09:03 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Đăk Tô, Tỉnh Kon Tum

Bảng giá đất tại huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum đang thu hút sự chú ý của nhiều nhà đầu tư và khách hàng tiềm năng. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch, huyện Đăk Tô đã trở thành một điểm sáng trong khu vực Tây Nguyên. Bài viết dưới đây sẽ phân tích giá trị đất tại Đăk Tô, những yếu tố ảnh hưởng đến giá đất và tiềm năng đầu tư trong khu vực.

Tổng quan về Huyện Đăk Tô và các yếu tố làm tăng giá trị đất

Huyện Đăk Tô nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Kon Tum, giáp với các huyện khác như Sa Thầy, Ngọc Hồi và biên giới với Lào. Với vị trí địa lý thuận lợi và thiên nhiên phong phú, huyện Đăk Tô đã thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư. Đây là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển trong các lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch.

Các yếu tố làm tăng giá trị đất tại huyện Đăk Tô chủ yếu liên quan đến các yếu tố hạ tầng và quy hoạch. Việc phát triển hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 40B, sẽ làm tăng khả năng kết nối của khu vực với các tỉnh thành khác.

Bên cạnh đó, chính quyền tỉnh Kon Tum cũng đã đưa ra các chính sách hỗ trợ đầu tư và phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị tại địa phương, mở ra nhiều cơ hội cho bất động sản tại Đăk Tô.

Cùng với đó, Đăk Tô có tiềm năng lớn trong việc phát triển các dự án du lịch sinh thái. Các khu vực có địa hình đồi núi và cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn, như các khu vực gần suối, thác nước, hay các khu vực có khí hậu mát mẻ, sẽ là điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà vườn.

Phân tích giá đất tại Huyện Đăk Tô

Bảng giá đất tại huyện Đăk Tô hiện đang có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất cao nhất tại đây là 3.200.000 VNĐ/m², chủ yếu là các khu đất có vị trí gần các trục giao thông chính hoặc các khu vực phát triển đô thị. Mức giá thấp nhất ở huyện Đăk Tô là khoảng 2.000 VNĐ/m², thường là những khu vực xa trung tâm, chưa phát triển nhiều về cơ sở hạ tầng.

Giá đất trung bình tại Đăk Tô dao động khoảng 362.150 VNĐ/m², cho thấy một mức giá khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Kon Tum. Mức giá này được cho là có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án hạ tầng, đặc biệt là giao thông và khu công nghiệp, được triển khai mạnh mẽ.

Các nhà đầu tư có thể tham khảo bảng giá đất chính thức theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum để có cái nhìn rõ ràng về các mức giá cụ thể tại từng khu vực.

Đối với các nhà đầu tư, Đăk Tô hiện tại là một khu vực phù hợp để đầu tư dài hạn. Bất động sản tại đây sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện và phát triển thêm các khu công nghiệp, khu dân cư, cũng như các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Đăk Tô

Một trong những điểm mạnh của huyện Đăk Tô là vị trí địa lý thuận lợi. Huyện này nằm gần các tuyến quốc lộ lớn, thuận tiện kết nối với các huyện trong tỉnh và các khu vực khác. Điều này giúp huyện Đăk Tô trở thành một trung tâm phát triển kinh tế, giao thương và du lịch của tỉnh Kon Tum.

Mặc dù hiện tại giá đất tại Đăk Tô chưa cao bằng các khu vực trung tâm thành phố Kon Tum, nhưng với sự đầu tư vào các hạ tầng giao thông và các dự án bất động sản lớn, giá trị bất động sản tại đây chắc chắn sẽ tăng lên trong tương lai.

Thêm vào đó, các dự án hạ tầng mới đang được triển khai tại Đăk Tô, đặc biệt là các công trình giao thông, khu công nghiệp, khu dân cư, sẽ tạo đà cho thị trường bất động sản phát triển mạnh mẽ. Các khu đất gần các dự án này chắc chắn sẽ có giá trị cao hơn trong tương lai.

Cùng với đó, Đăk Tô còn là nơi có tiềm năng lớn trong phát triển du lịch sinh thái. Các khu vực có địa hình đa dạng như rừng núi, suối, thác, là điều kiện lý tưởng để phát triển các dự án nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái. Những dự án này không chỉ đem lại lợi nhuận cao mà còn góp phần vào sự phát triển của ngành du lịch, nâng cao giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Đăk Tô, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và du lịch sinh thái, đang mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Dù giá đất hiện tại chưa quá cao, nhưng với các dự án phát triển và sự gia tăng hạ tầng trong tương lai, đây là khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư dài hạn. Đối với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư tại Tây Nguyên, Đăk Tô là một lựa chọn không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đăk Tô là: 3.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đăk Tô là: 2.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đăk Tô là: 362.307 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
377

Mua bán nhà đất tại Kon Tum

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Kon Tum
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Đăk Tô Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh Đoạn từ quốc lộ 14 - Đường đi xã Ngọc Tụ (thôn 4). 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
702 Huyện Đăk Tô Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh Đường song song với Quốc lộ 14 (sau Hội trường thôn 2) 152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
703 Huyện Đăk Tô Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh Đường song song với Quốc lộ 14 (thôn 3) 152.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
704 Huyện Đăk Tô Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh Các đường nhánh còn lại: Từ quốc lộ 14 đến 150m 144.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
705 Huyện Đăk Tô Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh Các đường nhánh còn lại: Từ 150m đến hết đường 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
706 Huyện Đăk Tô Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh Các tuyến đường khu quy hoạch mới (sau UBND xã) 136.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
707 Huyện Đăk Tô Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh Làng Đăk RiZốp, làng Đăk RiPeng 1, làng Đăk RiPeng 2 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
708 Huyện Đăk Tô Các đường nhánh nối quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh Các vị trí còn lại 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
709 Huyện Đăk Tô Đường nhựa trung tâm xã - Xã Pô Kô Đoạn từ tỉnh lộ 679 - Đến UBND xã Pô Kô 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
710 Huyện Đăk Tô Đường tỉnh lộ 679 - Xã Pô Kô Từ cầu Đăk Tuyên 2 - Hết thôn Kon Tu Peng 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
711 Huyện Đăk Tô Đường tỉnh lộ 679 - Xã Pô Kô Từ đầu Kon Tu Dốp 1 - Hết Kon Tu Dốp 2 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
712 Huyện Đăk Tô Các vị trí còn lại - Xã Pô Kô Thôn Kon Tu Peng (vị trí còn lại) 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
713 Huyện Đăk Tô Các vị trí còn lại - Xã Pô Kô Các vị trí còn lại của các thôn 25.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
714 Huyện Đăk Tô Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào Từ cầu 10 tấn - Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh 184.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
715 Huyện Đăk Tô Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào Từ Cây xăng ông Võ Ngọc Thanh - Cây Độc lập 200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
716 Huyện Đăk Tô Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào Từ cây Độc lập - Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) 256.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
717 Huyện Đăk Tô Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào Đường nhà ông Vũ Văn Nam (thôn 7) - Đường vào trại sản xuất Sư 10 272.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
718 Huyện Đăk Tô Quốc lộ 40B - Xã Kon Đào Đường vào trại sản xuất Sư 10 - Ngã ba Ngọc Tụ 184.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
719 Huyện Đăk Tô Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào Ngã ba quốc lộ 40B - Nhà Nguyên liệu giấy 160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
720 Huyện Đăk Tô Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào Nhà Nguyên liệu giấy - Cống suối đá 136.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
721 Huyện Đăk Tô Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào Cống suối đá - Ngã ba đi suối nước nóng 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
722 Huyện Đăk Tô Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào Ngã ba đi suối nước nóng - Giáp xã Văn Lem 52.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
723 Huyện Đăk Tô Đường Kon Đào - Văn Lem (Đường ĐH 51) - Xã Kon Đào Ngã ba đi suối nước nóng - Suối nước nóng 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
724 Huyện Đăk Tô Đường vào xóm tri Lễ - Xã Kon Đào Đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến Hết đường nhựa 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
725 Huyện Đăk Tô Đường đi cầu bà Thanh - Xã Kon Đào Đoạn từ Quốc lộ 40B - Đến cầu bê tông 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
726 Huyện Đăk Tô Vị trí khác của thôn 6 và thôn 7 - Xã Kon Đào 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
727 Huyện Đăk Tô Vị trí khác của thôn 1, 2 và thôn 3 - Xã Kon Đào 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
728 Huyện Đăk Tô Vị trí khác của thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2 và thôn Đăk Lung - Xã Kon Đào 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
729 Huyện Đăk Tô Quốc lộ 40B - Xã Ngọc Tụ 36.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
730 Huyện Đăk Tô Đường ĐH 53 - Xã Ngọc Tụ Từ ngã ba Ngọc Tụ - Cầu Đăk No 52.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
731 Huyện Đăk Tô Đường ĐH 53 - Xã Ngọc Tụ Từ cầu Đăk Nơ - Hết đất thôn Đăk No (trường THCS Ngọk Tụ) 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
732 Huyện Đăk Tô Đường ĐH 53 - Xã Ngọc Tụ Từ trường THCS - Đến Hết thôn Đăk Nu 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
733 Huyện Đăk Tô Đường ĐH 53 - Xã Ngọc Tụ Từ thôn Đăk Nu - Đến giáp xã Đăk Rơ Nga 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
734 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Nao 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
735 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Khoa 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
736 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Kon Pring - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A On 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
737 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Lương 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
738 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Thiang 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
739 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Khiên 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
740 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Thiu 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
741 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Chờ - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Hjan 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
742 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk No - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông Lê Văn Giai 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
743 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Nu - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà ông A Yêu 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
744 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Tông - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất nhà rông 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
745 Huyện Đăk Tô Đường bê tông thôn Đăk Tông - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 53 - Hết đất cầu treo 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
746 Huyện Đăk Tô Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ Từ đường ĐH 52 - Hết đất trường tiểu học Đăk Tông 29.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
747 Huyện Đăk Tô Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ Từ thôn Đăk Nu - Hết Đăk Tông 44.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
748 Huyện Đăk Tô Từ hồ 1 (đường ĐH 52) - Thôn Đăk Tăng - Xã Ngọc Tụ Thôn Đăk Tăng - Ngã ba đi xã Đăk Rơ Nga (thôn Đăk Manh 1) 29.600 - - - - Đất TM-DV nông thôn
749 Huyện Đăk Tô Các vị trí còn lại - Xã Ngọc Tụ 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
750 Huyện Đăk Tô Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga Ngọc Tụ - Hết thôn Đăk Manh 1 44.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
751 Huyện Đăk Tô Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga Từ cuối thôn Đăk Manh 1 - Cuối thôn Đăk Dé 52.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
752 Huyện Đăk Tô Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga Từ cuối thôn Đăk Dé - Hết đất thôn Đăk Pung 36.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
753 Huyện Đăk Tô Đường ĐH 53 - Xã Đăk Rơ Nga Hết đất thôn Đăk pung - Hết xã Đăk Rơ Nga 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
754 Huyện Đăk Tô Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Manh 1, Đăk Manh 2, Đăk Dé) - Xã Đăk Rơ Nga 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
755 Huyện Đăk Tô Các vị trí còn lại của các thôn gồm (Đăk Pung, Đăk Kon) - Xã Đăk Rơ Nga 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
756 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm Mỏ đá Ngọk Tụ - Hết thôn Đăk Dring 40.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
757 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm Từ thôn Đăk Dring - Cầu Đăk Rô Gia 44.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
758 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm Từ cầu Đăk Rô Gia - Cống thôn Tê Pheo 56.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
759 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm Từ cống thôn Tê Pheo - Cầu Văn Lem 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
760 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm Từ cầu Văn Lem - Cống Tea Ro (Hết đất ông Tặng) 88.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
761 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm Từ Cống Tea Ro - Cầu Đăk Mông 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
762 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông QL 40B - Xã Đăk Trăm Từ Cầu Đăk Mông - Dốc Măng Rơi 36.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
763 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm Ngã ba QL 40B (TL 678) - Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) 76.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
764 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm Ngã tư cuối trường Tiểu học (Lâm trường) - Cầu Sắt 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
765 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm Các đường trung tâm xã 36.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
766 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông TL 678 - Xã Đăk Trăm Đường đi từ thôn Đăk Mông - Hết đất thôn Đăk Hà (nghĩa địa) 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
767 Huyện Đăk Tô Các vị trí còn lại - Xã Đăk Trăm 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
768 Huyện Đăk Tô Đường Kon Đào - Văn Lem (ĐH51) toàn tuyến - Xã Văn Lem 36.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
769 Huyện Đăk Tô Đường thôn Măng Rương, thôn Đăk Xanh, thôn Tê Pên, thôn Đăk Sing - Xã Văn Lem 32.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
770 Huyện Đăk Tô Đường thôn Tê Hơ Ô, thôn Tê Rông - Xã Văn Lem 30.400 - - - - Đất TM-DV nông thôn
771 Huyện Đăk Tô Các vị trí còn lại - Xã Văn Lem 28.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
772 Huyện Đăk Tô Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ) - Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình Phía Đông Quốc lộ 14 176.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
773 Huyện Đăk Tô Ranh giới thị trấn - Viền ngập (phía Bắc lòng hồ) - Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình Phía Tây Quốc lộ 14 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
774 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình Viền ngập phía Nam - Đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
775 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình Từ đường 135 vào thôn Đăk Kang Peng - Đường Nhựa vào khu chiến tích 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
776 Huyện Đăk Tô Trục đường giao thông chính QL14 - Xã Diên Bình Từ đường nhựa vào khu chiến tích - Giáp xã Đăk Hring 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
777 Huyện Đăk Tô Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình Trục A1-A2 (Lô 1 song song với Quốc lộ 14) 128.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
778 Huyện Đăk Tô Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình Trục B1-B2 (Lô 2 song song với Quốc lộ 14) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
779 Huyện Đăk Tô Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình Trục C1-C2 (Lô 3 song song với Quốc lộ 14) 104.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
780 Huyện Đăk Tô Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình Trục D1-D2 (Lô 4 song song với Quốc lộ 14) 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
781 Huyện Đăk Tô Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình Trục E1-E2 (Lô 5 song song với Quốc lộ 14) 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
782 Huyện Đăk Tô Khu tái định cư - Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình Trục G1-G2 (Lô 6 song song với Quốc lộ 14) 76.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
783 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình Đoạn từ Quốc lộ 14 - Đến đập C19 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
784 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình Đoạn từ Quốc lộ 14 - Đến ngã ba đường vào thôn Đăk Kang Pêng 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
785 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 8 - Xã Diên Bình Các vị trí còn lại 56.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
786 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 4 - Xã Diên Bình Quốc lộ 14 - Cống mương thủy lợi C19 104.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
787 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 4 - Xã Diên Bình Các đường nhánh còn lại 52.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
788 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình Từ QL 14 - Vào nghĩa địa thôn 2 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
789 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình Từ QL 14 - Đi vào xóm chùa 76.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
790 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình Từ ngã tư (sân vận động thôn 2) - Hết đất nhà ông Hùng (thôn 2) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
791 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình Từ ngã ba (nhà ông Mai Trợ thôn 2) - Hết đất nhà ông Quang (thôn 2) 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
792 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 2 - Xã Diên Bình Khu vực thôn 2 còn lại 52.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
793 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên Bình Quốc lộ 14 - Ngã ba Bia chiến tích (cả 2 tuyến) 88.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
794 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên Bình Từ ngã ba Bia chiến tích - Hết làng 64.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
795 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 5 (thôn Kon Hring) - Xã Diên Bình Các vị trí còn lại của thôn 5 32.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
796 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên Bình Từ Quốc Lộ 14 - Hết đất nhà ông Phan Cảnh Đồng ( thôn 1) 52.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
797 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên Bình Từ Quốc Lộ 14 - Khu hầm đá cũ ( thôn 3) 48.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
798 Huyện Đăk Tô Khu vực thôn 1 và thôn 3 - Xã Diên Bình Các vị trí còn lại của thôn 1 và thôn 3 44.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
799 Huyện Đăk Tô Thôn Đăk Kang Pêng - Xã Diên Bình 28.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
800 Huyện Đăk Tô Quốc lộ 14 - Xã Tân Cảnh Từ thị trấn - Cống nhà ông Nguyễn Hồng Liên (thôn 1) 304.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn