 3.700.000 2.410.000 1.660.000 - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Kon Tum Trần Quang Khải Hẻm 18 620.000 400.000 280.000 - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum: A Gió - Loại Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho khu vực A Gió, thuộc loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho toàn bộ khu vực A Gió, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất và đưa ra quyết định phù hợp về đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại A Gió có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn bộ khu vực A Gió, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển cơ sở hạ tầng cũng như tiện ích xung quanh.

Vị trí 2: 330.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 330.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào sự phát triển và kết nối với các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 3: 220.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất là 220.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác, có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực A Gió, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất tại khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Phan Đình Giót, Thành phố Kon Tum

Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Phan Đình Giót, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Đình Giót có mức giá cao nhất là 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 490.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 490.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém hơn so với hai vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phan Đình Giót, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum: Đoạn Đường Trần Nguyên Hãn

Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Trần Nguyên Hãn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Nguyên Hãn có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, tạo ra giá trị cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 980.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 980.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao, có thể do nằm gần nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất hoặc thiếu một số tiện ích so với vị trí 1.

Vị trí 3: 670.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 670.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về vị trí và tiện ích, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá chính xác giá trị đất tại đoạn đường Trần Nguyên Hãn, Thành phố Kon Tum. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Kon Tum: Đoạn Đường Lê Ngọc Hân Toàn Bộ

Bảng giá đất của thành phố Kon Tum cho đoạn đường Lê Ngọc Hân, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong toàn bộ đoạn đường Lê Ngọc Hân, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Ngọc Hân có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn bộ đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá tương đối cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, mặc dù không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lê Ngọc Hân, thành phố Kon Tum, hỗ trợ các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai và phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Sư Vạn Hạnh, Thành phố Kon Tum

Bảng giá đất của Thành phố Kon Tum cho đoạn đường Sư Vạn Hạnh, loại đất ở đô thị, từ Trần Phú đến Ure, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Sư Vạn Hạnh có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém hơn so với hai vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Sư Vạn Hạnh, Thành phố Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.